Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án tuần 27 - GVCN: Bùi Thị Vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.17 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 26</b>


<b>Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Chào cờ</b>


<b>Tập trung toàn trờng</b>
<b>Toán</b>


<b>Các số có hai chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
- Học sinh biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
- Hc sinh yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- GV: Giáo án, SGK, bộ đồ dùng dạy học toán.
- HS: SGK, bộ đồ dùng học toán.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


TÝnh : 30 + 40 + 10 90 - 40 - 20
<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung



* Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30


- GV híng dÉn häc sinh lÊy que tÝnh - Häc sinh lấy que tính
+ Lấy 2 bó que tính


Nói : Đây là hai chục que tính
+ Lấy thêm 3 que tính


Nói : Đây là ba que tính


- GV : Hai chục và ba là hai mơi ba - Học sinh nhắc lại


- GV hng dn vit s 23 v cho HS đọc - Học sinh chỉ và đọc : hai mơi ba
- GV hớng dẫn tơng tự nh vậy với các số


21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30
<b>Lu ý: </b>


<b>. 21 không đọc là hai mơi một mà đọc là</b>
<i>hai mơi mốt</i>


<b>. 24 đọc là hai mơi t</b>
<b>. 25 đọc là hai mơi lăm</b>
Bài 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi


- HS nêu yêu cầu


- GV c tờn gi mi s - Học sinh nghe và viết


- GV chữa, viết số lên bảng - Học sinh nhìn và chữa bài
- Phần b chỉ yêu cầu học sinh viết các số từ - Học sinh viết


19 đến 30 (Mỗi vạch ứng với một số)
- GV cho học sinh đọc lại tia số
- GV nhận xét, chữa bài


* Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nãi : Đây là ba chục que tính
+ Lấy thêm 6 que tính


Nói : Đây là sáu que tính


- GV: Ba chục và sáu là ba mơi sáu - Học sinh nhắc lại


- GV hng dn vit s 36 v cho HS đọc - Học sinh chỉ và đọc: ba mơi sáu
- GV hớng dẫn tơng tự nh vậy với các số


31,32,33,34,35, 37, 38, 39
<b>Lu ý: . 31 đọc là ba mơi mốt</b>
<b> . 34 đọc là ba mơi t</b>
<b> . 35 đọc là ba mơi lăm</b>
Bài 2


GV hớng dẫn học sinh làm bài


- HS nêu yêu cầu


+ GV c tờn gi mi s + Hc sinh nghe và viết


+ GV chữa, viết số lên bảng + Học sinh nhìn và chữa bài
- GV nhận xét, chữa bài


* Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50


- GV híng dÉn häc sinh lÊy que tÝnh - Häc sinh lÊy que tÝnh
+ LÊy 4 bã que tính


Nói : Đây là bốn chục que tính
+ Lấy thêm 2 que tính


Nói : Đây là hai que tính


- GV : Bốn chục và hai là bốn mơi hai - Học sinh nhắc lại


- GV hng dn vit số 42 và cho HS đọc - Học sinh chỉ và đọc: bốn mơi hai
- GV hớng dẫn tơng tự nh vậy với các số


41, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49
<b>Lu ý : . 41 đọc là bốn mơi mốt</b>
<b> . 44 đọc là bốn mơi t</b>
<b> . 45 đọc là bốn mơi lăm</b>
Bài 3


- GV híng dẫn học sinh làm bài


- HS nêu yêu cầu


+ GV đọc tên gọi mỗi số + Học sinh nghe và viết
+ GV chữa, viết số lên bảng + Học sinh nhìn và chữa bài


- GV nhận xét, chữa bài


* Hot ng 4 :


Bài 4 - HS nêu yêu cầu


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh lµm bµi


+ Đọc yêu cầu của bài <sub>a. 25,26,27,28,29,30,31,32,33,</sub>
b. ……….
+ Nhẩm đọc để tìm số cịn thiếu


+ ViÕt sè thích hợp vào ô trống
- GV nhận xét, chữa bài


<b>2' D. Cđng cè - DỈn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 1,2:VẦN /OAO/, OEO/.</b>


<b>STK trang 259, tp hai, SGK trang 138-139 tp hai</b>
<b>o c</b>


<b>Cảm ơn và xin lỗi</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh hiu khi no cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. Vì sao cần nói lời cảm
ơn, xin lỗi. Trẻ em có quyền đợc tơn trọng, đợc đối xử bỡnh ng.



- Học sinh biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.


- Hc sinh có thái độ tơn trọng, chân thành khi giao tiếp. Q trọng những ngời biết nói lời
cảm ơn, xin lỗi.


