Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Công thức và bài tập Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.89 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>www.VNMATH.com Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG I. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. ĐN: Hệ trục tọa độ Đề các vuông góc trong mặt phẳng y.  x′Ox ⊥ y′Oy   Vộc tơ đơn vị e ∈ x′Ox 1   Vộc tơ đơn vị e ∈ y′Oy 2   2  2   e1 = e 2 = 1 ;e 1 ⋅ e 2 = 0. M. Q  e2 O. II. TỌA ĐỘ CỦA 1 ĐIỂM. x  e1. P.     1. M ( x, y ) ⇔ OM ( x, y ) ⇔ OM = x ⋅ e1 + y ⋅ e 2. 2. Tọa độ các điểm đặc biệt  A ( x1 , y1 )  x + x 2 y1 + y 2   , Cho  B ( x 2 , y 2 ) ⇒ Trung điểm của AB có tọa độ là: I  1  2   2 C ( x , y ) 3 3   JA = k ⇔ Tọa độ: J  x1 − kx2 , y1 − ky 2  Điểm chia AB tỉ số k là điểm thoả mãn    1− k   1− k JB.  x + x 2 + x 3 y1 + y 2 + y 3  Tọa độ trọng tâm tam giác ABC: G  1 ,  3 3   III. TỌA ĐỘ CỦA 1 VÉCTƠ.     a = ( a1 , a 2 ) ⇔ a = a1 e1 + a 2 e 2  A ( x1 , y1 )    1. ĐN:   . Nếu thì AB = ( x2 − x1 , y 2 − y1 ) .     B ( x2 , y2 ) b = ( b1 , b2 ) ⇔ b = b1 e1 + b2 e 2     2. Phép toán: a ± b = ( a1 ± b1 , a 2 ± b2 ) ; α ⋅ a ± β ⋅ b = ( α ⋅ a1 ± β ⋅ b1 , α ⋅ a 2 ± β ⋅ b2 ) IV. TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ ĐỘ DÀI.       1. a ⋅ b = a ⋅ b cos ( a , b )   2. a ⋅ b = a1b1 + a 2 b2  3. a =.  a 12 + a 22 ; b =. b12 + b 22.     7. a + b ≤ a + b.     8. a − b ≤ a + b.     9. a + b ≥ a − b.     10. a − b ≥ a − b.     11. a ⋅ b ≤ a ⋅ b. 23. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> www.VNMATH.com Phần 2. Hình giải tích − Trần Phương.   4. a + b =   5. a − b =  6. AB =. ( a1 + b1 ). 2. ( a1 − b1 ). 2. ( x 2 − x1 ). 2. + ( a 2 + b2 ). 2. + ( a 2 − b2 ). 2. + ( y 2 − y1 ).   12. cos ( a , b ) =.   13. sin ( a , b ) =. 2. a1b1 + a 2 b2. a12. + a 22 b12 + b22. ;. a1b2 − a 2 b1. a12 + a 22 b12 + b22. V. SỰ THẲNG HÀNG. a   det ( a , b ) = 1 b1. a2 = a1b2 − a 2 b1 ; b2.     a // b ⇔ det ( a , b ) = a1b2 − a 2 b1 = 0.   A, M, B thẳng hàng ⇔ det ( AB, AM ) = 0 VI. DIỆN TÍCH TAM GIÁC.   x − x1 A ( x1 , y1 ) ; B ( x 2 , y 2 ) ; C ( x 3 , y 3 ) S ∆ABC = 1 det ( AB, AC ) = 1 2 2 2 x 3 − x1. y 2 − y1 y 3 − y1. VII. BÀI TẬP MẪU MINH HỌA. Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 3; −1) ; B (1; 2 ) ; C ( 5;5 ) .    