Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

2020, trường THCS Trịnh Phong tổ chức các khóa học bài mới trực tuyến trên VNPT E-Learning, các em HS theo dõi lịch và tham gia các khóa học cho đầy đủ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.79 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU + LUYỆN TẬP


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giá trị tìm được của ẩn khi giải phương


trình có phải lúc nào cũng là nghiệm của


phương trình đã cho hay khơng?



Giá trị tìm được của ẩn khi giải phương


trình có phải lúc nào cũng là nghiệm của


phương trình đã cho hay khơng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giải phương trình:


+) Chuyển các biểu thức chứa ẩn sang một vế:


+) Thu gọn vế trái, ta được x = 1


<b>?</b>



<b>? </b>



x =1 khơng là nghiệm của phương trình


vì tại x = 1 giá trị phân thức không xác định.


Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của phương trình khơng?
Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của phương trình khơng?


1
1
1



1
1










<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


1
1


1
1


1











<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


1
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Điều kiện xác định của một phương trình là gì?</b>
<b>Điều kiện xác định của một phương trình là gì?</b>
Điều kiện xác định của một phương trình là điều kiện
của ẩn để tất cả các mẫu trong phương trình đều khác 0.
(Viết tắt là ĐKXĐ)


Điều kiện xác định của một phương trình là điều kiện
của ẩn để tất cả các mẫu trong phương trình đều khác 0.
(Viết tắt là ĐKXĐ)


<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Cách 1:</b>


- <sub> Cho tất cả các mẫu thức của phương trình khác 0.</sub>
- <sub> Giải điều kiện trên để tìm x.</sub>


<b>Cách 1:</b>



- <sub> Cho tất cả các mẫu thức của phương trình khác 0.</sub>
- <sub> Giải điều kiện trên để tìm x.</sub>


Ví dụ : Tìm điều kiện xác định của phương trình sau :


ĐKXĐ: x - 1 # 0


x + 2 # 0

Suy ra



x # 1
x # -2


2 1


1


1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cách 2:</b>


- <sub> Cho tất cả các mẫu thức của phương trình bằng 0, tìm x</sub>
- <sub> ĐKXĐ của phương trình là các giá trị của x khác các </sub>


giá trị vừa tìm được của x ở bước 1.


<b>Cách 2:</b>


- <sub> Cho tất cả các mẫu thức của phương trình bằng 0, tìm x</sub>
- <sub> ĐKXĐ của phương trình là các giá trị của x khác các </sub>



giá trị vừa tìm được của x ở bước 1.


Ta có:

x - 1 = 0 <sub>x + 2 = 0 </sub>

Suy ra

x = 1
x = -2
x # 1


x # -2

Vậy ĐKXĐ:



Ví dụ : Tìm điều kiện xác định của phương trình sau :


2 1


1


1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

VD: Giải phương trình


<i><b>Giải </b></i>


- ĐKXĐ của phương trình là : x ≠ 0 và x ≠ 2


<b>=></b> 2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3) (1a)
<=> 2(x2<sub> - 4) = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>


<=> 2x2<sub> - 8 = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>


<=> - 8 = 2x2 + 3x – 2x2



<=> 3x = - 8


<=> x = (thỏa mãn ĐKXĐ)


Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S ={ }


Bước 3: Giải phương trình vừa
nhận được.


Bước 4(Kết luận): Trong các giá trị


cña ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị


<i><b>thỏa mãn ĐKXĐ </b></i>chính là các nghiệm
của phương trình đã cho.


Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của
phương trình rồi khử mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cách giải phương trình có mẫu </b>
<b>nhưng khơng chứa ẩn ở mẫu:</b>


<i>Bước 1</i>: Quy đồng mẫu 2 vế của
phương trình rồi khử mẫu.


<i>Bước 2</i>: Thu gọn và giải phương
trình vừa nhận được.


<i>Bước 3</i>: Kết luận



<b>Cách giải phương trình chứa ẩn ở </b>
<b>mẫu:</b>


<i>Bước 1</i>: Tìm ĐKXĐ của phương trình.


<i>Bước 2</i>: Quy đồng mẫu 2 vế của
phương trình rồi khử mẫu.


<i>Bước 3</i>: Giải phương trình vừa nhận
được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ĐKXĐ: x ≠ 1 và x ≠ - 1


<b>( thỏa mãn ĐKXĐ )</b>


<b>Giải:</b>


Vậy tập nghiệm của phương trình <b>(a) </b>


là S = { 2 }


<b>Giải:</b>


ĐKXĐ: x ≠ 2
<b> Giải các phương trình </b>


<b>?3</b>


HS TỰ GIẢI





 


x x 4
a)


x 1 x 1 (a)




 


 


3 2x 1


b) x


x 2 x 2 ( b )


 

 



x x 1  x  4 x 1







 



 



 



  


 


   


x x 1 x 4 x 1
x 1 x 1


(


x


)


1 x


a


1


 x2  x x2  3x 4


  2x  4



 x  2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 29(sgk.22)


