Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài dạy Đại số 10 NC tiết 85: Luyện tập một số công thức lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 85: LUYỆN TẬP MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Củng cố, khắc sâu các công thức lượng giác đã học. 2. Về kĩ năng: + Thành thạo việc vận dụng các công thức lượng giác vào việc giải các dạng toán cơ bản. + Nắm vững kĩ năng biến đổi công thức, vận dụng được các công thức và giải toán lượng giác. 3. Về tư duy: + Khái quát được các công thức tổng quát từ các công thức đã biết. + Tìm được các công thức tương tự. 4. Về thái độ: + Cẩn thận, chính xác, linh hoạt. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: + Máy tính bỏ túi + SGK+SBT III. Phương pháp dạy học: + Dạy học theo nhóm + Phương pháp vấn đáp, gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy IV. Tiến trình bài dạy và các hoạt động: + Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ *Hệ thống lại các công thức lượng giác. + Hoạt động 2: Sửa bài tập 46 Hoạt động của giáo viên +GV: Ta tính được sin2a bằng cách sau: sin2a=sin(a+a). Tương tự, hãy tính sin3a? +H: Nêu cách chứng minh cho: cos3a = 4cos3a – 3cosa +GV: Về nhà tìm công thức tình tan3a theo tana? Gợi ý: tan3a = sin3a/cos3a +H: Chứng minh đẳng thức: sinasin(/3 – a)sin( /3 + a) = (1/4)sin3a ta sử dụng công thức nào?. +H: Cách chứng minh khác?. Hoạt động của học sinh +HS: sin3a = sin(2a + a) = sin2acosa + cos2asina = 2sinacos2a + (1 – 2sin2a)sina = 2sina(1 – sin2a) + sina – 2sin3a = 3sina – 4sin3a +HS: cos3a = cos(2a + a) = cos2acosa – sin2asina = (2cos2a – 1)cosa – 2(1 – cos2a)cosa = 4cos3a – 3cosa. +HS: Công thức biến đổi tích thành tổng 1 2  VT  (sin a)  cos 2 a  cos  2 3  1 1  sin a cos 2 a  sin a 2 4 1 1  sin 3a  sin( a)   sin a 4 4 1  sin 3a  VP 4 +HS: Dùng công thức cộng sin( /3 – a) = sin(/3)cosa – sinacos( /3) sin( /3 + a) = sin(/3)cosa + sinacos( /3)  sin(/3 – a)sin( /3 + a) = (3/4)cos2a – (1/4)sin2a  VT = (1/4)sina(3 – 4sin2a) = (1/4)sin3a = VP (đpcm). Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +H: Chứng minh bằng cách biến đổi VP thành VT?. +GV: Yêu cầu HS về nhà tìm các cách giải khác và tìm kết quả cho cos3a, tan3a. + Hoạt động 3: Sửa bài tập 47 Hoạt động của giáo viên +H: Nêu cách giải? +GV: Gọi 2 HS lên bảng giải.. +GV: Nhận xét đánh giá. + Hoạt động 4: Sửa bài tập 48 Hoạt động của giáo viên +GV: Gọi 1 HS lên bảng giải.. +HS: 1 1 sin 3a  sin a(3  4 sin 2 a) 4 4  3  2  1 2   sin a   sin a  16  2     1     sin a  sin 2  sin 2 a  16 3   1       sin a  sin  sin a   sin  sin a  16 3 3    VP .  /3 a  /3a  /3 a  /3a  1    sin a  .2 cos sin .2 sin cos 2 2 2 2  16   /3 a  /3a  sin a sin 2 sin 2 2 2  VT. Hoạt động của học sinh +HS: Áp dụng bài 46 cho a = 200 +HS: a) sin200sin400sin800 = (1/4)sin3.200 = (1/4)sin600 = 3 / 8 b) cos200cos400cos800 = (1/4)cos600 = 1/8. Hoạt động của học sinh +HS:. 1 2  1 4  1 6  cos sin  cos sin  cos sin 7 2 7 7 2 7 7 2 7 7 1 4 1  6 2  1  8 4  = sin   sin  sin   sin  sin  2 7 2 7 7  2 7 7  1 2 =  sin 2 7 1   2  A v× sin  sin  2  7 7  Asin. +GV: Nhận xét đánh giá. + Hoạt động 5: Sửa bài tập 50b Hoạt động của giáo viên +GV: Gọi 1 HS lên bảng giải.. +GV: Nhận xét đánh giá. +H: Phát biểu mệnh đề đảo?. . . Hoạt động của học sinh +HS: sinA = 2sinBcosC  sinA = sin(B+C) + sin(B–C)  sinA = sin( – A) + sin(B–C)  sinA = sinA + sin(B–C)  sin(B–C) = 0 Vì 0 | B–C|< nên B–C=0 hay B=C Vậy tam giác ABC cân tại A. +HS: Nếu tam giác ABC cân tại A thì sinA = 2sinBcosC.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> +H: Mệnh đề đảo có đúng không?. +H: Hãy dùng điều kiện cần và đủ để phát biểu kết quả trên?. +HS: Tam giác ABC cân tại A  B=C  B – C =0  sin(B – C) =0  sinBcosC = sinCcosB  2sinBcosC = sinCcosB + sinBcosC  2sinBcosC = sin(B+C)  2sinBcosC = sinA Vậy mệnh đề đảo đúng. +HS: Điều kiện cần và đủ để  ABC cân tại A là sinA=2sinBcosC. + Hoạt động 6: Củng cố *BTVN: Câu hỏi và bài tập ôn chương VI.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×