Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

thường xuyên môn: Toán 10 lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.3 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 2. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ/THƯỜNG XUYÊN Môn : Toán 10 lần 1.- Lớp:10 Năm học: 2016 – 2017 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). -----------------Đề thi có 2 trang. I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) : Chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Tập xác định của hàm số y  2  x là: A.  2; 2. C.  ; 2. B. A. D. A \ 2. Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x  A , x 2  5 ” là: A. x  A , x 2  5. B. x  A , x 2  5. C. x  A , x 2  5. D. x  A , x 2  5. Câu 3.Liệt kê các phần tử của tập hợp B  n  A * | n 2  30 ta được: A. B  0;1; 2;3; 4;5 B. B  1; 2;3; 4;5;6 C. B  2;3; 4;5. D. B  1; 2;3; 4;5. Câu 4. Cho A   ; 3 ; B   2;   ; C   0; 4  . Khi đó  A  B   C là: A.  x  A | 2  x  4 B.  x  A | 2  x  4 C.  x  A | 2  x  4 D.  x  A | 2  x  4 Câu 5. Phương trình x 2  2 x  3  m có 2 nghiệm phân biệt khi: D. m  4 hoặc m  3 Câu 6. Đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;2) và B(2;1) có phương trình là: A. m  4. B. m  3. A. x  y  3  0. C. 4  m  3. B. x  y  3  0. C. x  y  3  0. D. x  y  3  0. Câu 7. Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng y  2 x  3 có phương trình là: A. y  2 x  4. B. y  2 x  4. C. y  3x  5. D. y  2 x. Câu 8. Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và vuông góc với đường thẳng y  2 x  3 có phương trình là: A. 2 x  y  4  0. B. x  2 y  3  0. C. x  2 y  3  0. D. 2 x  y  3  0. Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 2  x  3 là: B. 2. A. 3. C.. 21 8. D.. 25 8. Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x  2 là: A. -4. B. -3. C. -2. D. -1. Câu 11. Parabol y  2 x 2  x  2 có đỉnh là: 1. 15 .  1 15 . A. I  ;   4 8 . B. I   ;   4 8.  1 15 .  1. 15 . D. I   ;    4 8. C. I  ;  4 8 . Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3x 2  6 x  2 là: A. 4. B. 3. C. 2. II. TỰ LUẬN (4 điểm). Lop10.com. D. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Xác định parapol y =ax2  4x + c, biết nó Đi qua hai điểm A(1;2) và B(2;3) 2. Cho Parabol có phương trình y = 3x2 – 2x - 1 a.Vẽ Parabol. Từ Parabol hãy chỉ ra những giá trị của x để y<0 b. Từ đó hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm --------Hết-------ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Đáp án. c. c. d. a. b. a. b. b. d. c. b. d. II. TỰ LUẬN. Câu 1. 2. Đáp án. Điểm. Nêu ra hệ phương trình. 1. Tính ra a=3, c= -1. 1. Vẽ đẹp Parabol. 1. Chỉ ra x để y< 0. 0.5. Chỉ ra GTNN y= -4/3. 0.5. NGƯỜI RA ĐỀ. NGƯỜI THẨM ĐỊNH. Lop10.com. BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 2. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ/THƯỜNG XUYÊN Môn : Toán 10 lần 2.- Lớp:10 Năm học: 2016 – 2017 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). -----------------Đề thi có 2 trang. I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) : Chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:. . . . . A. AB  CA  CB. . . . B. AB  BC  CA. . .  . C. BA  CA  BC. . D. AB  AC  0. Câu 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:. . . . . A. GA  2GM  0. . . . . . . B. OA  OB  OC  3OG , với mọi điểm O.. . . C. GA  GB  GC  0. . . D. AM  2 MG. . . . Câu 3: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a  3b và   a   x  1 b cùng phương. Khi đó giá trị của x là: A.. 1 2. B. . 3 2. C. . 1 2. Câu 4: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:. . . . . A. AB  BC  AC. . . B. AB  CA  BC. 3 2. D..  . . C. BA  CA  BC.  . . D. AB  AC  CB.   MN   3 MP . Điểm P được xác định Câu 5: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho đúng trong hình vẽ nào sau đây: M. P. N. N. H1. P. M. H2. N. M. P. M. H3. P. N. H4. A. H 3. B. H4. C. H1. D. H2. Câu 6: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:. .  . . B. k  0 : AB  k AC. A. AB = AC.  . . . D. MA  MB  3MC , M. C. AC  AB  BC. . Câu 7: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vecto BA là:.   . A. OF , DE , OC.   . B. CA, OF , DE.   . C. OF , DE , CO.  . Câu 8: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó AB  BC bằng:. Lop10.com.   . D. OF , ED, OC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. a. B. 2a. a 3 2. C.. D. a 2. Câu 9: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là sai:. . . . . A. AO  BO  BC. . .  . . .  . . C. AO  BO  DC D. AD  BA  AC. B. AO  DC  BO. . Câu 10: Cho tứ giác ABCD. Nếu AB  DC thì ABCD là: A. Hình bình hành. B. hình vuông.. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang. Câu 11: Cho điểm A(2;-3),B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là: A. (6;4). B. (2;10). C. (3;2). D. (8;-21).    Câu 12: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác đinh: 4 BM  3BC  0 . Khi đó  vectơ AM bằng:   1  3  1  1  1  2  A. AB  AC B. AB  AC C. AB  AC D. AB  AC 4 4 2 3 3 3 II. TỰ LUẬN (4 điểm):. . . Câu 1. (2 điểm) Cho ABC và điểm M thoả hệ thức: BM  2MC . . 1  2  3 3. a) Chứng minh rằng: AM  AB  AC b) Gọi BN là trung tuyến của ABC, I là trung điểm của BN. .  . . Chứng minh rằng: MA  2MB  MC  4MI . Câu 2. (2 điểm) Cho ABC có A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4). a) Tìm điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. b) Tìm trọng tâm G của ABC. --------Hết-------ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Đáp án. a. a. c. b. a. b. c. d. b. a. c. d. II. TỰ LUẬN. Câu. 1. Đáp án. Điểm. a, Biến đổi vế phải thành véc tơ vế trái và phần véc tơ dư. 0.5. Chứng minh phần véc tơ dư là véc tơ không (đpcm). 0.5. b, Biến đổi vế trái thành véc tơ vế phải và phần véc tơ dư. 0.5. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chứng minh phần véc tơ dư là véc tơ không (đpcm). 0.5.  AD  (x  3; y  1) a,   BC  (1;2). ABCD là hình bình hành. 0.5     AD  BC  x  3  1. y  1  2   x  4  D(4; 3) y  3. 2.  x A  x B  xC  3 1 0 2 xG   xG   3 3 3  G  2 ; 7  b,   3 3 y  y A  y B  yC y  1  2  4  7 G  G  3 3 3. NGƯỜI RA ĐỀ. NGƯỜI THẨM ĐỊNH. Lop10.com. 0.5 0.5. 0.5. BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 2. -----------------Đề thi có 2 trang. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ/THƯỜNG XUYÊN Môn : Toán 10 lần 3.- Lớp:10 Năm học: 2016 – 2017 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) : Chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Cho tập M = (2;11] và N = [2;11) . Khi đó M Ç N là: A. (2;11). B. [2;11]. C. {2}. D. {11}. Câu 2: Số phần tử của tập A = { (- 1)n , n Î Z } là: A. 3. B. 1. C. Vô số. D. 2. Câu 3: Tập xác định của hàm số y  2 x  4  6  x là: A. . B. 2;6. C.  ;2. D. 6; . Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ: A. y  x 3  3x. B. y  x3  1. C. y  x 4  2 x 2  2. D. y  x 2  2x 4. Câu 5: Với giá trị nào của m thì hàm số y  2  m x  5m đồng biến trên R: A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2. Câu 6:Xác định hàm số y  ax  b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A  0;1 và B 1;2  A. y  x  1. B. y  3x  1. C. y  x  1. D. y  3x  1. Câu 7:Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?  b  ;    2a . A. Hàm số đồng biến trên khoảng  . B. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x    . C.Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; . b 2a. b   2a . D. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. Câu 8:Cho hàm số y  x 2  2 x có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là: A.  0;0 . B. 1; 1. C.  1;3. D.  2;0 . Câu 9:Tọa độ giao điểm của  P  : y  x 2  4 x với đường thẳng d : y   x  2 là: A. M  1; 1 , N  2;0  B. M 1; 3 , N  2; 4  C. M  0; 2  , N  2; 4 . D. M  3;1 , N  3; 5 .  . Câu 10: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Khi đó AB  AC  ? A. 2a. B. 2a 3. C. 4a   . Câu 11: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB  AC  AD Lop10.com. D. a 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B. a 2. A. 2a. D. 2 a 2. C.3a. Câu 12 : Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó  1  2   2  1  A. AM  AB  AC . B. AM  AB  AC 3. 3. 3. 3.  2  3  D. AM  AB  AC.    C. AM  AB  AC. 5. 5. II. TỰ LUẬN (4 điểm): Câu 1(2 điểm): a, Giải phương trình: 1  x  2x  3 b, Giải phương trình:. x( x  2)  2x-1. ìï x - 2 y = 3 c, Giải hệ phương trình: ïí 2. ïïî 2x - y = 9. Câu 2(2 điểm): Tìm m để phương trình x 2  (m  2) x  m  3  0 có nghiệm phân biệt x1 ; x2 và 3x1  2 x2 --------Hết-------ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Đáp án. a. d. b. a. a. c. d. b. b. b. d. a. II. TỰ LUẬN. Câu. Đáp án. Điểm 0.5 0.5. a, 1. 0.5. b,. 0.5. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 0.5. c, Hệ 0.5. PT có 2 nghiệm pb    0  m 2  8  0 2. 0.5. Vận dụng định lý viét và điều kiện đầu bài có hệ Tìm được m=3 và m= -17/6. NGƯỜI RA ĐỀ. 0.5. NGƯỜI THẨM ĐỊNH. Lop10.com. BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×