Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Hóa học 10 - Tiết 36: Kiểm tra học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.01 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT số 2 Phù Cát Ngày soạn 10/12/2011 Tiết 36. Khối 10 cơ bản Baøi daïy : KIEÅM TRA HOÏC KÌ I. I- MUÏC TIEÂU 1/ Kiến thức: Học sinh nắm vững -Cấu tạo nguyên tử . -Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn Mendeleep. -Lieân keát hoùa hoïc. -Phản ứng oxihóa-khử. 2/ Kyõ naêng: -Cách tính số hiệu nguyên tử, suy ra số electron, số nơtron, số khối…Cấu hình electron nguyên tử, cấu hình electron của ion. -Xác định vị trí nguyên tố hóa học trong bảng hệ thống tuần hoàn. -Viết đúng công thức cấu tạo các chất. -Cân bằng phản ứng oxihóa-khử theo phương pháp thăng bằng electron. 3/ Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra, không gian dối, không vi phạm quy cheá kieåm tra… II- CHUAÅN BÒ : 1/ Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra có đáp án và biểu điểm. 2/ Chuẩn bị của học sinh: Oân kĩ kiến thức đã học cả lí thuyết và bài tập. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Oån định tổ chức: Đánh số báo danh, gọi thí sinh vào phòng ngồi theo vị trí đã đánh số báo danh, phát giấy làm bài và giấy nháp, phổ biến quy chế thi cho học sinh, oån ñònh . (1ph) 2/ Phát đề kiểm tra, tính thời gian làm bài. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH Trường THPT Số 2 Phù Cát   . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2011-2012 Môn : HÓA HỌC – LỚP 10 CB Thời gian : 45 phút Mã đề thi 132. Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5điểm ) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Trong hợp chất CaF2, Canxi và Flo có điện hóa trị lần lượt là A. 2 và 1. B. 2+ và 1-. C. -2 và -1. D. 1+ và 2-. Câu 2: Các nguyên tố trong cùng chu kì thì có cùng: A. Số electron hóa trị. B. Số phân lớp electron C. Số lớp electron D. Số electron lớp ngoài cùng Câu 3: Cho quá trình: Fe → Fe3+ + 3e. Quá trình trên là quá trình A. Khử .B. Oxi hóa. C. Trao đổi. D. Nhận electron. Câu 4: Số oxi hóa của Nitơ trong Ca(NO3)2 là A. +5 B. +1. C. +3. D. -3.. Giáo viên giảng dạy: Lê Đình Công. Lop10.com. Tổ: Hóa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT số 2 Phù Cát. Khối 10 cơ bản. Câu 5: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ? A. H2. B. CH4. C. H2S. D. HCl. Câu 6: Trong các phản ứng sau phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa –khử ? A. Phản ứng thế . B. Phản ứng hóa hợp. C. Phản ứng phân hủy D. Phản ứng trao đổi. Câu 7: Cho phương trình: 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl. Hệ số phân tử HCl đóng vai trò chất khử và môi trường trong phương trình lần lượt là A. 10,6 B. 6,10 C. 10,4 D. 4,10. Câu 8: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng : A. số khối. B. số nơtron và proton C. số proton. D. số nơtron. Câu 9: Nguyên tố Si có Z = 14. Cấu hình electron nguyên tử của silic là A. 1s2 2s32p6 3s2 3p2. B. 1s22s2 2p5 3s3 3p2 . C. 1s2 2s2 2p7 3s2 3p2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất ? A. I. B. F. C. Br. D. Cl. Câu 11: Ion dương được hình thành khi : A. Nguyên tử nhận thêm electron. B. Nguyên tử nhường electron. C. Nguyên tử nhường proton. D. Nguyên tử nhận thêm proton. Câu 12: Phân lớp p chứa tối đa số electron là A. 10 B. 14 C. 2. D. 6 Câu 13: Trong hạt nhân một đồng vị của Natri có 11 proton và 12 notron. Kí hiệu của đồng vị này là 34 12 A. 11 B. 11 C. 1123 Na D. 1223 Na . Na . Na . Câu 14: Nguyên tố clo có hai đồng vị bền: 1735 Cl chiếm 75% và 1737 Cl chiếm 25%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố clo là: A. 35,75. B. 36,0. C. 35,5 D. 36,5. 