Tải bản đầy đủ (.doc) (107 trang)

Bài giảng Toán 8 Nhi Tiết 42 Đại Số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.23 KB, 107 trang )

S:01/01/2011 Ch ơng III : pHơng trình bậc nhất một ẩn
G:03/01/2011 T41. Mở ĐầU Về PHƯƠNG TRìNH
A. Mục tiêu:
1.KT:- Củng cố cho học sinh các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các
phân thức.
2.KN:- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm đk, tìm giá trị của
biến số x để hiểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ: "Bảng tóm tắt" "Ôn tập chơng II", phiếu học tập (Bài TN).
- HS: Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chơng I và chơng II, làm các bài tập theo yêu
cầu của giáo viên.
C . Ph ơng pháp dạy học :
- SD pp vấn đáp ,KT đắp bông tuyết ,
d Tổ chức dạy học :
I/ ÔĐTC: 8A: 8B:
II/ :KTBC: (0)
III/. Các HĐ chủ yếu :
a)HĐ1 : Ph ơng trình một ẩn (15p)
-MT: HS nắm đợc nh thế nào là phơng trình một ẩn .
-Cách tiến hành :
- GT bài toán tìm x nh SGK
giới thiệu phơng trình, vế
trái, vế phải, ẩn.
GV gọi HS cho VD?
Hãy cho VD về phơng trình
- Với ẩn y;
- Với ẩn u;
? Khi x = 6 Tính mỗi vế của
phơng trình ?
2x +5 = 3(x-1) +2
- Tổ chức HS hđ nhóm theo


KT đắp bông tuyết làm ?3
Cho phơng trình
2(x+2) -7 = 3 x
a/x = -2 có thỏa mãn phơng
?1:HS cho Vd phơng trình
phơng trình với ẩn y:
5y +5 = 91 y +7
- phơng trình với ẩn u:
u(5u+2) = 0
?2:Khi x = 6
VT=2.6 +5 = 12 + 5 = 17
VP = 3(6-1) +2 = 15 + 2
=17
- HĐ nhóm
phơng trình
2(x+2) -7 = 3 x
x = -2

2(-2+2) -7 = 3 (-
1/ Ph ơng trình một ẩn
Một phơng trình với ẩn x có
dạng A(x) =B (x), ttrong đó
vế trái A(x) và vế phải B(x).
VD: 3x + 5 =0 là phơng
trình với ẩn x.
?1:
?2: Khi x = 6
VT=2.6 +5 = 12 + 5 = 17
VP = 3(6-1) +2 = 15 + 2
=17

?3: a) x =-2 không thỏa mãn
phơng trình
b) x = 2 có là một nghiệm
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
1
trình không?
b/ x = 2 có là một nghiệm
của phơng trình không?
GV hớng dẫn HS làm


Cho HS nhận xét.

chú ý
2)

-7 = 5 (sai)
x = -2 không thỏa mãn ph-
ơng trình
2(x+2) -7 = 3 x
x = 2

2(2+2) -7 = 3 2

1 = 1(đúng)
x = -2 thỏa mãn phơng trình,
x = 2 có là một nghiệm của
phơng trình
của phơng trình

*Chú ý : ( sgk- 5)
b)HĐ2 : Giải ph ơng trình (10p)
-MT: HS nắm đợc cách giải phơng trình một ẩn .
-Cách tiến hành :
-GT kí hiệu tập nghiệm pt
HS làm ?4
Hãy điền vào chỗ ..
a/ phơng trình x = 2 có tập
nghiệm là S =
b/ phơng trình Vô nghiệm
có tập nghiệm là S =
- Chú ý : Khi giải PT thì
phải tìm tất cả các nghiệm
của PT đó
a/ phơng trình x = 2 có tập
nghiệm là S = {2}
b/ phơng trình vô nghiệm có
tập nghiệm là S =

2/ Giải ph ơng trình
Giải phơng trình là tìm tập
nghiệm S của phơng trình
đó.
?4:
a) S = {2}
b) S =

c)HĐ3 : ph ơng trình t ơng đ ơng ( 5p)
-MT: HS nắm đợc nh thế nào là phơng trình tơng đơng .
-Cách tiến hành :

Giải phơng trình
a/ 2x = 4
b/ x-2 =0
HS nhận xét tập nghiệm của
pt 1 và tập nghiệm pt 2

PT tơng đơng?
Hai phơng trình có cùng một
tập hợp nghiệm là hai phơng
trình tơng đơng. Để chỉ hai
phơng trình tơng đơng ta
dùng kí hiệu


a/ 2x = 4 có S
1
={2}
b/ x-2 =0 có S
2
={2}

S
1
= S
2
3/ ph ơng trình t ơng đ ơng
- KH : pt tơng đơng :
d)HĐ4 : Luyện tập Củng cô (10p)
-MT: HS tái hiện các kiến thức vào làm BT .
-Cách tiến hành :

- Treo bảng phụ BT 1 - HĐ cá nhân làm BT1(SGK-6)
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
2
? Vì sao ?
- Nhận xét kết quả của bạn?
- N/xét Chốt KT
? Tiếp tục làm BT 5
- Nhận xét kết quả của bạn?
- N/xét Chốt KT
-PT: x=0 có S = {0}
-PT:x(x-1)=0 có S = {0; 1}
=> Hai pt không tơng đơng
a) x=-1 là nghiệm
b) x=-1 không là nghiệm
c) x=-1 là nghiệm.
BT5(SGK-6)
Hai pt không tơng đơng
III/ HDVN:
- Học bài và làm BT: 2,3,4.SGK.
- Đọc phần Có thể em cha biết .
- Chuẩn bị bài 2 SGK.
S : 01/01/2011
G : / 01/2011 T42. PHƯƠNG TRìNH BậC NHấT MộT ẩN
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
3
Và CáCH GIảI
A.Mục tiêu :
- HS nắm đợc phơng trình bậc nhất một ẩn, qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân.