Tìm tọa độ điểm D sao cho: AD = 4. AB − 3. AC .. Giải    Cách 1: Đặt D(x; y) suy ra: AD = ( x − 3; y + 1) ; AB = ( −2;3) ; AC = ( 2; 6 )     x − 3 = −8 − 6  x = −11 Ta có: AD = 4. AB − 3. AC ⇔  ⇔  y + 1 = 12 − 18  y = −7. Vậy tọa độ điểm D là (−11; −7)          Cách 2: AD = 4. AB − 3. AC ⇔ AD − AB = 3 ( AB − AC ) ⇔ BD = −3 ⋅ BC   Do BC = ( 4;3) nên BD = ( −12; −9 ) suy ra tọa độ điểm D là D(−11; −7). Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 3; 4 ) ; B ( −1; 2 ) ; I ( 4; −1) . Xác định tọa độ các điểm C, D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành và I là trung điểm cạnh CD. Tìm tọa độ tâm O của hình bình hành ABCD. Giải. 24. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> www.VNMATH.com Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. Cách 1: Do I(4; −1) là trung điểm CD nên đặt C ( 4 − x; −1 − y ) và  D ( 4 + x; −1 + y ) ⇒ CD = ( 2 x; 2 y ) .   Để tứ giác ABCD là hình binh hành thì CD = BA = ( 4; 2 ) ⇔ x = 2; y = 1 .. Vậy tọa độ các điểm C, D là C ( 2; −2 ) ; D ( 6; 0 ) 9  Tâm O của hình bình hành là trung điểm của AD suy ra O  ; 2  2 .  1  Cách 2: Gọi C ( x; y ) , khi đó IC = AB = ( −2; −1) . Vậy C ( 2; −2 ) ; D ( 6; 0 ) 2. Cách 3: Lập phương trình đường thẳng AB. Qua I dựng đường thẳng (d) song song với (AB). Khi đó C và D là 2 điểm nằm trên đường thẳng (d) thỏa mãn IC = ID =. 1 AB . 2. Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 3;1) ; B (1; −3) . Xác định tọa độ các điểm C, G sao cho điểm G là trọng tâm tam giác ABC. Biết C nằm trên đường thẳng x = 2 và G cách trục hoành 1 đơn vị. Giải Cách 1: Điểm C nằm trên đường thẳng x = 2 nên có tọa độ (2; y) Điểm G cách trục hoành 1 đơn vị nên có tọa độ (x; 1) Điểm G là trọng tâm tam giác ABC suy ra:  x A + xB + xC = 3 xG 3 + 1 + 2 = 3 x x = 2 ⇔ ⇔   y A + yB + yC = 3 yG 1 + ( −3) + y = 3  y = 5. Vậy tọa độ các điểm C và G là: C ( 2; 5 ) ; G ( 2;1) Cách 2: Trung điểm M của AB có tọa độ M ( 2; −1) nên M cũng thuộc đường thẳng x = 2 . Trọng tâm G nằm trên trung tuyến CM do đó có hoành độ là 2. Vậy G(2; 1) suy ra C(2; 5). 25. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> www.VNMATH.com Phần 2. Hình giải tích − Trần Phương. Bài 4. Cho ∆ABC với A (1, −3) ; B ( 3, −5 ) ; C ( 2, −2 ) . Tìm tọa độ của M, N là giao của các đường phân giác trong và ngoài của góc A với đường thẳng BC. Xác định tọa độ tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC. Giải AM là phân giác trong của tam giác ABC suy ra:  ( ) MB AB 2 2 =− = −2 ⇔ M 3 + 2.2 ; −5 + 2 −2 ⇔ M 7 ; −3  = − 1+ 2 1+ 2 3 AC 2 MC. (. ). (. ). AN là phân giác ngoài của tam giác ABC suy ra:  ( ) NB AB = 2 ⇔ N 3 − 2.2 ; −5 − 2 −2 ⇔ N (1;1)  = 1 − 2 1 − 2 AC NC. (. ). Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC suy ra BI là phân giác trong ∆ABM  1 + 3 ⋅ 7 −3 + 3 ( −3)     IA BA 2 2 5 3 5 ; =− = − 3 ⇔ I  = −  ⇔ I ( 4 − 5; −3) 2 10 BM 5 IM  1 + 3  1+ 3 3 5 5  . Bài 5. Cho A ( 6, 3) ; B ( −3, 6 ) ; C (1, −2 ) a. Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp I. b. CMR: H, G, I thẳng hàng. Giải a. Tọa độ trọng tâm G: xG =. ( ). x A + x B + xC 4 y + y B + yC 7 = ; yG = A = ⇒ G 4;7 3 3 3 3 3 3. i H là trực tâm ∆ABC nên ta có:       AH .BC = 0  4 x − 6 ) − 8 ( y H − 3) = 0  AH ⊥ BC   ( H  x H = 2 ⇔ H ( 2;1) ⇔ ⇔    ⇔     BH ⊥ AC  BH . AC = 0  −5 ( x H + 3) − 5 ( y H − 6 ) = 0  y H = 1. i I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC nên: IA = IB = IC ⇔ ( x I − 6 ) + ( y I − 3) = ( x I + 3) + ( y I − 6 ) = ( x I − 1) + ( y I + 2 ) 2. 2. 2. 2. 2. 2. ⇔ −12 x I − 6 y I + 45 = 6 x I − 12 y I + 45 = −2 x I + 4 y I + 5 ⇔ x I = 1; y I = 3 ⇔ I (1;3). 26. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> www.VNMATH.com Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. y −1 ⇔ 2x + y − 5 = 0 b. Phương trình đường thẳng IH là: x − 2 = 1− 2 3 −1. Ta có: 2 x G + y G − 5 = 8 + 7 − 5 = 0 suy ra G ∈ (IH) suy ra G, H, I thẳng hàng. 3 3 Bài 6. Cho ∆ABC với A ( 3; 4 ) ; B ( 2;1) ; C ( −1; −2 ) . a. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC. b. Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho diện tích S∆ABM = 1 S ∆ABC 3 Giải a. Điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC ⇔ IA = IB = IC ⇔ IA 2 = IB 2 = IC 2 ⇔ ( 3 − x I ) + ( 4 − y I ) = ( 2 − x I ) + (1 − y I ) = ( −1 − x I ) + ( −2 − y I ) 2. 2. 2. 2. 2. 2. ⇔ −6 x I − 8 y I + 25 = −4 x I − 2 y I + 5 = 2 x I + 4 y I + 5 ⇔ x I = −5; y I = 5 ⇔ I ( −5;5 ) b. Do hai tam giác ABM và ABC có cùng đường cao nên để S∆ABM = 1 S ∆ABC 3   thì BC = 3.BM . Gọi M ( x; y ) suy ra BM = ( x − 2; y − 1) ; BC = ( −3; −3)    x = 1; y = 0 Ta có: BC = 3.BM ⇔ BM = ± 1 ⋅ BC ⇔ x − 2 = y − 1 = ±1 ⇔  3  x = 3; y = 2. Vậy có 2 điểm M thỏa mãn là M1 (1; 0 ) , M 2 ( 3; 2 ) . Bài 7. Cho A ( 3; 4 ) , B (1; −2 ) . Xác định tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho tam giác ABM vuông. Giải   Gọi tọa độ điểm M là M ( x ; 0 ) suy ra AM = ( x − 3; −4 ) , BM = ( x − 1; 2 )   Để ∆ABM vuông tại M thì AM ⋅ BM = 0 ⇔ ( x − 3) ( x − 1) − 8 = 0 ⇔ x 2 − 4 x − 5 = 0 ⇔ ( x − 5 ) ( x + 1) = 0 ⇔ x = 5 ∨ x = −1 ..   Để ∆ABM vuông tại A thì AM ⋅ BA = 0 ⇔ 2 ( x − 3) − 24 = 0 ⇔ x = 15 .   