Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Gián án 50 đề HSG Toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.88 KB, 48 trang )

đề 1 (43)
Câu 1:
Cho x =
2 2 2
2
b c a
bc
+
; y =
2 2
2 2
( )
( )
a b c
b c a

+
Tính giá trị P = x + y + xy
Câu 2:
Giải phơng trình:
a,
1
a b x+
=
1
a
+
1
b
+
1


x
(x là ẩn số)
b,
2
2
( )(1 )b c a
x a
+
+
+
2
2
( )(1 )c a b
x b
+
+
+
2
2
( )(1 )a b c
x c
+
+
= 0
(a,b,c là hằng số và đôi một khác nhau)
Câu 3:
Xác định các số a, b biết:
3
(3 1)
( 1)

x
x
+
+
=
3
( 1)
a
x +
+
2
( 1)
b
x +
Câu 4:
Chứng minh phơng trình:
2x
2
4y = 10 không có nghiệm nguyên.
Câu 5:
Cho

ABC; AB = 3AC
Tính tỷ số đờng cao xuất phát từ B và C
Đề 2 (44)
Câu 1:
Cho a,b,c thoả mãn:
a b c
c
+

=
b c a
a
+
=
c a b
b
+
Tính giá trị M = (1 +
b
a
)(1 +
c
b
)(1 +
a
c
)
Câu 2:
Xác định a, b để f(x) = 6x
4
7x
3
+ ax
2
+ 3x +2
Chia hết cho y(x) = x
2
x + b
Câu 3:

Giải PT:
a, (x-4) (x-5) (x-6) (x-7) = 1680.
b, 4x
2
+ 4y 4xy +5y
2
+ 1 = 0
Câu 4:
Tìm giá trị lớn nhất của phân số mà tử số là một số có 3 chữ số mà mẫu là tổng
các chữ số của nó.
Câu 5:
Cho

ABC cân tại A, trên AB lấy D, trên AC lấy E sao cho:
AD = EC = DE = CB.
a, Nếu AB > 2BC. Tính góc
à
A
của
ABCV
b, Nếu AB < BC. Tính góc
à
A
của
HBCV
.
®Ò 3 (45)
C©u 1:
Ph©n tÝch thµnh nh©n tö:
a, a

3
+ b
3
+ c
3
– 3abc
b, (x-y)
3
+(y-z)
3
+ (z-x)
3
C©u 2:
Cho A =
2 2
2
(1 )
1
x x
x

+
:
3 3
1 1
( )( )
1 1
x x
x x
x x

 
− +
+ −
 
− +
 
a, Rót gän A
b, T×m A khi x= -
1
2
c, T×m x ®Ó 2A = 1
C©u 3:
a, Cho x+y+z = 3. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña M = x
2
+ y
2
+ z
2
b, T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña P =
2
( 10)
x
x +
C©u 4:
a, Cho a,b,c > 0, CMR:
1 <
a
a b+
+
b

b c+
+
c
c a+
< 2
b, Cho x,y

0 CMR:
2
2
x
y
+
2
2
y
x


x
y
+
y
x
C©u 5:
Cho
ABCV
®Òu cã ®é dµi c¹nh lµ a, kÐo dµi BC mét ®o¹n CM =a
a, TÝnh sè ®o c¸c gãc
ACMV

b, CMR: AM

AB
c, KÐo dµi CA ®o¹n AN = a, kÐo dµi AB ®o¹n BP = a. CMR
MNPV
®Òu.
đề 4 (46)
Câu 1:
Phân tích thành nhân tử:
a, a
8
+ a
4
+1
b, a
10
+ a
5
+1
Câu 2:
a, Cho a+b+c = 0, Tính giá trị của biểu thức:
A =
2 2 2
1
b c a+
+
2 2 2
1
c a b+
+

2 2 2
1
a b c+
b, Cho biểu thức: M =
2
2 3
2 15
x
x x

+
+ Rút gọn M
+ Tìm x

Z để M đạt giá trị nguyên.
Câu 3:
a, Cho abc = 1 và a
3
> 36,
CMR:
2
3
a
+ b
2
+ c
2
> ab + bc + ca
b, CMR: a
2

+ b
2
+1

ab + a + b
Câu 4:
a, Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2x
2
+ 2xy + y
2
- 2x + 2y +1
b, Cho a+b+c= 1, Tìm giá trị nhỏ nhất
P = a
3
+ b
3
+ c
3
+ a
2
(b+c) + b
2
(c+a) + c
2
(a+b)
Câu 5:
a, Tìm x,y,x