-Vận dụng các qui tắc để giải phơng trình .
- Rèn luyện tính chính xác để giải bài tập.
B.CHUẩN Bị :
Thầy,SGK,Phấn màu.
Trò: nháp, học lại các HĐT, các qui tắc cộng , trừ, nhân phân thức.
C/Ph ơng pháp dạy học:
Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
D/.Tiến trình .
I/ ÔĐTC: 8A: 8B:
II/ :KTBC: (5p)
-MT: Tái hiện cho HS cách giải phơng trình một ẩn .
-Cách tiến hành :
?Giải phơng trình : 2x -1 = 0
Đ/A : S = {1/2}
III/. Các HĐ chủ yếu :
b)HĐ2 : ĐN về phơng trình bậc nhất một ẩn (5p)
-MT: HS nắm đợc nh thế nào là phơng trình bậc nhất một ẩn .
-Cách tiến hành :
-GT về PT bậc nhất một ẩn
? Lấy VD ?
- Treo bảng phụ BT 7 .
-Theo dõi ,ghi vở
- HĐ cá nhân làm .
Các PT a,c,d là PT bậc nhất
một ẩn.
1/ Định nghĩa phơng trình
bậc nhất một ẩn.
*ĐN: là PT có dạng :
ax + b = 0 ( a,b là hai số
cho trớc , a

0

.
* VD: 3x + 1 = 0
2 - 3y = 0
BT7 (SGK - T10): Các PT
a,c,d là PT bậc nhất một ẩn.
c)HĐ3 : Hai qui tắc biến đổi phơng trình (15p)
-MT: HS nắm đợc Hai qui tắc biến đổi phơng trình bậc nhất một ẩn .
-Cách tiến hành :
Yêu cầu HS nhắc lại qui
tắc chuyển vế trong đẳng
thức số
- Khi chuyển vế một hạng
tử từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức , ta phảI đổi
dấu hạng tử đó , dấu (+)
2/ Hai qui tắc biến đổi phơng
trình (SGK trang 8)
a/ qui tắc chuyển vế
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
4
- GT
qui tắc chuyển Vừ
của phơng trình .
? Vận dụng QT làm ?1?
? N/xét bài làm của bạn ?
- N/xét chốt lại bài .
? Ta có những QT nào để

biến đổi PT ?
- GT qt chia .
- Gv y/cầu học sinh làm ?2
(3 học sinh lên bảng thực
hiện, các học sinh khác
làm vào vở).
- Chú ý kl nghiệm của PT.
thành dấu (-) và ngợc lại.
- HĐ cá nhân làm ? 1:
a) x = 4 =>
{ }
4
=
S
b) x = -3/4 =>






=
4
3
S
c) x = 0,5 =>
{ }
5,0
=
S

- N/xét .
?2. a.
21
2
==
x
x
Vậy PT có tập nghiệm
{ }
2
=
S
b. 0,1x = 1,5 <=> x = 15
Vậy PT có nghiệm
{ }
15
=
S
c. - 2,5 x = 10 <=> x = 10:
(-2,5) <=> = - 4
PT có nghiệm
{ }
4
=
S
?1:
a)
{ }
4
=

S
b)






=
4
3
S
c)
{ }
5,0
=
S

b/qui tắc nhân với một số.
VD:
5
3
1
.153.
3
1
153
===
xxx
4

2
8
2
2
82
===
x
x
x
?2: a)
{ }
2
=
S
b)
{ }
15
=
S
c)
{ }
4
=
S
d)HĐ4 : Cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn(10p)
-MT: HS nắm đợc cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn .
-Cách tiến hành :
- GV: Ta thừa nhận rằng:
Từ 1 Pt dùng QT chuyển vế
hay QT nhân ta luôn nhận

đợc 1 PT mới tơng đơng với
PT đã cho.
- Hd HS làm VD1
- Gv cho học sinh đọc 2 VD
trong SGK, áp dụng giải 2
PT tơng tự.
- Làm VD 1
- Đọc sgk Theo dõi GV
hd.
3. Cách giải PT bậc nhất một
ẩn.
VD1: 2x - 8 = 0
4
2:8
82
=
=
=
x
x
x
PT có 1 nghiệm duy nhất x =
4.
VD2:
0
5
4
2
=
x

2
5
5
4
:22
5
4
===
xxx
PT có 1 nghiệm duy nhất
2
5
=
x
* TQ: (SGK - T9)
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
5
? Vận dụng là ?3 ?
?? N/xét bài làm của bạn?
- N/xét chốt lại bài .
?3. - 0,5x + 2,4 = 0
8,4
5,0:4,2
4,25,0
=
=
=
x
x

x
{ }
8,4
=
S
- N/xét .
?3.
PT có tập nghiệm
{ }
8,4
=
S
e)HĐ5 : Luyện tập Củng cố (10p)
-MT: HS nắm đợc cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn .
-Cách tiến hành :
- GV cho học sinh làm BT 8
(SGK - T10) Y/cầu 3 học
sinh lên bảng thực hiện các
học sinh khác làm vào vở.
- Chú ý kl nghiệm của PT.
a. 4x - 20 = 0
5
204
=
=
x
x
Vậy PT có tập nghiệm
{ }
5