<b>Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>


-Kỹ năng giao tiếp/ ưbngs xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tỡnh
hung c th.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Giáo ¸n, SGK.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>
Tín hiệu đèn đỏ cho biết điều gì?
<b>28’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Làm bài 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh nghe vµ nhí
+ Chia líp thành 4 nhóm



+ Quan sát tranh


+ Thảo luận theo câu hái


. Các bạn trong tranh làm gì? <b>.Tranh 1: Cảm ơn khi đợc tặng quà</b>


Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp
muộn


<b> . Vì sao các bạn lại làm vậy?</b> <b>. Các bạn nói cảm ơn khi đợc ngời khác</b>
quan tâm, giúp đỡ. Nói xin lỗi khi có lỗi
hay làm phiền ngời khác.


- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
* Hoạt động 2: Làm bài 2


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh nghe vµ nhí
+ Chia líp thµnh 4 nhãm


+ Quan sát từng bức tranh


+ Cần nói lời cảm ơn hay xin lỗi phù hợp
với mỗi tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tranh 3 : Cần nói lời cảm ơn
Tranh 4 : Cần nói lời xin lỗi
* Hoạt động 3: Đóng vai


- GV chia nhãm vµ giao viƯc - Häc sinh nghe và nhớ
+ Đọc kĩ tình huống có ở bài 4



+ Phân vai và đóng theo tiểu phẩm


- GV cho học sinh trình bày - Các nhóm lên đóng vai , xử lí tớnh
hung


- GV cho học sinh thảo luận theo câu hỏi:
+ Em nhận xét gì về cách ứng xử của các
bạn ?


+ Em cm thy th no khi đợc bạn cảm
ơn ?


+ Em cảm thấy thế nào khi đợc bạn xin
lỗi ?


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt néi dung bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc.
- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>ÔN VẦN / OAO/, /OEO/</b>


<b>Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Ting Vit</b>


<b>TIT 3 :VẦN /UAU/ , /UEU/ ,/UYU/</b>



<b>STK trang 261, tập hai - SGK trang 132-133, tập hai.</b>
<b>Hoạt động ngồi giờ</b>


<b>VƯ sinh TRƯỜNG LỚP </b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


- HS hiểu ích lợi và tác dụng của vệ sinh lớp học.
- HS biết làm vệ sinh trờng lớp sạch , đẹp.


- HS yêu thích lao động.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- GV : Giáo án, kế hoạch phân công lao động.
- HS : Dụng cụ vệ sinh.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>3’ A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KiĨm tra dơng cơ cđa HS.
<b>30’ B. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Néi dung


* Hoạt động 1: Phổ biến nội dung


- GV nói yêu cầu buổi học - HS nghe vµ nhí


+ Dọn dẹp đồ dùng trong lớp
+ Làm vệ sinh trong lớp
- GV cho HS nhắc lại



* Hoạt động 2: Phõn cụng v lm


- GV phân công việc - HS nghe vµ nhí


+ Tỉ 4 : Qt líp vµ m¹ng nhƯn


+ Tổ 3 : Lau bàn ghế và đồ dùng học tập
+ Tổ 2 : Lau cửa sổ và bng lp


+ Tổ 1 : Sắp xếp lại sách vở và chỗ uống nớc


- GV cho HS thực hành làm - HS lµm vƯ sinh


- GV quan sát, hớng dẫn thêm
* Hoạt động 3: Nhận xét


- GV cho HS tËp trung - HS tËp trung


- GV nhËn xÐt tõng c¸ nhân, tổ, cả lớp - HS nghe
- GV nhắc nhở những em còn cha có ý thức


- GV tng kt buổi lao động vệ sinh
2’ C. Củng cố - Dặn dò.
<i><b> - GV nhận xét giờ học </b></i>


________________________________________________
<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾT 4 :VẦN /UAU/ , /UEU/ ,/UYU/</b>



<b>STK trang 261, tập hai - SGK trang 132-133, tập hai.</b>


<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>ÔN VẦN /UAU/, / UEU/ , /UYU/</b>
<b>Luyện Toán</b>


<b>ôn Các số có hai chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
- Học sinh biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
- Hc sinh yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>
- GV : Gi¸o ¸n, VBT.
- HS : VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


TÝnh : 30 + 40 + 10 90 - 40 - 20
<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung



Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Nhẩm cách đọc v vit s


+ Điền số thích hợp vào tia số b) 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Bµi 2


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Đọc yêu cầu của bài 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40
+ Nhẩm cách đọc và viết số


Bµi 3


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Đọc yêu cầu của bài 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
+ Nhẩm cách đọc và viết số


Bµi 4


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Đọc yêu cầu của bài a. 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
+ Nhẩm đọc để tìm số cịn thiếu b. 30,31,32, 33, 34,35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
+ Viết số thích hợp vào ơ trống c. 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dũ.</b>



- Tóm tắt nội dung bài.