12 14 16 17 18 Câu 15: Với 2 đồng vị 6 C , 6 C và 3 đồng vị 8 O , 8 O , 8 O thì số phân tử CO được tạo ra là : A. 12 loại . B. 6 loại . C. 10 loại. D. 8 loại. Câu 16: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa –khử là: A. Tạo ra chất kết tủa. B. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. C. Tạo ra chất khí. D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. Câu 17: Một nguyên tố hóa học X ở chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p3 B. 1s 2 2s 2 2p3 3s 2 3p3 C. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p5 D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 Câu 18: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng A. Tham gia phản ứng mạnh hay yếu B. Nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác. C. Hút electron của nguyên tử trong phân tử. D. Nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác. Câu 19: Cho nguyên tố lưu huỳnh ở ô thứ 16, cấu hình electron của ion S2– là : A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d 6. B. 1s2 2s2 2p6. 2 2 6 2 4 C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Câu 20: Vị trí của nguyên tố A ( Z = 10 ) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. Chu kì 2, nhóm VIA. B. Chu kì 2, nhóm VIIIA. C. Chu kì 2, nhóm VIIIB. D. Chu kì 2, nhóm IIA. --- B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0đ). Giáo viên giảng dạy: Lê Đình Công. Lop10.com. Tổ: Hóa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT số 2 Phù Cát. Khối 10 cơ bản. Câu 1: ( 2,5 đ ) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 28 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 10 hạt. a. Tính số lượng mỗi hạt có trong nguyên tử nguyên tố X. Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X. b. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. c. Nêu tính chất hóa học cơ bản của X ( tính kim loại, tính phi kim ) Câu 2: ( 1 đ ) Viết công thức e và công thức cấu tạo các phân tử sau: O2 và NH3. Câu 3: ( 1,5 đ ) Cho 2,4 g magiê tác dụng hết với axít nitric dư thu được một sản phẩm khử duy nhất là khí mono nitơ oxít ( NO ). a. Viết phương trình phản ứng xảy ra ( cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron ). b. Tính khối lượng muối magiê nitrat tạo thành. ( HS được sử dụng BTH các nguyên tố hóa học )-(9999 (((((((( ----------- HẾT ---------3/ Kết quả:. STT. Lớp. Sĩ số. 0  <2. 1 2 3 4 5. 10A13 10A15 10A17 10A21 10A22. 57 59 56 51 42. 5 9 6 4 8. 2 <3,5 19 17 17 13 20. 3,5  <5 16 22 15 11 4. 5 <6,5 10 7 10 14 8. 6,5  <8 0 3 5 6 2. 8  10 7 1 3 3 0. IV/ Rút kinh nghiệm,bổ sung:. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... A. Ma trận đề thi học kì 1 môn hóa học lớp 10 CB năm học 2011-2012. Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức. Nhận biết TN. Thông hiểu TL. TN. TL. 1. - kí hiệu ng.tử Nguyên -Lớp và phân lớp e tử - Cấu hình e ng.tử Số câu 4 hỏi Số điểm 1,00. - Xđ NTKTB, tìm % đồng vị - Xđ số CTPT 2. 