Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án tự chọn Toán 10 tiết 1, 2: Véc tơ – véc tơ cùng phương, cùng hướng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIếT: 01 CHủ Đề:. VÉC TƠ – VÉC TƠ CÙNG PHƯƠNG, CÙNG HƯỚNG. I, Mục tiêu: 1, Về kiến thức: - Nắm vững các khái niệm về véc tơ: Cùng phương, cùng hướng, bằng nhau. 2, Về kỹ năng: - Biết cách xác định một véc tơ. - Dựng một véc tơ bằng một véc tơ cho trước. - Chứng minh hai véc tơ: Cùng phương, cùng hướng, bằng nhau 3, Về tư duy - Phát triển khả năng tư duy lô gíc. 4, Về thái độ: - Nghiêm túc, chú ý nghe giảng. - Ghi chép bài đầy đủ, hăng hái tham gia vào các hoạt động học tập. II, Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1, Thực tiễn: - HS Đã được học kiến thức cơ bản về véc tơ. 2, Phương tiện: Thày: GA, SGK, TLTK, các bảng phụ, đồ dùng dạy học. - Trò: Vở ghi, SGK, Đồ dùng học tập. 3, Phương pháp: - Dạy học nêu vấn đề kết hợp đàm thoại gợi mở. III, Tiến trình bài dạy và các hoạt động. A, Các tình huống dạy học: Tình huống 1: Kiểm tra kiến thức cũ. (HĐ 1) Tình huống 2: Củng cố các KN ( HĐ 2) Tình huống 3: Rèn luyện khả năng CM hình học véc tơ. (HĐ 3, 4). Tình huống 4: Củng cố kiến thức. (HĐ 5) B, Tiến trình bài dạy: 1, Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Hoạt động 1: Câu hỏi Đáp án Điểm a, Nêu ĐN hai vtơ bằng nhau? - SGK trang: 3đ b, Trong hình bình hành ABCD với - Các cặp vtơ cùng phương: 7đ O là giao điểm của hai đường chéo Các cặp vtơ cùng hướng: AC và BC. Hãy xác định hai cặp vt Các cặp vtơ bằng nhau: là: cùng hướng, ngược hướng và bằng nhau? 2, Nội dung bài giảng: Hoạt động 2: Bài tập 1: Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BE và CD; AN cắt BD tại F. Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết quả đúng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Treo hình vẽ bài tập số 1 và bảng phụ. - Giao nhiệm vụ cho HS. - Nghe hiểu nhiệm vụ được giao. - Các nhóm thực hiện yêu cầu nv được giao. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Từng nhóm cử đại diện trình bày kết quả. - GV nhận xét đánh giá và sử lỗi (Nếu có). Hình vẽ và bảng phụ:.   1. AE & BF   2. EM & CN   3. FD & EA   4. EB & CD   5. NC & DN   6. FD & FB   7. MB & ND   8. AM & FN. A, Cùng hướng B, Ngược hướng C, Bằng nhau D, Cùng phương. Hoạt động 3. Bài tập 2: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác. Kéo dài GM một đoạn MD=GM.    a. Chứng minh: BD  GC & BG  DC b. Tìm trên hình vẽ các cặp véc tơ có độ dài bằng nhau. c. Tìm trên hình vẽ các cặp véc tơ có độ dài bằng nhau và có hướng ngược nhau. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giao nhiệm vụ cho HS. - Nghe hiểu nhiệm vụ được giao. - Yêu cầu HS vẽ hình BT2. - Các nhóm thực hiện yêu cầu nv được giao - Phân tích đề bài, gợi ý cho HS phát hiện PP giải.. Hoạt động 4. Bài tập 3: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròng tâm O. Gọi H là trực tâm của tam giác, AH cắt BC tại I và cắt đường tròn tâm O tại M khác A.   a. Chứng minh: HI  IM .   b. Gọi K là trung điểm của BC. Chứng minh: AH và OK cùng phương.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . . . . c. HK cắt đường tròn tại D Chứng minh: BH  DC & BD  HC . Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giao nhiệm vụ cho HS. - Nghe hiểu nhiệm vụ được giao. - Yêu cầu HS vẽ hình BT3. - Các nhóm thực hiện yêu cầu nv được - Phân tích đề bài, gợi ý cho HS phát hiên giao. PP giải. . . a. Để chứng minh: HI  IM ta cần chứng minh điều gì? Gợi ý (HI=IM).   b. Để chứng minh: AH và OK cùng phương ta cần chứng minh điều gì? Gợi ý: AH//OK. c. Để   chứng minh:   BH  DC & BD  HC ta cần chứng minh điều gì? Gợi ý:CM tứ giác BDCH là hình bình hành. - GV nhận xét đánh giá và sử lỗi (Nếu có).. 3, Củng cố toàn bài: Hoạt động 5. - Nhắc lại cho HS nắm vững PP chứng minh hai véc tơ: Cùng phương, cùng hướng, bằng nhau. 4, Giao bài tập về nhà: - Yêu cầu HS ôn kỹ nắm vững lý thuyết. - Giải bài tập trong SBT HH10 (ban KHTN).. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×