Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.19 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN HÓA 8</b>
<b>NGUN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – ĐƠN CHẤT- HỢP CHẤT – PHÂN TỬ</b>
<b>Câu 1:</b>
<i><b>1/ Nguyên tử là gì? Nêu đặc điểm cấu tạo?</b></i>
<i><b>2/ Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt nào? Nêu đực điểm từng loại hạt.</b></i>
<b>TL:</b>
1/ Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ trung hịa về điện.
- Ngun tử được cấu tạo bởi 2 phần:
+ Vỏ nguyên tư: Mang một hay nhiều electron ( kí hiệu là e) và mang điện tích âm (- )
+ Hạt nhân nguyên tử: Mang điện tích dương. Trong hạt nhân gồm có hạt proton và hạt
Notron.
2/ Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hat:
+ Electron (e): Mang điện tích âm.
+ Notron (n): Khơng mang điện.
+ Proton (p): mang điện tích dương.
- Trong đó số hạt p = số e
- Khối lượng hạt p = khối lượng hạt n. Khối lượng e rất nhỏ.
- Những nguyên rử cùng loại có cùng số p.
<b>Câu 2:</b><i><b>Ngun tố hóa học là gì? Mỗi kí hiệu hóa học chỉ mấy nguyên tử của nguyên tố. </b></i>
<b>TL:</b>
- Nguyên tố là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân.
- Mỗi Kí hiệu hóa học chỉ 1 nguyên tửcủa nguyên tố.
VD: Một nguyên tử Magie: Mg
Hai nguyên tử Magie: 2Mg
Bảy nguyên tử Magie: 7Mg
<b>Câu 3: </b>
<i><b> Thế nào là đơn chất, hợp chất, phân tử. cho vd.</b></i>
<b>TL: </b>
<b>1. Đơn chất:</b> là chất tạo nên bởi một Nguyên tố hóa học.
- Gồm 2 loại đơn chất:
+ Đơn chất kim loại: K,Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, <b>H</b>, Cu, Hg, Ag, Pt, Au ( trừ
H)
+ Đơn chất phi kim: C, H,O, N, S, P, Si, Cl, F
- Đặc điểm cấu tạo:
+ Đơn chất kim loại: các nguyên tử sắp xếp khit nhau theo một trật tự nhất định
+ Đơn chất phi kim: Các nguyên tử liên kết với nhau từng thường là 2.
<b>2. Hợp chât:</b>
Là chất tạo bở 2 nguyên tố hóa học trở lên.
Muối ăn tạo nên bởi 2 nguyên tố là Na và Cl.ư
<b>3. Phân tử:</b>
- Là hạt đại diện cho chất, gồm mooej số các nguyên tử liên kết với nhau và mang đầy đủ
tính chất của chất.
VD: phân tử Hidro gồm 2 nguyên tử H liên két với nhau
Phân tử Nước gồm 2H liên két với 1O.
- Cách tính Phân tử khối: Bằng tổng khối lượng các nguyên tử trong phân tử.
<b>Bài tập vận dụng:</b>
<b>Bài 1: </b>
1/ Hãy dùng chữ số và các kí hiệu hóa học biểu diễn các ý sau:
a/ ba nguyên tử Caxi.
b/ Năm nguyên tử nhôm.
c/ Hai nguyên tử sắt.
2/ Các cách viết 2H, Mg, 9Zn lần lượt chỉ ý gì?
<b>Bài 2:</b> Hãy tính khối lượng bằng gam của
a/ Nguyên tử đồng
b/ Nguyên tử Na
c/ Nguyên tử Ba.
<b>Bài 3:</b> Hãy chỉ ra đơn chất, hợp chất.
a/ Nhôm được tạo nên từ nguyên tử Nhôm. c/ Bari sunfat tạo nên từ Ba, S và O.
b/ Canxi Oxit tạo nên từ Ca và O. d/ Sắt tạo nên từ nguyên tử sắt.
e/ Khí Nito tạo nên từ N
<b>Bài 4</b>: Tính phân tử khối của:
a. Muối Natri sunfat biết trong phân tử có 2Na, 1S, 4O
b/ Canxi Cacbonat biết trong phân tử gồm 1Ca, 1C và 3O
c/ Đồng sunfat ngậm 5 phân tử nước biết trong phân tử gồm 1Cu, 1S, 9O và 10H
d/ Nhôm oxit biết trong phân tử gồm 2Al, 3O
<b>CTHH – CHUONG II</b>
<b>Câu 1: Công thức hóa học của đơn chất, hợp chất, ý nghĩa của CTHH.</b>
<b>TL:</b>
-CTHH của đơn chất kim loại trùng với kí hiệu hóa học ( KHHH).
VD: CTHH của đồng: Cu
CTHH của Nhôm: Al
- CTHH của đơn chất phi kim: gồm KHHH và chỉ số ( Thường là 2)
VD: CTHH của oxi: O2
CTHH của Clo: Cl2.
