Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 9: Luyện tập về sự biến đổi tính chất các nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn. Ngày giảng. Lớp. Sĩ số. Tiết 9. LUYỆN TẬP VỀ SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CÁC NGUYÊN TỐ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức - Củng cố kiến thức về bảng tuần hoàn, vị trí nguyên tố trong BTH - Khắc sâu kiến thức về BTH 2. Kĩ năng - Giải bài tập về vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn - Giải bài tập định lượng 3. Thái độ - Say mê yêu thích bộ môn hoá học II. Chuẩn bị GV: Câu hỏi và bài tập , kiến thức bài luyện tập HS: Ôn tập III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong giờ 2. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Hoạt động 1: 10 phút GV: Cho HS nhắc lại một số kiến thức quan trọng : Quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim, QLBĐ hóa trị của các nguyên tố HS: Trả lời và Chú ý, ghi nhớ. Lop10.com. Nội dung bài học A. Kiến thức - Hoá trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxi = Số TT nhóm A - Hoá trị của nguyên tố phi kim trong hợp chất với hiđro = 8 - Hoá trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxi - Trong 1 chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính kim loại của nguyên tố yếu dần đồng thời tính phi kim mạnh dần.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Trong một mhóm A theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân tính kim loại của các nguyên tố mạnh dần tính phi kim yếu dần Hoạt động 2: 10 phút B. Bài tập GV: sử dụng Bài tập 1 Bài 1 Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng Trong hợp chất với oxi R có hoá trị cao R2O5 . Hợp chất của nó với hidro phần nhất là 5  trong hợp chất với hiđro R có trăm khối lượng của R là 91,18%. hoá trị 3 Nguyên tố R là :  Công thức hợp chất của R với hiđro là: A. Photpho. B. Nitơ. RH3 R C. Asen. D. Antimon.  0,9118  R  31 Ta có: R3 HS làm bài R là Phopho. ĐA A Hoạt động 3: 10 phút Bài 2 GV sử dụng Bài tập 2 Hợp chất M có công thức AB3 . Tổng số Gọi ZA, ZB lần lượt là số đơn vị điện tích hạt proton trong phân tử M là 40 . Trong hạt nhân trong A, B thành phần hạt nhân của A cũng như B Ta có: ZA + 3ZB = 40 A thuộc chu kỳ 3 => 11  ZA  18 đều có số hạt proton bằng nơtron. A thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên => 7,3  ZB  9,6 tố hoá học .Xác định A , B . Viết cấu hình => ZB = 8; 9 ZB = 8 (O) => ZA = 16 (S) (chọn) electron của A và B. ZB = 9 (F) => ZA = 13 (Al) (loại) vì trong HS làm bài nguyên tử A, B số proton bằng số nơtron. Hoạt động 4: 10 phút Cấu hình e của A và B GV sử dụng Bài tập 3 Hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của hai A(Z = 8): 1s22s22p4 kim loại kế tiếp nhau trong PNC nhóm II. B (Z = 16): 1s22s22p63s23p4 Hoà tan hoàn toàn 3,6 g hỗn hợp A trong Bài 3 Gọi công thức phân tử chung của 2 muối HCl thu được khí B. Cho toàn bộ lượng khí B hấp thụ hết bởi 3 lit Ca(OH)2 0,015 cacbonat là MCO3 M, thu được 4g kết tủa. hai kim loại trong M + 2HCl  MCl2 + H2O + CO2 Khí B là CO2 muối cacbonat là TH1: Ca(OH)2 dư A. Mg và Ca B. Ca và Ba. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O C. Be và Mg. D. A hoặc C 4 GV: Nhận xét sửa sai nCO  nCaCO  nM   0, 04(mol ) 100 Chú ý: trong phản ứng của CO2 với 3, 6 Ca(OH)2 thì sản phẩm tạo thành đầu tiên M  90  M  30 0, 04 là CaCO3 theo phản ứng CO2 + Ca(OH)2 TH2 CO2 dư và kết tủa tạo ra bị hoà tan  CaCO3 + H2O nếu CO2 dư thì kết tủa lại tiếp tục bị hoà một phần CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O tan theo phản ứng CO2 + H2O + CaCO3 CO2 + H2O + CaCO3  Ca(HCO3)2  Ca(HCO3)2 2. Lop10.com. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nếu. nCO2 nCa (OH )2. - Nếu 1 .  1 thì SP chỉ tạo CaCO3. nCO2 nCa (OH )2.  2 thì SP tạo 2 muối. nCO2. nCa (OH )2. nCO2  0, 05(mol ) M. 3, 6  72  M  12 0, 05. Vậy 2 kim loại là Mg và Ca  Đáp án D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 - Nếu 2 . Theo 2 PT trên ta tính được. thì SP chỉ tạo Ca(HCO3)2. 3. Củng cố, luyện tập: 4 phút - GV nhắc lại những chú ý của các bài tập đã chữa và kiến thức trọng tâm của bài 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 1 phút - VN Làm bài tập Cho 5,4g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư ta thu được 6,72 lit H2 ĐKTC. Hãy xác định tênkim loại. CHUYÊN MÔN DUYỆT Ngày ..../ ..../ 2010. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×