=
S
b. 2x + x + 12 = 0
4
123
=
=
x
x
Vậy PT có tập nghiệm
{ }
4
=
S
c. x - 5 = 3 - x
4
82
53
=
=
+=+
x
x
xx
BT 8 (SGK - T10)
a)
{ }
5
=
S

b)
{ }
4
=
S
c)
{ }
4
=
S
III/: Hớng dẫn về nhà: (1 phút)
-Học thuộc các đ/n QT trong bài:
- BT 6,9 (T9,10 - SGK) 14,15,16,17,18 (T5 - BT)
- Đọc trớc bài phơng trình đua đợc về dạng ax + b =0.
S:01/01/2011 Ch ơng III : pHơng trình bậc nhất một ẩn
G:03/01/2011 T41. Mở ĐầU Về PHƯƠNG TRìNH
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
6
A. Mục tiêu:
1.KT:- Củng cố cho học sinh các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các
phân thức.
2.KN:- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm đk, tìm giá trị của
biến số x để hiểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ: "Bảng tóm tắt" "Ôn tập chơng II", phiếu học tập (Bài TN).
- HS: Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chơng I và chơng II, làm các bài tập theo yêu
cầu của giáo viên.
C . Ph ơng pháp dạy học :
- SD pp vấn đáp ,KT đắp bông tuyết ,

d Tổ chức dạy học :
I/ ÔĐTC: 8A: 8B:
II/ :KTBC: (0)
III/. Các HĐ chủ yếu :
a)HĐ1 : Ph ơng trình một ẩn (15p)
-MT: HS nắm đợc nh thế nào là phơng trình một ẩn .
-Cách tiến hành :
- GT bài toán tìm x nh SGK
giới thiệu phơng trình, vế
trái, vế phải, ẩn.
GV gọi HS cho VD?
Hãy cho VD về phơng trình
- Với ẩn y;
- Với ẩn u;
? Khi x = 6 Tính mỗi vế của
phơng trình ?
2x +5 = 3(x-1) +2
- Tổ chức HS hđ nhóm theo
KT đắp bông tuyết làm ?3
Cho phơng trình
2(x+2) -7 = 3 x
a/x = -2 có thỏa mãn phơng
trình không?
b/ x = 2 có là một nghiệm
của phơng trình không?
?1:HS cho Vd phơng trình
phơng trình với ẩn y:
5y +5 = 91 y +7
- phơng trình với ẩn u:
u(5u+2) = 0

?2:Khi x = 6
VT=2.6 +5 = 12 + 5 = 17
VP = 3(6-1) +2 = 15 + 2
=17
- HĐ nhóm
phơng trình
2(x+2) -7 = 3 x
x = -2

2(-2+2) -7 = 3 (-
2)

-7 = 5 (sai)
x = -2 không thỏa mãn ph-
1/ Ph ơng trình một ẩn
Một phơng trình với ẩn x có
dạng A(x) =B (x), ttrong đó
vế trái A(x) và vế phải B(x).
VD: 3x + 5 =0 là phơng
trình với ẩn x.
?1:
?2: Khi x = 6
VT=2.6 +5 = 12 + 5 = 17
VP = 3(6-1) +2 = 15 + 2
=17
?3: a) x =-2 không thỏa mãn
phơng trình
b) x = 2 có là một nghiệm
của phơng trình
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS

Tân An
7
GV hớng dẫn HS làm


Cho HS nhận xét.

chú ý
ơng trình
2(x+2) -7 = 3 x
x = 2

2(2+2) -7 = 3 2

1 = 1(đúng)
x = -2 thỏa mãn phơng trình,
x = 2 có là một nghiệm của
phơng trình
*Chú ý : ( sgk- 5)
b)HĐ2 : Giải ph ơng trình (10p)
-MT: HS nắm đợc cách giải phơng trình một ẩn .
-Cách tiến hành :
-GT kí hiệu tập nghiệm pt
HS làm ?4
Hãy điền vào chỗ ..
a/ phơng trình x = 2 có tập
nghiệm là S =
b/ phơng trình Vô nghiệm
có tập nghiệm là S =
- Chú ý : Khi giải PT thì

phải tìm tất cả các nghiệm
của PT đó
a/ phơng trình x = 2 có tập
nghiệm là S = {2}
b/ phơng trình vô nghiệm có
tập nghiệm là S =

2/ Giải ph ơng trình
Giải phơng trình là tìm tập
nghiệm S của phơng trình
đó.
?4:
a) S = {2}
b) S =

c)HĐ3 : ph ơng trình t ơng đ ơng ( 5p)
-MT: HS nắm đợc nh thế nào là phơng trình tơng đơng .
-Cách tiến hành :
Giải phơng trình
a/ 2x = 4
b/ x-2 =0
HS nhận xét tập nghiệm của
pt 1 và tập nghiệm pt 2

PT tơng đơng?
Hai phơng trình có cùng một
tập hợp nghiệm là hai phơng
trình tơng đơng. Để chỉ hai
phơng trình tơng đơng ta
dùng kí hiệu



a/ 2x = 4 có S
1
={2}
b/ x-2 =0 có S
2
={2}

S
1
= S
2
3/ ph ơng trình t ơng đ ơng
- KH : pt tơng đơng :
d)HĐ4 : Luyện tập Củng cô (10p)
-MT: HS tái hiện các kiến thức vào làm BT .
-Cách tiến hành :
- Treo bảng phụ BT 1
? Vì sao ?
- HĐ cá nhân làm BT1(SGK-6)
a) x=-1 là nghiệm
b) x=-1 không là nghiệm
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
8
- Nhận xét kết quả của bạn?
- N/xét Chốt KT
? Tiếp tục làm BT 5
- Nhận xét kết quả của bạn?

- N/xét Chốt KT
-PT: x=0 có S = {0}
-PT:x(x-1)=0 có S = {0; 1}
=> Hai pt không tơng đơng
c) x=-1 là nghiệm.
BT5(SGK-6)
Hai pt không tơng đơng
III/ HDVN:
- Học bài và làm BT: 2,3,4.SGK.
- Đọc phần Có thể em cha biết .
- Chuẩn bị bài 2 SGK.
S : 01/01/2011
G : / 01/2011 T42. PHƯƠNG TRìNH BậC NHấT MộT ẩN
Và CáCH GIảI
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
9
A.Mục tiêu :
- HS nắm đợc phơng trình bậc nhất một ẩn, qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân.
-Vận dụng các qui tắc để giải phơng trình .
- Rèn luyện tính chính xác để giải bài tập.
B.CHUẩN Bị :
Thầy,SGK,Phấn màu.
Trò: nháp, học lại các HĐT, các qui tắc cộng , trừ, nhân phân thức.
C/Ph ơng pháp dạy học:
Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
D/.Tiến trình .
I/ ÔĐTC: 8A: 8B:
II/ :KTBC: (5p)
-MT: Tái hiện cho HS cách giải phơng trình một ẩn .

