Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tài liệu Hội thảo Quốc tế về Nội soi và Phẫu thuật nội soi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.16 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1



<b>mở rộng trong ung thư </b>


<b>cổ tử cung </b>



Bác sỹ Aranya Yantapant


Khoa Phụ - Sản


Bệnh viện Rajavithi, Thailand



<b>Định nghĩa </b>



Là tổn thương ác tính phát triển



từ các tế bào có nguồn gốc ở cổ


tử cung



Triệu chứng thường gặp nhất là



ra máu âm đạo bất thường



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phối hợp hóa trị liệu & xạ trị </b>



<b>Xạ trị </b>


<b>Hóa trị liệu </b>



<b>Giai đoạn </b>

<b>Điều trị </b>



<b>IA1 </b>



• <b>Vẫn muốn sinh con</b>


• <b>Đủ con</b> •• <b>Kht chóp CTC Cắt tử cung </b>
<b>IA2 </b>


• <b>Vẫn muốn sinh con</b>


• <b>Đủ con</b>


• <b>Kht chóp & Vét hạch ngồi </b>
<b>phúc mạc </b>


• <b>Cắt tử cung và vét hạch tiểu </b>
<b>khung </b>


• <b>IB-IIA </b> • <b>Cắt tử cung mở rộng kết hợp </b>
<b>vét hạch tiểu khung </b>


• <b>IIB-IVA </b>


• <b>IVB </b>


• <b>Hóa xạ trị kết hợp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5



<b>Ung thư ở Thái Lan </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phẫu thuật nội soi




<b>Nội soi thăm dò </b>



<b>Ung thư cổ tử cung tại </b>


<b>Bệnh viện Rajavithi </b>



2006-2013 phẫu thuật nội soi



LRHND 2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


Giai đoạn Ia1-IB1



CT toàn ổ bụng



Tuổi < 65.



Khơng có chống chỉ định



BMI < 35



<b>Giai đoạn </b>

<b>Ia1 </b>

<b>Ia2 </b>

<b>Ib1 </b>



Số lượng 7 2 17


<b>Thủ thuật </b> <b>TLH </b> <b>LMRHND </b> <b>LRHND </b>


Số lượng 7 2 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Biến chứng </b>




Nhiễm trùng tiết niệu

1



Rách niệu quản

1



Khí thũng mô

1



<b>Thời gian PT </b>

<b>TLH </b>

<b>LMRHND </b>

<b>LRHND </b>



<b>Giờ </b> <b>3.4-7.3(4.8) </b> <b>4.45-5.25(4.85) </b> <b>4.14-8(5.53) </b>


<b>Thời gian nằm viện TLH </b>

<b>LMRHND LRHND </b>



Ngày

3-9(9.8)

4-9(6.5)

5-22(12.8)



<b>Theo dõi </b>

<b>TLH </b>

<b>LMRHND </b>

<b>LRHND </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9



IB1



27-7



27-18 Di căn hạch tiểu khung



11-8



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1 Nâng tử cung lên </b>



<b>2 Quan sát các tạng trong ổ bụng </b>


<b>3 Tạo khoảng trống phẫu thuật </b>



<b>xung quanh bàng quang và trực </b>


<b>tràng </b>



<b>4. Vét hạch tiểu khung </b>



<b>5. Giải phóng bàng quang ra khỏi </b>


<b>mỏm âm đạo </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11



<b>8. Tách dây chằng tử cung – bàng quang </b>


<b>9. Bóc tách phía sau bộc lộ dây chằng tử </b>


<b>cung – cùng và khoang âm đạo – trực </b>


<b>tràng </b>



<b>10. Cắt trụ trực tràng và phần trước </b>


<b>của dây chằng trung tâm </b>



<b>11. Cắt tổ chức cạnh âm đạo </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×