Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài soạn Kiểm tra định kì lần 4 Toán 1 + Đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.66 KB, 4 trang )

Phßng gD&§T
Trêng TiÓu häc
----- -----
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Năm học: 2009 - 2010
M«n: To¸n 1
Hä tªn häc sinh:.....................................................................................................Líp 1.................
Hä tªn GV chÊm:........................................................Ch÷kÝ:.................................
§iÓm b»ng sè: ..................§iÓm b»ng ch÷ :.............................................................
Bài 1(1 điểm) : Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
- Có tất cả...........số có một chữ số.
- Số lớn nhất có một chữ số là số...........
- Số lớn nhất có hai chữ số là số.............
- Số nhỏ nhất có hai chữ số là số..............
- Số nhỏ nhất trong các số đã học là số................
Bài 2(2 điểm) : ViÕt sè thÝch hîp vµo chç ....
………. ……… 95 96 ......... ......... 99
………… ……….. 53 …….. 51 ......... 49
Bài 3( 2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
+ 65 = 65 47 - = 40
30 + < < 32 + = 25
Bài 4( 2 điểm): Đặt tính rồi tính:
44 + 5 =
............................
............................
............................
............................
38 + 21 =
.....................................
.....................................
.....................................


.....................................
97 - 54 =
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
76 - 56 =
................................
................................
................................
.................................
Bài 5( 2 điểm): Bố đã đi công tác ở đảo Trường Sa 22 ngày. Bố còn ở lại đảo thêm 1
tuần lễ nữa mới về. Hỏi đợt đi công tác này của bố dài tất cả bao nhiêu ngày?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
........................
Bài 6( 1 điểm):
Hình vẽ bên có ......................hình tam giác.
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN CUỐI KỲ II
Lp 1 Nm hc: 2009 - 2010
Bi 1(1 im) : in ỳng ton bi c 1 im, ỳng 1 phn c 0,2 im.
- Cú tt c 10 s cú mt ch s.
- S ln nht cú mt ch s l s 9
- S ln nht cú hai ch s l s 99

- S nh nht cú hai ch s l s 10
- S nh nht trong cỏc s ó hc l s 0
Bi 2(2 im) : Viết ỳng cỏc số thích hợp vào chỗ chm ton bi c 2 im, sai 1
s tr 0,25 im.
93 ; 94 ; 97 ; 98
55 ; 54 ; 52 ; 50
Bi 3( 2 im): in ỳng cỏc s thớch hp vo ụ trng ton bi c 2 im. Mi phn
ỳng c 0,5 im.
Kết quả theo thứ tự tng ct là: 0; 1 (hoặc 0); 7; (tuỳ học sinh phân tích số 25
thành tổng của hai số)
Bi 4( 2 im): t tớnh v tớnh ỳng kt qu ca c 4 phộp tớnh c 2 im, mi phộp
tớnh ỳng c 0,5 im.
Kt qu: 49 ; 59 ; 43 ; 20
Bi 5( 2 im):
- HS túm tt ỳng c 0,5 im.
- i: 1 tun l = 7 ngy 0,25 im
- Tớnh ỳng s ngy i cụng tỏc ca b l: 22 + 7 = 29(ngy) 1 im
- ỏp s ỳng: 0,25 im
Bi 6( 1 im):
- Hỡnh v bờn cú 7 hỡnh tam giỏc. ( 1 im)

×