Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 1 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.57 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2013 Soan ngày 07/9/2013. Giảng ngày 09/9/2013. Tiết 1. Tập đọc BÀI 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Đọc dành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn) - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực người yếu. 2. Kĩ năng: Đọc đúng các từ ngữ có trong bài: Giọng đọc phù hợp với diễn biến câu chuyện. 3. Thái độ: Giáo dục các em biết yêu thương giúp đỡ mọi người gặp khó khăn, hoạn nạn. II. Đồ dùng dạy - học - GV: Bảng phụ ( Nội dung bài ) - HS : Sgk III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định lớp: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: KiÓm tra s¸ch vë cña HS 3. Bài mới: a) Giới thiệu chủ điểm và bài đọc. - Lắng nghe, quan sát. - Giới thiệu tập truyện Dế Mèn phiêu lưu ký - Cho HS quan sát tranh (SGK) b) Luyện đọc và tìm hiểu bài * Luyện đọc: 20p - Gọi 1 HS khá (giỏi) đọc cả bài. - 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS chia đoạn. - 1 HS chia đoạn. - Gọi HS đọc đoạn kết hợp sửa lỗi phát âm và. + Đoạn 1: Hai dòng đầu. giúp HS hiểu các từ ngữ mới, khó trong bài.. + Đoạn 2: Năm dòng tiếp theo + Đoạn 3: Năm dòng tiếp theo. + Đoạn 4: Phần còn lại. - Yêu cầu HS đọc bài theo cặp. - Đọc nối tiếp c¸c đoạn, nghe, sửa lỗi ph¸t ©m. Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nªu c¸ch đọc bài - Đọc bài theo nhãm - Đọc bài và nhận xÐt - Gọi 2 HS đọc cả bài, lớp theo dõi, nhận xét. - Lắng nghe. - Đọc diễn cảm cả bài * Tìm hiểu bài: 10p. - 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm. - Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi:. - Dế MÌn đi qua mét vïng cỏ xước. + Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh nào? th× nghe tiÕng khãc tØ tª, l¹i gÇn th× thÊy chị Nhà Trß gục đầu khãc bªn tảng đ¸ cuội. - Giảng từ: cỏ xước (SGK). - HS đọc đoạn 2. Lớp theo dõi.. = > GV chốt ý của đoạn 1: Vào câu chuyện.. - Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, người. - Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi. bự những phấn như mới lột, cánh. + Tìm những chi tiết cho biết chị Nhà Trò rất. mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu, chưa. yếu ớt?. quen mở. Vì ốm yếu, chị kiếm bữa cũng chẳng đủ nên lâm vào cảnh nghèo túng.. - Giải nghĩa từ: Nhà Trò, bự. - Lắng nghe. = > GV chèt ý cña ®o¹n 2: H×nh d¸ng cña chÞ Nhµ Trß. - Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi. - 1 HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm. + Chị Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ như. - Vì ốm yếu nên chị Nhà Trò kiếm. thế nào?. không đủ ăn, không trả được nợ, bọn nhện đó đánh chị Nhà Trò – chăng tơ qua đường, đe bắt chị ăn thịt.. - Giải nghĩa từ: ức hiếp (chú giải SGK). - Lắng nghe. = > GV chèt ý cña ®o¹n 3: Lêi cña chÞ Nhµ Trß. - Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 4, trả lời câu hỏi. - 1 HS đọc đoạn 4, lớp đọc thầm. + Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng. - ( Lời nói: Em đừng sợ. Hãy trở về. nghĩa hiệp của Dế Mèn?. cùng với tôi đây. … kẻ yếu lời nói dứt khoát, mạnh mẽ làm Nhà Ttrò yên tâm hơn. - Cử chỉ hành động: phản ứng mạnh, xoè cả càng ra để bảo vệ che chở, dắt. Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nhà Trò đi.) - Giải nghĩa từ: ăn hiếp, mai phục (SGK). - HS chú ý lằng nghe. - Nêu một hình ảnh nhân hoá mà em thích?. + Cho VD: Dế Mèn xoè cả càng ra,. = > GV chốt ý của đoạn 4: Hành động nghĩa. bảo Nhà Trò “Em đừng sợ”. Thích vì. hiệp của Dế Mèn.. tả Dế Mèn như một vệ sĩ oai ệ, cả lời nói và hành động mạnh mẽ nói lên tấm lòng nghĩa hiệp. - Yêu cầu HS nêu ý chính của bài. Ý chính: Bài văn ca ngợi Dế Mèn có. ( GV gắn bảng phụ ). tấm lòng nghĩa hiệp biết bênh vực kẻ. - Gọi học sinh đọc lại bài. yếu, xoá bỏ bất c«ng.. c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm : 5p. - Nghe giảng. - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3. - Đọc toàn bài và trả lời, lớp nhận xét. - Đọc mẫu - Gọi HS đọc diễn cảm đoạn 3 4. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. Toán BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Ôn tập về các số đến 100.000 2. Kĩ năng: Đọc viết các số đến 100.000 phân tích cấu tạo số 3. Thái độ: - Biết phân tích cấu tạo số Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Học sinh yêu thích, hứng thú học toán. II. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ - HS: SGk + vbt III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của trò Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới a) Giới thiệu bài b) Nội dung bài: Bài 1 : 10p. Bài tập 1 a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của. - GV yêu cầu. tia số. - HD hs làm bài rồi chữa.. - Lắng nghe, làm bài vào SGK - 1 HS lên bảng làm bài - 2 HS đọc lại bài b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 36 000; 37 000; 38000; 39 000; 40 000; 41000 ; 42 000. Bài 2: 10p. Bài tập 2: Viết theo mẫu. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài.. - GV kẻ bảng. - Cả lớp làm vào Sgk.. - Chia nhóm, hướng dẫn HS. - 3 - 5HS đọc lại các số.. làm bài ( Hai nhóm làm vào. VD: 42 571: bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi. bảng phụ). mốt. 63 850 : sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi. Bài 3 : 10p. Bài 3 (3) Viết theo mẫu. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu. - GV phân tích giảng mẫu. - Làm bài theo nhóm 2 - Lắng nghe, nêu cách làm * Nhóm 1( ý a):. Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3. 9171 = 9000 +100 + 70 +1. Tương tự với ý b. 3082 = 3000 + 80 + 2. - HD hs làm bài rồi chữa.. * Nhóm 2(ý b): 7000 + 300 + 50 +1 = 7351 6000 + 200 + 3. = 6203. 4. Củng cố luyện tập (1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. Kể chuyện BÀI 1: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ I. Muc tiêu 1. Kiến thức : - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích được sự hình thành Hồ Ba Bể. Qua câu chuyện HS hiểu những người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào lời kể của GVvà tranh minh hoạ, học sinh kể lại được câu chuyện , có thể kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên. - Hiểu truyện, biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện Rèn kỹ năng nghe: - Có khả năng nghe GV kể chuyện, nhớ nội dung câu chuyện - Chăm chú nghe bạn kể biết nhận xét đánh giá và kể tiếp lời kể của bạn. 3. Thái độ: - Giáo dục HS biết giúp đỡ những người gặp khó khăn hoạn nạn. Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh minh hoạ truyện SGK - HS: truyện đọc III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò - H¸t. 