Z biết: x
2

+ 2y
2
+ z
2
- 2xy 2y + 2z +2 = 0
b, Tìm nghiệm nguyên của PT: 6x + 15y + 10z = 3
Câu 6:
Cho
ABCV
. H là trực tâm, đờng thẳng vuông góc với AB tại B, với AC tại C cắt
nhau tại D.
a, CMR: Tứ giác BDCH là hình bình hành.
b, Nhận xét mối quan hệ giữa góc
à
A

à
D
của tứ giác ABDC.
Đề 5 (47)
Câu 1:
Phân tích thành nhân tử:
a, (x
2
x +2)
2
+ (x-2)
2
b, 6x
5

+15x
4
+ 20x
3
+15x
2
+ 6x +1
Câu 2:
a, Cho a, b, c thoả mãn: a+b+c = 0 và a
2
+ b
2
+ c
2
= 14.
Tính giá trị của A = a
4
+ b
4
+ c
4
b, Cho a, b, c

0. Tính giá trị của D = x
2003
+ y
2003
+ z
2003
Biết x,y,z thoả mãn:

2 2 2
2 2 2
x y z
a b c
+ +
+ +
=
2
2
x
a
+
2
2
y
b
+
2
2
z
c
Câu 3:
a, Cho a,b > 0, CMR:
1
a
+
1
b




4
a b+
b, Cho a,b,c,d > 0
CMR:
a d
d b

+
+
d b
b c

+
+
b c
c a

+
+
c a
a d

+


0
Câu 4:
a, Tìm giá trị lớn nhất: E =
2 2

2 2
x xy y
x xy y
+ +
+
với x,y > 0
b, Tìm giá trị lớn nhất: M =
2
( 1995)
x
x +
với x > 0
Câu 5:
a, Tìm nghiệm

Z của PT: xy 4x = 35 5y
b, Tìm nghiệm

Z của PT: x
2
+ x + 6 = y
2
Câu 6:
Cho
ABCV
M là một điểm

miền trong của
ABCV
. D, E, F là trung điểm AB,

AC, BC; A, B, C là điểm đối xứng của M qua F, E, D.
a, CMR: ABAB là hình bình hành.
b, CMR: CC đi qua trung điểm của AA
đề 6 (48)
Câu 1:
Cho
a
x y+
=
13
x z+

2
169
( )x z+
=
27
( )(2 )z y x y z

+ +
Tính giá trị của biểu thức A =
3 2
2 12 17 2
2
a a a
a
+

Câu 2:
Cho x

2
x = 3, Tính giá trị của biểu thức
M = x
4
- 2x
3
+ 3x
2
- 2x + 2
Câu 3:
a, Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x(x+1)(x+2)(x+3)
b, Cho x,y > 0 và x + y = 0, Tìm giá trị nhỏ nhất của N =
1
x
+
1
y
Câu 4:
a, Cho 0

a, b, c

1
CMR: a
2
+ b
2
+ c
2



1+ a
2
b + b
2
c + c
2
a
b, Cho 0 <a
0
<a
1
< ... < a
1997
CMR:
0 1 1997
2 5 8 1997
....
....
a a a
a a a a
+ + +
+ + + +
< 3
Câu 5:
a,Tìm a để PT
4 3x
= 5 a có nghiệm

Z

+
b, Tìm nghiệm nguyên dơng của PT:
2
x
x y z+ +
+
2
y
y x z+ +
+
2
z
z x y+ +
=
3
4
Câu 6:
Cho hình vuông ABCD, trên CD lấy M, nối M với A. Kẻ phân giác góc
ã
MAB
cắt
BC tại P, kẻ phân giác góc
ã
MAD
cắt CD tại Q
CMR PQ

AM
đề 7 (49)
Câu 1:

Cho a, b, c khác nhau thoả mãn:
2 2 2
2
b c a
bc
+
+
2 2 2
2
c a b
ac
+
+
2 2 2
2
a b c
ab
+
= 1
Thì hai phân thức có giá trị là 1 và 1 phân thức có giá trị là -1.
Câu 2:
Cho x, y, z > 0 và xyz = 1
Tìm giá trị lớn nhất A =
3 3
1
1x y+ +
+
3 3
1
1y z+ +

