Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ ÔN TẬP COVID TUẦN 2 LỆ THỦY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.47 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ HỌC SINH ƠN BÀI TẠI NHÀ</b>
<b>TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC ĐỂ PHÒNG DỊCH COVID – 19</b>


<b>LỚP 2 (TUẦN 2: Từ ngày 02/3 đến ngày 06/3)</b>
<b>* MƠN TỐN:</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Câu 21: Số bé nhất có hai chữ số là:</b>


A. 10 B. 11 C. 90 D. 99
<b>Câu 22: Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là :</b>


A. 100 B. 101 C. 99 D. 90
<b>Câu 23: Số liền sau của 99 là số:</b>


A. 100 B. 99 C. 98 D.97
<b>Câu 24: Số gồm 3 chục và 6 đơn vị được viết là:</b>


A. 36 B. 63 C. 15 D.60


<b>Câu 25: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất </b>
a. 8 dm 5 cm =... cm


A. 8cm B. 13cm C. 85 cm D. 58 cm


b. 4dm 6 cm =……cm


A. 4cm B. 10cm C.46 cm D. 64 cm
c. 5dm8cm = …..cm



A. 13 B. 80 C. 85 D. 58
<b>Câu 26: 6dm =…..</b>


<b> A.60dm B. 6cm C. 6dm D. 60cm</b>


<b>Câu 27: Một ngày có bao nhiêu giờ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. ngày 15 tháng 1 C. ngày 17 tháng 1
B. ngày 16 tháng 1 D. ngày 14 tháng 1


<b>Câu 29: Ngày 18 tháng 12 là thứ ba. Vậy thứ ba tuần sau là ngày mấy ?</b>


A. 11 tháng 12 B. 25 tháng 12 C. 10 tháng 12 D. 26 tháng 12
<b>Câu 30: Em ăn bữa tối lúc 7 giờ. Lúc đó là mấy giờ trong ngày? </b>


A. 18 giờ B. 19giờ C. 20 giờ D. 21 giờ
<b>Câu 31: Thứ bảy tuần này là ngày 11 thì thứ bảy trước là ngày mấy?</b>


A. 4 B. 5 C.18 D. 19
<b>Câu 32: 16kg + 2kg - 5kg = …….. </b>


A.18 B. 23kg C.13 D. 13kg
<b>Câu 33: 100 kg – 76kg = ... kg . Số cần điền là:</b>


A. 34 B.24 C.42 D. 44
<b>Câu 34: 90kg – 25kg = ... . Số cần điền là:</b>


A. 65 B. 65kg C. 75 D.75kg
<b>Câu 35: Đồng hồ chỉ mấy giờ:</b>



<b>Câu 36: Hàng ngày em thường đi ngủ vào lúc 9 giờ tối, hay……..giờ</b>
<b> A. 19 giờ B. 20 giờ C. 21 giờ D. 22giờ</b>
<b>Câu 37: Khoanh vào chữ cái trước đồng hồ chỉ đúng 8 giờ sáng.</b>


<b> </b>


<b>A.</b> <b> </b> <b>B.</b> <b> C.</b> <b>D<sub>.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 38: Đồng hồ chỉ mấy giờ chiều? </b>


A.12 giờ C. 12 giờ 3 phút
B. 3 giờ D. 15 giờ


<b>Câu 39: Đồng hồ chỉ mấy giờ chiều?</b>


A.12
giờ


A.12 giờ B.17 giờ


C.5 giờ 12 phút D.12 giờ 5 phút


<b>Câu 40: Mẹ Lan đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy mẹ Lan đã đi công tác </b>
mấy ngày?


A. 3 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 9 ngày
<b>II. TỰ LUẬN:</b>


<b>Bài 16: Viết tiếp vào chỗ chấm</b>
_16 giờ hay…. giờ chiều


_20 giờ hay… giờ tối


<b>Bài 17: Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác và 2 hình tam giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
<b>Bài 19: Dùng thước và bút nối các điểm để có: </b>


a/ Hình chữ nhật b/ Hình tứ giác
<b>.</b> <b>. </b>


<b> .</b> <b>.</b>


<b>.</b>


<b>.</b> <b>.</b> <b>.</b> <b>.</b>


<b>Bài 20: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được:</b>


a/ Một hình chữ nhật và một hình tam giác b/ Ba tứ giác




<b>Bài 21: Em hãy ghi tên các hình sau:</b> <sub> </sub>


<b>Bài 22: Một bó bơng có 21 bơng cúc trắng và vàng,trong đó có 13 bơng cúc trắng. </b>
Hỏi có bao nhiêu bông cúc vàng?
<b>Bài 23: Cơ giáo có 52 quyển vở, cơ đã phát thưởng </b>
cho học sinh hết 45 quyển vở. Hỏi cơ cịn lại bao
nhiêu quyển vở?



