<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS xã Phong Thạnh Tây B</b>
<b>Họ và tên:</b>
………
<b>Lớp</b>
: 7……..;
<b> Số báo danh:</b>
…………..
Ngày……..tháng…….. năm 2018
Kiểm tra 1 tiết Học Kỳ II
Mơn: Tốn 7
(Lần: 04)
Mã phách
<b>Điểm</b>
<b>Chữ ký giám khảo</b>
Mã Phách
<b>Đề bài:</b>
<i><b>Câu 1 (4 điểm)</b></i>
a) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
b) Áp dụng: Sắp xếp nhóm các đơn thức đồng dạng:
2 2 3 2 2 3
3
5
3
; 2
; 0,7
;
0,5
;
;
9
;
2
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>xyz</i>
<i>x y</i>
2
<i>x y</i>
<i>xyz</i>
4
<i><b>Câu 2 (1 điểm)</b></i>
Tính:
2
2 3
1
. 2
4
<i>x y</i>
<i>xy</i>
<sub> rồi tìm bậc của tích tìm được.</sub>
<i><b>Câu 3 (2 điểm)</b></i>
Cho đa thức
3 4 2 2 3 4
1
( )
5
2
3
2
<i>M x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a) Thu gọn rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(1).
<i><b>Câu 4 (2 điểm)</b></i>
Cho hai đa thức
<i>P x</i>
( )
<i>x</i>
5
4
<i>x</i>
2
<i>x</i>
3
2
<i>x</i>
5
<sub>và </sub>
<i>Q x</i>
( )
<i>x</i>
5
2
<i>x</i>
2
<i>x</i>
4
1 3 .
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi tính
( )
( ).
<i>P x</i>
<i>Q x</i>
<i><b>Câu 5 (1 điểm)</b></i>
Tìm hệ số
<i>a</i>
của đa thức
<i>H x</i>
( )
<i>ax</i>
2
2
<i>x</i>
3
biết rằng đa thức
này có một nghiệm là
3.
<b>BÀI LÀM</b>
<b> </b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
...
...
...
...
Học sinh không được viết vào khung này
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
(Gồm 01 trang)
<b>Câu</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
(4điểm)
a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và
có cùng phần biến.
2,0
b) Nhóm các đơn thức đồng dạng:
Nhóm 1:
2 2 2 2
3
;
0,5
2
<i>x y</i>
<i>x y</i>
Nhóm 2:
3
5
3
2
;
2
<i>x y</i>
<i>x y</i>
Nhóm 3:
0,7
<i>xyz</i>
; 9
<i>xyz</i>
;
Nhóm 4:
3
4
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>Câu 2</b>
(1điểm)
2
2 3 5 7
1
1
. 2
4
<i>x y</i>
<i>xy</i>
2
<i>x y</i>
<sub> </sub>
Bậc của đơn thức
5 7
1
2
<i>x y</i>
là 12
0,5
0,5
<b>Câu 3</b>
(2điểm)
a) Thu gọn rồi sắp xếp đa thức
<i>M x</i>
( )
, ta được:
4 3 2
1
( )
6
2
0
2
<i>M x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1,0
b) Ta có:
4 3 2
1
(1) 1
6.1
2.1
0.1
2
9,5
<i>M</i>
0,5
0,5
<b>Câu 4</b>
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần
của biến:
5 3 2
( )
4
2
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
(2điểm)
<i><sub>Q x</sub></i>
<sub>( )</sub>
<i><sub>x</sub></i>
5
<i><sub>x</sub></i>
4
<sub>2</sub>
<i><sub>x</sub></i>
2
<sub>3</sub>
<i><sub>x</sub></i>
<sub>1</sub>
5 3 2
5 4 2
5 4 3 2
( )
( )
4
2
5
2
3
1
2
2
5
6
<i>P x</i>
<i>Q x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,5
0,5
0,5
<b>Câu 2</b>
(1điểm)
Đa thức
<i>H x</i>
( )
<i>ax</i>
2
2
<i>x</i>
3
có một nghiệm là
3
nên ta có:
2
.3
2.3 3 0
<i>a</i>
Suy ra
1
9
3 0
3
<i>a</i>
<i>a</i>
0,5
0,5
<b>Chú ý:</b>
Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn
cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn chấm quy định.
</div>
<!--links-->