Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi & đáp án thi BKI lớp 10 Môn Hóa 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.4 KB, 3 trang )

Đề thi kiểm định bán kỳ I - Lớp 10
Năm học 2008- 2009
Môn thi: Hóa học - Ban A
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận, 2 trang.)
A. Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Z là số hiệu nguyên tử.
B. Mỗi nguyên tố đợc biểu diễn bằng 1nguyên tử.
C. A là tổng số proton và notron trong hạt nhân nguyên tử.
D. Số notron trong hạt nhân bằng A- Z.
Câu 2: X và Y là 2 nguyên tố cùng nhóm, thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần
hoàn. Tổng số proton trong hai nguyên tử X, Y là 30. X,Y là hai nguyên tố:
A. Li, Na B. Na, K C. Mg, Ca D. Be, Mg.
Câu 3: Anion X
2-
có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p
6
cấu hình e của X: A.
1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
4


C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
5
.
Câu 4: Một nguyên tố N, có hai đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân N có
35 proton. Đồng vị 1 có 44 nơtron, đồng vị 2 nhiều hơn đồng vị 1 là 2 nơtron NTKTB
của nguyên tố N là:
A. 78,2 B. 97,92 C. 79,92 D. 89,92
Câu 5: Nguyên tố X, có số thứ tự là 26 Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kỳ 3 nhóm VI A. C. Chu kỳ 4 nhóm VIII B.
B. Chu kỳ 4 nhóm VII B. D.Tất cả đều sai.
Câu 6: Cation R
n+
có cấu hình e ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình e ở lớp vỏ ngoài
cùng của nguyên tử R, có thể là: A. 3s
2
B. 3s

2
3p
1
C. 3s
1
D. A,B,C, đúng.
Câu 7: Những biến đổi nào sau đây biến đổi tuần hoàn:
A. Nguyên tử khối. C. Thành phần các oxit, hiđroxit.
B. Số lớp eletron. D. Hóa trị cao nhất với oxi và số e lớp ngoài cùng.
Câu 8: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số e ở trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt mang điện của X là 8. X và Y là
nguyên tố nào sau:
A. Al, Cl B. Fe, Cl. C. Na và Cl. D. Fe và P.
Câu 9: Một nguyên tố X tạo đợc các hợp chất sau: XH
3
, X
2
O
5
. Trong bảng hệ thống
tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X cùng nhóm với:
A. Nitơ B. Flo C. Clo D. Lu huỳnh.
Câu 10: Có 3 bình đựng một trong các dung dịch sau: HCl, H
2
SO
4
,H
2
SO
3

. Nếu chỉ
dùng một chất làm chất thử,có thể chọn chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch:
A. Ba(OH)
2
B. NaOH C. BaCl
2
D. A và C đúng.
Câu 11: Cho các phi kim Si, P, Cl, S. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo
chiều tăng dần tính axit của các phi kim:
A. H
2
SiO
3
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, HClO
4
.
B. H
3
PO
4
, H
2

SiO
3
, H
2
SO
4
, HClO
4
.
C. H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, H
2
SiO
3
, HClO
4
.
D. Tất cả đều sai.
Mã kí hiệu
Đ01H-08-KTBKI-10 TN
Câu12: Một loại muối sắt clorua chứa 34,46% Fe, 65,54% Cl. Hóa trị của sắt trong
muối clorua là:
A. III B. II C. I D. Không xác định đợc.

Câu 13: Ion X
+
có 18 e. Hạt nhân nguyên tử X có 20 notron. Số khối của X là:
A. 38 B.39 C.37 D. Đáp án khác
Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không
mang điện là 12. Nguyên tố X có số khối là:
A.26 B. 27 C. 28 D. 29.
Câu 15: Nguyên tố hóa học nào tính chất hóa học tơng tự Ca
A. C B. K C. Na D. Sr
Câu16:Trong 20 nguyên tố hóa học đầu tiên trong bảng tuần hoàn, số nguyên tố có
nguyên tử có 2e độc thân ở trạng thái cơ bản
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu17: Tính bazơ của NaOH, Mg(OH)
2
biến đổi theo chiều nào sau đây:
A.Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D.Vừa giảm vừa tăng
Câu18: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A. Các nguyên tố s
B. Các nguyên tố p
C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p
D. Các nguyên tố d
Câu19: Ion nào sau đây không có cấu hình e của khí hiếm:
A. Fe
2+
B. Cl
-
C. Na
+
D. Mg
2+

Câu20: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e ...3d
2
4s
2
. Tổng số e của một nguyên
tử X là:
A.18 B. 22 C.20 D. 24
B. Tự luận :
Câu 1: Cho 6.4 g hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm II A ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng hết
với dung dịch thu đợc 4.48 lít khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tìm 2 kim loại?
Câu 2: Oxit cao nhất của một nguyên tố có CTTQ là R
2
O
5
. Hợp chất của nó với hyđro
có thành phân khối lợng % H = 17.65% % R = 82.35 %. Tìm R?
Câu 3: Cho hỗn hợp có cùng thể tích khí CO
2
và NH
3
. Tính tỉ khối của hỗn hợp khí so
với Ne?
Câu4 : Hòa tan hoàn toàn 13g một kim loaị hóa trị II bằng dung dịch HCl cô cạn dung
dịch sau phản ứng đợc 27,2g muối khan. Tìm kim loại ?

Hết.
Hớng dẫn chấm thi kiểm định bán kỳ I - Lớp 10
Năm học 2008- 2009
Môn thi: Hóa học - Ban A
Thời gian làm bài: 60 phút

A) Câu trắc nghiệm khách quan: (4 điểm; mỗi câu 0.2 điểm)
1. B 2. B 3. B 4. C 5. C 6. D 7. D 8. A 9. A 10. A
11. a 12. a 13. b 14. b 15. d 16. d 17. b 18. c 19. a 20. b
B. T ự luận: (6 điểm)
Câu1:
2
H
n
= 0,2 mol 0,25 điểm
Viết phơng trình
2
H
2
ClM2HClM
++
0,5điểm
0,2 0,2(mol) 0,25 điểm

M
=
2,0
4,6
=32 (g/mol) 0,25 điểm
2 kim loại đó là: Mg, Ca 0,25 điểm
Câu 2: Công thức oxít cao nhất R
2
O
5

R


nhóm VA 0,5 điểm
Hợp chất khí với hiđro có công thức RH
3
0,5 điểm

R
3
=
25,82
65,17
=14

nguyên tố đó là Ni tơ 0,5 điểm
Câu 3: V
2
CO
=V
3
NH
= V(l) 0,5điểm
Ne
2
h
d
=
18.2
1744
V
VV

+
=1,69 1,0điểm
Câu 4 : M + 2HCl

MCl
2
+ H
2
0,5 điểm
1 mol M phản ứng khối lợng muối tăng 71g
0,2 mol phản ứng khối lợng muối tăng 27,2 - 13 = 14,2 0,5 điểm
Suy ra M =
2,0
13
= 65, kim loại đó là Zn 0,5 điểm
Hết
Mã kí hiệu
HD01H-08-KTBKI-10 TN

×