Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án tự chọn toán 8 tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.99 KB, 3 trang )

Tiết: 1

Ngy giảng:
Lớp :

ƠN TẬP: PHƯƠNG TRÌNH 1 ẨN

I. Mục tiu
1. Kiến thức:
- Nhằm giúp HS nắm vững hơn dạng pt ẩn x.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng giải phương trình - biết cch sử dụng quy tắc chuyển vế; quy tắc
nhn; cch kiểm tra 1 giá trị của ẩn có phải là nghiệm của phương trình hay khơng,
biết xt xem 2 phương trình cĩ tương đương khơng.
3. Thái độ: Gio dục tính cẩn thận trong tính tốn
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi đề bài tập - ghi tóm tắt cách giải phương trình.
HS: Vở nhp.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: I. Kiến thức cần nhớ (8ph)
? Một phương trình ẩn x l 1 phương trình cĩ dạng
- Một phương trình ẩn x l 1 phương trình
như thế nào ? Cho ví dụ ?
dạng: A(x) = B(x). Trong đó:
Vế tri A(x) v vế phải l B(x) l 2 biểu thức
của cng 1 biến x.
Ví dụ: pt: 16t - 37 = 2t + 33
Pt: 2x = 3x - 2
? Nghiệm của 1 pt ẩn x l gì ?


- Nghiệm của 1 pt l 1 gi trị của ẩn x m khi
thay vo từng vế của pt thì vế tri v vế phải
cng nhận 1 gi trị.
? Giải 1 pt cĩ nghĩa l lm thế no ?
- Giải 1 phương trình cĩ nghĩa l tìm tất cả
cc nghiệm của pt đó.
Tập hợp tất cả cc nghiệm của 1 pt được g
là tập nghiệm của pt đó, được kí hiệu bằng
chữ S.
? Pt cĩ thể cĩ bao nhiu nghiệm ?
- Pt cĩ thể cĩ 1 nghiệm, vơ số nghiệm hoặ
GV: Lưu ý: Việc 1 pt cĩ nghiệm hay vơ nghiệm phụ vơ nghiệm.
thuộc vo việc ta giải phương trình đó trên tập hợp số
nào ?
Hoạt động 2: Luyện tập (36ph)
? Muốn xem a cĩ phải l nghiệm của pt hay khơng ta
lm thế no ?
HS: Ta thay x = a vo 2 vế của pt, tức l tính A(a) v


B(a)
* Nếu 2 vế của pt bằng nhau, tức l A(a) = B(a) thì x
= a l nghiệm của pt.


* Nếu A(a) B(a) thì x = a khơng l nghiệm của pt.
GV: yu cầu HS lm bi tập sau:
Trong cc gi trị: x = -1; x = -4; x = 2, gi trị no l
nghiệm của pt 2x2 - 4x + 1 = x2 - 3(3x +1) (1)


Bi tập 1
* Với x = -1
VT cĩ gi trị: 2.(-1)2 - 4(-1) + 1
=2.1+4+1=7
3 HS ln bảng giải
VP cĩ gi trị: (1)2 - 3[3. (-1) + 1]
= 1 - 3. [(-3) + 1]
HS cả lớp cng lm vo vở
= 1 - 3. (-2) = 7
Vậy x = -1 là nghiệm của phương trình (1
* Với x = -4
VT cĩ gi trị: 2.(-4)2 - 4. (-4) + 1
= 2. 16 + 16 = 1
= 32 + 16 + 1 = 49
VP cĩ gi trị: (-4)2 - 3[3 .(-4) + 1]
= 16 - 3(-12 + 1)
= 16 + 33 = 49
Vậy x = -4 l nghiệm của pt (1)
* Với x = 2
VT cĩ gi trị: 2 . 22 - 4 . 2 + 1
= 2.4 - 8 + 1 = 8 - 8 + 1 = 1
VP cĩ gi trị: 22 - 3(3. 2 + 1)
= 4 - 21 = -17
Vậy x = 2 khơng phải l nghiệm của pt (1
GV: yu cầu HS lm bi tập 2
Bi 2
Thử lại rằng pt: 2mx + 2 = 6m - x + 5 luơn nhận x
Pt: 2mx + 2 = 6m - x + 5
= 3 l nghiệm, d m lấy bất cứ gi trị no ?
Vởi x = 3

1 HS ln bảng lm
VT cĩ gi trị: 2m. 3 + 2 = 6m + 2
VP cĩ gi trị: 6m - 3 + 5 = 6m + 2
Vậy x = 3 l nghiệm của pt:
GV: yu cầu HS lm bi tập 3
2mx + 2 = 6m - x + 5
Cc pt sau cĩ bao nhiu nghiệm.
Bi 3
x
x
a)
=2
a)
pt
= 2, cĩ 2 nghiệm x1 =2; x2 = -2
x
x
b)
=0
b) pt
= 0, cĩ 1 nghiệm x = 0
x
c)
= -3


d)

x


= 1,3

c)

4 HS ln bảng giải
GV: yu cầu HS lm bi tập 4
Hai pt: 8x + 25 = 7x + 15 và x + 25 = 15 có tương
đương khơng ?
? Hai phương trình gọi l tương đương với nhau khi
nào ?
HS: Khi tập nghiệm của pt ny cũng l tập nghiệm của
pt kia.



x


= -3, vơ nghiệm vì

x



0;

x R

d) pt


x

= 1,3, cĩ 2 nghiệm
x1 = 1,3; x2 = -1,3
Dạng 2: Xét xem 2 pt có tương đương v
nhau khơng.
Bi 4
*
Pt: 8x + 25 = 7x + 15



*



-

pt

8x - 7x = 15 - 25

x = -10
Vậy pt cĩ tập nghiệm S1 = {-10}
Pt: x + 25 = 15


x = 15 - 25 = -10
Vậy pt cĩ tập nghiệm S2 = {-10}


2 pt ny cĩ cng tập nghiệm
S1 = S2 = {-10}. Do đó chúng tương đươn
với nhau.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà ( 1ph)
Ôn tập định nghĩa pt bậc I 1 ẩn.
Ôn tập 2 quy tắc biến đổi pt.
Ơn tập cch giải pt bậc I: ax + b = 0.



×