Để ∆ABM vuông tại B thì BM ⋅ BA = 0 ⇔ 2 ( x − 1) + 12 = 0 ⇔ x = −5 .. Vậy có 4 điểm M trên trục hoành thỏa mãn ∆ABM vuông là M1 ( 5; 0 ) , M 2 ( −1; 0 ) , M1 (15; 0 ) , M 2 ( −5; 0 ) 27. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> www.VNMATH.com Phần 2. Hình giải tích − Trần Phương. Bài 8. Cho A(1; 0), B(0; 3), C(−3; −5). Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:     a. ( 2 MA − 3MB ) ( MA − 2 MB ) = 0   c. MB 2 + MC 2 = 3MB.MC.      b. ( 2 MA − 3MB )( MA + MB + MC ) = BC 2. d. 2 MA 2 + MB 2 = 2MC 2 Giải.    Gọi M ( x; y ) suy ra MA (1 − x; − y ) , MB ( − x; 3 − y ) , MC ( −3 − x; −5 − y )     a. 2 MA − 3MB = ( x + 2 ; y − 9 ) và MA − 2 MB = ( x + 1; y − 6 ) .  . . ( 2MA − 3MB ) ( MA − 2MB ) = 0. (. ⇔ x+3 2. ) () ( 2. − 1 2. 2. + y − 15 2. ⇔ ( x + 2 ) ( x + 1) + ( y − 9 )( y − 6 ) = 0. ) () 2. − 3 2. (. 2. =0 ⇔ x+ 3 2. ) ( 2. + y − 15 2. ). (. Vậy quĩ tích điểm M là đường tròn tâm −3 ; 15 bán kính 2 2. ). 2.  10  =   2 . 2. 10 2.    b. MA + MB + MC = ( −2 − 3 x ; −2 − 3 y ) .  . . . ( 2MA − 3MB )( MA + MB + MC ) = BC 2. (. ⇔ −3 x + 4 3. ) ( 2. − 3 y − 25 6. ). 2. ⇔ ( x + 2 ) ( −2 − 3x ) + ( y − 9 )( −2 − 3 y ) = 73. (. + 857 = 73 ⇔ x + 4 12 3. ) ( 2. + y − 25 6. ). 2. + 19 = 0 36. Phương trình trên vô nghiệm nên không có điểm M nào thỏa mãn yêu cầu.     2     c. MB 2 + MC 2 = 3MB.MC ⇔ ( MB − MC ) = MB.MC ⇔ BC 2 = MB.MC. ( ) + ( y + 1) = 3654 365 Vậy quĩ tích điểm M là đường tròn tâm ( −3 ; −1) bán kính 2 2. ⇔ − x ( −3 − x ) + ( 3 − y )( −5 − y ) = 73 ⇔ x + 3 2. 2. 2. 2 2 2 2 d. 2 MA 2 + MB 2 = 2MC 2 ⇔ 2 (1 − x ) + y 2  +  x 2 + ( 3 − y )  = 2 ( 3 + x ) + ( 5 + y ) . ⇔ x 2 + y 2 − 16 x − 26 y − 57 = 0 ⇔ ( x − 8 ) + ( y − 13) = 290 2. 2. Vậy quĩ tích điểm M là đường tròn tâm ( 8;13) bán kính. 28. Lop10.com. 290.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> www.VNMATH.com Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. Bài 9. Giả sử M ( −1, 3) ; N ( 2, 0 ) chia AB thành 3 đoạn có độ dài bằng nhau. Tìm tọa độ A, B. Giải Gọi tọa độ các điểm A, B là A ( x1 , y1 ) , B ( x2 , y2 ) Cách 1: Ta có: AM = MN = NB hay M là trung điểm AN, N là trung điểm MB  x1 = 2 xM − xN = −4 ; y1 = 2 yM − y N = 6 . ⇒  x2 = 2 xN − xM = 5 ; y1 = 2 y N − yM = −3. Vậy tọa độ các điểm A, B là A ( −4; 6 ) , B ( 5; −3) .  −1 − x1 = 2 − (−1) = x2 − 2  x1 = −4 ; x2 = 5    Cách 2: Ta có: AM = MN = NB ⇔  ⇔  y1 = 6 ; y2 = −3 3 − y1 = 0 − 3 = y2 − 0. Vậy tọa độ các điểm A, B là A ( −4; 6 ) , B ( 5; −3) . Bài 10. Cho ∆ABC đều cạnh a. Gọi M là điểm bất kì trên đường tròn ngoại tiếp hoặc nội tiếp của ∆ABC. Chứng minh rằng: MA 2 + MB 2 + MC 2 = const Giải        2      Xét MB ⋅ MC = ( MA + AB ) ( MA + AC ) = MA + AB ⋅ AC + MA ( AB + AC )       ⇔ MB ⋅ MC = MA2 + a 2 cos 60° + MA ( 2 AM + MB + MC )   a 2  (   ) ⇔ MB ⋅ MC = − MA2 + + MA MB + MC . Tương tự ta có: 2   a 2  (   )   a 2  (   ) MC ⋅ MA = −MB2 + + MB MC + MA ; MA ⋅ MB = − MC 2 + + MC MA + MB 2 2. Cộng các vế của 3 đẳng thức trên ta được:       3a 2 MB ⋅ MC + MC ⋅ MA + MA ⋅ MB = MA2 + MB 2 + MC 2 − 2    2  3a 2  ⇔ ( MB + MC + MA) = MA2 + MB2 + MC 2 + 2  MA2 + MB 2 + MC 2 −  2    2 ⇔ ( 3 ⋅ MO ) = 3 ( MA2 + MB 2 + MC 2 ) − 3a 2 (với O là trọng tâm tam giác ABC). ⇔ MA2 + MB 2 + MC 2 = 3MO 2 + a 2 . 29. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> www.VNMATH.com Phần 2. Hình giải tích − Trần Phương. Ta có tam giác ABC đều suy ra O cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp, do đó MO chính là bán kính và MO =. MA2 + MB 2 + MC 2 = 3 ⋅. a 3. . Vậy ta có:. a2 + a 2 = 2a 2 = const (đpcm) 3. Bài 11. Cho A ( 2, −3) ; B ( −3, 7) ; C ( −5, 4) . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm chia các 1 đoạn AB, BC, CA theo các tỉ số: −3 , , −4 . Chứng minh rằng: 2 2 3. M, N, P thẳng hàng và M chia đoạn NP theo tỉ số. −7 . 3. Giải    Cách 1: Ta có: AB = ( −5;10 ) ; BC = ( −2; −3) ; CA = ( 7; −7 )     3     4  3 NB 1 PC 4 MA  = − ;  = ;  = − ⇔ AM = ⋅ AB ; BN = − BC ; CP = ⋅ CA 2 NC 2 PA 3 5 7 MB    N1 ⇔ AM = ( −3; 6 ) ; BN = ( 2; 3) ; CP = ( 4; −4 ) ⇔ M ( −1; 3) ; N ( −1;10 ) ; P ( −1; 0 ). Vậy M, N, P cùng thuộc đường thẳng x = −1 .   Ta có: MN = ( 0; 7 ) ; MP = ( 0; −3)  MN −7 ⇒  = (đpcm) 3 MP. Cách 2: Ta có:. C. B M. A P. MA 3 NB 1 PC 4 = ; = ; = MB 2 NC 2 PA 3. Gọi N1 là giao điểm của MP và BC.. Ta có:. S MN1C S MN1 A. =. S AMN1 AM 3 S MPC PC 4 = = và = = ⇒ S MN1C = 2 ⋅ S BMN1 S MPA PA 3 S BMN1 MB 2. ⇒ CN1 = 2.BN1 ⇔. N1 B 1 NB ⇒ N ≡ N1 . Vậy M, N, P thẳng hang (đpcm). = = N1C 2 NC. 30. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> www.VNMATH.com Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. Bài 12. Cho tứ giác ABCD có A(0; 1), B(−2; −1), C(−1;−4), D(1; 0) a. Chứng minh rằng: Các tam giác ABD và BCD là những tam giác vuông b. Tính diện tích tứ giác ABCD. c. Tìm M trên Oy để diện tích ∆MBD và diện tích ∆BCD bằng nhau. Giải     a. Ta có AB = ( −2; −2 ) , AD = (1; −1) ⇒ AB ⋅ AD = 0 ⇒ AB ⊥ AD     BC = (1; −3) , BD = ( 3;1) ⇒ BC ⋅ BD = 0 ⇒ BC ⊥ BD. Vậy ∆ABD vuông tại A và ∆BCD vuông tại B (đpcm) b. S ABD = 1 AB ⋅ AD = 2 ; S BCD = 1 BC ⋅ BD = 5 ⇒ S ABCD = S ABD + S BCD = 7 2 2   2 c. Gọi M ( 0; y ) ∈ Oy . Sử dụng công thức S MBD = 1 MB 2 MD 2 − ( MB ⋅ MD ) 2. suy ra để S MBD = S BCD thì.   2 MB 2 MD 2 − ( MB ⋅ MD ) = 10. 