<b>Thứ t ngày 7 tháng 3 năm 2018</b>
<i><b>Thể dục</b></i>


<b>Bài thể dục phát triển chung. Trò chơi : tâng cầu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh c hc bi th dục phát triển chung và chơi trò chơi Tâng cầu .


- HS thực hiện đúng các động tác. Yêu cầu học sinh tập hợp đúng, nhanh, trật tự và tham gia
vào trị chơi chủ động hơn.


- HS yªu thích môn học.
<b>II. Địa điểm và phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng an toàn, sạch sẽ.
- Phơng tiện : Còi, giáo án...


<b>III. Cỏc hot ng dy - hc</b>


( 3’) 1. ổn định tổ chức: HS tập trung, điểm số báo cáo
( 3’) 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh


Nhắc lại trò chơi Chuyền bóng tiếp søc”
(26’) 3. Bµi míi:


a. Phần mở đầu : - HS tập trung, xếp thành 2 hàng dọc, khởi động.
- GV ph bin ni dung bui tp



b. Phần cơ bản


* Hoạt động 1: Khởi động


- GV cho HS đứng vỗ tay và hát.


- Dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2.


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 - 40 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Hoạt động 2 : Học bài thể dục phát triển chung
- GV cho học sinh nhắc lại bài thể dục


- Học sinh tập dới sự điều khiển của lớp trởng
- GV quan sát , nhận xét bài tập của học sinh
* Hoạt động 3 : Nhắc lại cách điểm số


- GV cho học sinh nhắc lại cách điểm số
- Học sinh tập dới sự điều khiển của lớp trởng
- GV quan sát , nhận xét bài tập của học sinh
* Hoạt động 4 : Chơi trò chơi: “ Tâng cầu ”
- Giáo viên hớng dẫn trò chơi .


- Cho häc sinh chơi 1, 2 lần.


- Hc sinh thực hành chơi dới sự chỉ đạo của giáo viên hoặc lớp trởng.


<i><b> c. PhÇn kÕt thóc</b></i>



- Cho học sinh tập những động tác hồi sức.


- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1- 2, 1- 2 .
- Đứng vỗ tay và hát.


(1’) 4. Củng cố - Dặn dò


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài.
- Giáo viên nhận xét lại giờ học


- Về nhà ôn lại bài.


<b>Toán</b>


<b>Các số có hai chữ số ( T 2 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.
- Học sinh biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
- Hc sinh yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, SGK, bảng phụ...
- HS : SGK, b¶ng con,...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>



<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


ViÕt c¸c sè có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 2, 3?
<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60


- GV hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ - Học sinh quan sát và đếm số que tính
+ Cú 5 bú que tớnh


Nói : Đây là năm chục que tÝnh
ViÕt sè 5 vµo cét chơc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV : Có 5 chục và 4 đơn vị là năm mơi t - Học sinh nhắc lại


- GV hớng dẫn viết số 54 và cho HS đọc - Học sinh chỉ và đọc : Năm mơi t
- GV hớng dẫn tơng tự nh vậy với các số


51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60
<b>Lu ý : </b>


<b>. 51 không đọc là năm mơi một mà đọc là</b>
<i>năm mơi mốt</i>


<b>. 54 đọc là năm mơi t</b>
<b>. 55 đọc là năm mơi lăm</b>



- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi 1


+ GV đọc tên gọi mỗi số + Học sinh nghe và viết
+ GV chữa, viết số lên bảng + Học sinh nhìn và chữa bài
- GV nhận xét, chữa bài


* Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 61 đến 69


- GV hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ - Học sinh quan sát và đếm số que tính
+ Có 6 bó que tớnh


Nói : Đây là sáu chục que tính
Viết số 6 vµo cét chơc


+ Có thêm 1 que tính
Nói : Đây là một que tính
Viết số 1 vào cột đơn vị


- GV : Có 6 chục và 1 đơn vị là sáu mơi mốt - Học sinh nhắc lại


- GV hớng dẫn viết số 61 và cho HS đọc - Học sinh chỉ và đọc : Sáu mơi mốt
- GV hớng dẫn tơng tự nh vậy với các số


62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69
<b>Lu ý : </b>


<b>. 64 đọc là sáu mơi t</b>
<b>. 65 đọc là sáu mơi lăm</b>


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi 2



+ GV đọc tên gọi mỗi số + Học sinh nghe và viết
+ GV chữa, viết số lên bảng + Học sinh nhìn và chữa bài
- GV nhận xét, cha bi


Bài 3 - HS nêu yêu cầu.


