Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

slide môn xstk khóa k54 nguyenvantien0405

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.52 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Qui luật phân phối


xác suất thường gặp



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Quy luật phân phối rời rạc</b>



Descrete probability distributions



Phần 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Quy luật phân phối liên tục</b>



Continuous probability distributions



Phần 2



•<b><sub>Chuẩn</sub></b>


•<b><sub>Khi bình phương</sub></b>
•<b><sub>Student</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phân phối Nhị thức (Binomial)


<b>Định nghĩa: </b>

bnn X gọi là phân phối theo



qui luật Nhị thức nếu



<sub>X={0,1,2,3…n} </sub>



<sub>Với xác suất tương ứng là:</sub>



<b><sub>Kí hiệu: </sub></b>

<sub>X~B(n,p)</sub>




<i>nk</i> <i>k</i> <i>n k</i>


<i>P X</i>

<i>k</i>

<i>C p q</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Quá trình Bernoulli



<sub>Dãy n phép thử độc lập</sub>



<sub>Trong mỗi phép thử bc A xuất hiện với xác </sub>



suất không đổi.



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mơ hình Nhị thức



Đặt X là số lần bc A xuất hiện trong quá trình
Bernoulli gồm n phép thử.


Khi đó: X~B(n,p)


<b>Chú ý: </b>


Gọi Y là số lần A khơng xuất hiện trong q trình
Bernoulli


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thường gặp



• <sub>Khi điều tra tỷ lệ hỏng trong một dây chuyền </sub>



sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tham số đặc trưng



<sub>Cho bnn X~B(n,p). Ta có:</sub>



 



1

1

1



<i>i</i>

<i>E X</i>

<i>np</i>



<i>ii VarX</i>

<i>npq</i>



<i>iii n</i>

<i>p</i>

<i>ModX</i>

<i>n</i>

<i>p</i>






 



)


)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ví dụ 1



• <sub>Xác suất để 1 bệnh nhân được chữa khỏi khi </sub>


điều trị một bệnh hiếm gặp về máu là 0,4. Nếu
15 người đồng ý chữa trị thì xác suất:



• <sub>A) Có ít nhất 10 người khỏi</sub>
• <sub>B) Có từ 3 đến 8 người khỏi</sub>
• <sub>C) Có đúng 5 người khỏi </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ví dụ 2



• <sub>Một chuỗi cửa hàng bán lẻ lớn mua một loại thiết bị </sub>


điện tử về để bán. Nhà sản xuất cho biết tỷ lệ bị hư
hỏng của loại thiết bị này là 3%.


a) Bộ phận kiểm tra lấy ngẫu nhiên 20 thiết bị từ lơ
hàng được giao. Xác suất có ít nhất 1 thiết bị hỏng
là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ví dụ 3



• <sub>Có giả thiết cho rằng 30% các giếng nước ở vùng </sub>


nơng thơn có tạp chất. Để có thể tìm hiểu kỹ hơn
người ta đi xét nghiệm một số giếng (vì khơng đủ
tiền xét nghiệm hết).


• <sub>A) Giả sử giả thiết trên đúng, tính xác suất có </sub>


đúng 3 giếng có tạp chất.


• <sub>B) Xác suất có nhiều hơn 3 giếng có tạp chất?</sub>



• <sub>C) Giả sử trong 10 giếng đã kiểm tra thì có 6 giếng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tính chất



Cho X<sub>1</sub>, X<sub>2</sub> là hai bnn độc lập.
Giả sử:


Khi đó:


<i>Hệ quả: Tổng của n biến ngẫu nhiên độc lập, có </i>
<i>cùng pp A(p) là bnn có pp B(n,p)</i>




1 1

<i>p</i>

2 2


<i>X</i>

<i>B</i>

<i>n</i>

, ;

<i>X</i>

<i>B n</i>

,

<i>p</i>





1 2 1 2


<i>X</i>

<i>X</i>

<i>B n</i>

<i>n</i>

,

<i>p</i>



 

<sub></sub>

<i>n</i>

,



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ví dụ 5



Tín hiệu thơng tin được phát đi 3 lần độc lập
nhau. Xác suất thu được mỗi lần là 0,4. Tìm xác


suất:


a) Nguồn thu nhận được đúng 2 lần.
b) Nguồn thu nhận được thơng tin đó.


c) Tìm giá trị chắc chắn nhất của số lần thành
công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ví dụ 6



• <sub>Hai đội A và B tham gia đấu giải với nhau và đội </sub>


nào đạt 4 trận thắng trước là đội chiến thắng cả
giải. Xác suất đội A thắng một trận đấu bất kỳ
đều là p và giả sử rằng các trận đấu đều độc lập
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Phân phối Siêu bội



<b>Định nghĩa: </b>Bnn X gọi là phân phối theo qui luật
siêu bội nếu:


• <sub>X={0,1,2,3…n} </sub>


• <sub>Với xác suất tương ứng là:</sub>


• <b><sub>Kí hiệu: </sub></b><sub>X~H(N,M,n)</sub>





<i>k</i> <i>n k</i>
<i>M</i> <i>N M</i>


<i>n</i>
<i>N</i>

<i>C C</i>


<i>P X</i>

<i>k</i>



<i>C</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Xét tập hợp có N phần tử.


Lấy ngẫu nhiên n phần tử. Lấy ngẫu nhiên 1 lượt n
phần tử.