2 2 ⇔  4 + ( y + 1)  (1 + y 2 ) −  −2 + (1 + y ) y  = 10. ⇔ ( y 2 + 2 y + 5 )( y 2 + 1) − ( y 2 + y − 2 ) = 100 ⇔ 9 y 2 + 6 y − 99 = 0 2. ⇔ 3 ( y − 3)( 3 y + 11) = 0 ⇔ y = 3 ∨ y = −11 3. (. Vậy có 2 điểm M thỏa mãn là M ( 0;3) hoặc M 0; − 11 3. ). Bài 13. Cho A (1, −3) ; B ( −3,1) ; C ( 4; 6 ) . Gọi M là điểm chia AB theo tỉ số (−1) và N là điểm chia AC tỉ số 4. Tìm I = BN ∩ CM.   MA NA Ta có:  = −1;  MB NC. Giải       AB = 2 ⋅ AM  AM = ( −2; 2 )  M ( −1; −1) ⇔ ⇔ = 4 ⇔       CN = (1;3)  N ( 5; 9 )  AC = 3 ⋅ CN. 31. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> www.VNMATH.com Phần 2. Hình giải tích − Trần Phương.   Cách 1: Ta có: BN = ( 8;8 ) , CM = ( −5; −7 ) . Gọi tọa độ điểm I là ( x0 , y0 ) suy ra:    BI // BN x0 + 3 y0 − 1 x0 − 4 y0 − 6   y0 − 1 = x0 + 3  x0 = 9 ; = = ⇔ ⇔    ⇔ 8 8 −5 −7 CI // CM 5 y0 − 30 = 7 x0 − 28  y0 = 13. Vậy tọa độ điểm I là I ( 9;13) . Cách 2: PT đường thẳng BN là (BN): y − 1 =. PT đường thẳng CM là (CM): y − 6 =. 9 −1 ( x + 3) ⇔ y = x + 4 . 5 − (−3). −1 − 6 ( x − 4) ⇔ y = 7 x + 2 . 5 5 −1 − 4. 7 2  y = 5 x + 5  x = 9 I = BN ∩ CM nên tọa độ I là nghiệm của hệ  ⇔  y = 13 y = x + 4 . Cách 3: Ta có:. S BCN CN 1 = = . Mặt khác: S BCA CA 3. + SCNB SCNI S S S = CAI = CBI = CNI SCNB SCAB SCAB 3.S BCN. Suy ra: SCNB = 2.SCNI ⇒ xI =. BN ⇒ =2 NI. B. M N C. A. I. 3 xN − xB 3 y − yB = 9 ; yI = N = 13 2 2. Vậy tọa độ điểm I là I ( 9;13) . Bài 14. Chứng minh rằng:. a 2 − 2a + 5 + a 2 + 2a + 5 ≥ 2 5 (1). Giải Cách 1: (1) ⇔. (a − 1) 2 + 2 2 + (a + 1) 2 + 2 2 ≥ 2 5.     Đặt a = (1 − a; 2 ) , b = ( a + 1; 2 ) ⇒ a + b = ( 2; 4 ). Ta có:.     (a − 1) 2 + 2 2 + (a + 1) 2 + 2 2 = a + b ≥ a + b = 2 2 + 4 2 = 2 5 (đpcm).   Dấu bằng xảy ra ⇔ a ↑↑ b ⇔ 1 − a = a + 1 ⇔ a = 0 . 32. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> www.VNMATH.com Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. Cách 2:. a 2 − 2a + 5 + a 2 + 2a + 5 ≥ 2 ⋅ 4 ( a 2 − 2a + 5 )( a 2 + 2a + 5 ). = 2 ⋅ 4 (a 2 + 5) 2 − 4a 2 = 2 ⋅ 4 a 4 + 6a 2 + 25 ≥ 2 ⋅ 4 25 = 2 5 (đpcm).  