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:. - Cả lớp theo dâi. a) Giới thiệu bài: - Giới thiệu, ghi đầu bài b) GV kể chuyện ( 2 lân): 10p. - Cả lớp lắng nghe. Lần 1: Kể không tranh kết hợp giải nghĩa một số từ khó (như phần chú giải). - Lắng nghe kết hợp quan s¸t tranh. Lần 2: Kể theo tranh c) Hướng dẫn HS kể chuyện : 20p. - 1 HS nªu yªu cÇu. - Gọi 1 HS nêu yêu cầu SGK - Yêu cầu HS kể theo nhóm dựa vào tranh. - Kể theo nhãm 2 , mỗi HS kể 2 tranh. - Yêu cầu HS kể theo nhóm trước lớp (kể theo. - 2 nhãm kÓ, líp theo dâi nhËn xÐt. tranh) - Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện theo tranh - Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện không cần tranh. * Tìm hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện:. - 1 HS kể dựa vào tranh, lớp lắng nghe - 1 HS kể kh«ng dïng tranh, lớp lắng nghe. - Câu chuyện kể về sự tích gì?. - Trả lời (kể về sự tÝch hồ Ba Bể). - Câu chuyện ca ngợi điều gì? (ý nghĩa). - Trả lời (Ca ngợi những con người giàu lßng. - Em đã làm gì để tỏ lòng nhân ái với mọi người?. nh©n ¸i, khẳng định người giàu lßng nh©n ¸i sẽ được đền đ¸p xứng đ¸ng) - 1 số HS trả lời. 4. Củng cố luyện tập (1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. Đạo đức BÀI 1: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( TIẾT 1) I. Muc tiêu: 1. Kiến thức : - Cần phải trung thực trong học tập. Giá trị của sự trung thực 2. Kĩ năng: - Biết trung thực trong học tập, đồng tình ủng hộ với hành vi trung thực, phê phán hành vi thiếu trung thực. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính trung thực.. II. Đồ dùng day hoc: - GV: Tranh ảnh về chủ điểm bài học ( Nếu có ) - HS: SGK III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định lớp:. - Hát tập thể. 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra SGK của HS 3. Bài mới a) Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời b) Nội dung: * Hoạt động 1: Xử lý tình huống (10p) Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Yêu cầu HS đọc tình huống trong SGK và trả. - 1 HS đọc tình huống. lời câu hỏi:. - Suy nghĩ trả lời. + Theo em bạn Long có những cách giải quyết nào ? a) Mượn tranh ảnh của bạn để đưa cho cô giáo xem b) Nói dối cô có sưu tầm nhưng để quên ở nhà c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm và nộp sau. - Đọc ghi nhớ. - Chốt lại và đưa ra cách giải quyết. - Làm bài vào vở bài tập. Phương án c: Thể hiện tính trung thực trong học. - Lắng nghe. tập * Hoạt động 2: Làm việc cả nhóm (10p) - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài theo nhóm 3 - Đại diện nhóm trình bày Kết luận:. - Lớp nhận xét Việc làm c: là thể hiện sự trung thực trong học tập. * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm bài tập 2 (10p). Các việc a,b,d là thiếu trung thực trong. - Chia nhóm. học tập.. - Yêu cầu HS làm bài tập 2 (4). - ý kiến (b, c) là đúng. Kết luận:. - ý kiến a là sai. * Ghi nhớ (SGK). - 2 HS đọc ghi nhớ. - Hệ thống bài: Kể cho HS nghe về các tấm. - HS liên hệ thực tế. gương trung thực, quan sát một số tranh ảnh 4. Hoạt động tiếp nối: - Yêu cầu 2 bàn chuẩn bị một tiểu phẩm về chủ đề bài học 4. Củng cố luyện tập (1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2013 Soan ngày 09/9/2013. Giảng ngày 10/9/2013. Tiết 1. Thể dục § 1. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH TRÒ CHƠI: CHUYỂN BÓNG TIẾP SỨC I. MỤC TIÊU - Biết được những nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 4 và một số nội qui trong các giờ học thể dục. Biết cách tập hợp hàng dọc , biết cách dóng hàng thẳng , điểm số đứng nghiêm đứng nghỉ.. Biết được cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi theo yêu cầu của GV II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN : - Sân trường: sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện. - Chuẩn bị một còi, 4 quả bóng nhỏ bằng nhựa - Dự kiến : PP- HT: QS, TH - trò chơi - lớp , nhóm . III. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Nội dung. Đ. lượng. 1. Phần mở đầu. Phương pháp, tổ chức. 6-10 phút. - Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tập. . luyện. - Khởi động: Xoay các khớp.. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. - Gv và cán sự điều khiển.. - Đứng tại chỗ hát và vỗ tay. 2. Phần cơ bản 2.1. Giới thiệu chương trình thể dục lớp 4. 18-20p. - 2 tiết /tuần.. 3-4 phút. - Học 35 tuần = 70 tiết.. - Gv phổ biến. - Hs chú ý lắng nghe, nắm. Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Học nội dung : ĐHĐN, bài tập phát triển. được nội dung chương trình.. chung, bài tập rèn luyện kĩ năng vận động cơ bản, trò chơi vận động và có môn học tự chọn như đá cầu, ném bóng,... 2.2. Nội quy, yêu cầu tập luyện. 2-3 phút. - Gv phổ biến. - Hs ghi nhớ nội quy tập. 2.3, Biên chế tổ tập luyện. 2-3 phút. - Chia lớp thành các tổ tập luyện.. luyện. - Hs tập hợp theo tổ tập. 6-8 phút. luyện.. 2.4. Trò chơi. - Gv phổ biến cách chơi.. - Chơi trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức.. - Tổ chức cho hs chơi. - Hs chú ý cách chơi. - Hs chơi trò chơi. *. *. *. *. *. * * *. *. *. *. *. *. * * *. - Gv điều khiển. 3. Phần kết thúc. 4-6 phút. - Hệ thống nội dung bài. - Thả lỏng toàn thân. - Nhận xét đánh giá tiết học. ---------------------------------------------------------------------------Tiết 2. Toán Tiết 2. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( tiếp theo) I. Muc tiêu 1. Kiến thức: Ôn tập các số đến 100 000 2. Kĩ năng: - Thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia thành thạo các số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000. 3. Thái độ: - Hứng thú, yêu thích học toán.. II. Đồ dùng day hoc: - GV: - HS : Bảng con Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định lớp:. - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 5p. - HS làm bài 2 HS lên bảng làm bài Viết số rồi đọc số: 63841, 93027; 16208; 70008. 3. Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Nội dung bài: Bài tập 1(6p): Tính nhẩm - Yêu cầu HS nªu c¸ch làm. - Nghe yêu cầu - Nêu cách làm - Nhẩm, nối tiếp nêu kết quả 7 000 + 2 000 = 9 000 9 000 – 3 000 = 6 000 8 000 : 2. = 4000. 3 000 x 2. = 6 000. Bài tập 2 (10p): Đặt tính rồi tính - Gọi HS nêu yêu cầu. - 1 HS nêu yêu cầu. - Gọi 1 HS làm mẫu theo ý a trên. - Làm mẫu ý a, cả lớp theo dõi. Nêu cách tính. bảng lớp, nêu cách đặt tính và. - Làm bài vào bảng con. cách tính.. - Theo dõi a). 4637 + 8245 4637. +. 12882. con cố bài tập. -. 8245. - Yêu cầu HS làm bài vào bảng. 325 x 3. - Kiểm tra, nhận xét kết quả, củng. 7035 - 2316. x. 325 3 975. 7035 2316 4719. 25968 : 3 25968 3 19. 8656. 16 18 0. Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 3 (8p): > ; < ; = ? - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 4327. >. 3742. 28676. =. 28676. - Hướng dẫn HS nhớ lại cách so. 5870. <. 5890. 97321. <. 