-Cách tiến hành :
?Giải phơng trình : 2x -1 = 0
Đ/A : S = {1/2}
III/. Các HĐ chủ yếu :
b)HĐ2 : ĐN về phơng trình bậc nhất một ẩn (5p)
-MT: HS nắm đợc nh thế nào là phơng trình bậc nhất một ẩn .
-Cách tiến hành :
-GT về PT bậc nhất một ẩn
? Lấy VD ?
- Treo bảng phụ BT 7 .
-Theo dõi ,ghi vở
- HĐ cá nhân làm .
Các PT a,c,d là PT bậc nhất
một ẩn.
1/ Định nghĩa phơng trình
bậc nhất một ẩn.
*ĐN: là PT có dạng :
ax + b = 0 ( a,b là hai số
cho trớc , a
0

.
* VD: 3x + 1 = 0
2 - 3y = 0
BT7 (SGK - T10): Các PT
a,c,d là PT bậc nhất một ẩn.
c)HĐ3 : Hai qui tắc biến đổi phơng trình (15p)
-MT: HS nắm đợc Hai qui tắc biến đổi phơng trình bậc nhất một ẩn .
-Cách tiến hành :
Yêu cầu HS nhắc lại qui

tắc chuyển vế trong đẳng
thức số
- GT
qui tắc chuyển Vừ
của phơng trình .
? Vận dụng QT làm ?1?
- Khi chuyển vế một hạng
tử từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức , ta phảI đổi
dấu hạng tử đó , dấu (+)
thành dấu (-) và ngợc lại.
- HĐ cá nhân làm ? 1:
2/ Hai qui tắc biến đổi phơng
trình (SGK trang 8)
a/ qui tắc chuyển vế
?1:
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
10
? N/xét bài làm của bạn ?
- N/xét chốt lại bài .
? Ta có những QT nào để
biến đổi PT ?
- GT qt chia .
- Gv y/cầu học sinh làm ?2
(3 học sinh lên bảng thực
hiện, các học sinh khác
làm vào vở).
- Chú ý kl nghiệm của PT.
a) x = 4 =>

{ }
4
=
S
b) x = -3/4 =>






=
4
3
S
c) x = 0,5 =>
{ }
5,0
=
S
- N/xét .
?2. a.
21
2
==
x
x
Vậy PT có tập nghiệm
{ }
2

=
S
b. 0,1x = 1,5 <=> x = 15
Vậy PT có nghiệm
{ }
15
=
S
c. - 2,5 x = 10 <=> x = 10:
(-2,5) <=> = - 4
PT có nghiệm
{ }
4
=
S
a)
{ }
4
=
S
b)






=
4
3

S
c)
{ }
5,0
=
S

b/qui tắc nhân với một số.
VD:
5
3
1
.153.
3
1
153
===
xxx
4
2
8
2
2
82
===
x
x
x
?2: a)
{ }

2
=
S
b)
{ }
15
=
S
c)
{ }
4
=
S
d)HĐ4 : Cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn(10p)
-MT: HS nắm đợc cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn .
-Cách tiến hành :
- GV: Ta thừa nhận rằng:
Từ 1 Pt dùng QT chuyển vế
hay QT nhân ta luôn nhận
đợc 1 PT mới tơng đơng với
PT đã cho.
- Hd HS làm VD1
- Gv cho học sinh đọc 2 VD
trong SGK, áp dụng giải 2
PT tơng tự.
? Vận dụng là ?3 ?
- Làm VD 1
- Đọc sgk Theo dõi GV
hd.
?3. - 0,5x + 2,4 = 0

3. Cách giải PT bậc nhất một
ẩn.
VD1: 2x - 8 = 0
4
2:8
82
=
=
=
x
x
x
PT có 1 nghiệm duy nhất x =
4.
VD2:
0
5
4
2
=
x
2
5
5
4
:22
5
4
===
xxx

PT có 1 nghiệm duy nhất
2
5
=
x
* TQ: (SGK - T9)
?3.
PT có tập nghiệm
{ }
8,4
=
S
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
11
?? N/xét bài làm của bạn?
- N/xét chốt lại bài .
8,4
5,0:4,2
4,25,0
=
=
=
x
x
x
{ }
8,4
=
S

- N/xét .
e)HĐ5 : Luyện tập Củng cố (10p)
-MT: HS nắm đợc cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn .
-Cách tiến hành :
- GV cho học sinh làm BT 8
(SGK - T10) Y/cầu 3 học
sinh lên bảng thực hiện các
học sinh khác làm vào vở.
- Chú ý kl nghiệm của PT.
a. 4x - 20 = 0
5
204
=
=
x
x
Vậy PT có tập nghiệm
{ }
5
=
S
b. 2x + x + 12 = 0
4
123
=
=
x
x
Vậy PT có tập nghiệm
{ }

4
=
S
c. x - 5 = 3 - x
4
82
53
=
=
+=+
x
x
xx
BT 8 (SGK - T10)
a)
{ }
5
=
S
b)
{ }
4
=
S
c)
{ }
4
=
S
III/: Hớng dẫn về nhà: (1 phút)

-Học thuộc các đ/n QT trong bài:
- BT 6,9 (T9,10 - SGK) 14,15,16,17,18 (T5 - BT)
- Đọc trớc bài phơng trình đua đợc về dạng ax + b =0.
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
12
S : 10/1/2010
G : 12 /1/2010 T43. PHƯƠNG TRìNH ĐƯA Đợc
về dạng ax + b = 0