a 2 − 2a + 5 = a 2 + 2a + 5  ⇔ a=0. Dấu bằng xảy ra ⇔  a = 0. Bài 15. Giải phương trình: (4 − x) x − 2 + 7 − 2 x = 85 − 57 x + 13 x 2 − x 3 (1) Giải Ta có: (1) ⇔ (4 − x) x − 2 + 7 − 2 x = ( 5 − x ) ( x 2 − 8 x + 17 ) 2 ⇔ (4 − x) x − 2 + 7 − 2 x = ( 5 − x ) ( 4 − x ) + 1. (ĐK: x ∈  2; 72  ).     Xét a = ( 4 − x;1) , b = ( x − 2; 7 − 2 x ) ⇒ a ⋅ b = ( 4 − x ) x − 2 + 7 − 2 x   2 và a = ( 4 − x ) + 1; b = ( x − 2 ) + ( 7 − 2 x ) = 5 − x       4−x 1 Khi đó (1) ⇔ a ⋅ b = a ⋅ b ⇔ cos ( a ⋅ b ) = 1 ⇔ = x−2 7 − 2x 2 ⇔ ( 4 − x ) ( 7 − 2 x ) = x − 2 ⇔ −2 x 3 + 23x 2 − 89 x + 114 = 0. ⇔ ( 3 − x ) ( 2 x 2 − 17 x + 38 ) = 0 . Do x ∈  2; 72  nên 2 x 2 − 17 x + 38 > 0 .. Vậy phương trình có nghiệm x = 3 . Bài 16. CMR:. x 2 + xy + y 2 +. y 2 + yz + z 2 ≥ z 2 + zx + x 2 , ∀x, y, z ∈ . Giải Ta có:. x + xy + y = 2. 2. ( ) y+ x 2. (. 2. 2.  3  x ; +  2 . y + yz + z = 2. 2. (. y+ z 2. ). 2.  3  z +  2 . 2. ).       3    3  3( Xét a =  y + x ; x,b = − y + z ; z ⇒ a + b =  x − z ; x + z) 2  2   2 2  2 2     ( x − z )2 3( x + z)2 ⇒ a+b = + = z 2 + zx + x 2 . 4 4 33. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> www.VNMATH.com Phần 2. Hình giải tích − Trần Phương.     Do a + b ≥ a + b nên. x 2 + xy + y 2 +. y 2 + yz + z 2 ≥ z 2 + zx + x 2 (đpcm).   Dấu bằng xảy ra ⇔ a ↑↑ b ⇔ x = z = 0 hoặc. 2y + x −y −y − x x x −2 y − 2 x ⇔ = ⇔ xy + yz + zx = 0 . =− ⇔ = z 2y + z z 2y y+z y. Hay là x = z = 0 ∨ x = kz , y =. −k z 1+ k. ( k ≠ −1). Cách 2: Trong 3 số x, y, z có ít nhất A. 2 số cùng dấu, giả sử là x và y . C2. Lấy các điểm O, A, B, C 1, C2 sao cho. |x|. OA = x , OB = y , OC1 = OC2 = z và O.  =C    BOC 1 1OA = 120° ; AOC2 = C2 OB = 60° .. |y| B. |z|. Ta có: AB 2 = x 2 + y 2 − 2 xy cos120° ⇔ AB = x 2 + y 2 + xy . Tương tự suy ra:. C1. BC1 = y 2 + z 2 + yz , C1 A = z 2 + x 2 + zx. và BC 2 = y 2 + z 2 − yz , C 2 A = z 2 + x 2 − zx . Nếu z cùng dấu với x, y thì sử dụng AB + BC1 ≥ C1 A suy ra (đpcm) Nếu z cùng dấu với x, y thì sử dụng AB + BC2 ≥ C2 A suy ra (đpcm) Dấu bằng xảy ra ⇔ Trong 3 điểm A,B,C có ít nhất 2 điểm trùng O ⇔ 2 trong 3 số x, y, z có ít nhất 2 số bằng 0. Trong trường hợp x, z cùng dấu và khác dấu với y thì dấu bằng xảy ra khi độ dài đường là phân giác từ đỉnh O của tam giác OAC chính là OB. 34. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> www.VNMATH.com Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng VIII. BÀI TẬP DÀNH CHO BẠN ĐỌC TỰ GIẢI Dạng 1: Xác định tọa độ của 1 điểm. Bài 1. Cho A (1, −2 ) ; B ( 0, 4 ) ; C ( 3, 2 ) . Tìm D với:    a. CD = 2 AB − 3 AC.     b. AD + 2 BD − 4CD = 0. Bài 2. Cho A (1, −2 ) ; B ( 2,1) ; C ( −3, 5 ) . Tìm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Bài 3. Cho A(1, −2). Tìm trên Ox điểm M để đường trung trực của AM đi qua gốc O Bài 4. Cho A ( −1, −3) ; B ( 3,3) . Tìm M, N để chia AB thành 3 đoạn có độ dài bằng nhau Bài 5. Giả sử M (1, 2 ) ; N ( 0, 4 ) chia AB thành 3 đoạn có độ dài bằng nhau. Tìm tọa độ A, B. Bài 6. Cho A ( −2, −6 ) ; B (10, 6 ) ; C ( −11, 0 ) . Gọi M là điểm chia AB theo tỉ số (−3) và N là điểm chia AC tỉ số (−2). Tìm I = BN ∩ CM Bài 7. Cho A( −1, −1) ; B ( 2, 4) ; C ( 6,1) . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm chia các đoạn AB, BC, CA theo các tỉ số: −1, 2, −1 . Chứng minh rằng: M, N, P thẳng hàng. 2 Bài 8. Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O, tâm đường tròn nội tiếp I. a. A ( 6, 2 ) ; B ( −4, 7 ) ; C ( 0, −1) b. A ( −2, 4 ) ; B ( 5, 5 ) ; C ( 6, −2 ) c. A ( 3, 2 ) ; B ( 6, 3) ; C ( 8, −1) Bài 9. Cho ∆ABC cân tại A. Gọi D là trung điểm AB; E là trọng tâm ∆ACD; I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ACD. CMR : IE ⊥ CD Bài 10. Cho ∆ABC đều nội tiếp trong đường tròn (I, R). Gọi M là điểm bất kì trên đường tròn ngoại tiếp ∆ABC. CMR: MA 4 + MB 4 + MC 4 = const. 35. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> www.VNMATH.com Phần 2. Hình giải tích − Trần Phương Dạng 2: Sự thẳng hàng. Bài 1. Cho A ( 2; −2 ) , B ( 4; −1) , C ( 7; 5 ) , E ( 5;1) . a. Chứng minh rằng: B, C, E thẳng hàng b. Tìm tọa độ điểm D trên Oy sao cho ABCD là hình thang đáy AB, CD Bài 2. Cho A(−3, 12); B(2, −4); C(5, −4); D(5, 5). Tìm AC ∩ BD . Bài 3. Cho A(1, 3); B(5, −5). Tìm M ∈ Ox để ( MA + MB ) Min . Bài 4. Cho A(1, 2); B(3, 4). Tìm M ∈ Ox để ( MA + MB ) Min . Bài 5. Cho A (1; 6 ) , B ( −3; −4 ) . Tìm M∈(∆): 2 x − y − 1 = 0 để ( MA + MB ) Min Bài 6. Cho A ( x1 , y1 ) ; B ( x 2 , y 2 ) . Tìm M∈(∆): ax + by + c = 0 để ( MA + MB ) Min Bài 7. Chứng minh rằng:. a 2 − 2a + 2 + a 2 − 6a + 10 ≥ 2 2. Bài 8. Cho 3a − b + 7 = 0 . CMR: Bài 9. Chứng minh rằng:. a 2 + b 2 − 2a − 12b + 37 + a 2 + b 2 + 6a − 6b + 18 ≥ 5. a 2 − 2a + 5 + a 2 − 12a + +136 ≥ 13. Bài 10. Cho a, b, c > 0 và ab + bc + ca = abc . Chứng minh rằng: a 2 + 2b 2 b 2 + 2c 2 + + ab bc. c 2 + 2a 2 ≥ 3 ca. ( ). Bài 11. Cho ( ∆) :2x − y −1 = 0 và 5 điểm: A ( 0, −1) ; B ( 2,3) ; C 1 , 0 ; E (1, 6) ; F ( −3, −4) 2 a. Tìm D ∈ (∆) sao cho (A, B, C, D) là hàng điểm điều hòa.   b. Tìm M(x, y) ∈(∆) sao cho: EM + FM là nhỏ nhất.. 36. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×