+ GV cho học sinh quan sát hình vẽ + Quan sát hình vẽ
+ GV cho học sinh nhẩm đọc từ 30 đến 69 + Nhẩm đọc


+ Vừa nhẩm đọc vừa điền số thích hợp + Điền số thích hợp
+ Đọc to các s t 30 n 69


- GV nhận xét, chữa bài


<b>2 D. Cñng cè - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giê häc.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾT 5,6: LUYỆN TẬP.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Luyện o c</b>


<b>ôn Cảm ơn và xin lỗi</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh tiếp tục đợc tìm hiểu khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. Vì sao


cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.


- Häc sinh biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.


- Hc sinh cú thỏi độ tơn trọng, chân thành khi giao tiếp. Q trọng những ngời biết nói lời
cảm ơn, xin lỗi.


<b>Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>


-Kỹ năng giao tiếp ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình
huống c th.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án, VBT.
- HS : VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>4’ A. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


Em nãi lời xin lỗi với ai cha ? Nói trong trờng hợp nào?
<b>29 B. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Nhắc lại nội dung tiết trớc


- GV cho HS nhắc lại nội dung tiết trớc - Học sinh nhớ và nhắc lại



+ Khi no ta núi li cảm ơn? + Nói cảm ơn khi đợc ngời khác quan
tâm, giúp đỡ.


+ Khi nào ta nói lời xin lỗi? + Nói xin lỗi khi có lỗi hay làm phiền ngời
khác.


+ Em cảm thấy thế nào khi đợc bạn cảm
ơn?


+ Em cảm thấy thế nào khi đợc bạn xin
lỗi?


* Hoạt động 2: Liên hệ


- GV cho học sinh kể về bản thân - Học sinh kể cho các bạn nghe
+ Em đã bao giờ đợc ngời khác quan tâm


và giúp đỡ cha?


+ Khi ấy em đã nói gì?
+ Em kể một ví dụ cụ thể?


+ Em đã bao giờ mắc lỗi hay làm phiền
ngời khác cha?


+ Khi ấy em đã nói gì?
+ Em kể một ví dụ cụ thể?


- GV cho häc sinh kÓ - Häc sinh kĨ tríc líp
2’ C. Củng cố - Dặn dò.



- Tóm tắt nội dung bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> ễN LUYN TP</b>


___________________________________
<b>Thủ công</b>


<b>Cắt, dán hình vuông</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh bit cỏch k, cắt, dán hình vng.
- HS kẻ, cắt, dán đợc hình vng theo hớng dẫn.
- HS u thích mơn học.


<b>II. §å dùng dạy - học</b>


- GV : Giáo án, SGK, giấy, kÐo...
- HS : SGK, giÊy, kÐo ...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>4’ A. KiÓm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


Nêu đặc điểm của hình chữ nhật?
<b>29 ’ B. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung



*Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu


<i>- GV hớng dẫn quan sát và nhận xét</i> - Học sinh quan sát vật và nhận xét
+ Kể tên những vật có dạng hình vng? + Quyển truyện, viên gạch hoa…
+ Hình vng có đặc điểm gì? + Hình vng có 4 cạnh


Các cạnh hình vng đều bằng nhau
và mỗi cạnh có độ dài 7 ơ


- GV nhËn xÐt, bỉ sung


* Hoạt động 2: Hớng dẫn và làm mẫu


- GV làm mẫu - HS quan sát và nhớ


- GV hớng dẫn kẻ hình vuông
+ Ghim tờ giấy kẻ ô lên b¶ng


+ Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ
điểm A đếm xuống dới 7 ô theo đờng kẻ ta
đ-ợc điểm D


+ Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo đờng kẻ
ta đợc điểm B và C


+ Nối lần lợt các điểm A -> B, B -> C, C -> D, D
-> A, ta đợc hình vng ABCD


- GV hớng dẫn cắt rời hình vng và dán


+ Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA ta đợc hình
vng


+ Bơi một lớp hồ mỏng ,dán cân đối, phẳng
* Hoạt động 3 : Thc hnh


- GV cho HS thực hành kẻ, cắt, dán - Học sinh thực hành theo các bớc.
- Giáo viên quan sát, sửa sai.