+
3 3
1
1z x+ +
Câu 3:
Cho M = a
5
5a
3
+4a với a

Z
a, Phân tích M thành nhân tử.
b, CMR: M
M
120

a

Z
Câu 4:
Cho N

1, n

N
a, CMR: 1+ 2+ 3+....+n =
( 1)
2
n n +

b, CMR: 1
2
+2
2
+ 3
2
+......+n
2
=
( 1)(2 1)
6
n n n+ +
Câu 5:
Tìm nghiệm nguyên của PT:
x
2
= y(y+1)(y+2)(y+3)
Câu 6:
Giải BPT:
2
2 2
1
x x
x
+ +
+
>
2
4 5
2

x x
x
+ +
+
- 1
Câu 7:
Cho 0

a, b, c

2 và a+b+c = 3
CMR: a
2
+ b
2
+ c
2

5
Câu 8:
Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài BC gấp 2 lần chiều rộng CD, từ C kẻ Cx tạo
với CD một góc 15
0
cắt AD tại E
CMR:
BCEV
cân.
đề 8 (50)
Câu 1:
Cho A =

3 2
3 2
2 1
2 2 1
n n
n n n
+
+ + +
a, Rút gọn A
b, Nếu n

Z thì A là phân số tối giản.
Câu 2:
Cho x, y > 0 và x+y = 1
Tìm giá trị lớn nhất của P = (1 -
2
1
x
)(1 -
2
1
y
)
Câu 3:
a, Cho a, b ,c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác
CMR: a
2
+ b
2
+ c

2
< 2(ab+bc+ca)
b, Cho 0

a, b , c

1
CMR: a + b
2
+c
3
ab bc ca

1
Câu 4:
Tìm x, y, z biết:
x+yz = y+z-x = z+x-y = xyz
Câu 5:
Cho n

Z và n

1
CMR: 1
3
+ 2
3
+3
3
+......+n

3
=
2 2
( 1)
4
n n+ +
Câu 6:
Giải bất phơng trình:
(x-1)(3x+2) > 3x(x+2) + 5
Câu 7:
Chia tập N thành các nhóm: 1; (2,3); (4,5,6)....., nhóm n gồm n số hạng. Tính
tổng các số trong nhóm 94.
Câu 8:
Cho hình vuông ABCD. M, N là trung điểm AB, BC, K là giao điểm của CM và
DN
CMR: AK = BC
đề 9 (51)
Câu 1:
Cho M =
a
b c+
+
b
a c+
+
c
a b+
; N =
2
a

b c+
+
2
b
a c+
+
2
c
a b+
a, CMR: Nếu M = 1 thì N = 0
b, Nếu N = 0 thì có nhất thiết M = 1 không?
Câu 2:
Cho a, b, c > 0 và a+b+c = 2
CMR:
2
a
b c+
+
2
b
a c+
+
2
c
a b+


1
Câu 3:
Cho x, y, z


0 và x + 5y = 1999; 2x + 3z = 9998
Tìm giá trị lớn nhất của M = x + y + z
Câu 4:
a, Tìm các số nguyên x để x
2
2x -14 là số chính phơng.
b, Tìm các số
ab
sao cho
ab
a b
là số nguyên tố
Câu 5:
Cho a, b, c, d là các sô nguyên dơng
CMR: A =
a
a b c+ +
+
b
a b d+ +
+
c
b c d+ +
+
d
a c d+ +
không phải là số nguyên.
Câu 6:
Cho

ABCV
cân (AB=AC) trên AB lấy điểm M, trên phần kéo dài của AC về phía
C lấy điểm N sao cho: BM = CN, vẽ hình bình hành BMNP
CMR: BC

PC
Câu 7:
Cho x, y thoả mãn: 2x
2
+
2
1
x
+
2
4
y
= 4 (x

0)
Tìm x, y để xy đạt giá trị nhỏ nhất
đề 10 (52)
Câu 1:
Cho a, b, c > 0 và
P =
3
2 2
a
a ab b+ +
+

3
2 2
b
b bc c+ +
+
3
2 2
c
c ac a+ +
Q =
3
2 2
b
a ab b+ +
+
3
2 2
c
b bc c+ +
+
3
2 2
a
c ac a+ +
a, CMR: P = Q
b, CMR: P


3
a b c+ +

Câu 2:
Cho a, b, c thoả mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= 1
CMR: abc + 2(1+a+b+c+ab+bc+ca)

0
Câu 3:
CMR

x, y

Z thì:
A = (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y) + y
4
là số chính phơng.
Câu 4:
a, Tìm số tự nhiên m, n sao cho: m
2
+ n
2
= m + n + 8
b, Tìm số nguyên nghiệm đúng: 4x
2
y = (x
2