A.Mục tiêu :
1.KT: - Biết đa một PT về dạng ax + b = 0
- Củng cố kỹ năng biến đổi các phơng trình bằng quy tắc chuyển về và quy tắc nhân.
- HS nắm vững phơng pháp giải các phơng trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy
tắc nhân và thu gọn có thể đa chúng vè dạng phân tử bậc nhất.
2.KN: Giai PT , biến đổi đa thức .
3.TĐ: - Rèn luyện tính chính xác để giải bài tập.
B.CHUẩN Bị :
1.GV:SGK,Phấn màu, Bảng phụ BT10.
2.HS:: nháp, học lại các HĐT, các qui tắc cộng , trừ, nhân phân thức.
C/Ph ơng pháp dạy học:
Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
D/.Tiến trình .
I/ ÔĐTC: 8A: 8B:
II/ :KTBC: (5p)
-MT: Tái hiện cho HS cách giải phơng trình một ẩn .
-Cách tiến hành :
?Đ/n PT bậc nhất 1 ẩn.
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An

13
? BT 16 (SBT) - T5) ý b,d. ĐS: a, x = 3; c. x = 4
b.
9
2
=
x
d. x = 2
III/. Các HĐ chủ yếu :
b)HĐ2 : Cách giải (15p)
-MT: HS nắm đợc nh thế nào là phơng trình bậc nhất một ẩn .
-Cách tiến hành :
Gv cho học sinh đọc VD1
(SGK-T10) trong 2 phút,
HD học sinh làm VD.
- Bớc 1: Ta thực hiện phép
biến đổi nào?
- Bớc 2: Ta cần làm gì?
Gv giải thích vì sao không
chuyển tất cả các hạng tử
sang vế trải để đa về dạng
ac + b = 0.
- Bớc 3: Cần làm gì?
- GV cho HS đọc thầm VD2
(sgk - T11) sau đó HD HS
làm VD 2.
- GV yêu cầu HS đứng tại
chỗ nêu các bớc giải.
? Hãy nêu các bớc chủ yếu
để giải phơng trình trong

2VD trên?
- Bớc 1: Thực hiện phép tính
để bỏ dấu ngoặc
- Bớc 2: Chuyển các hạng tử
chứa ẩn sang 1 về, các hằng
số sang vế kia.
- Bớc 3: Thu gọn và giải ph-
ơng trình nhận đợc.
?1:- Bớc 1: Thực hiện phép
tính để bỏ dấu ngoặc hoặc
QĐ mẫu để khử mẫu.
- Bớc 2: Chuyển các hạng tử
chứa ẩn sang 1 về, các hằng
1. Cách giải :
* VD1: Giải PT:
( ) ( )
xxx
=
3465
61244
41265
=+
=+
xx
xxx
68
=
x
8
6

=
x
4
3
=
x
PT có tập nghiệm






=
4
3
S
* VD2: Giải PT
3
21
6
5
3 xx

=

3
)21(56.15
15
)3(3 xx


=


)21(56.15)3(3 xx
=
xx 1059093
+=
9590103
+=
xx
947
=
x
7
94
=
x
PT có tập nghiệm







=
7
94
S

?1
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
14
- N/xét và chốt lại cách giải.
số sang vế kia.
- Bớc 3: Thu gọn và giải ph-
ơng trình nhận đợc.
c)HĐ3 : Ap dụng (15p)
-MT: HS giải đợc phơng trình bậc nhất một ẩn .
-Cách tiến hành :
- GV yêu cầu HS gấp
SGK, làm VD3.
? Hãy tìm MTC?
?GV yêu cầu thực hiện
các phép biến đổi để giải
PT.
- GV yêu cầu HS làm?2
GV gọi HS lên bảng thực
hiện, các học sinh khác
làm vào vở.
Chú ý quy tắc bỏ dấu
ngoặc.
- Gv cho học sinh đọc
chú ý (SGK - T12) cho
học sinh đọc VD 4,5,6,
để minh họa cho chú ý.
6
33
6

)12(3)2)(13(2
2
=
++

xxx
<=> (6x
2
+10x-4)-(6x
2
+3)=33
<=> 6x
2
+10x -4 -6x
2
-3=33
<=> 10x = 33 + 4 + 3
<=> 10x = 40
<=> x = 4
PT có tập nghiệm
{ }
4
=
S
?2. Giải phơng trình:
4
37
6
25 xx
x


=
+

( ) ( )
12
373
12
25212 xxx

=
+

( ) ( )
xxx 37325212
=+

xxx 92141012
=
42192
+=+
xx
2511
=
x
11
25
=
x
PT có tập nghiệm







=
11
25
S
2. áp dụng:
VD3: Giải PT:
2
11
2
12
3
)2)(13(
2
=
+

+
xxx
?2
PT có tập nghiệm







=
11
25
S
* Chú ý: (SGK - T12)
VD4: (SGK - T12)
VD5: (SGK - T12)
VD6: (SGK - T12)
d)HĐ4 : Luyện tập (10p)
-MT: HS giải đợc phơng trình bậc nhất một ẩn .
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
15
-Cách tiến hành :
- Gv treo bảng phụ ghi nội
dung bài 10 (SGK) cho học
sinh quan sát, phát hiện sau
lầm sau đó gọi 2 HS lên
bảng sửa sai.
- GV gọi 1 học sinh lên
bảng làm BT11b (SGK -
T13) các học sinh khác làm
vào vở.
a. Sai ở chỗ chuyển vế các
hạng tử -x, - 6 không đổi
dấu. Kết quả đúng x = 3.
b. Sai ở chỗ chuyển vế hạng
tử - 3 không đổi dấu. Kết

quả đúng : // = 5
b)
uu 32746244113 ++=++
272742
274272
=+
+=+
uu
uu
02
=
u
0
=
u
Phơng trình có tập nghiệm
{ }
0
=
S
Bài 10 (SGK - T12)
Bài 11 (SGK - T13): Giải PT
b) Phơng trình có tập
nghiệm
{ }
0
=
S
IV/: H ớng dẫn về nhà:
- Học kỹ bài, nắm vững các bớc giải PT và áp dụng 1 cách hợp lý.