Bạn Sơn giải phương trình <sub>như sau:</sub>


(1) <sub>x</sub>2 – 5x = 5(x – 5)


x2 – 5x = 5x – 25


x2 – 10x + 25 = 0


( x – 5)2 = 0


x = 5


Bạn Hà cho rằng Sơn giải sai
vì đã nhân hai vế với biểu thức
x – 5 có chứa ẩn. Hà giải bằng
cách rút gọn vế trái như sau:


x = 5


Hãy cho biết ý kiến của em về hai lời giải trên.
(1)


(1)


Nhận xét:<i> Cả hai lời giải</i>


<i>trên đều sai vì khơng chú</i>
<i>ý đến ĐKXĐ của pt.</i>


- <i><sub>ĐKXĐ là x 5 nên x=5 </sub></i>


<i>bị loại. Vậy pt đã cho </i>
<i>vô nghiệm.</i>


- <i><sub>Sử dụng dấu “ ”</sub> </i>


<i>Khơng chính xác.</i>


ĐKXĐ: x <sub>5</sub>


(loại)


(loại).


. Vậy pt vơ nghiệm.


Vậy pt vô nghiệm.




(

5)



5


5



<i>x x</i>



<i>x</i>










2

<sub>5</sub>



5


5



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



























</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giải các phương trình sau:
Bài 28b(sgk.22)


(1)


ĐKXĐ: x - 1


(1)


5x.


2(x+1) +


1.


2(x+1) =


- 6.



2(x+1)


1 2(x+1) 2


5x + 2(x+1) = -12
5x + 2x + 2 = -12


7x = -12 - 2
7x = -14


x = -2 (thoả ĐKXĐ)
Vậy S = {- 2 }


5

6



1



2

2

1



<i>x</i>



<i>x</i>

 

<i>x</i>





5

6



1



2(

1)

1




<i>x</i>



<i>x</i>

 

<i>x</i>












5

2(

1)

12



2(

1)

2(

1)



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a) Phương trình có nghiệm x = 2



b) Pt có tập nghiệm S={-2; 1}


c) Pt có nghiệm x = - 1


d) Pt có tập nghiệm S= {0; 3}


Trả lời


Đ
S
S
Đ
3


<b>Bài tập</b>


2


2

4



0


1



<i>x</i>


<i>x</i>









2


(

1)(

2)



0


1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>









2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>



0


1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>









2

<sub>(</sub>

<sub>3)</sub>



0



<i>x x</i>


<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Giải phương trình:</b>


(ĐKXĐ: x

2.)


Gi i:



<b>=></b>


<b>x = 2 khơng thỏa mãn ĐKXĐ.</b>


<b>Vậy phương trình vơ nghiệm. </b>S =

<sub></sub>



<b>Bài 30 </b>

<b>a</b>

<b>)</b>

<b><sub>x</sub></b>

<b>1</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>3</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>x</b>

<b><sub>x</sub></b>

<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Giải phương trình:</b>


<b>Bài 30 </b>



Giải:

ĐKXĐ: x

1 và x

-1.




<b>x = 1 khơng thỏa mãn ĐKXĐ.</b>


<b>Vậy phương trình vơ nghiệm. </b>S =



<b>Quy đồng và khử mẫu ta có:</b>


<b>1</b>


<b>x</b>


<b>4</b>


<b>1</b>


<b>x</b>


<b>1</b>


<b>x</b>


<b>1</b>


<b>x</b>


<b>1</b>


<b>x</b>


<b>)</b>


<b>c</b>

<b><sub>2</sub></b>








<b>)</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>)(</b>

<b>1</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>4</b>
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>)(</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>)(</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>x</b>


<b>(</b> <b>2</b> <b>2</b>














<b>1</b>
<b>x</b>
<b>4</b>
<b>x</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>(</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>)(</b>
<b>1</b>
<b>x</b>

<b>1</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>4</b>
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>x</b>


<b>(</b> <b>2</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giải phương trình:


Bài 31



<b>Giải:</b>

ĐKXĐ: x  1


x = 1 không thỏa mãn ĐKXĐ.
Vậy S = {- <b>}</b>


Quy đồng và khử mẫu ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Giải phương trình:</b>


<b>Bài 31 </b>



Giải:

<b>ĐKXĐ: x </b><b> 0 </b>


<b>Theo ĐKXĐ: x </b><b> 0 nên ta có: 1+2x = 0 x= </b>


.


<b>Kết luận: Giá trị x = 0 bị loại do không thoả mãn ĐKXĐ.</b>
<b> Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = </b>


<b>)</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>1</b> <b><sub>2</sub></b>










<b>0</b>


<b>x</b>



<b>2</b>


<b>x</b>


<b>1</b>


<b>)</b>


<b>1</b>


<b>x</b>


<b>(</b>


<b>2</b>


<b>x</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>x</b>



<b>1</b>

<b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>



1. Về nhà học lý thuyết, xem lại các VD,


2. Nắm vững các bước giải phương trình



chứa ẩn ở mẫu.



</div>

<!--links-->

×