+1)(x
2
+y
2
)
Câu 5:
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: A =
2
4 3
1
x
x
+
+
Câu 6:
Cho x =
2 2 2
2
b c a
ab
+
; y =
2 2
2 2
( )
( )
a b c
b c a

+

Tính giá trị: M =
1
x y
xy
+

Câu 7:
Giải BPT:
1 x a x <
(x là ẩn số)
Câu 8:
Cho
ABCV
, trên BC lấy M, N sao cho BM = MN = NC. Gọi D, E là trung điểm
của AC, AB, P là giao của AM và BD. Gọi Q là giao của AN và CE.
Tính PQ theo BC
Đề 11 (53)
Câu 1:
Cho x =
a b
a b

+
; y =
b c
b c

+
; z =
c a

c a

+
CMR: (1+x)(1+y)(1+z) = (1-x)(1-y)(1-z)
Câu 2:
Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của A =
4
2 2
1
( 1)
x
x
+
+
Câu 3:
a, Cho a, b, c > 0 và a+b+c = 1
CMR: b+c

16abc
b, Cho 0 < a, b, c, d < 1. CMR có ít nhất một bất đẳng thức sai trong các bất
đẳng thức sau:
2a(1-b) > 1 8c(1-d) > 1
3b(1-c) > 2 32d(1-a) > 3
Câu 4:
Giải BPT: mx(x+1) > mx(x+m) + m
2
1
Câu 5:
a, Tìm nghiệm nguyên tố của PT: x
2

+ y
2
+ z
2
= xyz
b, Tìm số nguyên tố p để 4p + 1 là số chính phơng.
Câu 6:
Tìm số có 2 chữ số mà số ấy là bội số của tích hai chữ số của nó.
Câu 7:
Cho hình thang ABCD (BC// AD). Gọi O là giao điểm của hai đờng chéo AC,
BD; Gọi E, F là trung điểm của AD, BC
CMR: E, O, F thẳng hàng.
®Ò 12 (54)
C©u 1:
T×m ®a thøc f(x) biÕt:
f(x) chia cho x+3 d 1
f(x) chia cho x-4 d 8
f(x) chia cho (x+3)(x-4) th¬ng lµ 3x vµ d
C©u 2:
a, Ph©n tÝch thµnh nh©n tö:
A = x
4
+ 2000x
2
+ 1999x + 2000
b, Cho:
2 2 2
x yz y zx z xy
a b c
− − −

= =
CMR:
2 2 2
a bc b ca c ab
x y z
− − −
= =
C©u 4:
CMR:
1
9
+
1
25
+.....+
2
1
(2 1)n +
<
1
4
Víi n

N vµ n

1
C©u 5:
T×m gi¸ trÞ lín nhÊt, gi¸ trÞ nhá nhÊt: M =
2 2
2 2

x xy y
x y
+ +
+
(x≠0; y≠0)
C©u 6:
a, T×m nghiÖm nguyªn cña PT: 2x
2
+ 4x = 19 – 3y
2
b, CMR ph¬ng tr×nh sau kh«ng cã nghiÖm nguyªn: x
2
+ y
2
+ z
2
= 1999
C©u 7:
Cho h×nh vu«ng ABCD. Trªn BD lÊy M, tõ M kÎ c¸c ®êng vu«ng gãc AB, AD
t¹i E, F.
a, CMR: CF = DE; CF

DE
b, CMR: CM = EF; CM

EF
c, CMR: CM, BF, DE ®ång qui
đề 13 (55)
Câu 1:
a, Rút gọn: A = (1-

2
4
1
)(1-
2
4
3
).....(1-
2
4
199
)
b, Cho a, b > 0 và 9b(b-a) = 4a
2
Tính M =
a b
a b

+
Câu 2:
a, Cho a, b, c > o
CMR:
2
a
b c+
+
2
b
c a+
+

2
c
a b+



2
a b c+ +
b, Cho ab

1
CMR:
2
1
1a +
+
2
1
1b +



2
1ab +
Câu 3:
Tìm x, y, z biết:
x+2y+3z = 56 và
1
1x
=

2
2y
=
3
3z
Câu 4:
a, Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của M =
2
2 1
2
x
x
+
+
b, Tìm giá trị nhỏ nhất A =
2
2
6 5 9x x
Câu 5:
Giải BPT: mx
2
4 > 4x + m
2
4m
Câu 6:
a, Tìm số nguyên dơng x thoả mãn: x(x+1) = k(k+2)
k là số nguyên dơng cho trớc.
b, Tìm nghiệm nguyên của PT: 2x-5y-6z =4.
Câu 7:
Cho hình vuông ABCD, Về phía ngoài hình vuông trên cạnh BC vẽ