<b>Lu ý: Khi dỏn cần đặt hình cho cân đối.</b>
<b>2 ‘ C. Củng cố - Dn dũ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2018</b>
<b> Tiếng Việt</b>


<b> Tiết 7,8: ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II</b>
<b> Sỏch GV trang 263</b>


<b>Toán</b>


<b>Các số có hai chữ số (T 3)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 70 đến 99.
- Học sinh biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
- Học sinh u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án, SGK, bảng phụ...


- HS: SGK, b¶ng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


ViÕt các số có hai chữ số mà chữ số hàng chơc lµ 4, 5 ?
<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80


- GV hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ - Học sinh quan sát và đếm s que tớnh
+ Cú 7 bú que tớnh


Nói: Đây là bảy chục que tính
Viết số 7 vào cột chục


+ Cú thêm 2 que tính
Nói : Đây là hai que tính
Viết số 2 vào cột đơn vị


- GV: Có 7 chục và 2 đơn vị là bảy mơi hai - Học sinh nhắc lại


- GV hớng dẫn viết số 72 và cho HS đọc - Học sinh chỉ và đọc : Bảy mơi hai
- GV hớng dẫn tơng tự nh vậy với các số



71, 73, 75, 76, 77, 78, 79, 80
<b>Lu ý : </b>


<b>. 71 đọc là bảy mơi mốt</b>
<b>. 74 đọc là bảy mơi t</b>
<b>. 75 đọc là by mi lm</b>


Bài 1 - HS nêu yêu cầu


+ GV đọc tên gọi mỗi số + Học sinh nghe và viết
+ GV chữa, viết số lên bảng + Học sinh nhìn và chữa bài
- GV nhận xét, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ - Học sinh quan sát và đếm số que tớnh
+ Cú 8 bú que tớnh


Nói: Đây là tám chục que tÝnh
ViÕt sè 8 vµo cét chơc


+ Có thêm 4 que tính
Nói: Đây là bốn que tính
Viết số 4 vào cột đơn vị


- GV: Có 8 chục và 4 đơn vị là tám mơi t - Học sinh nhắc lại


- GV hớng dẫn viết số 84 và cho HS đọc - Học sinh chỉ và đọc : Tám mơi t
- GV hớng dẫn tơng tự nh vậy với các số


81, 82, 83, 85, 86, 87, 88, 89, 90
<b>Lu ý: </b>



<b>. 81 đọc là tám mơi mốt</b>
<b>. 84 đọc là tám mơi t</b>
<b>. 85 đọc là tám mơi lăm</b>


* Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 90 đến 99


- GV hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ - Học sinh quan sát và đếm số que tớnh
+ Cú 9 bú que tớnh


Nói: Đây là chín chơc que tÝnh
ViÕt sè 9 vµo cét chơc


+ Có thêm 5 que tính
Nói: Đây là năm que tính
Viết số 5 vào cột đơn vị


- GV: Có 9 chục và 5 đơn vị là chín mơi lăm - Học sinh nhắc lại


- GV hớng dẫn viết số 95 và cho HS đọc - Học sinh chỉ và đọc : Chín mơi lăm
- GV hớng dẫn tơng tự nh vậy với các số


91, 92, 93, 94, 96, 97, 98, 99
<b>Lu ý: </b>


<b>. 91 đọc là chín mơi mốt</b>
<b>. 94 đọc là chín mơi t</b>
<b>. 95 đọc là chín mơi lm</b>


Bài 2 - HS nêu yêu cầu



+ GV cho hc sinh quan sát hình vẽ + Quan sát hình vẽ
+ GV cho học sinh nhẩm đọc từ 80 đến 99 + Nhẩm đọc


+ Vừa nhẩm đọc vừa điền số thích hợp + Điền số thích hợp
+ Đọc to các số t 80 n 99


- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3 - HS nêu yêu cầu


+ GV cho hc sinh c yêu cầu a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
+ GV cho HS đọc các ý mà đầu bài đa ra b. Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị
+ Xác định số chục và số đơn vị c. Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị
+ Điền số thích hợp d. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
- GV nhận xét, chữa bài


* Hoạt động 3 : Bài 4


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Quan s¸t tranh vÏ Cã 1 chång b¸t lẻ gồm 3 cái bát
+ Đếm số bát ở mỗi chồng Vậy hình vẽ có 33 cái bát


+ Xỏc định số chồng bát có 1 chục cái
Xác định số chồng bát lẻ


+ Xác định số chụ và số đơn vị


33 gồm 3 chục và 3 đơn v



- GV nhận xét, chữa bài
<b>2 D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Luyện Toán</b>