<i><b>Chú ý: Một số phi kim CTHH trùng với KHHH: C, P, S, Si</b></i>
- CTHH của hợp chất: có dạng AxBy hoặc AxByCz ( A,B,C là KHHH, x,y,z là chỉ số)
- Ý nghĩa của CTHH: Mỗi CTHH cho biết:
+ Nguyên tố tạo nên chất
<i><b>Chú ý: Mỗi CTHH chỉ 1 phân tử.</b></i>
<i><b> VD: Một phân tử oxi: O</b><b>2</b></i>
<i><b> Hai phân tử oxi : 2O</b><b>2</b></i>
<i><b> Bốn phân tử oxi: 4O</b><b>2</b></i>
<b>Bài tập vận dụng</b>:
1/ Viết CTHH của những đơn chất: Nhơm, Chì, Nito, Clo, Cacbo, Natri, Oxi, Bải,
Sắt, Lưu huỳnh.
2/ Viết CTHH và tính phân tử khối của:
a/ Natri Cacbonat,biết phân tử gồm: 2Na, 1C, 3O.
b/ Can xi Clorua, biết phân tử gồ 1Ca, 2Cl.
c/ Bạc Nitơrat, biết phân tử gồm: 1Ag, 1N, 3O.
3/ Hãy cho biết ý nghĩa của CTHH: a/ KCl b/ CaCO3
4/ hãy biểu diễn các cụm từ sau:
- Ba phâ tử nito
- Một pân tử oxi
- Năm phân tử Cacbon
<b>Câu 2: Viết biểu thức qui tác hóa trị. Cho biết qui tác hóa trị vận dung làm gì?</b>
<b>TL:</b>
- Biểu thức qui tác hóa trị: Trong CTHH AxBy ta có:
a.x = b.y (a,b là hóa trị lần lượt của A, B; x, y là chỉ số)
- Vận dụng:
<i><b>+/ Tính hóa trị của mỗi ngun tố:</b></i>
Các bước:
- Gọi hóa trị của ngun tố cần tìm là a
- Viết biểu thức qui tác hóa trị.
- TÌm a và kết luận.
<i><b>+/ Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị:</b></i>
Các bước:
- Gọi CTHH chung:
- Viết biểu thức qui tác hóa trị.
- Rút ra tỷ lệ: x/y , suy ra x, y
- Thay x, y vừ tìm được vào CTHH chung. Viết CTHH đúng.
<b>Bài tập vận dụng:</b>
<b>1/ </b>Viết biểu thức qui tác hóa trị trong những hoạp chất sau: CaO, AlCl3, CuSO4, NH3
2/ Tìm hoa trị của sắt trong: Fe2O3; FeCl3, FeO
3/ Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi tạo bởi:
a/ Na và O c/ Ca và CO3
b/ Fe (III) và O d/ Al và PO4
4/ CTHH nào viết sai? Hãy sửa lại:
BaO, Ca2O, Ba2(SO4)3, NaCl2, Fe3Cl, ZnO, Ca2Cl
- hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi nhưng vẫn giữ nguyên là chất ban
đầu:
- Hiện tượng hóa học là hiện tượng chất biến đổi thành chất khác.
<b>Bài tập vận dụng:</b>
Bài 2 SGK – Trang 47
<b>Câu 4:Nêu định ḷt bảo tồn khới lượng.</b>
TL: Trong phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất tham gia bằng tổng khối lượng
sản phẩm.
Giả sủ có PTHH: A + B -> C + D
Biểu thức của định luật: mA + mB = mC + mD ( m là khối lượng).
<b>Bài tập vận dụng:</b>
1/ Đốt cháy 8 gam kim lọa nhơm trong khí oxi thu được 17 gam Nhom oxit ( Al2O3)
a/ Viết biểu thức qui tác hóa trị.
b/ Tính khối lượng của oxi đã phản ứng.
2/ Cho 56 gam sắt tác dụng vừa đủ với 71 gam khí Clo. Sau phản ứng thu được Sắt
(III) Clorua.
a/ Viết biểu thức qui tác hóa trị
b/ Tính khối lượng sản phẩm thu được.
<b>Câu 5: Lập PTHH</b>
1/
1/ Na + O2 -> Na2O 5/ Al + Cl2 -> AlCl3
2/ Ba + O2 -> BaO 6/ Fe2O3 + CO -> Fe + CO2
3/ Zn + HCl -> ZnCl2 + H2 7/ Al2O3 -> Al + O2
4/ Fe + O2 -> Fe3O4 8/ Fe(OH)3 -> Fe2O3 + H2O
9/ Al(OH)3 -> Al2O3 + H2O 10/ Al + CuO -> Al2O3 + Cu
11/ Ba(OH)2 + HCl -> BaCl2 + H2O 12/ Al + CuSO4 -> Al2(SO)4 +| H2O
2/
1/ ? + Cu -> CuO 5/ ? + Al -> AlCl3
2/ P + O2 ->? 6/ CaO + HNO3 -> Ca(NO3)2 + H2O
3/ ? + ? -> Fe3O4 7/C + O2-> ?
4/ CO + Fe3O4 -> Fe + ? 8/ NaOH + CuCl2 -> NaCl + ?
3/ Biết rằng phốt pho cháy trong khơng khí thu được Điphotpho pentaoxit (P2O5).
a/ Viết PTHH