Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giáo án khối 4 - tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.85 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>

<b> </b>

<b>Thứ hai ngày 18 tháng 9 năm 2017</b>
<b>Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG TRÊN SÂN TRƯỜNG</b>


_________________________________________
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giup học sinh củng cố chuyển hỗn số thành phân số.


- Kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số.
- Giáo dục học sinh long say mê học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chứ: Lớp hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Học sinh lên bảng chữa bài tập tiết học trước.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động dạy học


+Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành
phõn số.



- Giáo viên cung học sinh nhận xét.
+Bài 2: So sánh các hỗn số.


Mẫu: 10


29
10
9
2
; 

10
39
10
9
3

a,


Mà 10


29
2
10
9
3


 nªn


10
29
10
39


+Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành
phân số rồi thực hiện phép tính:


- Học sinh làm bài ra nháp.
- Trinh bày bài bằng miệng.


8
75
8
3
9

;
9
49
9
4
5

;
5
13
5
3



2   


- Học sinh làm nhom,.


- Đại diện các nhom trinh bày.



5
2
3

10
4
3

d,
10
9
2
10
1
5

b,



10
9


3
10
4
3

c,

;


- Học sinh làm vào vở phần a,b.


21
2
1
b,
6
5
2



7
4
1

-3
2
2
3
1


1
2
1
1

a,


<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc</b>


<b>LÒNG DÂN (Tiết 1)</b>


<i> (Nguyễn Văn Xe)</i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đọc ngắt giọng, phân biệt tên nhân vật, lời noi nhân vật, đọc đung ngữ
điệu câu kể, câu hỏi, câu cầu khiến. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch …


- Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 vở kịch: Ca ngợi di Năm dũng cảm, mưu trí
trong c̣c đấu trí để lừa giặc, cứu cán bợ cách mạng.


- Giáo dục HS long yêu nước căm thu giặc.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh hoạ, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức: Lớp hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Học sinh đọc thuộc long bài thơ “Sắc màu em yêu” và trả lời câu hỏi
<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động dạy học


a) Hướng dẫn luyện đọc và tim hiểu
bài.


+ Luyện đọc:


- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn trích
kịch.


- Chỳ ý thể hiện giọng của các nhân
vật.


- Giáo viên chia đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu đến di Năm (chồng
tui, thằng này là con)


Đoạn 2: Lời cai (chồng chị à … Ngồi
xuống! … Rục rịch tao bắn).


<i> Đoạn 3: Phần con lại:</i>



- Giáo viên kết hợp sửa lỗi + chu giải.


+ Tim hiểu bài:


? Chu cán bộ gặp chuyện gi nguy
hiểm?


? Di Năm đo nghĩ ra cách gi để cứu


- Một học sinh đọc lời mở đầu giới thiệu
nhân vật, cảnh trí, thời gian, tinh huống
diễn ra vở kịch.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh quan sát tranh những nhân vật
trong vở kịch.


- Ba, bốn tốp học sinh đọc nối tiếp nhau
từng đoạn của màn kịch.


+ (Cai, hổng thấy, thiệt, quẹo vụ, lẹ, rỏng).
- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Một, hai học sinh đọc lại đoạn kịch.


- Học sinh thảo luận nội dung theo 4 câu
hỏi sgk.



+ Chu bị bọn giặc rượt đuổi bắt, chạy vào
nhà di Năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chu cán bợ?


? Chi tíêt nào trong đoạn kịch làm em
thích nhất? Vi sao?


b) Đọc diễn cảm:


- Giáo viên hướng dẫn một tốp học
sinh đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách
phân vai: 5 học sinh.


Theo 5 vai (di Năm, An, chu cán bộ,
lính, cai) học sinh thứ 6 làm người dẫn
chuyện.


- Giáo viên cung học sinh nhận xét.


chu là chồng.


- Tuỳ học sinh lựa chọn.


- Học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài đoạn
kịch.


<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài



- Nhận xét tiết học. Khen những em đọc tốt.


_________________________________________
<b>Đạo đức</b>


<b>CO TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MINH (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Học bài học sinh biết


- Mỗi người cần co trách nhiệm về việc làm của minh.


- Bước đầu co kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của minh.
- Tán thành hành vi đung, không tán thành những hành vi đung.


* GDKNS: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm; kĩ năng kiên định bảo vệ những ý kiến,
việc làm đung.; kĩ năng tư duy phê phán.


<b>II. Tài liệu và phương tiện</b>


Bài tập 1 viết sẵn trên giấy khổ to, thẻ màu.
<b>III. Các hoạt đơng dạy học</b>


<i><b>1. Ởn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b> </b><b>3. Bài</b><b> mới: </b></i>


* Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
* Hoạt động dạy học



+ Hoạt động 1: Tim hiểu truyện “Chuyện của bạn Đức”.
- Giáo viên hỏi câu hỏi trong sgk.


- 1 đến 2 học sinh đọc + lớp đọc thầm.
- Học sinh thảo luận và nêu.


* Kết luận: Đức vô ý đá quả bong vào bà Doan và chỉ co Đức với Hợp biết. Những
trong long Đức tự thấy phải co trách nhiệm về hành động của minh và suy nghĩ
cách giải quyết phự hợp nhất


? Các em đưa ra giup Đức một số cách
giải quyết vừa co lí vừa co tinh?




Ghi nhớ sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Hoạt động 2: Làm bài tập 1.
- Chia lớp thành nhiều nhom nhỏ.


- Giáo viên kết luận: Sống phải co trách
nhiệm, dám nhận lỗi, sửa lỗi, làm việc gi
đến nơi đến chốn.


+ Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (Bài 2)
- Giáo viên nêu từng ý kiến.


- Giáo viên kết luận.



+ Hoạt động nối tiếp: (Bài 3)
<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


- Nêu yêu cầu bài.
+ Học sinh thảo luận.
+ Đại diện nhom nêu.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Học sinh giơ thẻ và giải thích tại sao
tán thành hoặc khơng tán thành.


- Chơi tro chơi đong vai.


_________________________________________
<i><b>Buổi chiều:</b></i> <b>Lịch sử</b>


<b>CUỘC PHẢN CÔNG Ở KINH THÀNH HUẾ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Thấy được cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết
và một số quan lại yêu nước tổ chức, đo mở đầu cho phong trào Cần Vương.


- Trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc.
- Giỏo dục HS long yêu nước căm thu giặc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



+ Lược đồ kinh thành Huế năm 1885.


+ Bản đồ Việt Nam, hinh trong sgk, phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chứ: Lớp hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Nêu những đề nghị chủ yếu canh tân đất nước của Nguyền Trường Tộ?
3. Bài mới


* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động dạy học


a) Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)


- Giáo viên trinh bày 1 số nét chính về tinh
hinh nước ta sau khi chiều đinh nhà Nguyễn
kí với Pháp hiệp ước Pa-tơ-nốt …


- Giáo viên nêu nhiệm vụ học tập cho học
sinh.


? Phân biệt điểm khác nhau về chủ chương
của phái chủ chiếm và phái chủ hoà trong
chiều đinh nhà Nguyễn?


? Tôn Thất Thuyết đo làm gi để chuẩn bị



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chống Pháp?


? Tường thuật lại cuộc phản công ở Kinh
thành Huế?


? Y nghĩa của cuộc phản công ở Kinh thành
Huế?


b) Hoạt động 2: (Làm việc theo nhom)
c) Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)


- Các nhom thảo luận cỏc nhiệm vụ
học tập.


