Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.13 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Kết quả phép tính 5 x 3 = ?</b>
<b>Câu 1: Kết quả phép tính 5 x 3 = ?</b>
A. 15 <sub>B. 16</sub> <sub>C. 8</sub>
<b>Câu 2: Điền vào chỗ chấm cho phù hợp:</b>
<b> Nói như……..</b>
<b>Câu 2: Điền vào chỗ chấm cho phù hợp:</b>
<b> Nói như……..</b>
<b>A. Sáo </b>
<b>B. Vẹt</b>
<b>C. Cắt</b>
<b>Câu 3: Kết quả phép tính 5 x 2 + 10 = ?</b>
<b>Câu 3: Kết quả phép tính 5 x 2 + 10 = ?</b>
A. 10 B. 17 C. 20
<b>Câu 4: “tháng bảy, tháng tám, tháng chín” </b>
<b>là mùa nào trong năm?</b>
<b>Câu 4: “tháng bảy, tháng tám, tháng chín” </b>
<b>là mùa nào trong năm?</b>
<b>A . Mùa hạ</b>
<b>B . Mùa thu</b>
<b>C . Mùa đông</b>
<b>Câu 5: Từ nào dưới đây chỉ thời tiết của </b>
<b>mùa hạ?</b>
<b>Câu 5: Từ nào dưới đây chỉ thời tiết của </b>
<b>mùa hạ?</b>
<b>A. Oi nồng</b>
<b>B. Ấm áp</b>
<b>C. Se se lạnh</b>
<b>A. 13</b> <b><sub>B. 17</sub></b> <b>C. 23</b>
<b>Câu 8: Từ nào sau đây trái nghĩa với “nhiều”</b>
<b>Câu 8: Từ nào sau đây trái nghĩa với “nhiều”</b>
<b>A. dư </b>
<b>B. ít</b>
<b>C. đủ</b>
<b>Câu 9: x – 20 = 21</b>
<b>A. 40</b> <b><sub>B. 41</sub></b> <b><sub>C . 51</sub></b>
<b>Câu 10: Độ dài đường gấp khúc sau là: </b>
<b>Câu 10: Độ dài đường gấp khúc sau là: </b>
<b>A . 12cm</b>
<b>B . 16</b>
<b>C . 16 cm</b>
4cm
4cm
4cm
<b>Câu 11: Trong bài tập đọc “ Mùa xuân đến” </b>
<b>Dấu hiệu nào báo mùa xuân đến?</b>
<b>Câu 11: Trong bài tập đọc “ Mùa xuân đến” </b>
<b>Dấu hiệu nào báo mùa xuân đến?</b>
<b>A. Hoa mận</b>
<b>B. Hoa lan</b>
<b>C. Hoa cúc</b>
<b>A. Bình tĩnh</b>
<b>B. Sợ hãi</b>
<b>C. Nghĩ kế thoát nạn</b>
<b>Câu 12: Trong bài tập đọc“ Một trí khơn </b>
<b>hơn trăm trí khơn” Khi gặp nạn chồn như </b>
<b>thế nào?</b>
<b>Câu 12: Trong bài tập đọc“ Một trí khơn </b>
<b>hơn trăm trí khơn” Khi gặp nạn chồn như </b>
<b>thế nào?</b>
<b>Câu 13: Chọn số thích hợp điền vào chỗ </b>
<b>chấm: 3 x 6 = 2 x ….</b>
<b>Câu 13: Chọn số thích hợp điền vào chỗ </b>
<b>chấm: 3 x 6 = 2 x ….</b>
<b>A. 6</b>
<b>B. 9</b>
<b>C. 3</b>
<b>Câu 14: Kết quả phép tính 4 x 6 = 24</b>
<b> 24 được gọi là gì?</b>
<b>Câu 14: Kết quả phép tính 4 x 6 = 24</b>
<b> 24 được gọi là gì?</b>
<b>A . Hiệu.</b>
<b>B . Số hạng</b>
<b>C . Tích </b>
<b>Câu 15: </b>
<b>Trong câu “ Chú mèo ấy rất ngoan” được viết </b>
<b>theo mẫu câu nào?</b>
<b>Câu 15: </b>
<b>Trong câu “ Chú mèo ấy rất ngoan” được viết </b>
<b>theo mẫu câu nào?</b>
<b> A . Ai thế nào?</b>
<b>B . Ai làm gì?</b>
<b>C . Ai là gì?</b>
<b>Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào </b>
<b>chỗ chấm? Giục hè đến mau </b>
<b> Là ………</b>
<b>Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào </b>