<b>Bài 24: Con chó cân nặng 15kg. Con lợn nặng hơn </b>
con chó 45 kg. Hỏi con lợn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?


<b>C</b>


<b>A</b>



<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 25: Bà mua 50kg gạo và một ít nếp, biết nếp ít hơn gạo là 35kg. Hỏi bà mua </b>
bao nhiêu ki-lô-gam nếp?


<b>Bài 26: Mẹ mua 12m vải hoa và 20m vải trắng. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu </b>
mét vải hoa và vải trắng?


<b>Bài 27: Một chiếc xe chở khách có đủ chỗ ngồi cho 30 hành khách. Trên xe lúc </b>
này cịn 5 chỗ trống. Hỏi trên xe đang có bao nhiêu hành khách?(không kể bác tài
xế)


<b>Bài 28: Mẹ mua về hai chục quả trứng gà, mẹ biếu bà 14 quả. Hỏi mẹ còn lại bao </b>
nhiêu quả trứng gà?


<b>Bài 29: Tổ Một có 6 bàn, mỗi bàn 2 học sinh ngồi. Hỏi tổ Một có tất cả bao nhiêu </b>
học sinh? (Tóm tắt) và giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* MƠN TIẾNG VIỆT:</b>
<b>I. ĐỌC – HIỂU: </b>


* ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP. <i><b>(6điểm)</b></i>
<i><b> </b></i><b>BÀ CHÁU</b>



Ngày xưa, ở làng kia, có hai em bé ở với bà. Ba bà cháu rau cháo nuôi nhau,
tuy vất vả nhưng cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.


Một hơm, có cơ tiên đi ngang qua cho một hạt đào và dặn : "Khi bà mất, gieo
hạt đào này bên mộ, các cháu sẽ giàu sang, sung sướng."


Bà mất. Hai anh em đem hạt đào gieo bên mộ bà. Hạt đào vừa gieo xuống
đã nảy mầm, ra lá, đơm hoa, kết bao nhiêu trái vàng, trái bạc.


Nhưng vàng bạc, châu báu không thay được tình thương ấm áp của bà. Nhớ
bà, hai anh em càng ngày càng buồn bã.


Cô tiên lại hiện lên. Hai anh em ịa khóc xin cơ hóa phép cho bà sống
lại. Cơ tiên nói : “Nếu bà sống lại thì ba bà cháu sẽ cực khổ như xưa, các cháu có
chịu khơng?” Hai anh em cùng nói : "Chúng cháu chỉ cần bà sống lại."


Cô tiên phất chiệc quạt màu nhiệm. Lâu đài, ruộn vườn phút chốc biến mất.
Bà hiện ra móm mém, hiền từ, dang tay ôm hai đứa cháu hiếu thảo vào lòng.


<b>*Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng </b>


Câu 1 : Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống thế nào ?:( 1điểm)
a. Rau cháu nuôi nhau.


b. Vất vả nhưng lúc nào cũng đầm ấm.


c. Ba bà cháu rau cháu nuôi nhau tuy vất vả nhưng lúc nào cũng đầm ấm.
<b>Câu 2 : Cô tiên cho hai anh em hạt đào và nói gì ? :( 1điểm)</b>


a. Khi bà mất gieo hạt đào này bên mộ bà các cháu sẽ giàu sang sung sướng.


. b. Khi bà mất, gieo hạt đào này vào cạnh nhà các cháu sẽ giàu sang sung
sướng.


b. Khi bà mất gieo hạt đào này sau nhà các cháu sẽ giàu sang sung sướng.
<b>Câu 3 : Vì sao hai anh em trở nên giàu có mà khơng thấy vui sướng ?</b>
(1 điểm)


a. Vì thiếu tình thương ấm áp của bà.


b. Vì sợ cơ tiên sẽ lấy lại hết vàng bạc châu báu.
c. Vì sợ mọi người chê tham lam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> a. Thương – yêu . </b>
b. ốm – gầy .
c. khỏe - yếu.
<b> Câu 5 ( 1 điểm)</b>


<b> - Viết 2 từ có tiếng chứa vần ai : ..., ...</b>
- Viết 2 từ có tiếng chứa vần ay:. ..., ...




<b> Câu 6: (1đ) Đặt 1 câu theo mẫu: Ai làm gì? </b>


………
<b>II. Chính tả: (4 điểm) (Thời gian :15 phút) Bài</b><i><b> “Con chó nhà hàng xóm ”</b></i>
...
...
...
...


...
...


<b>III. Tập làm văn:( 6 điểm) </b><i><b> (</b>Thời gian :25 phút)</i>


<b>Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 5 câu ) nói về người thân trong gia đình</b>
em.


Theo gợi ý sau:
- Nhà em có những ai ?


- Cha , mẹ, anh,chị em của em thường làm gì cho con?
- Em yêu quý ai nhất ?


Bài làm


</div>

<!--links-->

×