Mã ký hiệu
Đ11H-08-KTBKIIL10
Đề thi Bán kì II - Lớp 10-NC
Năm học 2008-2009
Môn thi: hoá học
Thòi gian làm bài : 60 phút
( Đề này gồm 2 phần: trắc nghiệm 20 câu tự luận 3 câu, tổng 2 trang)
I-phần trắc nghiệm.( 4 điểm)
Chọn đáp án đúng
Câu 1:Khi cho dd AgNO
3
tác dụng với axit nào sau đây sẽ thu đợc kết tủa màu vàng đậm
nhất?
A. dd HF B. dd HI C. dd HBr D. dd HCl
Câu 2: Phản ứng nào sau đây chứng minh HCl có tính khử:
A. 2HCl + CuO CuCl
2
+ H2O C. 4 HCl +MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
B. 2HCl + Zn ZnCl
2
+ H
2
D. 2 HCl +Cu(OH)
2
CuCl
2
+ 2H
2
O
Câu 3: Hoà tan 11.2 gam kim loại Fe trong 200 g dd HCl 7,3%( lợng axit vừa đủ) . Khối
lợng của dd muối sau phản ứng:
A. 252 g B. 504 g C. 126 g D. 210.8g
Câu 4: Phân tử Cl
2
đóng vai trò gì trong phản ứng với NaOH?
A. Chất khử B. Chất oxi hoá
C. Vừa khử vừa oxi hoá D. Không thay đổi số oxihoá
Câu 5: Chất nào sau đây có thể dùng để làm khô khí hiđro clorua:
A. NaOH rắn B. P
2
O
5
C. Axit sunfuric đặc D. H
2
SO
4
loãng
Câu 6: Thể tích khí clo cần cho phản ứng với kim loại M bằng 1,5 lần lợng khí sinh ra khi
cho cùng một lợng kim loại đó tác dụng hoàn toàn với dd HCl d. Khối lợng muối clorua
sinh ra trong p với clo gấp 1,2795 lần lợng muối sinh ra trong p với dd HCl. Kim loại M
là :
A. Mg B. Ag C. Al D. Fe
Câu 7: Trong dãy các chất dới đây, dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng đợc với
clo:
A. Na, H
2
, N
2
B. dd NaOH, dd NaBr, dd NaI
C. Fe, K, O
2
D. dd KOH, H
2
O, dd KF
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Cl
2
A B AgCl. Hãy xác định A, B phù hợp
với sơ đồ trên:
A. NaCl, NaOH B. NaCl, HCl C. NaCl, AgNO
3
D. HCl, NaCl
Câu 9: Trong 4 hỗn hợp dới đây, hỗn hợp nào là nớc Javen
A. NaCl + NaClO + H
2
O B. NaCl + NaClO
3
+ H
2
O
C. NaCl + NaClO
2
+ H
2
O D. NaCl + HClO + H
2
O
Câu 10: Trong các tính chất sau, tính chất nào khong phải là chung cho các halogen?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với một electron.
B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
C.Tạo ra với hiđro hợp chất có liên kết phân cực
D.Có số oxihoá -1 trong mọi hợp chất.
Câu 11: Có 3 dd đựng riêng biệt trong 3 lọ là: NaCl, NaBr, NaI. Thuốc thử nào sau đây có
thể nhận biết đợc từng dd trong mỗi lọ:
A. Dùng quỳ tím ẩm B. Dùng dd AgNO
3
C. Dùng khí clo D. Cả B và C
Câu 12: Axit nào là axit yếu trong số các axit sau:
A.HCl B. HI C. HBr D. HF
Câu 13: Dãy nào sau đây gồm các axit phản ứng đợc với Zn tạo ra khí H
2
?
A. HCl, H
2
SO
4
đặc, nóng B. HNO
3
, H
2
SO
4
(loãng)
C. HCl , H
2
SO
4
(loãng) D. HCl, HNO
3
.
Câu 14: Trong các nhóm chất dới đây, nhóm chất nào tác dụng đợc với CO
2
của không
khí:
A. KClO
3
, NaClO B. KClO
3
, CaOCl
2
C. NaClO , CaOCl
2
D. KClO
3
, NaClO , CaOCl
2
Câu 15: Từ các chất MnO
2
, KClO
3
, H
2
SO
4
, HCl, NaCl ta có thể điều chế đợc số lợng các
khí và hơi là bao nhiêu ?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 16: Sục hết một lợng khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đun nóng, ta thu đợc 1,17 g
NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là
A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,02 mol D.1,50 mol
Câu 17: Cho 12,1 g hỗn hợp 2 kim loại A, B có hoá trị (II) không đổi tác dụng với dung
dịch HCl tạo ra 0, 2 mol H
2
. Hai kim loại đó là
A. Ba và Cu. B. Mg và Fe. C. Mg và Al. D. Fe và Zn.
Câu 18: Có 2 dung dịch axit HCl có nồng độ 10% và 3%. Để thu đợc dung dịch HCl mới
có nồng độ 5% thì phải trộn chúng theo tỷ lệ khối lợng là:
A. 2 : 3 B. 2 : 2 C. 2 : 5 D. 3 : 2
Câu 19: Dùng bình thuỷ tinh có thể chứa đợc các dung dịch axit trong dãy nào dới đây
A. HCl, H
2
SO
4
, HF, HNO
3
C. H
2
SO
4
, HF, HNO
3
B. HCl, H
2
SO
4
, HF D. HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
Câu 20: Cho31,84g hỗn hợp NaX và NaY(X,Y là halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp) vào dung
dịch AgNO
3
d thì thu đợc 57,34 g kết tủa. Công thức của mỗi muối là:
A. NaCl và NaBr B. NaBr và NaI C. NaF và NaCl D. Không xác định đợc.
II-phần tự luận.( 6 điểm)
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng hoá học sau( ghi rõ điều kiện nếu có):
KMnO
4
Cl
2
HCl FeCl
2
FeCl
3
AgClCl
2
Br
2
I
2
HIHF
Câu 2: Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo, gọi tên các axit chứa oxi của clo? Sắp
xếp theo chiều tăng tính axit? Giải thích?