- Các nhom trinh bày kết quả thảo
luận.


+ Phái chủ hoà chủ trương hoà với Pháp, phải chủ chiến chủ chương chống
Pháp.


+ Tôn Thất Thuyết cho lập căn cứ kháng chiến.


+ Điều này thể hiện long yêu nước của một bộ phận quan lại trong chiều đinh
Nguyễn, khích lệ nhân dân đấu tranh chống Pháp.


- Giáo viên nhấn mạnh thêm:


+ Tôn Thất Thuyết quyết định đưa vua Hàm Nghi và đoàn tuỳ tung lên vung nui
Quảng Trị. Tại căn cứ kháng chiến … một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu (kết hợp sử
dụng bản đồ)



d) Hoạt động 4: (Làm việc cả lớp)


- Giáo viên nhấn mạnh những kiến thức cơ bản của bài.


- Giáo viên đặt câu hỏi thêm cho học sinh vận dụng vào thực tế.
<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


_________________________________________
<b>Luyện Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho học sinh biết cách chuyển mợt hỗn số thành phân số.
- Vận dụng tính toán, chuyển đổi thành thạo.


- Giáo dục học sinh long say mê học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


+ Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Nêu cách chuyển từ hỗn số thành phân số.


<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phân số:


- GV hướng dẫn mẫu.


- Giáo viên cung học sinh nhận xét.
+Bài 2: Chuyển các hỗn số thành
phân số rồi thực hiện phép tính.
- GV hướng dẫn mẫu.


- Giáo viên cung học sinh nhận xét.
+Bài 3: Chuyển các hỗn số thành
phân số rồi thực hiện phép tính.


- Giáo viên chấm một vở bài tập .


+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.


+ Học sinh làm bài vào vở rồi nêu miệng
kết quả.


a, 5 5 ;


16
1
5


3
5
1


3    


b,
;
7 7
60
4
7
8
7
4


8    


c,
149
12
5
12
12


- Học sinh làm bài vào vở.
- 4 em lên bảng trinh bày.


a, 10



57
10
22






10
35
5
11
2
7
5
1
2
2
1
3


b, 6


17
6
33






6
50
2
11
3
25
2
1
5

-3
1
8


c, 43 7


49
7
43
43
6
1
7
1


6    



d, 23 2


5
5
46
5
23
:
5
46
5
3
4
:
5
1


9    


- Học sinh làm vào vở bài tập.


a, 45


341
9
31
5
11
9
4


3
1
2


5   


b, 27


92
9
4




3
23
4
9
:
3
23
4
1
2
:
3
2
7



c, 3


74
20
3
14
11
80
4
11
3
14
11
3
7
4
3
2
3
2


4        


- Học sinh nêu lại cách chuyển hỗn số thành
phân số.


<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.



_________________________________________
<b>Luyện Đạo đức</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Co trách nhiệm về việc làm của minh, vượt qua kho khăn vươn lên trong
cuộc sống , trách nhiệm của mỗi người đối với dong họ, tổ tiên.


<b>II.Chuẩn bị</b>


- GV và HS sưu tầm tranh ảnh “Những hoạt động dưới mái trường Tiểu
Học”


<b>III.Hoạt động dạy-học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động dạy học


<i><b>*Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu tranh ảnh Mục
tiêu: Củng cố những hiểu biết về sự
quan trọng của học sinh lớp 5và trách
nhiệm của HS đối với trường lớp, bạn bè
- Giáo viên yêu cầu học sinh chia nhom,


giới thiệu tranh ảnh co nội dung “Những
hoạt động dưới mái trường Tiểu học”
mà bản thân đã sưu tầm được, cung nêu
nội dung, ý nghĩa.


- GV nhận xét


<i><b>*Hoạt động 2:</b></i> Động não Mục tiêu: Học
sinh yêu quí trường lớp , co trách nhiệm
về mọi việc làm của minh, co ý chí vươn
lên trong cuộc sống.


- Giáo viên phân nhom ngẫu nhiên rồi
yêu cầu học sinh hãy suy nghĩ thảo luận
ghi ra giấy những khẩu hiệu hành động
co ý nghĩa về việc co trách nhiệm đối
với những việc làm của bản thân, về ý
chí vượt kho vươn lên.


- Nhận xét - Trao đổi ý kiến - Tuyên
dương


<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


- HS chia 3 nhom


Giới thiệu hinh ảnh của lớp minh


- HS giới thiệu trước lớp


- HS nêu khẩu hiệu: yêu trường, quí
thầy, mến bạn , chăm học thích hoạt
đợng, trường học là ngơi nhà thứ hai, co
ý chí thi dễ thành cơng , co chí thi nên,
sẵn sàng giup bạn vượt kho.


- Học sinh gắn lên bảng, đọc và giải
nghĩa nội dung ý nghĩa các khẩu hiệu
hành động


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2017</b>
<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chuyển mợt số phõn số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số.


- Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo co 2 tên đơn vị thành số đo co
một tên đơn vị đo.


- Giáo dục học sinh long say mờ học toán. Vận dụng vào cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Nội dung bài
- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- HS lên bảng chữa bài tập 3/c, b.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động dạy học


- Giáo viên hướng d n h c sinh l m các b i t p r i ch a b i.ẫ ọ à à ậ ồ ữ à
+Bài 1:


Mẫu:


10
2
7
:
70


7
:
14
70
14





- Giáo viên cung học sinh nhận xét.



+Bài 3: Viết phân số thích hợp vào
chỗ trống.


- Giáo viên cung học sinh nhận xét.


+Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm mẫu.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.


- Cho học sinh trao đổi cặp đôi tim cách
làm hợp lý nhất.


- Học sinh trinh bày bài.



;


1000
46
2


500
2
23
500


23








100
44
4
25


4
11
25
11







- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh làm bài tập cỏ nhõn.
- Gọi 3 học sinh lờn bảng trỡnh bày.
a, 1dm = 10


1


m b, 1g = 1000
1



kg
3dm = 10


3


m 8g = 1000
8


kg
9dm = 10


9


m 25g = 1000
25


kg
- Học sinh trao đổi cặp đôi làm bài cá
nhân.


- 3 em trinh bày 3 phần con lại.
+ 2m 3dm = 2m + 10


3


m = 210
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5m 7dm = 5m + 10
7



m = 510
7


m


- Giáo viên cung học sinh nhận xét.


+Bài 5: Học sinh làm bài vào vở.
- Giáo viên theo dõi đôn đốc.


+ 4m 37cm = 4m + 100
37


m = 4100
37


m
+ 1m 53cm = 1m + 100


53


m = 1100
53


m
+ 3m 27cm = 300m + 27cm = 327cm
+ 3m 27cm = 3m + 100


27



m = 3100
27


m
+ 3m 27cm = 30dm + 2dm + 7cm
= 32dm + 10


7


dm = 3210
7


dm
<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


___________________________________________
<b>Tập đọc</b>


<b>LÒNG DÂN (Tiếp)</b>


<i> ( Nguyễn Văn Xe )</i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đọc đung phần tiếp của vở kịch cụ thể.


- Biết ngắt giọng để phân biệt tên nhân vật với lời noi của nhân vật.



- Giọng đọc phu hợp với tính cách từng nhân vật. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch
theo cách phõn vai.