Mơ hình siêu bội 1



Tính chất A


<i>M</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Xét tập hợp có N phần tử.


Lấy ngẫu nhiên n phần tử. Lấy lần lượt từng phần tử,
khơng hồn lại phần tử đã lấy.


Mơ hình siêu bội 2



Tính chất A



<i>M</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ví dụ 1



• <sub>Một chi tiết của thiết bị tiêm được bán từng lốc </sub>


10 chi tiết. Nhà sản xuất cho rằng sẽ chấp nhận
được nếu có khơng q 1 chi tiết hỏng trong 1
lốc. Kế hoạch kiểm tra là lấy mẫu 3 chi tiết và
kiểm tra. Nếu khơng có chi tiết nào hỏng thì
chấp nhận lốc ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ví dụ 2



• <sub>Kiện hàng chứa 40 sản phẩm. Bên mua sẽ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Các tham số



Cho bnn X~H(N,M,n) ta có:



Trong đó:



 

 



1



<i>N n</i>



<i>E X</i>

<i>np</i>

<i>Var X</i>

<i>npq</i>




<i>N</i>





;


1


<i>M</i>

;

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ví dụ 1



Trong một cửa hàng bán 100 bóng đèn có 5
bóng hỏng. Một người mua ngẫu nhiên 3
bóng. Gọi X là số bóng hỏng người đó mua
phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ví dụ 2



Một hộp có 20 sản phẩm trong đó có 6 phế phẩm.
Lấy ngẫu nhiên 4 sp từ hộp. Gọi X là số phế
phẩm trong 4 sp.


a) Luật phân phối xác suất của X.
b) Tính E(X), Var

(

X)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Quan hệ giữa Nhị thức và siêu bội



n<<N


<i>N>20n</i>





~

,



<i>X</i>

<i>B n p</i>





~

, ,



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ví dụ



• <sub>Nhà sản xuất thơng báo rằng trong số 5000 lốp </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Phân phối Poisson



• <sub>X: số lần một sự kiện xh trong 1 khoảng thời </sub>


gian (không gian)


• <sub>X=0,1,2,…</sub>


• <sub>X có thể là bnn Poisson</sub>
• <sub>Ví dụ:</sub>


• <sub>Số lỗi sai trên 1 trang in</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Phân phối Poisson P(

λ)



<b>Định nghĩa: </b>bnn X gọi là phân phối theo qui luật


Poisson P(λ) nếu


• <sub>X={0,1,2,3…} </sub>


• <sub>Với xác suất tương ứng là:</sub>


(

)

.



!



<i>k</i>


<i>P X</i>

<i>k</i>

<i>e</i>



<i>k</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Điều kiện



• <sub>X: số lần sự kiện xh trong 1 khoảng liên tục.</sub>


• <sub>X tn theo q trình xấp xỉ Poisson với tham số </sub>


λ > 0 nếu:


• <sub>(1) Số lượng các sự kiện xh trong những khoảng </sub>



rời nhau là độc lập.


• <sub>(2) Xác suất có đúng 1 sự kiện xh trong 1 </sub>


khoảng ngắn h=1/n xấp xỉ với λ<i>h</i> = λ(1/<i>n</i>) = λ/<i>n</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Các tham số và tính chất



• <sub>Cho </sub><sub>X~</sub><sub> P(λ). Ta có:</sub>


• X<sub>1</sub>, X<sub>2</sub> là hai bnn độc lập và X<sub>1</sub>~ P(λ<sub>1</sub>); X<sub>2</sub>~ P(λ<sub>2</sub>).


Ta có:

 


1







 


)


)


)



<i>i</i>

<i>E X</i>


<i>ii VarX</i>



<i>iii</i>

<i>ModX</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Một số ví dụ



• <sub>Số lần truy cập vào một máy chủ web trong mỗi </sub>


phút.


• <sub>Số cuộc điện thoại tại một trạm điện thoại trong mỗi </sub>


phút.


• <sub>Số lượng bóng đèn bị cháy trong một khoảng thời </sub>


gian xác định.


• <sub>Số lần gõ bị sai của khi đánh máy một trang giấy.</sub>


• <sub>Số lần động vật bị chết do xe cộ cán phải trên mỗi </sub>


đơn vị độ dài của một con đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ví dụ 1



Trong một nhà máy dệt, biết số ống sợi bị đứt trong 1
giờ có phân phối Poisson với trung bình là 4. Tính xác
suất trong 1 giờ có



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ví dụ 3



Một trạm điện thoại trung bình nhận được 300 cuộc
gọi trong một giờ. Tính xác suất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bài tập 4



• <sub>Gà mẹ ấp n quả trứng. Xác suất mỗi quả trứng </sub>


nở ra gà con là p (độc lập nhau).


• <sub>Xác suất mỗi gà con sống được r (độc lập nhau)</sub>
• <sub>a) PPXS của số gà con nở ra là?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bài tập 5



• <sub>Một cửa hàng một ngày nhận bán 10 loại nhật </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Xấp xỉ xác suất



n<<N


<i>n rất lớn</i>


<i>p rất nhỏ</i> <i>n rất lớn</i>


<i>p rất lớn</i>





~

,



<i>X</i>

<i>B n p</i>



 


~


.


<i>X</i>

<i>P</i>


<i>n p</i>





~

, ,



<i>X</i>

<i>H N M n</i>



 



~



</div>

<!--links-->

×