- BT: 12,11,13 (SGK - T13), 19,20,22,23 (SBT - T5 + 6).
S : 12/1/2010
G : 14 /1/2010 T44. Luyện tập

A.Mục tiêu :
1.KT: - Luyện kỹ năng giải phơng trình đợc về dạng ac + b = 0
- Củng cố cách biến đổi phơng trình mà chủ yếu là quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.
2.KN: - Rèn luyện kỹ năng tính toán, tính cẩn thận khi giải toán.
3.TĐ: - Rèn luyện tính chính xác để giải bài tập.
B.CHUẩN Bị :
1.GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 19, (SGK - T14) .
2.HS: bút dạ, bảng phụ. Ôn tập hai quy tắc biến đổi phơng trình, các bớc giải phơng trình
đa đợc về dạng ax+b=0.
C/Ph ơng pháp dạy học:
Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
D/.Tiến trình .
I/ ÔĐTC: 8A: 8B:
II/ :KTBC: (8p)
-MT: Tái hiện cho HS cách giải phơng trình một ẩn .
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
16
-Cách tiến hành :
HS1: Giải PT: x-12+4x=25+2x-1
HS2: Giải PT: x+2x+3x-19=3x+5
(ĐS: S
{ }
12
)
ĐS: S= (8)

III/. Các HĐ chủ yếu :
b)HĐ2 : Bài 14 (5p)
-MT: HS biết xét xem một giá trị có là hay không là nghiệm hay không là nghiệm của
phơng trình .
-Cách tiến hành :
- Gv cho học sinh giải
miệng.BT 14 (SGK - T13)
-1 là nghiệm của PT
4
1
6
+=

x
x
2 là nghiệm của phơng
trình.
0
=
x
- 3 là nghiệm của phơng
trình:
065
2
=++
xx
Bài 14 (T13 - SGK)
c)HĐ3 : Bài 17 (13p)
-MT: HS nắm đợc nh thế nào là phơng trình bậc nhất một ẩn .
-Cách tiến hành :

- Gv cho học sinh làm BT 17
(SGK - T14).
Giáo viên gọi 2 học sinh lên
bảng làm BT 17 (SGK - e,d.
? N/xét bài làm của bạn ?
- N/xét : Chốt lại ĐK pt vô
nghiệm.
e,
( ) ( )
4427
+=+
xx

4427
=
xx
7
7442
=
+=+
x
xx
7
=
x
Tập nghiệm của PT là:
{ }
7
=
S

f.
( ) ( )
xxx
=
9121
xxx
=+
9121
90
92
=
=+
x
xxx
PTVN.
- N/xét.
Bài 17(SGK-14): Giải PT.
e)
{ }
7
=
S
f) PTVN.
d)HĐ4 : Bài 18 (14p)
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
17
-MT: HS nắm đợc nh thế nào là phơng trình bậc nhất một ẩn .
-Cách tiến hành :
- Gv cho học sinh làm BT

18 (SGK).
Y/cầu 2 học sinh lên
bảng thực hiện, các học
sinh khác làm bài vào.
? N/xét bài làm của bạn?
- N/xét : Chốt lại phơng
pháp giải PT có mẫu.
a)
x
xxx
=
+

62
12
3
( )
6
6
6
1232 xxxx

=
+

( )
5362
61232
=
=+

xx
xxxx
3
354
=
=+
x
xx
PT có tập nghiệm
{ }
3
=
S
b)
25,0
4
21
5,0
5
2
+

=
+
x
x
x
( ) ( )
51051048
2025,02155,024

+=+
+=+
xxx
xxxx
810610
101068
=
=
xx
xx
24
=
x
2
1
=
x
phơng trình có tập nghiệm






=
2
1
S
-N/xét.
BT18(SGK-14):GiảI PT.

a)
{ }
3
=
S
b)






=
2
1
S
IV/: H ớng dẫn về nhà: (5p)
- Làm BT: (SGK - T14), 21,24,25 (SBT - T6)
- Đọc trớc 4. Ôn tập các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
HD: - BT14: ? Trong bài toán này có những CĐ nào?
? Cần biểu diễn các đại lợng nào?
? Hãy biểu diễn thời gian xe máy đi theo x?
-> Biểu diễn quãng đờng mỗi xe đi đợc.
BT19: -H4a: Cạnh chiều dài bằng bao nhiêu?
? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật ?
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
18
S :17 /1/2010
G : 19 /1/2010 T45. Phơng trình tích


A.Mục tiêu :
1.KT: Học sinh nắm vững khái niệm và phơng pháp giải phơng trình tích.
- Ôn tập củng cố cho HS các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
2.KN: - Rèn luyện kỹ năng tính toán, phân tích đa thức thành nhân tử.
3.TĐ: - Rèn luyện tính chính xác để giải bài tập.
B.CHUẩN Bị :
1.GV: Thớc thẳng, phấm màu, bảng phụ ghi và xét mục 1.
2. HS: Ôn tập các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử, tính chất của phép nhân
các số.
C/Ph ơng pháp dạy học:
Đặt vấn đề giải quyết vấn đề ,KT động não
D/.Tiến trình .
I/ ÔĐTC: 8A: 8B:
II/ :KTBC: (Lồng trong giờ)
III/. Các HĐ chủ yếu :
a)HĐ1 : (5p)
-MT: Củng cố cho HS phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
-Cách tiến hành :
- GV yêu cầu học sinh làm ?
1.
? Nếu P(x) =0 thì x=?
-Chú ý: Trong bài chỉ xét PT
mà hai vế của nó là hai biểu
thức hữu tỉ của ẩn và không
chứa ẩn ở mãu.
?1.
( )
( )( )
211)(

2
++=
xxxxP

( )( ) ( )( )
2111
+++=
xxxx

( )( )
211
++=
xxx

( )( )
321
+=
xx
?1:
( )( )
321
+=
xx
b)HĐ2 : (10p)
-MT: HS nắm đợc nh thế nào là phơng trình tích và cách giải .
-Cách tiến hành :
- GV cho học sinh phát
biểu ?2 rồi viết ra góc bảng:
- Phát biểu ?2:
?2. ...tích bằng 0;..... bằng 0.