<b>ôn Các số có hai chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nhn biết về số lợng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.
- Học sinh biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
- Học sinh yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo ¸n, VBT, b¶ng phơ...
- HS: VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 4 ?
<b>33 C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng


2. Néi dung


Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Đọc yêu cầu của bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57,58, 59, 60, 61
+ Nhẩm cách đọc và vit s


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bài
+ Đọc yêu cầu của bài a. 60, 61, 62, 63, 64


+ Nhẩm cách đọc và viết số b. sáu mơi lăm sáu mơi sáu
+ Viết cách đọc từ số cho trớc sáu mơi bảy sáu mi tỏm


sáu mơi chín
c. 68, 62, 69, 65, 55
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài


+ Nhm c s và viết số thích hợp 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39
49 48 47 46 45 44 43 42 41 40
50 51 52 53 54 55 56 57 58 59


69 68 67 66 65 64 63 62 61 60
Bài 4


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

74 gåm 70 vµ 4 §
74 gåm 7 vµ 4 S
2’ D. Cñng cố - Dặn dò.


- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


<b>Luyện Thủ công</b>


<b>ôn cắt, dán hình vuông</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh c cng c cỏch ct, dán hình vng.
- HS cắt, dán đợc hình vng theo hng dn.
- HS yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc</b>


- GV: Gi¸o ¸n, SGK, giÊy, kÐo, hå d¸n.
- HS: SGK, giÊy, kÐo, hå d¸n.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>3’ A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiÓm tra sù chn bÞ cđa HS.


<b>30’ B. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


*Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức bài trớc


<i>- GV hớng dẫn HS nhắc lại kiến thức cũ</i> - Học sinh nhớ và nhắc lại
+ Hình vng có đặc điểm gì? + Hình vng có 4 cạnh


Các cạnh hình vng đều bằng nhau và
mỗi cạnh có độ di 7 ụ


+ Nêu các bớc xé, dán hình chữ nhật? + HS nêu


<b>. Ghim tờ giấy kẻ ô lên b¶ng</b>


<b>. Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ ô.</b>
Từ điểm A đếm xuống dới 7 ô theo
đ-ờng kẻ ta đợc điểm D


<b>. Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo </b>
đ-ờng kẻ ta đợc điểm B và C


<b>. Nối lần lợt các điểm A -> B, B -> C, C -></b>
D, D -> A, ta đợc hình vng ABCD
<b>. Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA ta đợc</b>
hình vng


<b>. Bơi một lớp hồ mỏng ,dán cân đối,</b>


phẳng


- GV nhận xét, bổ sung
* Hoạt động 2: Thực hành


- GV cho học sinh tự cắt hình vuông - HS quan sát, nhớ và cắt
- GV yêu cầu học sinh nhắc lại cách dán


- GV cho HS thực hành kẻ,cắt và dán - Học sinh thực hành theo các bớc.
- Giáo viên quan sát, sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét giờ học.


<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Ting Vit</b>


<b>Tit 7,8: ễN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II</b>
<b>Sách GV trang 263</b>


<b>To¸n</b>


<b>So sánh các số có hai chữ số</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết so sánh các số có hai chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có hai chữ
số). Nhận ra các số lớn nhất, số bÐ nhÊt trong mét nhãm c¸c sè.


- Häc sinh so sánh các số có hai chữ số nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án , SGK , bảng phụ .
- HS : SGK , b¶ng con .


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh.</b>


Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 8
<b>33 C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Giới thiệu 62 < 65


- GV cho häc sinh quan sát hình vẽ SGK - Học sinh quan sát và nhận xét
+ Hình 1 có bao nhiêu bó que tÝnh? + 6 bã


+ Cã bao nhiªu que tÝnh rêi? + 2 que tÝnh rêi
+ 6 bã que tÝnh vµ 2 que tÝnh rời là bao


nhiêu que tÝnh? + 62 que tÝnh


+ Hình 1 có bao nhiêu que tính? + 62 que tính
+Với 62 que tính ta viết đợc số bao nhiêu? + Số 62


+ Số 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Gồm 6 chục và 2 đợn vị


+ Hình 2 có bao nhiêu bó que tính? + 6 bó


+ Cã bao nhiªu que tÝnh rêi? + 5 que tÝnh rêi
+ 6 bã que tÝnh vµ 5 que tính rời là bao


nhiêu que tÝnh? + 65 que tÝnh


+ Hình 2 có bao nhiêu que tính? + 65 que tính
+Với 65 que tính ta viết đợc số bao nhiêu? + Số 65


