Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn toán 9: tiết 37 Đại Số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.12 KB, 2 trang )

Ngày soạn :01/01/2011
Ngày giảng : 03/01/2011
Tiết 37. giải phơng trình bằng phơng pháp thế
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết cách biến đổi hệ phơng trình bằng qui tắc thế.
- Kĩ năng: HS nắm đợc cách giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp thế.
- Thái độ: Tích cực hoạt động giải toán, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ về các bớc thế.
2. HS: ôn lại kiến thức cũ về hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
III/ Phơng pháp: Thực hành, vấn đáp.
IV/ Tổ choc dạy học:
1. ổn định tổ chức: 9A 9B
2. Kiểm tra: 5
? Cho ví dụ về hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn và dự đoán nghiệm của hệ đó.
3. Các hoạt động:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ1: Qui tắc thế :
-Mục tiêu : HS nắm đợc quy
tắc giải hệ pt bằng quy tắc
thế.
-Thời gian : 15
- GV : Giới thiệu quy tắc thế
- GV: Đa các bớc lên bảng
phụ.
- Y/C HS đọc bớc 1 qui tắc
thế.
- GV:Thông qua ví dụ 1 để
minh hoạ bớc1
? Hãy biểu diễn x theo y.
- Y/C HS thế vào pt(2).


? Có nhận xét gì về pt vừa
thu đợc.
- Y/C HS đọc bớc 2
? HPT có mấy nghiệm.
? Hãy biểu diễn y theo x
- Y/C HS thế vào PT(2)
- Y/C HS vận dụng qui tắc
làm .
? Em có nhận xét gì
? So sánh cách làm thứ nhất
- HS lắng nghe
- HS đọc qui tắc thế.
- HS đọc bớc 1
- HS quan sát làm theo
x=3y+2
-2(3y+2)+5y=1
4 1y =
Là PT bậc nhất một ẩn.
- HS đọc bớc2
Có một nghiệm duy nhất.
2
3
x
y

=
(4)
-2x+5(
2
3

x
)=1
-x-10=3
- HS đứng tại chỗ làm
- HS nhận xét.
Rút x từ PT(1) đơn giản
hơn.
- HS lắng nghe
1. Qui tắc thế (SGK)
Ví dụ1: xét hệ phơng trình
3 2 (1)
2 5 1 (2)
x y
x y
=


+ =

B1:Từ pt(1) x=3y+2 (3) thế
vào pt(2) ta có:
-2(3y+2)+5y=1
4 1 5 = = y y
B2:Vậy hệ phơng trình đã cho
tơng đơng
3 2 13
5 5
x y x
y y
= + =




= =

Vậy hệ PT có nghiệm duy nhất:
(x,y) = (-13;-5)
C2:
B1: Từ pt(1)
2
3
x
y

=
(4)

-2x+5(
2
3
x
)=1

-x-10=3

x=-13
B2: Hệ đã cho tờn đơng với
2
5
3

13
13
x
y
y
x
x


=
=




=


=

- GV: Chốt lại cách giải nh
trên gọi là giải hệ phơng
trình bằng phơng pháp thế
HĐ2: áp dụng:
-Mục tiêu: HS vận dụng quy
tắc làm các bài tập.
-Thời gian: 20
? Yêu cầu HS làm ?1
? Em có thể biểu diễn y theo
x từ pt(1)hay PT(2) vì sao

- Y/C HS đọc chú ý.
- Cho HS áp dụng làm VD3
- Yêu cầu HS nhận xét, GV
đánh giá, sửa sai.
- Đề nghị HS trả lời ?2
- Gọi HS làm ?3
- Y/C HS nhận xét, GV
chuẩn hoá kiến thức.
? Nêu cách giải hệ PT bằng
PP thế
- GV hệ thống kiến thức
toàn bài.
- GV: Minh hoạ lên hình học
để cho HS quan sát.
- HS đọc ?1
Biểu diễn y theo x từ pt(2)
y=3x-16
- HS đọc chú ý
1 HS lên bảng, cả lớp
làm vào vở.
- Nhận xét, ghi vở
1 HS trả lời, các HS khác
nhận xét.
1 HS đứng tại chỗ thực
hiện.
- HS trả lời
- HS lắng nghe và ghi
nhớ.
HS quan sát và nhận xét.
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất

là (x; y) = (-13;-5)
2.áp dụng:
?1
3 16 3 16
4 5(3 16) 3 11 80 3
3 16 5
7 7
y x y x
x x x
y x y
x x
= =



= + =

= =



= =

Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất
(7;5)
Chú ý: (SGK)
Ví dụ3: Giải hệ phơng trình
4 2 6 2 3
2 3 4 2(2 3) 3
2 3

0 0
x y y x
x y x x
y x
x
= = +



+ = + =

= +



=

Vậy hệ pt có vô số nghiệm
?2. vì trên hình học hai đờng
thẳng trùng nhau
?3. Cho pt
4 2 2 4
8 2 1 8 2(2 4 ) 1
2 4
0 3
x y y x
x y x x
y x
x
+ = =




+ = + =

=



=

Hệ phơng trình vô nghiệm.
Hai đờng trẳng này song song
Tóm tắt cách giải: (SGK)
4/ Hớng dẫn về nhà:5
- Học bài và làm bài 12,13/15 SGK.
- áp dụng cách giải trong ví dụ đã chữa.
- giải theo đúng các bớc.

×