97400. sánh thông qua ý thứ nhất, các ý còn lại HS làm vào SGK - Gọi HS chữa bài trên bảng - Nhận xét, củng cố bài tập Bài tập 4b (8p): - Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - HS trả lời. + Muốn xếp được các số từ bé đến b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 92 678 ; 82 697 ; 79 862 ; 62 978.. lớn phải làm gì? - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở - Chấm chữa bài 4. Củng cố luyện tập (1-2p) :. - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. Chính tả (nghe - viết). BÀI 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. Mục đích, yêu cầu. 1. Kiến thức: - Nghe - viết chính xác, tương đối đẹp đoạn văn từ : Một hôm....vẫn khóc. 2. Kỹ năng: - Viết đẹp đúng tên riêng : Dế mèn, Nhà Trò. - Làm đúng bài tập phân biệt l/n hoặc an /ang và tìm đúng tên vật chứa tiếng có âm đầu l/n hoặc an /ang. Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích môn học II. Đồ dùng: Bảng phụ viết bài tập 2 (5). III. Tiến trình bài dạy : 1. Giới thiệu bài. ? Nêu tên bài tập đọc mới học?. - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.. - Gv đọc đoạn 1+2 của bài.. -Hs lắng nghe.. 2. Hướng dẫn viết chính tả: - Gv gọi 1 em đọc đoạn : Một hôm...vẫn. - 1 em đọc, lớp nghe.. khóc. Đoạn trích cho em biết về điều gì?. - Hoàn cảnh Dế Mèn gặp chị Nhà Trò và hình dáng yếu ớt đáng thương của Nhà Trò.. - Hướng dẫn viết bảng con;. - cỏ xước xanh dài, tỉ tê, chùn chùn, đá cuội,. Trong bài có từ nào viết hoa? Vì sao?. - Dế Mèn, Nhà Trò ( Tên riêng) - Hs viết bảng con.. Bài viết trình bày như thế nào?. - Trình bày là 1đoạn văn.. - Gv đọc bài viết tốc độ vừa phải 90 tiếng / 1 - Hs viết bài vào vở. phút. - Gv đọc lại cho học sinh soát lỗi.. - Hs đổi vở soát lỗi.. 3. Hướng dẫn làm bài tập và chấm bài. Bài 2a (5). Đọc yêu cầu bài:. - 1 hs đọc. Bài yêu cầu gì?. - Điền l hay n vào chỗ .... - Y/c hs tự làm bài vào sgk bằng chì.. - 1 em làm vào bảng phụ.. - Chấm bài chính tả:. - Nhận xét chữa bài của bạn trên bảng. - Chữa bài:. phụ.. - Nhận xét, chốt lời giải đúng: lẫn, nở nang, béo lẳn, chắc nịch, lông mày, loà xoà,... Bài 3 (6). - Hs đọc yêu cầu bài. - Bài yêu cầu gì?. - Giải đố.. - Gv cho hs giải vào bảng con:. - Nhóm 2 thảo luận và ghi vào bảng con.. Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - G chấm bài chính tả. - Hướng dẫn giải đố và chốt lời giải đúng:. a. Cái la bàn. b. Hoa ban.. * Chữa lỗi chính tả trong bài viết của các em. 4. Củng cố luyện tập (1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. Khoa học BÀI 1: CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Nêu được những điều kiện vật chất mà con người cần để duy trì sự sống của mình. Kỹ năng - Kể được những điều kiện về tinh thần cần sự sống của con người như sự quan tâm, chăm sóc, giao tiếp xã hội, các phương tiện giao thông giải trí … 2. Thái độ - Có ý thức giữ gìn các điều kiện vật chất và tinh thần. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Các hình minh hoạ trong trang 4, 5 / SGK. - Phiếu học tập theo nhóm. - Bộ phiếu cắt hình cái túi dùng cho trò chơi “Cuộc hành trình đến hành tinh khác” (nếu có điều kiện). Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. Ổn định : - Yêu cầu cả lớp giữ trật tự để chuẩn bị học bài.. - Cả lớp thực hiện.. B. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh . - Nhận xét. C. Dạy bài mới : 1.Giới thiệu bài: - Con người cần gì để sống ?. - HS nhắc lại.. 2. Tìm hiểu bài: a. Hoạt động 1: Con người cần gì để sống ? Hoạt động cá nhân * Mục tiêu: HS liệt kê tất cả những gì các em cần có cho cuộc sống của mình. * Cách tiến hành: Bước 1: Kể ra những thứ các em cần dùng hàng ngày để duy trì cuộc sống của mình.. - HS nêu.. - GV ghi những ý kiến không trùng lặp lên bảng: + Hít thở không khí.