BCFV
đều,
về phía trong hình vuông trên cạnh AB vẽ
ABEV
đều.
CMR: D, E, F thẳng hàng.
Đề 14 (56)
Câu 1:
Cho A = (
2
2 2 3 2
1
) : ( ) :
x x y y x
y xy x xy x xy x y y

+
+ + +
a, Tìm TXĐ của A
b, Tìm x, y để A > 1 và y < 0.
Câu 2:
a, Giải PT: x
4
+ 2x
3
2x
2
+ 2x - 3 = 0
b, Giải BPT: 3 mx < 2(x-m) (m+1)
2

Câu 3:
Cho a, b, c > 0
CMR:
3
2
a b c
b c a c a b
+ +
+ + +
Câu 4:
CM: A = n
6
n
4
+2n
3
+2n
2
không là số chính phơng với n

N và n >1
Câu 5:
Cho f(x) = x
2
+ nx + b thoả mãn
1
( ) ; 1
2
f x x
Xác định f(x)

Câu 6:
Cho x, y > 0 thoả mãn xy= 1
Tìm giá trị lớn nhất A =
4 2 2 4
x y
x y x y
+
+ +
Câu 7:
Cho hình thang ABCD (AD//BC). M, N là trung điểm của AD, BC. Từ O trên
MN kẻ đởng thẳng song song với AD cắt AB, CD tại E và F.
CMR: OE = OF
®Ò 15 (57)
C©u 1:
Cho xyz = 1 vµ x+y+z =
1 1 1
x y z
+ +
= 0
TÝnh gi¸ trÞ M =
6 6 6
3 3 3
x y z
x y z
+ +
+ +
C©u 2:
Cho a ≠ 0 ;
±
1 vµ

1 2
1 2 3
1 2
1 11
; ; .....
2 1 1
x xa
x x x
a x x
− −−
= = =
+ + +
T×m a nÕu x
1997
= 3
C©u 3:
T×m m ®Ó ph¬ng tr×nh cã nghiÖm ©m:
( 2) 3( 1)
1
1
m x m
x
+ − −
=
+
C©u 4:
Víi n

N vµ n >1
CMR:

1 1 1 1
.... 1
2 1 2 2n n n
< + + + <
+ +
C©u 5:
Cho M = 3x
2
- 2x + 3y
2
– 2y + 6x +1
T×m gi¸ trÞ M biÕt: xy = 1 vµ
x y+
®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt.
C©u 6:
T×m x, y

N biÕt: 2
x
+ 1 = y
2
C©u 7:
Cho
ABCV
(AB < AC). AD, AM lµ ®êng ph©n gi¸c, ®êng trung tuyÕn cña
ABCV
. §êng th¼ng qua D vµ vu«ng gãc víi AD c¾t AC t¹i E
So s¸nh S
ADMV
vµ S

CEMV
Đề 16 (58)
Câu 1:
Cho (a
2
+ b
2
+ c
2
)( x
2
+ y
2
+ z
2
) = (ax + by + cz)
2
CMR:
x y z
a b c
= =
với abc 0
Câu 2:
Cho abc 0 và
2 2 4 4
x y z
a b c a b c a b c
= =
+ + + +
CMR:

2 2 4 4
a b c
x y z x y z x y z
= =
+ + + +
Câu 3:
Cho a, b, c là 3 số dơng và nhỏ hơn 1
CMR: Trong 3 số: (1-a)b; (1-b)c; và (1-c)a không đồng thời lớn hơn
1
4
Câu 4:
Cho x
3
+ y
3
+ 3(x
2
+y
2
) + 4xy + 4 = 0 và xy > 0
Tìm giá trị lớn nhất A =
1 1
x y
+
Câu 5:
a, CMR PT: 3x
5
x
3
+ 6x

2
18x = 2001 không có nghiệm nguyên.
b, Tìm 4 số nguyên dơng sao cho tổng của chúng bằng tích của chúng
Câu 6:
Cho n