+ Số 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Gồm 6 chục và 5 đợn vị
+ Số 62 và số 65 đều có chữ số hàng chục là


mÊy? + Lµ 6


+ Mà 2 so với 5 thì ít hơn hay nhiỊu h¬n? + Ýt h¬n
+ VËy 62 so víi 65 thì bé hơn hay lớn hơn? + Bé hơn


+ Ta điền dấu gì? + Ta điền dấu <


Vậy ta cã 62 < 65 hay 65 > 62
- GV cho học sinh nhắc lại


* Hot ng 2: Gii thiu 63 > 58


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Cã bao nhiªu que tÝnh rêi? + 3 que tÝnh rêi
+ 6 bã que tÝnh vµ 3 que tÝnh rời là bao


nhiêu que tÝnh? + 63 que tÝnh



+ Hình 3 có bao nhiêu que tính? + 63 que tính
+Với 63 que tính ta viết đợc số bao nhiêu? + Số 63


+ Số 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Gồm 6 chục và 3 đợn vị
+ Hình 4 có bao nhiêu bó que tính? + 5 bó


+ Cã bao nhiªu que tÝnh rêi? + 8 que tÝnh rêi
+ 5 bã que tÝnh vµ 8 que tính rời là bao


nhiêu que tÝnh? + 58 que tÝnh


+ Hình 4 có bao nhiêu que tính? + 58 que tính
+Với 58 que tính ta viết đợc số bao nhiêu? + Số 58


+ Số 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Gồm 5 chục và 8 đợn vị
+ 6 chục so với 5 chục thì lớn hơn hay nhỏ hơn? + Lớn hn


+ Vậy 63 so với 58 thì bé hơn hay lớn hơn? + Lớn hơn


+ Ta điền dấu gì? + Ta ®iỊn dÊu >


Vậy ta có 63 > 58 hay 58 < 63
- GV cho học sinh nhắc lại
- GV kết luận cách so sánh
* Hoạt động 3: Làm bài tập
Bài 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Đọc yêu cầu 34 < 38 55 < 57 90 = 90


+ So sánh chữ số hàng chục 36 > 30 55 = 55 97 > 92
+ Nếu hàng chục bằng nhau ta so sánh tới 37 = 37 55 > 51 92 < 97
hàng đơn vị 25 < 30 85 < 95 48 > 42
- GV nhận xét, chữa bài


Bµi 2


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu a. 72 68 c. 94 92
+ So sánh các số có hai chữ số


+ Xỏc nh s nh nht, ln nht


+ Khoanh theo yêu cầu b. 87 69 d. 40 38
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu a. 38 48 b. 76 78
+ So sánh các số có hai chữ số


+ Xỏc nh s nh nht, ln nht


+ Khoanh theo yêu cầu c. 60 79 c. 79 81
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 4



- GV hớng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Đọc yêu cầu a. 38, 64, 72


+ So sỏnh cỏc số có hai chữ số b. 72, 64, 38
+ Xác định số nhỏ nhất, lớn nhất


+ S¾p xÕp theo thø tự nhỏ dần, lớn dần
- GV nhận xét, chữa bài


2’ D. Cñng cè - Dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>Con gà</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


8 9


8
9


1 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Học sinh quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà; Phân biệt gà
trống, gà mái, gà con. Biết thịt gà và trứng là thức ăn bổ dỡng.



- Học sinh nêu ích lợi của việc nuôi gà.


- Học sinh yêu thích môn học và có ý thức chăm sóc gà ( Nếu nhà em nào nuôi ).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


Kể tên các bộ phận bên ngoài của cá.
<b>28 C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Quan sát và kể tên các bộ
phận bên ngoài của gà


- GV cho häc sinh quan s¸t tranh, TLCH - Häc sinh quan s¸t và nhận xét
+ Mô tả con gà ở T54, T55


+ ChØ vµ nãi râ con gµ nµo lµ gµ trèng,


con gà nào là gà mái? + Con gà ở hình thø nhÊt lµ gµ trèng<sub> Con gµ ở hình thứ hai là gà trống </sub>
mái



+ Phân biệt gà trống và gà mái có gì


giống nhau và khác nhau + Con gà nào cũng có đầu, cổ, mình, 2chân, 2 cánh, toàn thân có lông che
phủ. Đầu gà nhỏ , cã mµo. Mỏ gà
nhọn, ngắn và cứng. Chân gà có móng
sắc.