-Hiểu nội dung ý nghĩa vở kịch:


Ca ngợi mẹ con di Năm dũng cảm, mưu trí trong c̣c đấu trí để lừa giặc, cứu
cán bộ cách mạng; tấm long của người dân Nam Bộ đối với cách mạng.


- Giáo dục HS long yêu nước căm thu giặc.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Học sinh đong phân vai phần đầu vở kịch: Long dân.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động dạy học


<i> Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tim hiểu bài.</i>
a) Luyện đọc


- Giáo viên lưu ý học sinh đọc đung



- Một học sinh khá, giỏi đọc phần tiếp theo
vở kịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

các từ địa phương (tía, mầy, hổng,
chỉ, nè …)


- Giáo viên co thể chia đoạn để luyện
đọc.


+ Đoạn 1: Từ đầu  lời chu cán bộ.
+ Đoạn 2: Tiếp  lời di Năm.
+ Đoạn 3: Phần con lại.


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bợ 2
phần.


b) Tim hiểu bài.


1. An đo làm cho bọn giặc mừng hụt
như thế nào?


2. Những chi tiết nào cho thấy di
Năm ứng xử rất thông minh?
3. Vi sao vở kịch được đặt tên là
“Long dân”.


Nợi dung chính.


c) Giáo viên hướng dẫn học sinh
luyện đọc diễn cảm.



- Giáo viên hướng dẫn 1 tốp học sinh
đọc diễn cảm 1 đoạn kịch theo cách
phân vai.


- Giáo viên tổ chức cho từng tốp học
sinh đọc phân vai.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét.


- Ba, bốn tốp nối tiếp nhau đọc từng đoạn
phần tiếp theo vở kịch.


(Để tôi đi lấy, chu toan đi, cai cản lại)
(Chưa thấy)


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Khi giặc hỏi An: Ơng đo phải tía mầy
khơng? An trả lời hổng phía tía làm cai hí
hửng … cháu kêu bằng ba, chu hổng phải
tớa.


- Di vờ hỏi chu cán bộ để giấy tờ chỗ nào,
rồi noi tên, tuổi của chồng, tên bố chồng để
chu cán bộ biết ma noi theo.


- Vi vở kịch thể hiện tấm long của người
dân với cách mạng. Người dân tin yêu cách
mạng sẵn sàng xả thân bảo vệ cán bộ cách


mạng trong long dân là chỗ dựa vững chắc
nhất của cách mạng.


- Học sinh làm người dẫn chuyện.


- Học sinh đọc phân vai.


<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


____________________________________________
<b>Khoa học</b>


<b>CẦN LÀM GI ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHOẺ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu những việc nên và không nên làm để đảm bảo mẹ và thai nhi khoẻ.
- Xác định nhiệm vụ của người chồng và các người khác trong gia đinh.
- Co ý thức giup đỡ phụ nữ co thai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh trong sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Cơ thể chung ta được hinh thành như thế nào?


<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động dạy học


a) Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
- Giáo viên nêu mục tiêu và cách tiến
hành.


- Giáo viên giao nhiệm vụ.


? Phụ nữ co thai nên và không nên
làm gi?


- Học sinh theo dừi.


- Học sinh quan sát hinh 1, 2, 3, 4 trong
sgk và trả lời câu hỏi.


- Học sinh trao đổi theo cặp.
- Một số em trinh bày trước lớp.
- Giáo viên kết luận: Phụ nữ co thai cần:


+ Ăn uống đủ chất, đủ lượng. Khơng nên dung các chất kích thích, thuốc lá …
+ Tránh lao động nặng tránh tiếp xuc với chất độc hại.


+ Đi khám thai định ki 3 tháng 1 lần. Tiêm Vacxin phong bệnh.
b) Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.


- Giáo viên nêu mục tiêu và cách tiến


hành.


? Mọi người trong gia đinh cần làm gi
để thể hiện sự quan tâm, chăm soc đối
với phụ nữ co thai.


- Học sinh quan sát hinh 5, 6, 7 nêu nội
dung từng hinh.


- Cả lớp cung thảo luận câu hỏi.
- Một vài em nêu ý kiến.


+ Giáo viên kết luận: - Chuẩn bị cho trẻ trào đời là trách nhiệm của mọi người
trong gia đinh đặc biệt là người bố.


- Chăm soc sức khoẻ của người mẹ trước khi co thai và trong khi mang thai giup
thai nhi khoẻ mạnh sinh trưởng và phát triển tốt.


c) Hoạt động 3: Đong vai.


- Giáo viên nêu mục tiêu và cách tiến
hành.


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo
luận câu hỏi trang 13 sgk.


? Gặp phụ nữ co thai co sách nặng
hoặc đi trên cung một chuyến ô tô mà
không co chỗ ngồi, bạn co thể làm gi
để giup đỡ.



- Giáo viên theo dõi, nhận xét.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh thảo luận theo nhom.


- Trinh diễn trước lớp (1 nhom) các nhom
khác nhận xét rut ra bài học về cách ứng
xử đối với phụ nữ co thai.


<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét tiết học.


<b>Chính tả (Nhớ-viết)</b>


<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhớ - viết lại đung chính tả những câu đo chỉ định học thuộc long trong bài
Thư gửi các học sinh.


- Luyện tập về cấu tạo vần, bước đầu làm quen với vần co âm uối u. Nắm quy
tắc đánh dấu thanh trong tiếng.


- Giáo dục HS ý thức học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Băng giấy kẻ sẵn mô hinh cấu tạo vần.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Chép vần co các tiếng trong 2 dong thơ đo cho vào mô hinh.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động dạy học


a. Hoạt động 1: hướng dẫn học sinh
nhớ - viết.


- Gọi 2 học sinh đọc thuộc long đoạn
thơ cần nhớ.


- Nhắc chu ý viết những chữ dễ sai.
Những chữ viết hoa, chữ số.


- Nhận xét 7 đến 10 bài.
- Nhận xét chung.


b.Hoạt động 2: Làm bài tập
Bài 2:


- Gọi học sinh lên bảng điền vần và
dấu thanh vào mô hinh.


Bài 3:



? Dựa vào mô hinh hãy đưa ra kết
luận về dấu thanh?


- Giáo viên đưa ra kết luận đung?


- Lớp theo dõi nhận xét.


- Học sinh nhớ - viết.
- Con lại soát lỗi cho nhau.


- Đọc yêu cầu bài:


- Học sinh nối tiếp nhau lên điền vần và
dấu thanh:


Tiếng Vần


Âm đệm Âm chính Âm cuối


Em
yêu
….


e

….


m
u


….
- Đọc yêu cầu bài.


- Kết luận: Dấu thanh đặt ở âm chính (dấu
nặng đặt bên dưới, các dấu khác đặt trên)
- 2, 3 học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo viên hệ thống nội dung bài
<i><b>Buổi chiều : </b></i>


<b>Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Rèn học sinh kỹ năng noi, biết sắp xếp các sự việc co thực thành một câu
chuyện biết kể tự nhiên chân thực.


- Rèn kỹ năng nghe bạn kể và nhận xét lời kể của bạn.
- Giỏo dục HS ý thức học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ những việc tốt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> - Học sinh kể câu chuyện đo nghe hoặc
- Giáo viên nhận xét đọc về anh hung danh nhân.



<i><b>3. Bài</b><b> mới: </b></i>


* Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
* Hoạt động dạy học


+ Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu bài.
- Giáo viên chép đề bài gạch chõn
những từ ngữ quan trọng.