<b>chỗ chấm? Giục hè đến mau </b>
<b> Là ………</b>
<b>A . Bác cú mèo</b>
<b>B . Em sáo xinh</b>
<b>C . Cô tu hú</b>
<b>Câu 17: Tìm từ chỉ hoạt động trong câu </b>
<b>sau: Bạn Lan tưới nước các chậu hoa.</b>
<b>Câu 17: Tìm từ chỉ hoạt động trong câu </b>
<b>sau: Bạn Lan tưới nước các chậu hoa.</b>
<b>A</b>. <b>Bạn Lan</b>
<b>B. Tưới </b>
<b>C</b>. <b>Chậu hoa</b>
<b>Câu 18: 4 x 8 - 17 = ?</b>
<b>A. 25</b> <b><sub>B. 49</sub></b> <b><sub>C. 15</sub></b>
<b>Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ </b>
<b>chấm: Đẹp như…… </b>
<b>Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ </b>
<b>chấm: Đẹp như…… </b>
<b>A. Thỏ</b> <b><sub>B. tiên</sub></b> <b><sub>C. Bụt</sub></b>
<b>Câu 20: 26 + 37 = ?</b>
<b>Câu 20: 26 + 37 = ?</b>
<b>A . 53</b>
<b>B . 63</b>
<b>C . 64</b>
<b>Câu 21: 3 x 3 +3 = ?</b>
<b>A. 12</b> <b><sub>B. 9</sub></b> <b><sub>C. 18</sub></b>
<b>Câu 22: Mùa thu làm cho trái ngọt, hoa </b>
<b>thơm, cho học sinh được nghỉ hè, đúng </b>
<b>hay sai? </b>
<b>Câu 22: Mùa thu làm cho trái ngọt, hoa </b>
<b>thơm, cho học sinh được nghỉ hè, đúng </b>
<b>hay sai? </b>
<b>A</b> . <b>Đúng </b> <b>B</b> . <b>Sai </b>
<b>Câu 23: Cho dãy số: 3, 6, 9, … , 15, …, </b>
<b>hai số cần điền vào chỗ chấm là: </b>
<b>A. 10, 16</b> <b>B. 12, 18</b> <b>C. 12,17</b>
<b>Câu 24: Điền từ còn thiếu vào câu sau:</b>
<b> Hót như …</b>
<b>Câu 24: Điền từ còn thiếu vào câu sau:</b>
<b> Hót như …</b>
<b>A . khỉ </b>
<b>B . voi</b>
<b>C . khướu </b>
<b>Câu 25: Từ nào sau đây được viết đúng </b>
<b>chính tả?</b>
<b>Câu 25: Từ nào sau đây được viết đúng </b>
<b>chính tả?</b>
<b>A . trêu chọc </b>
<b>B . treo chọc </b>
<b>C . trêu chạc </b>
<b>Câu 26: 3 x 8 – 7 = ?</b>
<b>A . 14</b>
<b>B. 17</b>
<b>C. 20 </b>
<b>Câu 27: Bộ phận nào trong câu sau trả lời cho </b>
<b>câu hỏi </b><i><b>Ở đâu? Lớp 2B học ở trên lầu.</b></i>
<b>Câu 27: Bộ phận nào trong câu sau trả lời cho </b>
<b>câu hỏi </b><i><b>Ở đâu?</b><b> Lớp 2B học ở trên lầu.</b></i>
<b>A. lớp 2B</b> <b>B. ở trên lầu</b> <b>C. học</b>
<b>Câu 28: Trong hình bên có bao nhiêu hình </b>
<b>tam giác?</b>
<b>Câu 28: Trong hình bên có bao nhiêu hình </b>
<b>tam giác?</b>
<b>A . 5 </b>
<b>B . 4</b>
<b>C . 6</b>
<b>Câu 29: Câu nào sau đây được viết theo </b>
<b>mẫu: </b><i><b>Ai làm gì?</b></i>
<b>Câu 29: Câu nào sau đây được viết theo </b>
<b>mẫu: </b><i><b>Ai làm gì?</b></i>
<b>A. Cây thước là đồ dùng học tập của em.</b>
<b>B. Em giúp mẹ nấu cơm, quét nhà.</b>
<b>C. Con voi rất khỏe.</b>
<b>Câu 30: Em cần nói lời xin lỗi khi?</b>
<b>Câu 30: Em cần nói lời xin lỗi khi?</b>
<b>A. Khi cho bạn mượn truyện. </b>
<b>B. Khi bạn cho mình mượn truyện. </b>