Gà mái không biết gáy, gà trống biết
gáy. Gà mái nhỏ hơn và màu lông
không sặc sỡ


+ G dựng m v múng chõn để làm gì? + Gà dùng mỏ và móng chân để bới
đất và mổ thức ăn


+ Gà di chuyển nh thế nào? + Gà di chuyển bằng đôi chân


+ Gà có bay đợc khơng? + Gà cũng bay đợc


+ Chúng ta ni gà để làm gì? + Chúng ta ni gà để làm thức ăn
- GV nhận xét, kết luận


* Hoạt động 2: Chơi trò chơi


- GV hớng dẫn học sinh thực hiện - Học sinh nghe và nhớ
+ 1 học sinh đóng vai gà trống cất tiếng


gáy vang báo thức cho mọi ngời dậy
+ 1 học sinh đóng vai gà mái kêu cục tác
và đẻ trứng tròn



+ 1 học sinh đóng vai gà con kêu chiếp
chiếp địi mẹ cho đi kiếm mồi


- GV cho häc sinh ch¬i - Häc sinh ch¬i theo nhãm
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Luyện Tự nhiên xà hội</b>
<b>ôn Con gà</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS kể tên các bộ phận bên ngoài của con gà . Phân biệt gà trống, gà mái, gà con.
- Học sinh nêu ích lợi của việc nuôi gà.


- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án, VBT.
- HS: VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


Kể tên các bộ phận bên ngoài của gà?
<b>28 C. Bµi míi</b>



1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Nhắc lại nội dung tiết trớc


- GV chia nhãm vµ cho học sinh nhắc lại bài - HS thảo luận và nhắc lại nội dung bài
+ Kể tên các bộ phận bên ngoài của gà? + Con gà nào cũng có đầu, cổ, mình, 2


chân, 2 cánh, toàn thân có lông che
phủ. Đầu gµ nhá , cã mào. Mỏ gà
nhọn, ngắn và cứng. Chân gà có móng
sắc.


+ Gà trống và gà mái có gì giống nhau và


khác nhau? + Gà mái không biết gáy, gà trống biếtgáy. Gà mái nhỏ hơn và màu lông
không sặc sỡ


+ Gà dùng mỏ và móng chân để làm gì? + Gà dùng mỏ và móng chân để bới đất
và mổ thức ăn


+ Chúng ta ni gà để làm gì? + Chúng ta ni gà để làm thức ăn
+ Ai thích ăn trứng gà, thịt gà? + Học sinh kể


+ ăn trứng gà, thịt gà có lợi gì? + Trứng gà, thịt gà cung cấp nhiều chất
đạm rất tốt cho cơ th


- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày
- GV nhận xét, kết luận



* Hot ng 2: Liờn h


- GV cho học sinh kể theo các câu hỏi - Học sinh nói
+ Nhà em có nuôi gà không?


+ Gà mái nhiều hơn hay gà trống nhiều hơn?
+ Em chăm sóc gà nhà mình nh thế nào?
- GV nhËn xÐt, bæ sung


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt néi dung bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Sinh hoạt</b>
<b>Sơ kết tuần 26</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nắm đợc những u điểm, nhợc điểm của mình, của lớp trong tuần và có hớng phấn đấu
trong tuần tới.


- HS nắm chắc đợc phơng hớng cần thực hiện trong tuần tới.
- HS có ý thức và bạo dạn khi sinh hoạt lớp .


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Gi¸o viên nhận xét u, nhợc điểm trong tuần </b>
- Ưu ®iĨm:


<b> - §a sè c¸c em ngoan cã ý thøc .</b>



- Đi học đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng đầy đủ và nhanh.
- Trong lớp chú ý nghe giảng phát biểu ý kiến xây dựng bài:
- ý thức rèn chữ giữ vở tốt:


- Nhợc điểm:


<b> - Mét sè em ý thøc tù gi¸c häc tËp cha cao:.</b>
- Ch÷ viÕt cha cẩn thận:


<b>2 . Phơng hớng tuần tới.</b>


- Học tập và rèn luyện chăm ngoan.
- Không đợc đi học muộn.


- BiÕt vƯ sinh líp häc s¹ch sẽ...
- Không nói chuyện trong giờ học


- Thi đua học tập hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Luôn luôn có ý thức rèn chữ giữ vở.


- Tu dỡng đạo đức để trở thành con ngoan.
- Thực hiện tốt nề nếp của trờng của lớp đề ra.
- Đi học đều và có đầy đủ dụng cụ học tập.
<b>3 . ý kiến học sinh</b>


<b>4 . GV tæng kÕt buæi sinh ho¹t</b>


<b>Giáo dục kỹ năng sống.</b>



</div>

<!--links-->

×