- Học sinh đọc và phân tích đề.
<i>Đề bài: Kể mợt việc làm tốt gop phần xây dựng quê hương, đất nước </i>


* Lưu ý: Câu chuyện em kể phải là những chuyện tận mắt em chứng kiến hoặc thấy
trên ti vi, phim ảnh.


c, Gợi ý kể chuyện: - Học sinh đọc gợi ý sgk (đọc nối tiếp)


- Giáo viên hướng dẫn: + Kể chuyện phải co: mở đầu, diễn biến, kết thuc.
+ Giới thiệu người co việc làm tốt: Người ấy là ai? Co
lời noi, hành động gi đẹp? …


d) Học sinh thực hành kể
chuyện.


- Giáo viên bao quát, hướng
dẫn, uốn nắn.


- 1 số học sinh giới thiệu đề tài minh chọn.
- Học sinh viết ra nháp.



- Kể theo cặp.


- Kể trước lớp (vài học sinh kể nối tiếp nhau)
- Suy nghĩ về nhân vật? ý nghĩa câu chuyện?
 Lớp nhận xét và binh chọn bạn kể hay nhất.
<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


_________________________________________
<b>Luyện Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Củng cố cho HS về: cợng, trừ 2,3 phân số. Tính giá trị của biểu thức với PS
- Chuyển các số đo co 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị
đo.


- Giải bài toán tim 1 số biết giá trị 1 phân số của số đo.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Vở bài tập toán.


<b>III. Các hoạt đơng dạy học</b>
<i><b>1. Ởn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Học sinh chữa bài tập tiết học trước
<i><b>3. Bài mới</b></i>



* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động dạy học


Hướng d n HS l m b i trong VBT (16)ẫ à à
+Bài 1:


- Giáo viên gọi học sinh chữa bài
trên bảng.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


+Bài 2: Tim <i>x</i><sub>:</sub>


- Giáo viên gọi học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


+Bài 3: Viết các số đo độ dài:
- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.


- Học sinh tự làm rồi chữa bài.
10
10
3
16
10
3
5
8


a,    19


12
12
2
9
8
6
1
3
2
b, 19
4
3 





c,
18
11
54
33
54
12
45
9
2
6
5






20
19
20
8
15
42
5
2
1
2
d,
4
3
10 






- H c sinh l m r i ch a b i.ọ à ồ ữ à


10
29
5
3


2
7
2
7
5
3





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
20
9
4
1
5
1
5
1
4
1





<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
7
10
7
4
2
7
4
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- Học sinh tính rồi chữa bài theo mẫu VBT.
a, 2m 2dm = 2m + 10


2


m = 10
2
2


m
b,12m 5dm = 12m + 10



5


m = 10
5
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giáo viên nhận xét chữa bài.


+Bài 4:


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
- GV nhận xét , chữa bài cho HS.


c, 15 cm 8mm =15cm + 10
8


cm = 10
8
15


cm
- 1 HS lên bảng giải.


Lớp đo co số học sinh là:
21 : 10


7


= 30 (học sinh)


Đáp số: 30 học sinh.


<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


_________________________________________
<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giup học sinh đọc đung ngữ điệu câu kể, câu hỏi, câu cầu khiến. Biết đọc diễn
cảm đoạn kịch.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 vở kịch: Ca ngợi di Năm dũng cảm, mưu trí
trong c̣c đấu trí để lừa giặc, cứu cán bợ cách mạng.


-HS co ý thức học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh hoạ, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Học sinh đọc thuộc long bài thơ “Sắc màu em yêu” – Trả lời câu hỏi
<i><b>3. Bài mới</b></i>



* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động dạy học


a) Hướng dẫn luyện đọc và tim hiểu bài.
+Luyện đọc:


- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn trích kịch.
- Chu ý thể hiện giọng của các nhân vật.
- Giáo viên chia đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu đến di Năm (chồng tui,
thằng này là con)


Đoạn 2: Lời cai (chồng chi à ). Ngồi


- Một học sinh đọc lời mở đầu giới
thiệu nhân vật, cảnh trí, thời gian, tinh
huống diễn ra vở kịch.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh quan sát tranh những nhân
vật trong vở kịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

xuống! ( Rục rịch tao bắn).
Đoạn 3: Phần con lại:


- Giáo viên kết hợp sửa lỗi + chu giải.



+ Tim hiểu bài:


? Chu cán bộ gặp chuyện gi nguy hiểm?
? Di Năm đã nghĩ ra cách gi để cứu chu
cán bợ?


? Chi tíêt nào trong đoạn kịch làm em
thích thu nhất? Vi sao?


b) Đọc diễn cảm:


- Giáo viên hướng dẫn một tốp học sinh
đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân
vai: 5 học sinh.


Theo 5 vai (di Năm, An, chu cán bộ, lính,
cai) học sinh thứ 6 làm người dẫn chuyện.
- Giáo viên cung học sinh nhận xét.


<i>+ Con thời gian cho hs làm Bài tập trắc </i>
<i>nghiệm Tiếng Việt</i>


+ (Cai, hổng thấy, thiệt, quẹo vô, lẹ,
ráng).


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Một, hai học sinh đọc lại đoạn kịch.
- Học sinh thảo luận nội dung theo 4
câu hỏi sgk.



+ Chu bị bọn giặc rượt đuổi bắt, chạy
vào nhà di Năm.


+ Đưa vợi chiếc áo khốc cho chu
thay. Ngồi xuống chõng vờ ăn cơm,
làm như chu là chồng.


- Tuỳ học sinh lựa chọn.


- Học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài
đoạn kịch.


<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học. Khen những em đọc tốt.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


__________________________________________________________
<b>Thứ tư ngày 20 tháng 9 năm 2017</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Mở rộng hệ thống hoá vốn từ nhân dân, biết 1 số thành ngữ ca ngợi phẩm chất
của nhân dân Việt Nam.


- Tích cực hoá vốn từ (sử dụng từ đặt câu)


- Giáo dục học sinh long ham mê môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- But dạ, bảng phân loại để học sinh làm bài tập 1.
- Giấy khổ to viết lời giải bài tập 2b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- HS đọc đoạn văn miêu tả co dung những từ miêu tả đo cho viết lại hoàn
chỉnh.


Học sinh chữa bài tập tiết học trước
<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động dạy học


<i>Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</i>
+Bài 1:


- Giáo viên giải nghĩa từ:Tiểu
thương. (Người buôn bán nhỏ)
- Giáo viên nhận xét cho điểm.


+Bài 2:


- Giáo viên nhắc nhở học sinh: co
thể dung nhiều từ đồng nghĩa để
giải thích.



- Giáo viên nhận xét.


+Bài 3:


?sao người Việt Nam ta gọi nhau
là đồng bào?


? Tim từ bắt đầu bằng tiếng đồng.
- Giáo viên phát phiếu để học sinh
làm.


? Đặt câu với mỗi từ tim được.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.


- Học sinh trao đổi làm bài vào phiếu đo phát
cho từng cặp học sinh.


- Đại diện 1 số cặp trinh bày.
- Cả lớp chữa bài vào vở bài tập.
a) Cơng nhân: thợ điện, thợ cơ khí.
b) Nơng dân: thợ cày, thợ cấy.


c) Doanh nhân: tiểu thương, chủ tiệm.
d) Quân nhân: đại uý, trung sĩ.


e) Trí thức: giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.
g) Học sinh: học sinh tiểu học, học sinh
trung học.



- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân và trao đổi
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh thi học thuộc long các thành ngữ,
tục ngữ trong bài tập 2.


- 1 học sinh đọc nội dung bài tập 3.


- Cả lớp đọc thầm lại câu truyện “Con rồng
cháu tiên” rồi trả lời câu hỏi.


- Người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào vi
đều sinh ra từ bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ.
- Đồng chí, đồng bào, đồng ca, đồng đội,
đồng thanh, ….


- HS trao đổi với bạn bên cạnh để cung làm.
- Viết vào vở từ 5 đến 6 từ.


- HS nối tiếp nhau làm bài tập phần 3.
+ Cả lớp đồng thanh hát một bài.
+ Cả lớp em hát đồng ca một bài.
<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

_________________________________________
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Giup học sinh củng cố về: cộng, trừ 2 phân số. Tính giá trị của biểu thức với
phân số.


- Chuyển các số đo co 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đ/vị đo.
- Giải bài toán tim 1 số biết giá trị 1 phân số của số đo.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Vở bài tập tốn.


<b>III. Các hoạt đơng dạy học</b>
<i><b>1. Ởn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Học sinh chữa bài tập tiết học trước.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động dạy học


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tự làm các b i t p r i ch a b i.à ậ ồ ữ à
+Bài 1:


- Giáo viên gọi học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


+Bài 2:


- Giáo viên gọi học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.



+Bài 3:


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
+Bài 4:


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Học sinh tự làm rồi chữa bài.
90
151
90
81
70
10
9
9
7


a,    


5
7
10
14
10
3
5
6


10
3
2
1
5
3


c,       


- Học sinh làm rồi chữa bài.
40
9
40
16
25
5
2

-8
5


a,   


40
14
40
30

-44
4


3
10
1
1


b,   


6
2
6
5

-3
4
6
5

-2
1
3
2


c,    


- Học sinh tính nhẩm rồi trả lời miệng


c.
8
5



- Học sinh tính nhẩm rồi chữa bài theo mẫu
sgk.


8dm 9cm = 8dm + 10
9


dm = 10
9
8


dm
7m 3dm = 7m + 10


3


m = 10
3
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

12cm 5mm =12cm + 10
5


cm = 10
5
12


cm
<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài


- Nhận xét tiết học.


_________________________________________
<b>Địa lí</b>


<b>KHÍ HẬU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh trinh bày được đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gio mua ở nước ta.
- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) ranh giới giữa 2 miền khí hậu Bắc Nam.
- Biết sự khác nhau giữa 2 miền khí hậu Bắc và Nam


- Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân
ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ khí hậu Việt Nam, quả địa cầu.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: Lớp hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Gọi HS nêu lại bài học tiết học trước.
3. Bài mới


* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt đợng dạy học



a. Nước là co khí hậu nhiệt đới gio mua.
Hoạt động 1: (làm việc theo nhom)


+ Chỉ vị trí Việt Nam trên quả địa cầu
và cho biết nước ta nằm ở đới khí hậu
nào? Ở đới khí hậu đo, nước ta co khí
hậu nong hay lạnh?


+ Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới
gio mua ở nước ta?


- Giáo viên nhận xét sửa chữa.


b. Khí hậu giữa các miền co sự khác
nhau:


- Học sinh quan sát quả Địa cầu, hinh 1 rồi
thảo luận.


- Nước ta nằm ở đới khí hậu nhiệt đới, ở
đới khí hậu đo, nước ta co khí hậu nong.
- Nước ta co khí hậu nhiệt đới gio mua:
nhiệt độ cao, gio và mưa thay đổi theo
mua.


- Đại diện nhom trả lời câu hỏi.
- Nhom khác bổ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giáo viên giới thiệu dãy nui Bạch
Mã là gianh giới khí hậu giữa 2 miền


Bắc - Nam.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm việc
cá nhân theo câu hỏi.


1) Nêu sự chênh lệch nhiệt độ giữa
tháng 1 và tháng 7 ở Hà Nội.


2) Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1
và tháng 7 ở thành phố HCM?


3) Sự khác nhau về khí hậu giữa 2
miền?


- Giáo viên nhận xét, bổ sung:
3. Ảnh hưởng của khí hậu:


- Nêu ảnh hưởng của khí hậu tới đời
sống và sản xuất của nhân dân ta?
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
Bài học SGK.


đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Học sinh làm việc cá nhân.


Tháng 1: 16o <sub>C Tháng 7: 29</sub>o <sub>C</sub>


Tháng 1: 26o <sub>C Tháng 7: 27</sub>o <sub>C</sub>


- Miền Bắc co mua đông lạnh; miền Nam


nong quanh năm.


+ Thuận lợi: cây cối phát triển, xanh tối
quanh năm.


+ Kho khăn: gây lũ lụt, hạn hán kéo dài.


<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


_________________________________________
<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________________________
<i><b>Buổi chiều: </b></i>


<b>Luyện Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chuyển các số đo co 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với mợt tên đ/vị đo.
- Giải bài tốn tim 1 số biết giá trị 1 phân số của số đo.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Vở bài tập tốn.



<b>III. Các hoạt đơng dạy học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Học sinh chữa bài tập tiết học trước.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giáo viên gọi học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
a, 5m8dm = …m; 6m12cm = …m
b, 12dm4cm = ….dm


c, 9m9mm = ….m
- GV nhận xét chốt lại
+Bài 2: (Làm lại BT)


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
+Bài 3:


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Học sinh làm rồi chữa bài.
- HS lên bảng chữa bài


- Học sinh tính nhẩm rồi trả lời miệng



c.
8
5


- Học sinh tính nhẩm rồi chữa bài theo mẫu
sgk.


8dm 9cm = 8dm + 10
9


dm = 10
9
8


dm
7m 3dm = 7m + 10


3


m = 10
3
7


m
12cm 5mm =12cm + 10


5


cm = 10
5


12


cm
<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


_________________________________________
<b>Luyện Tiếng Viêt</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố, hệ thống hoá vốn từ nhân dân, biết 1 số thành ngữ ca ngợi phẩm chất
của nhân dân Việt Nam.


-Rèn kỹ năng mở rộng vốn từ cho học sinh.
- Giáo dục học sinh long ham mê môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Ổn định tổ chức


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp bài mới </b></i>
3. Bài mới:


* Giới thiệu bài, ghi bảng.


* Hoạt động dạy học


<i>Hướng dẫn học sinh làm bài tập</i>
+Bài 1:


- Giáo viên giải nghĩa từ:Tiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thương. (Người buôn bán nhỏ)
- Giáo viên nhận xét .


+Bài 2:


- Giáo viên nhắc nhở học sinh: co
thể dung nhiều từ đồng nghĩa để
giải thích.


- Giáo viên nhận xét.


+Bài 3. - Tim từ bắt đầu bằng tiếng
đồng.


- Đặt câu với mỗi từ tim được.


- 1 HS trinh bày trên bảng.
- Cả lớp chữa bài vào vở bài tập.
a) Cơng nhân: thợ điện, thợ cơ khí.
b) Nơng dân: thợ cày, thợ cấy.


c) Doanh nhân: tiểu thương, chủ tiệm.
d) Quân nhân: đại uý, trung sĩ.



e) Trí thức: giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.
g) Học sinh: học sinh tiểu học, học sinh
trung học.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân .


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh thi học thuộc long các thành ngữ,
tục ngữ trong bài tập 2.


- 1 học sinh đọc nội dung bài tập 3.


- - HS trao đổi với bạn bên cạnh để cung
làm.


- Viết vào vở từ 5 đến 6 từ.


- Hs nối tiếp nhau làm bài tập đặt câu.
+ Chung em đồng thanh nui.


+Tổ Hai hát đồng ca một bài.
<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


_________________________________________


<b>Luyện Tiếng Viêt</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết 1 số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân Việt Nam.
- Tích cực hố vốn từ (sử dụng từ đặt câu)


- Giáo dục học sinh long ham mê môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- But dạ, bảng phân loại để học sinh làm bài tập 1.
- Giấy khổ to viết lời giải bài tập 2b.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Học sinh chữa bài tập tiết học trước
<i><b>3. Bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</i>
+Bài 1:


- Giáo viên nhắc nhở học sinh: co
thể dung nhiều từ đồng nghĩa để
giải thích.


- Giáo viên nhận xét.



+Bài 2:


?sao người Việt Nam ta gọi nhau
là đồng bào?


? Tim từ bắt đầu bằng tiếng đồng.
- Giáo viên phát phiếu để học sinh
làm.


? Đặt câu với mỗi từ tim được.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân và trao đổi
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh thi học thuộc long các thành ngữ,
tục ngữ trong bài tập 1.


- 1 học sinh đọc nội dung bài tập 2.


- Cả lớp đọc thầm lại câu truyện “Con rồng
cháu tiên” rồi trả lời câu hỏi.


- Người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào vi
đều sinh ra từ bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ.
- Đồng chí, đồng bào, đồng ca, đồng đợi,
đồng thanh, ….


- HS trao đổi với bạn bên cạnh để cung làm.
- Viết vào vở từ 5 đến 6 từ.



- HS nối tiếp nhau làm bài tập phần 3.
+ Cả lớp đồng thanh hát một bài.
+ Cả lớp em hát đồng ca một bài.
<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


_______________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 21 tháng 9 năm 2017</b>


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu: Giup học sinh:</b>


- Nhân, chia 2 phấn số. Tim thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
- Chuyển đổi các số đo co 2 tên đơn vị đo.


- Tính diện tích.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> - Gọi học sinh lên chữa bài.</b></i>


- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài</b><b> mới: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a. Hoạt động 1: Lên bảng
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm.
- Lớp làm vào nháp.


- Nhận xét chữa.


b.Hoạt động 2: Làm nhom.
- Chia lớp làm 4 nhom.


- Phát phiếu học tập cho các nhom.
- Gọi đại diện lên trinh bày.


- GV nhận xét


c Hoạt động 3: Làm vở.
- Học sinh tự làm vào vở.


- GV nhận xét 10 em làm nhanh
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- GVnhận xét.


- Đọc yêu cầu bài 1.
20
153
4
9


5
2
4
1
2


b,    


5
17
3
10
9
4
3
3
4
:


1    


5
6
5
6
3
1
:
5
1


1
d,


- Đọc yêu cầu bài 2.


Nhom 1: Nhom 2:


8
3
x
4
1

-8
5
x
x




8
5
4
1
10
7
x
5
3


10
1
x
x





10
1
5
3


Nhom 3: Nhom 4:


11
21
22
42
x
7
2
:
11
6
x
x






11
6
7
2
8
3
x
2
3
4
1
x
:
x




4
1
2
3


- Đọc yêu cầu bài 3.
1m 75cm = 1m + 100


75



m = 100
75


1


m.
8m 8cm = 8m + 100


8


m = 100
8
8


m.
<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


_________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu: Giup học sinh:</b>


- Rèn kĩ năng vận dụng thực hành vào bài tập: tim từ đồng nghĩa, phân loại
thành những nhom từ đồng nghĩa.



- Biết viết đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu co từ đồng nghĩa.
-HS co ý thức học,


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- But dạ, 1 số tờ giấy phiếu khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Gọi học sinh làm lại bài 2, 4.
- GV nhận xét


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* Giới thiệu bài:


* Các hoạt động dạy học;
a. Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp.
- Giáo viên dán tờ giấy ghi đoạn văn
lên bảng.


- Gọi học sinh phát biểu, gạch chân.
- Giáo viên chốt lại lời giải đung.
b. Hoạt động 2: Làm nhom lớn:
- Chia lớp làm 4 nhom.


- Phát phiếu học tập cho các nhom.
- Đại diện lên trinh bày.


- Nhận xét.



c. Hoạt động 3: Làm cá nhân.


- Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc bài
đo viết.


- Giáo viên nhận xét, khen ngợi
những đoạn văn hay.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.


- Mẹ, má. u, bầm, mà là các từ đồng nghĩa.
- Đọc yêu cầu bài 2.


- Thảo luận- trinh bày.


+ Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh
thang.


+ Lung linh, long lanh, long lánh, lấp lánh.
+ Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt,
hiu hắt.


- Đọc yêu cầu bài 3.


+ Học sinh làm việc cá nhân vào vở.
- Lớp nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài


- Nhận xét tiết học.


_________________________________________
<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<i><b>(Co tich hợp giáo dục BVMT – Khai thác trực tiếp nội dung bài học)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Phân tích bài văn Mưa rào, hiểu thêm về cách quán sát và chọn lọc chi tiết
trong một bài văn tả cảnh.


- Biết chuyển những điều đo quan sát được về 1 cơn mưa thành 1 dàn ý, biết
trinh bày dàn ý rõ ràng, tự nhiên.


- HS cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên và co ý thức BVMT.
- Giáo dục học sinh long u thích mơn văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


+ Giấy khổ to, but dạ. Dàn bài mẫu.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b> - HS nêu lại bài tập 2 tiết trước</b></i>
<i><b>3. Bài</b><b> mới: </b></i>


* Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
* Ho t a đông d y h ca ọ



a) Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:


- Qua đoạn văn trên , em cần phải làm
gi để bảo vệ môi trường thiên nhiên ?
- Giáo viên cung học sinh nhận xét.
Chốt lại lời giải.


+ Câu a: Những dấu hiệu báo cơn
mưa sắp đến.


+ Câu b: Những từ tả tiếng mưa và
hạt mưa từ luc bắt đầu đến luc kết
thuc.


+ Câu c: Những từ ngữ chỉ cây cối,
con vật, bầu trời trong và sau trận
mưa.


+ Câu d: Tác giả đo quan sát cơn mưa
bằng những giác quan nào?


- Giáo viên nhấn mạnh, củng cố bài 1.
Bài 2: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh.


- Giáo viên phát giấy khổ to, but dạ
cho 2 đến 3 em khá giỏi.


- Giáo viên nhận xét những dàn ý tốt.


- Giáo viên nhận xét bổ xung một bài
mẫu.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp theo
dõi sgk.


- Cả lớp đọc thầm bài Mưa rào.
- Trao đổi cặp đôi trả lời các câu hỏi.
- Học sinh phát biểu ý kiến.


+ Mây: Lặng, đặc xịt, lổm ngổm …
+ Gio: Thổi giật, thổi mát lạnh …
+ Tiếng mưa: Luc đầu lẹt đẹt …
+ Hạt mưa: Những giọt nước lăn.
+ Trong mưa: Lá đào … con gà, …
+ Sau trận mưa: …


+ Mắt, tai, làn da (xuc giác, mũi)


- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Mỗi học sinh tự lập dàn ý vào vở.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau trinh bày đoạn
văn.