2. Bảng -Nguyên tắc sắp xếp các hệ thống ng.tố trong BTH. tuần - Cấu tạo của BTH: ô, hoàn chu kì, nhóm ng tố . - Các khái niệm Số câu 2 hỏi Số điểm 0,50. - Từ vị trí trong BTH suy ra cấu hình e ng.tử và ngược lại. - Sự biến đổi tuần hoàn các tính chất 3 1b 0,75. Vận dụng TN. TL. Cộng. Vận dụng ở mức cao hơn TN TL. - BT số hạt p,n,e. - Từ cấu hình xđ các hạt trong ng.tử 6 1 1,50đ 1,50đ. 1a 0,50. Giáo viên giảng dạy: Lê Đình Công. Lop10.com. 1,50 - Toán về % các ng.tố khi biết % m và hóa trị ng.tố đó với O và H. -So sánh tính chất các đơn chất và hợp chất.. Từ vị trí suy ra cấu tạo tính chất và loại liên kết hóa học. 1c. 5 2 1,25đ. Tổ: Hóa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT số 2 Phù Cát. Khối 10 cơ bản 0,50. 3. Liên - Khái niệm lk hoá học, kết hóa quy tắc bát tử. học - Sự tạo thành ion âm, ion dương,ion đơn ng.tử, ion đa ng.tử, sự tạo thành lk ion, lk CHT. Số câu 1 hỏi Số điểm. 0,25. - Viết được cấu hình e của ion đơn ng.tử cụ thể. - Viết được CT e, CT CT của một số ph.tử cụ thể. 1 1 0,25. 1,00. 4. Phản - Phân biệt được phản ứng - Xđ số oxh. Xđ vai ứng oxi oxi hóa khử với phản ứng trò các chất trong pư hóa khử hh khác oxh khử. Cân bằng p.ứ oxh khử bằng pp thăng bằng e - Viết các qt: oxh và khử. Số câu 2 2 hỏi Số điểm. 0,50. 0,50. Tổng số câu. 9. 8. Tổng số điểm. 2,25. 0,50 - Dự đoán được kiểu lk hh trong ph.tử gồm 2 ng.tố trở lên - Xđ hóa trị và số Oxi hóa của các ng.tố 3. 5 1 1,25đ 1,00đ. 0,75 - Viết và cân bằng p.ứ oxi hóa khử bằng pp thăng bằng e tính m các chất,V dd ,V khí khi cho 1 hoặc nhiều kim loại tác dụng với axít.. Tính nồng độ mol,nồng độ %, khối lượng, thể tích. 3a. 3b. 0,75. 0,75. 2. 2. 2,25. 1,25. 3 2. 2,00. 1,50. 1,00đ. 0,75. 4 2 1,00đ 1,50đ 20 6 5,00đ 5,00đ. B. ĐÁP ÁN: I. Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,25 điểm * 20 câu Mã đề 132 209 357 485 Câu 1 B D A B Câu 2 C B B C Câu 3 B B A D Câu 4 A B B B Câu 5 D B C A Câu 6 A D C A Câu 7 A C A B Câu 8 C A B C Câu 9 D A D B Câu 10 A C C D Câu 11 B C D A Câu 12 D C D C Câu 13 C D C D Câu 14 C C C A Câu 15 B D A C Câu 16 D A B B Câu 17 A B D D Câu 18 C D A D Câu 19 D A D C Câu 20 B A B A Giáo viên giảng dạy: Lê Đình Công. Lop10.com. Tổ: Hóa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT số 2 Phù Cát. Khối 10 cơ bản. II. Tự luận: Câu Nội dung Câu 1a Gọi p, n, e lần lược là số proton, số nơtron và số electron (1,5đ) trong X. Theo đề toán ta có: - Tổng số hạt là: p + n + e = 28 (1) - Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 10 ta có: p + e – n = 8 (2) - Nguyên tử trung hòa về điện ta có: p = e (3) Giải hệ 3 pt trên ta được: p = e = 9 và n = 10 Số khối: A = p + n = 9 + 10 = 19 Kí hiệu nguyên tử X là: 199 X Câu 1b - Viết được cấu hình e: 1s2 2s2 2p5. (0,5đ) - Xác định đúng vị trí: ô 19, chu kì 2, nhóm VIIA. Câu 1c -Nêu được tính chất, có giải thích: X là phi kim vì có 7 e (0,5đ) lnc hoặc nhóm VIIA. Câu 2 - Viết được các công thức ( 2 công thức e và 2 công thức (1đ) cấu tạo ). Câu 3a Viết được sơ đồ và cân bằng đúng phương pháp: (0,75đ) - HNO3 + Mg → Mg(NO3)2 + NO + H2O. (Oxh) (Kh) - Mg0 → Mg+2 + 2e x3 N+5 + 3e → N+2 x2 - 8HNO3 + 3Mg → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Câu 3b - Tính được số mol của Mg là 0,1 mol. (0,75đ) - Theo PTPƯ tìm được số mol của muối Mg(NO3)2) là 0,1 mol. - Tính được khối lượng của muối Mg(NO3)2 là 14,8 gam Ghi chú: Mọi cách giải khác ra kết quả đúng đều đạt điểm tối đa.. Giáo viên giảng dạy: Lê Đình Công. Lop10.com. Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 4*0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Tổ: Hóa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×