+ Ăn , uống. Bước 2: GV tóm tắt ý trên bảng , rút ra nhận xét chung. Kết luận : Để sống và phát triển con người cần : - Những điều kiện vật chất như: Không khí, thức ăn, - HS lắng nghe. nước uống, quần áo, các đồ dùng trong gia đình, các phương tiện đi lại, … b.Hoạt động 2: Những yếu tố cần cho sự sống mà chỉ có con người cần : Làm việc với phiếu học tập và SGK. * Mục tiêu: HS phân biệt được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình với những yếu tố mà chỉ có con người mới cần. * Cách tiến hành : Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bước 1: Làm việc theo nhóm với phiếu học tập. - GV phát phiếu học tập ( mẫu như SGV/22 , 23) Bước 2: Chữa bài tập - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của phiếu học tập - Gọi 1 nhóm đã dán phiếu đã hoàn thành vào bảng.. - HS chia nhóm, cử nhóm. - Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung để hoàn thành trưởng và thư ký để tiến hành phiếu chính xác nhất.. thảo luận.. - Yêu cầu HS vừa quan sát tranh vẽ trang 3, 4 SGK vừa đọc lại phiếu học tập.. - 1 HS đọc yêu cầu của phiếu.. - Hỏi: Giống như động vật và thực vật, con người cần -Tiến hành thảo luận và ghi ý gì để duy trì sự sống ?. kiến vào phiếu học tập. - Hơn hẳn động vật và thực vật con người cần gì để - Đại diện các nhóm trình bày sống ?. kết quả.. * GV kết luận: Ngoài những yếu tố mà cả động vật và - Các nhóm nhận xét, bổ sung thực vật đều cần như: Nước, không khí, ánh sáng, thức ý kiến cho nhau. ăn con người còn cần các điều kiện về tinh thần, văn hoá, xã hội và những tiện nghi khác như: Nhà ở, bệnh - HS nêu. viện, trường học, phương tiện giao thông, … c. Hoạt động 3: Trò chơi: “Cuộc hành trình đến hành tinh khác” : Hoạt động nhóm. * Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã học về những điều kiện cần để duy trì sự sống của con người.. -HS Lắng nghe.. * Cách tiến hành: - Hướng dẫn cách chơi. Bước 1: Đầu tiên mỗi nhóm chọn ra 10 thứ mà các em cần mang theo khi đến các hành tinh khác . Bước 2 : Chọn 6 thứ cần thiết hơn để mang theo. Bước 3 : thảo luận nhóm . - Từng nhóm so sánh kết quả lựa chọn của nhóm mình - Các nhóm trao đổi và chọn với các nhóm khác và giải thích tại sao lại lựa chọn 10 phiếu. như vậy ? D. Củng cố : - Gọi HS đọc lại “ Mục cần biết” SGK/4 4. Củng cố luyện tập (1-2p) : Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 5. Luyện từ và câu BÀI 1: CẤU TẠO CỦA TIẾNG I. Muc tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo ba phần của Tiếng Việt ( âm đầu, vần, thanh) 2. Kĩ năng: - Điền và nhận diện được các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng. 3. Thái độ: - Giáo dục HS thêm yêu môn tiếng việt II. đồ dùng day hoc - GV: Kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng - HS: Bảng con III. Các hoat động day hoc: Hoạt động của thầy 1. Tổ chức:. Hoạt động của trò - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Giới thiệu bài, ghi đầu. - Cả lớp theo dõi. bài Bầu ơi thương lấy bÝ cïng. b) Nội dung bài:. Tuy rằng kh¸c giống nhưng chung một giàn. * Nhận xét: - Chép câu tục ngữ lên bảng - Yêu cầu HS đọc lại câu tục ngữ. - Đọc lại câu tục ngữ. Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Gọi 1 HS lên bảng đếm số tiếng có. - 1 HS đếm, cả lớp theo dõi. trong mỗi dòng thơ. + Hai câu thơ đó có bao nhiêu tiếng?. - Trả lời. + Gọi 1 học sinh đánh vần tiếng “bầu”. - 14 tiếng. - Ghi kết quả đánh vần lên bảng - Để cấu tạo nên tiếng “bầu” gồm mấy bộ phận? - Kẻ sơ đồ cấu tạo tiếng “bầu” lên bảng: Tiếng. Âm đầu. Vần. Thanh. Bầu. B. âu. huyền. - (3 bộ phận: âm đầu, vần và thanh) - Tự phân tích. - Yêu cầu HS tự phân tích các tiếng còn. - Đọc kết quả. lại. - Cả lớp theo dõi. - Gọi HS đọc kết quả phân tích - Ghi vào bảng phân tích 1 số tiếng. Trả lời. + Tiếng nào có đủ ba bộ phận?. - Nghe giảng. + Tiếng nào chỉ có 2 bộ phận?. - Bầu, thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác,. - Kết luận: Trong mỗi tiếng bộ phận vần. giống, nhưng, chung, một, giàn.. và thanh bắt buộc phải có: Bộ phận âm. - Tiếng " ơi ". đầu không bắt buộc phải có mặt * Ghi nhớ (SGK- trang 7) - Gọi HS đọc ghi nhớ * Luyện tập - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập - Gọi 1 HS nêu mẫu. - 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS dựa vào mẫu để làm bài vào Bài tập 1: Phân tích mỗi bộ phận cấu tạo của từng tiếng ở câu tục ngữ: VBT Nhiễu điều phủ lấy gí gương. - Gọi HS trả lời miệng - Nhận xét. Người trong một nước phải thương nhau cùng. - 1 HS nêu yêu cầu, lớp theo dõi - 1 HS nêu mẫu - Làm bài cá nhân - Nối tiếp nhau trả lời. Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 19.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiếng. Âm đầu. Vần. Thanh. nhiễu. nh. iêu. ngã. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. điều. đ. iêu. huyền. - Cho HS suy nghĩ rồi làm bài.. phủ. ph. u. hỏi. - Gọi HS nêu miệng kết quả, gọi HS khác. lấy. l. ây. sắc. nhận xét.. Bài tập 2: Giải câu đố. - GV chốt lại. - 1 HS nêu yêu cầu, lớp theo dõi - Làm bài cá nhân - HS nêu kết quả, nhận xét - Đáp án là : " sao ". - HS đọc ghi nhớ. 4. Củng cố luyện tập (1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2013 Soan ngày 09/9/2013. Giảng ngày 11/9/2013. Tiết 1. Tập đọc BÀI 2: MẸ ỐM I. Muc tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.. 2. Kĩ năng: Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 20.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Đọc rành mạch ,lưu loát, trôi chảy toàn bà - Đọc đúng các từ và câu - Biết đọc diễn cảm bài thơ - Học thuộc lòng bài thơ 3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu thương cha mẹ . II. đồ dùng day hoc: - GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK Bảng chép sẵn các câu thơ cần hướng dẫn học sinh luyện đọc - HS : SGK III. Các hoat động day hoc: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS tiếp nối nhau. - HS đọc bài. đọc bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”. Trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài. 3. Bài mới a) Giới thiệu bài - Giới thiệu, ghi đầu bài b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu. - Cả lớp lắng nghe. bài: * Luyện đọc: - Gọi 1 HS đọc toàn bài - Gọi HS chia đoạn. - 1 HS đọc, lớp lắng nghe. - Cho HS đọc nối tiếp 7 khổ thơ trong bài. - 7 đoạn. (đọc 2 lượt). Kết hợp sửa lỗi phát âm và. - 7 HS tiếp nối nhau đọc (mỗi em đọc 1 khổ. cách đọc cho HS. thơ). - Giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ mới (như chú giải SGK). - Vài HS phát biểu, cả lớp theo dõi. - Lưu ý cho HS ngắt nghỉ hơi đúng ở một số câu thơ trên bảng -. Lá trầu / khô giữa cơi trầu. Truyện Kiều / gấp lại trên đầu bấy nay. Sáng nay trời đổ mưa rào Nắng trong trái chín / ngọt ngào hương Người soạn : Lường Văn Sáng - Trường TH Chiềng En - Sông Mã - Sơn La. Lop4.com. 21.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×