- Học sinh làm bài trên giấy, dán lên bảng,
trinh bày kết quả.


- Học sinh sửa lại dàn bài của minh.



<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


_________________________________________
<b>Mĩ thuật</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<i><b>Buổi chiều </b></i>


<b>Kĩ thuật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Học sinh biết cách thêu dấu nhân
- Thêu đung kĩ thuật, đung quy trinh.
- Yêu thích tự hào với sản phẩm làm được.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu thêu dấu nhân.


- Một số sản phẩm thêu dấu nhân.
- Bộ đồ dung khâu thêu lớp 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Ổn định tổ chức


<i><b>2. Kiểm tra: Bộ đồ dung của học sinh. </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động dạy học


a) Hướng d n h c sinh quan sát, nh n xét m u.ẫ ọ ậ ẫ
- GV giới thiệu mẫu thêu dấu nhân


b) Hướng dẫn thao tác kỹ thuật.


- GV hướng dẫn cách thêu.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực
hành.


- Giáo viên bao quát, giup đỡ những
em con lung tung.


- Học sinh quan sát, nhận xét đặc điểm ở
mặt phải và mặt trái.


- HS nêu các bước đính khuy bốn lỗ
( SGK).


- Học sinh theo dõi và nắm một số điểm
cần lưu ý khi thêu.


- Học sinh trưng bày sự chuẩn bị.


- HS thực hành thêu dấu nhân theo đung


quy trinh.


- Học sinh co thể thực hành theo cặp.
- Giữ trật tự giữ gin đồ dung khi thực
hành.


<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


_________________________________________
<b>Luyện Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho HS về: nhân, chia hai phân số.


- Chuyển các số đo co 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đ/vị đo.
- GD học sinh co ý thức học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>III. Các hoạt đơng dạy học</b>
<i><b>1. Ởn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> - Gọi học sinh lên chữa bài.</b></i>
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài</b><b> mới: </b></i>



* Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
* Hoạt động dạy học


Hướng d n HS l m b i trong VBT (17)ẫ à à
+Bài 1:


- Giáo viên gọi học sinh chữa bài trên
bảng.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
+Bài 2: Tim <i>x</i><sub>:</sub>


- Giáo viên gọi học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


+Bài 3: Viết các số đo độ dài:
- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


+Bài 4:


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- GV nhận xét vở , chữa bài cho HS.


- Học sinh tự làm rồi chữa bài.


5


6
11


7
a, <i>x</i>


b,




2
5
:
7
6


- H c sinh l m r i ch a b i.ọ à ồ ữ à


7
4
5
2




<i>x</i>
<i>x</i>





9
44
11


6


: 


<i>x</i>


- Học sinh tính rồi chữa bài theo mẫu
VBT.


a, 8m 78cm = 2m + 100


78


m = 100
78
2


m
b,5m 5cm =


c, 3m 9cm =


- 1 HS lên bảng làm.
<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài


- Nhận xét tiết học.


_________________________________________
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>BẦU HỘI ĐỒNG TỰ QUẢN LỚP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu vai tro quan trọng của đội ngũ hội đồng tự quản trong quá trinh học
tập, rèn luyện của lớp.


- Biết lựa chọn những cán bộ co năng lực, nhiệt tinh, trách nhiệm và tôn trọng,
ủng hộ cán bộ lớp hoạt động.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Bảng phương hướng hoạt động năm học cũ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> 1. Ổn định tổ chức lớp</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i><b> 3. Bài mới</b></i>


1<i><b>. Tổng kết hoạt động của cán bộ lớp </b></i>
<i><b>sau một năm học.</b></i>


- Bảng báo cáo kết quả hoạt động của
cán bộ lớp trong năm học qua


- Phương hướng hoạt động năm lớp 5


2<i><b>. Bầu ban tự quản của lớp</b></i>


- Bầu một chủ tịch và hai pho chủ tịch
- Bầu bằng cách thơng qua ứng cử,đề
cử sau đo bỏ phiếu kín và lấy theo thứ
tự từ cao đến thấp gồm một chủ tịch và
hai pho chủ tịch


- Giáo viên chủ nhiệm chuc mừng và
giao nhiệm vụ.


- Một số tiết mục văn nghệ


* Báo cáo của cán bộ lớp tổng kết hoạt
động trong năm qua và phương hướng
hoạt động năm lớp 5


- Lớp trưởng báo cáo.


- Cả lớp thảo luận, gop ý kiến.
- Người điều khiển tổng kết.


- Lớp thảo luận để thống nhất tiêu
chuẩn của ban tự quan lớp:


+ Học lực từ khá trở lên, hạnh kiểm
thực hiện đầy đủ.


+ Tác phong nhanh nhẹn.
+ Nhiệt tinh và co trách nhiệm.


+ Co năng lực hoạt đợng đồn thể.
- Tiến hanh ung cử,đề cử và tiến hành
bỏ phiếu


- Kiểm phiếu và công bố kết quả:
CTHĐTQ: Trần Văn Y


PCTHĐTQ: Hoàng Thị Vân Thư
- Đại diện ban tự quản mới phát biểu ý
kiến.


- Lớp sinh hoạt văn nghệ


<i><b>4. Củng cố, dăn do</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


_________________________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày 22 tháng 9 năm 2017</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu: Giup học sinh</b>


- Hoàn chỉnh các đoạn văn trong bài văn tả quang cảnh sau cơn mưa cho phu
hợp với nợi dung chính của mỗi đoạn.


- Viết được đoạn văn trong bài văn tả cơn mưa một cách chân thực, tự nhiên
dựa vào dàn ý đo lập.



- Giáo dục học sinh long u thích mơn văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - HS chữa bài tập 2 giờ trước.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động dạy học
<i> </i>Hướng d n HS luy n t p.ẫ ệ ậ


+Bài 1: Bạn Quỳnh Liên làm bài văn
tả quang cảnh cơn mưa. Bài văn co 4
đoạn nhưng chưa đoạn nào hoàn
chỉnh. Em hãy chọn một đoạn và giup
bạn viết thêm vào những chỗ trống để
hồn chỉnh nợi dung của đoạn.


- GV hỏi: Đề văn mà bạn Quỳnh Liên
làm là gi?


- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận để
xác định nợi dung chính của mỗi đoạn.
- Giáo viên cung học sinh nhận xét.
- Chốt lại lời giải.


- GV hỏi:Em co thể viết thêm những
gi vào đoạn văn của bạn Quỳnh Liên?



- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn của
minh.


- GV nhận xét


- 1 Học sinh đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp
theo dõi sgk.


- 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn văn
chưa hoàn chỉnh.


- HS nêu: Tả quang cảnh sau cơn mưa.
- Trao đổi cặp đôi.


- Học sinh phát biểu ý kiến.


+ Đoạn 1: Giới thiệu cơn mưa rào, ào ạt
<i>tới rồi tạnh ngay.</i>


+ Đoạn 2: ánh nắng và các con vật sau
<i>cơn mưa.</i>


+ Đoạn 3: Cây cối sau cơn mưa.


+ Đoạn 4: Đường phố và con người sau
<i>cơn mưa.</i>



<i>+Đoạn 1: Viết thêm câu tả cơn mưa.</i>
+ Đoạn 2: Viết thêm các chi tiết, hinh ảnh
miêu tả chị gà mái tơ, đàn gà con, chu mèo
khoang sau cơn mưa.