1. Ph ơng trình phân tích và
cách giải
?2. ...tích bằng 0;..... bằng 0.
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
19



=
=
=
0
0
0
b
a
ab
- GV cho học sinh giải PT ở
VD 1.
- Gv giới thiệu PT:
( )( )
0132
=+
xx
là một ph-
ơng trình tích.
? Em hiểu thế nào là 1 phân
thức tích?
- GV lu ý học sinh: Trong

bài này ta chỉ xét PT mà 2
vế của nó là 2 biểu thức hữu
tỉ và không chứa ẩn ở mẫu).
- GV cho học sinh ghi công
thức TQ.
? Muốn giải PT A(x) . B(x)
= 0
ta làm nh thế nào?
( )( )
0132
=+
xx




=
=




=+
=

1
2
3
01
032

x
x
x
x
Tập nghiệm của PT là:






=
1;
2
3
S

-PT tích là 1 phơng trình có
1 vế là tích các biểu thức
của ẩn, vế kia bằng 0.
(giải 2 PT
0)(&0)(
==
xBxA
, rồi lấy
tất cả cá nghiệm của chúng).
VD1: Giải PT:
( )( )
0132
=+

xx




=
=




=+
=

1
2
3
01
032
x
x
x
x
Tập nghiệm của PT là:







=
1;
2
3
S
c)HĐ3 : Aps dụng (15p)
-MT: HS biết đa đợc một PT đa đợc về dạng PT tích và giải .
-Cách tiến hành :
- GV cho học sinh đọc
thầm VD2 trong 2 phút.
? Để giải PT VD2, ngời
ta đã thực hiện nh thế
nào?
GV chốt lại cách giải PT
đa đợc về PT tích (nhận
xét).
- GV cho học sinh làm
VD: Giải PT:
( )( ) ( )( )
xxxx
+=
3391
.
Trong quá trình giải cần
-Chuyển vế , phá ngoặc thu gọn PT
rồi đua về PT tích và giải PT
VD:Giải PT:
( )( ) ( )( )
xxxx
+=

3391
2. áp dụng.
* Nhận xét: (SGK - T16)
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
20
0)(0)().(
==
xAxBxA
hoặc B(x)= 0
làm rõ hai bớc thực hiện
nh trong nhận thức.
- GV cho học sinh làm ?
3.
Có thể học sinh sẽ thực
hiện phép nhân để thu
gọn VT, Gv gợi ý để học
sinh phát hiện hđthức
trong PT từ đó nhận thấy
nhân tử chung.
?N/xét bài làm của bạn?
- GV cho học sinh đọc
VD 4 (SGK). Rồi làm ?
4.
Chú ý phân tích triệt để
VT thành nhân tử.
( )( ) ( )( )
03391
=+
xxxx

0102
2
=
xx
( )
052
=
xx



=
=




=
=

5
0
05
02
x
x
x
x
Phơng trình có tập nghiệm là:
{ }

5;0
=
S
?3:Giải PT:
( ) ( )
xxxx
+++
223
0
=
( ) ( )
( )( )
011
011
2
=++
=+++
xxx
xxx
( )
01
2
=+
xx
( )



=
=





=+
=




=+
=

1
0
01
0
01
0
2
x
x
x
x
x
x
Tập nghiệm của PT là
{ }
1;0
=

S
-N/xét.
?4:
( ) ( )
xxxx
+++
223
0
=
Tập nghiệm của PT là
{ }
1;0
=
S
?3:
{ }
1;0
=
S

VD3: (SGK - T16)
?4.Giải PT:
( ) ( )
xxxx
+++
223
0
=
Tập nghiệm của PT là
{ }

1;0
=
S
d)HĐ4 : Luyện tập - Củng cố. (15p)
-MT: HS biết giai một PT tích .
-Cách tiến hành :
- Giáo viên cho 2 học
sinh lên bảng làm bài tập
21/a,f (SGK - T17) các
học sinh khác làm vài
vào vở.
a.
( )( )
05423
=+
xx







=
=




=+

=

4
5
3
2
054
023
x
x
x
x
Tập nghiệm của phơng trình là:







=
4
5
;
3
2
S
d.
( )( )( )
015572

=++
xxx
BT21(SGK-17):Giảicác PT
a)
( )( )
05423
=+
xx
Tập nghiệm của phơng trình
là:







=
4
5
;
3
2
S
d)
( )( )( )
015572
=++
xxx
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS

Tân An
21
- Gv gọi 2 học sinh lên
bảng làm bài 22/b,c
(SGK - T17), các học
sinh khác làm bài vào vở.
- Lu ý học sinh phát hiện
hđ thức ở VT -> nhận ra
nhân tử chung.
? Biểu thức ở VT có dạng
hđthức nào?
N/xét và chốt lại bài .








=
=

=







=+
=
=+

5
1
5
2
7
015
05
072
x
x
x
x
x
x
Tập nghiệm phủa PT là:







=
5
1
;5;

2
7
S
b.
( )
( )( )
02324
2
=+
xxx
( )( ) ( )( )
023222
=++
xxxx
( )( )
02322
=++
xxx
( )( )
052
=
xx



=
=





=
=

5
2
05
02
x
x
x
x
PT có tập nghiệm
{ }
5;2
=
S
c.
0133
23
=+
xxx
( )
01
3
=
x
01
=
x

1
=
x
Vậy PT có tập nghiệm
{ }
1
=
S
Tập nghiệm của PT là:







=
5
1
;5;
2
7
S
Bài 23.(SGK- 17): Giải PT.
b.
( )
( )( )
02324
2
=+

xxx
PT có tập nghiệm
{ }
5;2
=
S
c.
0133
23
=+
xxx
PT có tập nghiệm
{ }
1
=
S
IV / H ớng dẫn về nhà:
- Học kỹ bài để nắm vững dạng TQ và cách giải phân tích.
- BT 21/b,c, 22/a,d,e,f, 23 (SGK - T17), 26,27 (T7 - BT).
- HD : BT23: - Chuyển vế ,
- Phá ngoặc thu gọn PT rồi đa về PT tích
- Giải PT .
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
22
S :19 /1/2010
G : 21 /1/2010 T46. LUYệN TậP

A.Mục tiêu :
1.KT: - Củng cố kỹ năng giải PT, chủ yếu là giải phân tích.