Câu 3: Cho 4,48 lit hỗn hợp gồm H
2
và Cl
2
vào bình thạch anh có chiếu sáng, sau một thời
gian hỗn hợp thu đợc có chứa 30% HCl về thể tích. Lợng clo giảm xuống còn 20% so vơí
ban đầu.
a) Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu so với ban đầu và sau phản ứng?
b) Cho hỗn hợp tạo thành đi qua 40g dd KOH 14% đun nóng. Những chất nào có trong dd
sau phản ứng, tính nồng độ % của từng chất (thể tích khí đều đo ở đktc)?
--------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------------
Mã ký hiệu
Đ11H-08-KTBKIIL10
Hớng dẫn chấm Đề thi bán kì II - Lớp 10-NC
Năm học 2008-2009
Môn thi: hoá học
Thòi gian làm bài : 60 phút
I Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu thứ đáp án điểm (đ) Câu thứ đáp án điểm
Câu 1 B 0,2 đ Câu 11 D 0,2 đ
Câu 2 C 0,2 đ Câu 12 D 0,2 đ
Câu 3 D 0,2 đ Câu 13 C 0,2 đ
Câu 4 C 0,2 đ Câu 14 C 0,2 đ
Câu 5 B 0,2 đ Câu 15 B 0,2 đ
Câu 6 D 0,2 đ Câu 16 C 0,2 đ
Câu 7 B 0,2 đ Câu 17 D 0,2 đ
Câu 8 D 0,2 đ Câu 18 C 0,2 đ
Câu 9 A 0,2 đ Câu 19 D 0,2 đ
Câu 10 D 0,2 đ Câu 20 B 0,2 đ
II Phần tự luận.(6 điểm)
Câu 1: ( 2,5 điểm)
10 ptp viêt đúng, ghi rõ đk p ( nếu thiếu đk trừ 1/2 số điểm của ptp đó)
KMnO
4
Cl
2
HCl FeCl
2
FeCl
3
AgClCl
2
Br
2
I
2
HIHF
1) 2KMnO
4
+16 HCl
0
t
2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+8 H
2
O
2) Cl
2
+ H
2
as
2 HCl
3) 2HCl + Fe FeCl
2
+ H
2
4) 2FeCl
2
+ Cl
2
2 FeCl
3
5) FeCl
3
+ 3AgNO
3
3AgCl + Fe(NO
3
)
3
6) 2AgCl
as
Cl
2
+ 2Ag
7) Cl
2
+2 NaBr 2 NaCl + Br
2
8) Br
2
+2 NaI2 NaBr + I
2
9) I
2
+2 H
2
as
2 HI
10) HI + NaF NaI + HF
Mỗi ptp
0,25 điểm
(10 ptp * 0,25
điểm=
2,5 điểm)
Câu 2: ( 1,5 điểm)
4 axit chứa oxi của clo là:
HClO , HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
Viết đúng 4 công thức cấu tạo
- từ HClO đến HClO
4
tính axit tăng dần do số nguyên tử oxi tăng
làm tăng số oxi hoá của clo và tăng độ phân cực liên kết giữa H
với O dẫn đến H có độ linh động tăng dần.
Viết mỗi chất
đúng CTPT và
CTCT
0,25 điểm
(4 CTPT, 4
CTCT * 0,25
điểm = 1 điểm)
- Sắp xếp đúng :
0,25 điểm
-Giải thích
đúng : 0,25
điểm
Câu 3: (2 điểm)
Ptp: H
2
+ Cl
2
as
2HCl 0,25 đ
Vì V bình không đổi V khí trớc = V khí sau p
0.25đ
)(2.0
4.22
48.4
),(06.0
344.1
100
48.4*30
molnmoln
V
hhbdHCl
HCl
===
==
)(03.006.0*
2
1
2
1
2
molnpun
HClCl
===
gọi
2
Cl
n
d =x
%
20100*
03.0
2
=
+
=
x
x
V
Cl
x= 0.0075
Số mol clo ban đầu
=0.03+ 0.0075=0.0375(mol)
0.25 đ
Ban đầu
(%)25.8175.18100%
(%)75.18100*
2.0
0375.0
%
2
2
==
==
H
Cl
V
V
)(1625.0
100
2.0*25.81
2
moln
H
==
0.25 đ
Số mol hiđro d=
0.1625-1/2*0.06=0.1325(mol)
Sau p:
(%)30100*
2.0
06.0
%
(%)75.3100*
2.0
0075.0
%
(%)25.66100*
2.0
1325.0
%
2
2
==
==
==
HCl
Cl
H
n
n
n
0.25 đ
Số mol KOH=
1.0
56*100
14*40
=
( mol)
KOH + HCl KCl + H
2
O
0.06 0.06
6KOH + 3Cl
2
5KCl + KClO
3
+3 H
2
O
0.15 0.0075
0.25đ
số mol KOH phản ứng
=0.06+0.015=0.075(mol)
Sau phản ứng:
số mol KOH d= 0.1-0.075=0.025(mol)
0.25 đ
(%)72.07.42/100*5.122*0075.0*
3
1
%
(%)6.12
7.42
0075.0*
3
5
06.0
%
(%)3.3
7.42
100*56*025.0
%
3
==
=
+
=
==
KClOC
KClC
KOHC
0.25 đ
Lu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó. Sai phần nào
phần dới có liên quan không tính điểm ở phần dới.