+ Đoạn 3: Viết thêm các câu văn miêu tả
một số cây, hoa sau cơn mưa.


+ Đoạn 4: Viết thêm câu tả hoạt động của
con người trên đường phố.


- 4 HS làm bài vào giấy khổ to
- HS cả lớp viết vào vở.


- 4 HS đọc bài, cả lớp nhận xét, bổ sung ý
kiến cho từng đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+Bài 2:


- GV hỏi : Em chọn đoạn văn nào để
viết ?


- Giáo viên phát giấy khổ to, but dạ
cho 2 đến 3 em khá giỏi.


- Giáo viên nhận xét những em viết
bài tốt.


- Giáo viên nhận xét bổ xung một bài
mẫu.



văn.


- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Mỗi học sinh nờu ý kiến.


- HS tự làm bài.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau đoạn văn của
minh.


- 2-3 Học sinh làm bài trên giấy, dán lên
bảng, trinh bày đoạn văn.


<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


_________________________________________
<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Khoa học</b>


<b>TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THI</b>
<b>I. Mục tiêu: Giup học sinh:</b>



- Nêu được đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6
tuổi, từ 6 tuổi đến 10 tuổi.


- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thi đối với cuộc đời mỗi con
người?


- Giáo dục HS ham mê môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Nội dung bài học, vở bài tập
<b>III. Các hoạt đông dạy học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


? mọi người cần làm gi để quan tâm đến phụ nữ co thai trong gia đinh?
<i><b> </b><b>3. Bài</b><b> mới </b></i>


* Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
* Hoạt động dạy học


a.Hoạt động 1: Tro chơi: “Ai nhanh, Ai
đung”.


- Phổ biến luật chơi: Mỗi thành viên đều
đọc thông tin trong khung chữ và tim xem
ứng với lứa tuổi nào. Sau đo cử bạn viết
nhanh đáp án lên bảng.


- Giáo viên nhận xét và đưa ra đáp án đung.


b. Hoạt động 2: Thực hành- Đàm thoại.


- Lớp chia làm 6 nhom.
- Thảo luận- viết đáp án.
1- b, 2- a, 3- c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Giáo viên đưa ra câu hỏi.


? Tại sao noi tuổi dậy thi co tầm quan trọng
đặc biệt đối với cuộc đời mỗi con người?
- Giáo viên đưa ra kết luận.


- Đọc trang 15.
- Học sinh trả lời.
<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


_________________________________________
<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giup học sinh ơn tập, củng cố cách giải toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4 (bài
toán “Tim hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đo”)


- Rèn kĩ năng giải toán thành thạo.
- Giáo dục HS ý thức học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Sách giáo khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - HS chữa bài tập 3 giờ trước.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giới thiệu bài - Ghi bảng.
* Hoạt đợng dạy học


a. Hoạt đợng 1: Ơn cách giải toán “Tim hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai
số đo”.


+Bài toán 1: Tổng 2 số là 121


Tỉ số 2 số là
6
5
Tim hai số đo.
Sơ đồ:


+Bài toán 2: Hiệu 2 số: 192


Tỉm 2 số: 5
3
Tim 2 số đo?
Sơ đồ:



- Học sinh nêu cách tính và ghi bảng.
- Học sinh đọc đề bài và vẽ sơ đồ.


Bài giải


Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)
Số bộ là: 121 : 11 x 5 = 55
Số lớn là: 121 – 55 = 66


Đáp số: 55 và 66
Bài giải


Hai số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Số bộ là: (192 : 2) x 3 = 288
Số lớn là: 288 +192 = 480


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

b. Hoạt động 2: Thực hành.
+Bài 1: Làm cá nhân.
- Giáo viên gợi ý.
+Bài 2:


+Bài 3: Làm vở bài tập + vở.
- Giáo viên hướng dẫn.


Ta co sơ đồ:
a)



- 2 học sinh nhắc lại cách tính.


- Học sinh đọc yêu cầu bài và tom tắt sơ
đồ bài, trinh bày bài giải trên bảng.


- Học sinh đọc yêu cầu và vẽ sơ đồ  trinh
bày trên bảng.


Giải


Hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 1 = 2 (phần)
Số lít nước mắm loại I là:


12 : 2 x 3 = 18 (lớt)


Số lít nước mắm loại II là:
18 - 12 = 6 (lớt)


Đáp số: 18 lít và 6 lít.
- Làm tương tự bài 2.


Giải


Nửa chu vi hỡnh chữ nhật là:
120 : 2 = 60 (m)


Tổng số phần bằng nhau:
5 + 7 = 12 (phần)
Chiều rộng: 60 : 12 x 5 = 25 (m)



Chiều dài: 60 – 25 = 35 (m)
Diện tích vườn: 35 x 25 = 875 (m2<sub>)</sub>


Diện tích lối đi là: 875 : 25 = 35 (m2)


Đáp số: a) 35m, 25m.
b) 35 m2<sub>.</sub>


<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


_________________________________________
<i><b>Buổi chiều</b></i> Luyện Tiếng Việt


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Học sinh viết mợt bài văn tả cảnh hồn chỉnh.
- Rèn kĩ năng viết văn tả cảnh thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức yêu thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Kết hợp bài mới.
<i><b>3. Bài mới</b></i>



* Giới thiệu bài - Ghi bảng.
* Hoạt động dạy học


Hướng dẫn học sinh làm bài trong VBT.
- Giáo viên ra đề theo gợi ý (sgk - trang 44)
- Giáo viên hướng dẫn: Chọn một trong 3
đề.


Lưu ý khi làm bài:


- Học sinh mở sách, đọc thầm.
- Học sinh đọc đề.


- Làm theo cấu tạo bài văn (Giáo viên dán lên bảng)
1. Mở bài: Giới thiệu bao quát về cảnh sẽ tả.


2. Thân bài: Tả từng bộ phận của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
3. Kết luận: Nêu lên cảm nghĩ hoặc nhận xét của người viết.


- Lập dàn ý ra nháp, sau đo viết vào vở.


- Viết cho đung chính tả, co sử dụng dấu chấm, dấu phẩy trong bài văn.
<i><b>4. Củng cố- dặn do</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


<b>_________________________________________</b>
<b>Hoạt động tập thể cuối tuần</b>



<b>NHẬN XÉT HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Học sinh thấy được ưu và nhược điểm của minh trong học tập.
- Từ đo biết sửa chữa và vươn lên trong tuần sau.


- Giáo dục các em thi đua học tập tốt.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt lớp:</b></i>
a) Nhận xét 2 mặt của lớp
- Văn hoá


- Nề nếp


- Giáo viên nhận xét: Ưu điểm.
Nhược điểm.
- Biểu dương những học sinh co
thành tích và phê binh học sinh yếu.


- Lớp trưởng nhận xét.
+ Tổ báo cáo và nhận xét.


b) Phương hướng tuần sau.


- Thực hiện tốt các nề nếp, phát huy ưu nhược điểm và khắc phục nhược điểm.
- Không co học sinh vi phạm đạo đức.


- Khăn quàng , guốc dép đầy đủ; Sách vở mang đầy đủ trước khi đến lớp.


c) Vui văn nghệ:


- Giáo viên chia 2 nhom.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Giáo viên tổng kết và biểu dương. - Học sinh nhận xét


_________________________________________
<b>Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×