N và n >1
CMR: 1 +
2 2 2
1 1 1
.... 2
2 3 n
+ + + <
Câu 7:
Cho
ABCV
về phía ngoài
ABCV
vẽ tam giác vuông cân ABE và CAF tại đỉnh A.
CMR: Trung tuyến AI của
ABCV
vuông góc với EF và AI =
1
2
EF
Câu 8:
CMR:
21 4
14 3
n

n
+
+
là phân số tối giản (với n

N).
đề 17 (59)
Câu 1:
Phân tích ra thừa số:
a, (x+1)(x+3)(x+5)(x+7) +15
b, x
3
+ 6x
2
+ 11x + 6
Câu 2:
Cho x > 0 và x
2
+
2
1
x
= 7
Tính giá trị của M = x
5
+
5
1
x
Câu 3:

Cho x, y thoả mãn 5x
2
+ 8xy + 5y
2
= 72
Tím giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: A = x
2
+ y
2
Câu 4:
a, Cho a, b, c > 0 và a+b+c

1
CMR:
2 2 2
1 1 1
9
2 2 2a bc b ac c ab
+ +
+ + +
b, Cho a, b, c thoả mãn a+b+c = 2; ab+bc+ca = 1.
CMR: 0

a, b, c


4
3
Câu 5:
Tính tổng S = 1+2x+3x

2
+4x
3
+.....+ nx
n-1
(x1)
Câu 6:
Tìm nghiệm nguyên của PT:
xy xz yz
z y x
+ +
= 3
Câu 7:
Cho
ABCV
biết đờng cao AH và trung tuyến AM chia góc
ã
BAC
thành 3 phần
bằng nhau.
Xác định các góc của
ABCV
Đề 18 (60)
Câu 1:
Rút gọn: M =
2 2 2
( )( ) ( )( ) ( )( )
a bc b ac c ab
a b a c b a b c a c a b


+ +
+ + + + + +
Câu 2:
Cho: x =
2 2 2
( )( )
;
2 ( )( )
b c a a b c a c b
y
bc a b c b c a
+ + +
=
+ + +
Tính giá trị P = (x+y+xy+1)
3
Câu 3:
Cho 0 < a, b, c, d < 1. CMR có ít nhất một bất đẳng thức sai trong các bất đẳng
thức sau:
2a(1-b) > 1 8c(1-d) > 1
3b(1-c) > 2 32d(1-a) > 3
Câu 4:
Cho P = 5x+y+1; Q = 3x-y+4
CMR: Nếu x = m; y = n Với m, n

N thì P.Q là số chẵn.
Câu 5:
a, CMR PT: 2x
2
4y

2
= 10 không có nghiệm nguyên.
b, Tìm số tự nhiên nhỏ nhất n > 1 sao cho:
A = 1
2
+ 2
2

+....+n
2
là một số chính phơng.
Câu 6:
Cho
ABCV
vuông cân ở A, qua A vẽ đờng thẳng d sao cho B, C thuộc cùng nửa
mặt phẳng có bờ là d, vẽ BH, CK cùng vuông góc với d (H, K là chân đờng vuông
góc).
a, CMR: AH = CK
b, Gọi M là trung điểm BC. Xác định dạng
MHKV
đề 19 (61)
Câu 1:
Cho a, b, c 0; a
2
+ 2bc 0; b
2
+ 2ca 0; c
2
+ 2ab 0
và a

2
+ b
2
+ c
2
= (a+b+c)
2
CMR: S =
2 2 2
2 2 2
1
2 2 2
a b c
a bc b ac c ab
+ + =
+ + +
M =
2 2 2
1
2 2 2
bc ca ab
a bc b ac c ab
+ + =
+ + +
Câu 2:
a, Cho a, b, c > 0
CMR:
2 2 2 2 2 2
1 1 1a b b c a c
a b b c a c a b c

+ + +
+ + + +
+ + +
b, Cho 0

a, b, c

1
CMR: a+b+c+
1
abc


1 1 1
a b c
+ +
+ abc
Câu 3:
a, Tìm giá trị nhỏ nhất:
A =
1 2 5 3 8x x x+ + + +
b, Tìm giá trị lớn nhất:
M =
2 2
2 2
x xy y
x xy y
+ +
+
(x,y > 0)

Câu 4:
a,Tìm nghiệm

Z
+
của:
1 1 1
2
x y z
+ + =
b, Tìm nghiệm

Z của: x
4
+ x
2
+ 4 = y
2
y
Câu 5:
Cho
ABCV
, đặt trên các đoạn kéo dài của AB, AC các đoạn BD = CE. Gọi M là
trung điểm của BC, N là trung điểm của DE.
CMR: MN // đờng phân giác trong của góc
à
A
của
ABCV
Câu 6:

Tìm các số nguyên dơng n và số nguyên tố P sao cho
P =
( 1)
1
2
n n +

đề 20 (62)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×