- Học sinh biết cách giải quyết hai dạng bài tập khác nhau của giải phơng trình:
+Biết một nghiệm, tìm hệ số bằng chữ của phơng trình.
+ Biết hệ số bằng chữ, giải PT.
2.KN: - Rèn k/ năng tính toán, tính cẩn thận khi giải toán, tinh thần hợp tác khi làm việc
3.TĐ: - Rèn luyện tính chính xác để giải bài tập.
B.CHUẩN Bị :
1.GV: Thớc thẳng, phấm màu, bảng phụ ghi và xét mục 1.
2. HS: Ôn tập các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử, tính chất của phép nhân
các số.
C/Ph ơng pháp dạy học:
Đặt vấn đề giải quyết vấn đề ,KT động não
D/.Tiến trình .
I/ ÔĐTC: 8A: 8B:
II/ :KTBC: (10p)
-MT: HS biết đua một PT về dạng PT tích và giải. .
-Cách tiến hành :
? Làm BT 23/a,b,d
(3HS lên bảng, mỗi học
sinh giải 1 ý).
Bài 23 (SGK - T17): Giải PT:
a.
( ) ( )
5392
=
xxxx
015392
22
=+
xxxx
06

2
=+
xx
( )
06
=
xx
0
=
x
hoặc
06
=
x
1. x = 0
2.
606
==
xx
Vậy PT đã cho có tập nghiệm là:
{ }
6;0
=
S
b.
( ) ( )( )
15,1335,0

xxxx
( ) ( )( )

015,1335,0
=
xxxx
( )( )
015,15,03
=+
xxx
( )( )
013
=
xx
03
=
x
hoặc 1 - x = 0
1.
303
==
xx
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
23
- GV gọi 2 học sinh nhận
xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét, sửa sai
(nếu có).
2.
101
==
xx

Vậy tập nghiệm của PT đã cho là:
{ }
1;3
=
S
d.
( )
73
7
1
1
7
3
= xxx
( )
7373
=
xxx
( ) ( )( )
017307373
==
xxxxx
073
=
x
hoặc
01
=
x
1.

3
7
073
==
xx
2.
101
==
xx
Vậy tập nghiệm của PR đã cho là:






=
1'
3
7
S
.
III/. Các HĐ chủ yếu :
b)HĐ2 : Luyện tập (32p)
-MT: HS biết sd bảy hằng đẳng thức vào giảI PT. .
-Cách tiến hành :
? Làm BT 24 ?
?Cho biết trong PT có những
dạng hằng đẳng thức nào?
- Giáo viên gọi 1;2 học sinh

nhận xét bài làm của bạn.
Làm thế nào để phơng trình
vế trái thành nhân tử? Hãy
nêu cụ thể?.
- Giáo viên yêucầu 1 học
sinh đứng tại chỗ TLM, giáo
a.
( )
0412
2
=+
xx
( )
( )( )
02121
021
2
2
=+
=
xx
x
( )( )
013
=+
xx
13
=
x
hoặc x + 1 = 0

1.
303
==
xx
2.
101 ==+ xx
Vậy tập nghiệm của phơng trình
đã cho là:
( )
1;3
=
S
b.
22
2
+=
xxx
( ) ( )
( )( )
021
0121
22
2
=+
=+
++
xx
xxx
xxx
01

=
x
hoặc x + 2 = 0
Vậy phơng trình có tập nghiệm
là:
{ }
2;1
=
S
d.
065
2
=+
xx
( ) ( )
( )( )
032
0232
0632
2
=
=
=+
xx
xxx
xxx
02 = x
hoặc
03
=

x
BT 24(sgk-17)
a)
( )
1;3
=
S
b)
{ }
2;1
=
S
d)
{ }
3;2
=
S
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
24
viên ghi lên bảng.
- Giáo viên cho học sinh làm
bài 25 SGK). Yêu cầu 2 học
sinh lên bảng, các học sinh
khác làm bài vào vở.
?Nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét, sửa sai
Chốt lại KT bài học
303,2
202,1

==
==
xx
xx
=>
{ }
3;2
=
S
a.
xxxx 362
223
+=+
( ) ( )
0332
0362
2
223
=++
=+
xxxx
xxxx
( )( )
0123
=+
xxx
0
=
x
hoặc

03
=+
x
hoặc
012
=
x
1. x = 0
2.
303
==+
xx
3.
2
1
012
==
xx
=>






=
2
1
;3S
b. (3x-1)(x

2
+2) =(3x-1)(7x-10)
<=>(3x-1)(x
2
+2)-(3x-1)(7x-10)=0
<=> (3x-1)(x
2
+2-7x+10)=0
<=> (3x-1)(x
2
-3x-4x+12)=0
<=>
( ) ( )
[ ]
0343)13(
=
xxxx
0)4)(3)(13(
=
xxx
013
=
x
hoặc x-3=0 hoặc x-
4=0
1.
3
1
013
==

xx
2.
303
==
xx
3.
404
==
xx
=>






=
4;3;
3
1
S
-N/xét bài làm của bạn.
Bt25:(SGK-17):Giải
các pt.
a)







=
2
1
;3S

b)






=
4;3;
3
1
S
IV/: H ớng dẫn về nhà: (3 phút).
- BT: 28,29,30,31,32,34 (T8 - BT).
- Ôn: Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức đợc xác định, định nghĩa ph-
ơng trình tơng đơng.
- Đọc trớc bài: Phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
Phòng GD & ĐT Văn Bàn Tr ờng THCS
Tân An
25

×