Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

đề thi đáp án mã lớp 168 nguyenvantien0405

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 357
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG


CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
<b>BỘ MƠN CƠ SỞ - CƠ BẢN </b>


<b>HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 </b>
<b>Môn thi: Lý thuyết Xác suất & Thống kê Tốn </b>


<i>Mã mơn học: TOA 201 Mã lớp: 168 </i>


Khóa: Thời gian: 75 phút


Họ và tên sinh viên:...Mã số sinh viên: ...


<b>A. Trắc nghiệm: (5 điểm)</b><i>Sinh viên chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án A; B; C; D và điền </i>
<i>vào giấy thi. </i>


<b>Câu 1:</b> Một xí nghiệp có 2 phân xưởng 1 và 2. Phân xưởng 1 có 10 máy; phân xưởng 2 có 8 máy.


Các máy hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày làm việc mỗi máy của phân xưởng 1 và 2


hỏng tương ứng là 0,01; 0,02. Tính xác suất trong một ngày làm việc xí nghiệp <i><b>có 1 máy h</b><b>ỏng</b></i>.


<b>A. </b>0,2345 <b>B. </b>0,7967 <b>C. </b>0,2033 <b>D. Đáp án khác</b>


<b>Câu 2:</b> Trong một kho hàng có 40% sản phẩm của công ty A và 60% sản phẩm của công ty B. Tỷ


lệ sản phẩm hỏng của hai công ty này lần lượt là 15%, 10%. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ


kho hàng. Xác suất lấy được sản phẩm hỏng là:



<b>A. </b>0,12 <b>B. </b>0,18 <b>C. </b>0,82 <b>D. </b>0,88


<b>Câu 3:</b> Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất:


 



 



6 1 ;0 1


0 ; 0;1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


   



 






Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X là:



<b>A. </b>1/2 <b>B. </b>3/10 <b>C. </b>1/20 <b>D. </b>1/4


<b>Câu 4:</b> Cho biết tỉ lệ sản phẩm loại một do máy thứ nhất và máy thứ hai sản xuất lần lượt là 70%


và 60%. Cho máy thứ nhất sản xuất 3 sản phẩm, máy thứ hai sản xuất 2 sản phẩm. Xác suất có ít


nhất 4 sản phẩm loại một trong 5 sản phẩm do hai máy đó sản xuất là


<b>A. </b>0,35265 <b>B. </b>0,56832; <b>C. </b>0,46532; <b>D. </b>0,44688;


<b>Câu 5:</b> Hai công ty A và B cùng kinh doanh một mặt hàng. Xác suất công ty A bị thua lỗ là 0,2;
xác suất công ty B thua lỗ là 0,4. Tuy nhiên trên thực tế khả năng cả 2 cơng ty thua lỗ là 0,1. Xác
suất có ít nhất một công ty thua lỗ là:


<b>A. </b>0,4 <b>B. </b>0,6 <b>C. </b>0,5 <b>D. Đáp</b> án khác


<b>Câu 6:</b> Một lớp học có 50 sinh viên , trong đó có 20 sinh viên có học lực khá giỏi , 25 sinh viên
có học lực trung bình, số cịn lại có học lực yếu . Biết tỉ lệ đậu mơn Tốn của sinh viên khá giỏi là
80% , của sinh viên trung bình là 50% , của sinh viên yếu là 10% . Gọi ngẫu nhiên 1 sinh viên
của lớp. Xác suất sinh viên đó <i><b>đậu mơn Tốn</b></i> là:


<b>A. </b>0,58 <b>B. </b>0,42 <b>C. </b>0,45 <b>D. </b>0,55


<b>Câu 7:</b> Biết rằng điểm thi của sinh viên có phân phối chuẩn. Ban thanh tra lấy ngẫu nhiên 36 bài
thì tính được độ lệch chuẩn hiệu chỉnh s=1,5 và trung bình mẫu là 8,2. Nếu lấy khoảng (8,2-0,5;


8,2+0,5) để ước lượng cho điểm thi trung bình của tồn sinh viên thì độ tin cậy là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 357
<b>Câu 8:</b> Một lơ hàng có tỉ lệ sản phẩm loại một là 70%. Hỏi phải lấy có hồn lại ít nhất bao nhiêu


sản phẩm từ lô hàng để xác suất “có ít nhất 1 sản phẩm loại một trong số các sản phẩm lấy ra”


không nhỏ hơn 97%?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5


<b>Câu 9:</b> Hộp thứ nhất có 5 sản phẩm tốt và 4 phế phẩm, hộp thứ hai có 3 sản phẩm tốt và 7 phế


phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 sản phẩm. Gọi X là số sản phẩm tốt lấy được. Phương sai


của X là:


<b>A. </b>379


770 <b>B. </b>


3701


8100 <b>C. Đáp án khác</b> <b>D. </b>


455
961


<b>Câu 10:</b> Một kho chuyên cung cấp hàng cho 16 cửa hàng. Xác suất kho nhận được đơn đặt hàng
của mỗi cửa hàng trong một ngày là 0,8. Số cửa hàng mà kho nhận được đơn đặt hàng nhiều khả
năng nhất trong một ngày là:


<b>A. </b>13 <b>B. </b>14 <b>C. </b>12 <b>D. </b>15


<b>B. Tự luận: (5 điểm) </b>



<b>Câu 1.</b> Tuổi thọ của một loại máy (đơn vị: tháng) do công ty Z sản xuất là biến ngẫu nhiên có


phân phối chuẩn với trung bình 40 và độ lệch chuẩn 8. Một máy của công ty bán ra được bảo


hành 36 tháng. Nếu bán một máy mà không phải bảo hành công ty lãi 3 triệu đồng, cịn phải bảo


hành cơng ty lỗ 1 triệu đồng.


a) Tìm số tiền lời tin chắc khi cơng ty bán 6 máy.
b) Tìm khả năng công ty bị lỗ khi bán 6 máy.


<b>Câu 2.</b> Mẫu điều tra giá bán (đơn vị: 1000 đồng) của một loại cổ phiếu A trên thị trường chứng


khoán trong các phiên giao dịch được cho ở bảng sau:


X 11-13 13-15 15-17 17-19 19-21 21-23 23-25


Số phiên 5 17 23 33 25 16 2


a) Hãy ước lượng doanh thu trung bình khi bán 20000 cổ phiếu A trên thị trường với độ tin


cậy 95%.


b) Nếu muốn ước lượng giá bán trung bình của cổ phiếu A đạt độ chính xác là 600 đồng với
độ tin cậy 99% thì cần kiểm tra thêm bao nhiêu phiên nữa.


c) Có người cho rằng do có các nhà đầu tư nước ngồi nên giá bán trung bình của loại cổ


phiếu A tăng lên là 18.000 đồng. Cho nhận xét về ý kiến đó với mức ý nghĩa 5%?



<b>--- HẾT --- </b>


Các giá trị xác suất và tới hạn:


 <i>t</i><sub>0,45</sub> 1,645; <i>t</i><sub>0,475</sub>1,96; <i>t</i><sub>0,495</sub> 2,575; <i>t</i><sub>0,49</sub> 2,33


 <i></i>

<sub></sub>

1, 645

<sub></sub>

0, 45; <i></i>

<sub></sub>

1,96

<sub></sub>

0, 475; <i></i>

<sub></sub>

0,5

<sub></sub>

0,1915;<i></i>

<sub></sub>

2,33

<sub></sub>

0, 49;<i></i>

<sub> </sub>

2 0, 4772


<b>Ghi chú: </b>


- Không làm trên đề thi. Ghi rõ mã đề vào giấy thi.


- Sinh viên không được sử dụng tài liệu.


- Các kết quả để dạng phân số hoặc làm tròn 4 chữ số thập phân.


- Nộp lại đề thi.


Người ra đề thi


</div>

<!--links-->

×