Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề ôn tập toán lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.79 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


<b>ĐỀ SỐ 04 </b>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>TỈNH NINH BÌNH </b>


<b>Mã Đề: 001 </b>
<i>(Đề gồ<b>m 06 trang) </b></i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA </b>
<b>NĂM HỌC 2018 – 2019 – LẦN 1 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>
<b>Thời gian: 90 phút </b>


Họ và tên: ...SBD: ...


<b>Câu 1.</b> Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3 ; 4 ; 5 là


<b>A. </b>60. <b>B. </b>20. <b>C. </b>30. <b>D. </b>10.


<b>Câu 2.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ sau.


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> đểphương trình <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>m</i>0 có 4 nghiệm phân biệt.
<b>A. </b><i>m</i>

<sub></sub>

1; 2

. <b>B. </b><i>m</i>

1; 2

<sub></sub>

. <b>C. </b><i>m</i>

<sub></sub>

1; 2

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>m</i>

1; 2

.


<b>Câu 3.</b> Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là


<b>A. </b>120. <b>B. </b>40. <b>C. </b>60. <b>D. </b>20.


<b>Câu 4.</b> Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng <i>a</i> 2 là


<b>A. </b>


3
2
6


<i>a</i>


<i></i>


. <b>B. </b>


3
2
3


<i>a</i>


<i></i>


. <b>C. </b>


3


3
<i>a</i>
<i></i>


. <b>D. </b>



3


6
<i>a</i>
<i></i>


.


<b>Câu 5.</b> Diện tích xung quanh của hình trụ trịn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là


<b>A. </b>12<i></i>. <b>B.</b>42 . <b>C. </b>24 . <b>D.</b>36.


<b>Câu 6.</b> Số cách chọn 3 người từ một nhóm có 12 người là


<b>A.</b>4. <b>B.</b><i>A</i><sub>12</sub>3. <b>C.</b><i>C</i><sub>12</sub>3. <b>D.</b><i>P</i><sub>3</sub>.


<b>Câu 7.</b> Cho hàm số 2 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên .



<b>B. </b>Hàm sốđồng biến trên .


<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ; 2

 2;

.
<b>D. </b>Hàm sốđồng biến trên các khoảng

<sub></sub>

 ; 2

<sub></sub>

<sub></sub>

 2;

<sub></sub>

.
<b>Câu 8.</b> Với <i>a</i> là số thực dương khác 1 tùy ý, tính 2


3
log


<i>a</i> <i>a</i> bằng
<b>A. </b>3


2. <b>B. </b>


2


3. <b>C. </b>8 . <b>D. </b>6 .


<b>Câu 9.</b> Đạo hàm cùa hàm số <i>f x</i>

 

2<i>x</i><i>x</i> là
<b>A. </b>

<sub> </sub>



2
2
ln 2 2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>   . <b>B. </b>

<sub> </sub>

2 1


ln 2
<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>   . <b>C. </b><i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> 2<i>x</i>1. <b>D. </b><i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> 2 ln 2 1<i>x</i>  .
<b>Câu 10.</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

4 là


<b>A. </b>

1;

. <b>B. </b>. <b>C. </b>

1;

. <b>D. </b>\ 1

 

.


<b>Câu 11.</b> Hàm số 1 3 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> đạt cực tiểu tại điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>3 ĐỀ ÔN TẬP LẦN 3 - THPT LÊ XOAY </b></i>


<b>A. </b>60. <b>B. </b>45. <b>C. </b>180<i></i>. <b>D. </b>15.


<b>Câu 13.</b> Phương trình 2


5<i>x</i>  1 0 có tập nghiệm là


<b>A. </b><i>S</i>

 

3 . <b>B. </b><i>S</i>

 

2 . <b>C. </b><i>S</i>

 

0 . <b>D. </b><i>S</i> 

 

2 .
<b>Câu 14.</b> Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là


<b>A. </b>256
3


<i></i>



. <b>B. </b>64. <b>C. </b>256. <b>D. </b>64


3
<i></i>


.
<b>Câu 15.</b> Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>24. <b>C. </b>12. <b>D. </b>8 .


<b>Câu 16.</b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x e</sub></i><sub></sub> 2x <sub>trên đoạ</sub>


n

1;1

.
<b>A. </b>


 




1;1


ln 2 1
max


2
<i>y</i>




 



 . <b>B. </b>


 


2
1;1


max<i>y</i> 1 <i>e</i>


   .
<b>C. </b>


 



2
1;1


max<i>y</i> 1 <i>e</i>


    . <b>D. </b> 1;1


ln 2 1
max


2


<i>y</i>







 .


<b>Câu 17.</b> Cho hình hộp đứng <i>ABCD A B C D</i>.     có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi có hai đường chéo <i>AC</i><i>a</i>,
3


<i>BD</i><i>a</i> và cạnh bên <i>AA</i> <i>a</i> 2. Thể tích V của khối hộp đã cho là
<b>A.</b> <i>V</i>  6<i>a</i>3. <b>B.</b> 6 3


6


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>C.</b> 6 3


2


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>D.</b> 6 3


4


<i>V</i>  <i>a</i> .


<b>Câu 18.</b> Tổng sốđường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


2
2 <i>x</i> 1 1
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 0. <b>C.</b> 2 . <b>D.</b> 3.


<b>Câu 19.</b> Một khối gỗ hình trụ trịn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Người ta khoét từ hai


đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối
cầu. Tỉ số thể tích phần cịn lại của khối gỗ và cả khối gỗban đầu là


<b>A. </b>2


3. <b>B. </b>


1


4. <b>C. </b>


1


3. <b>D. </b>


1
2.
<b>Câu 20.</b> Cho <i>a</i>log 5<sub>2</sub> . Tính log 1250 theo <sub>4</sub> <i>a</i>.


<b>A. </b>1 4
2



<i>a</i>




. <b>B. </b>1 4


2


<i>a</i>




. <b>C. </b>2 1 4a

<sub></sub>

<sub></sub>

. <b>D. </b>2 1 4a

<sub></sub>

<sub></sub>

.


<b>Câu 21.</b> Cho hình nón trịn xoay có độdài đường sinh là 2<i>a</i>, góc ởđỉnh của hình nón bằng 60. Thể tích
<i>V</i> của khối nón đã cho là


<b>A. </b>


3


3


<i>a</i>


<i>V</i> <i></i> . <b>B. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><i><sub></sub></i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 3


<i>V</i> <i>a</i> . <b>D. </b>


3


3
3


<i>a</i>


<i>V</i> <i></i> .


<b>Câu 22.</b> Cho hàm số 3 2


<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i><i>d</i> có đồ thịnhư hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng


<b>A. </b> <sub>2</sub> 0


3 0


<i>a</i>


<i>b</i> <i>ac</i>






 




. <b>B. </b> <sub>2</sub> 0


3 0



<i>a</i>


<i>b</i> <i>ac</i>






 




. <b>C. </b> <sub>2</sub> 0


3 0


<i>a</i>


<i>b</i> <i>ac</i>






 




. <b>D. </b> <sub>2</sub> 0



3 0


<i>a</i>


<i>b</i> <i>ac</i>






 




.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hàm số <i>y</i> 2<i>f x</i>

<sub> </sub>

2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?


<b>A. </b>

4; 2

. <b>B. </b>

1; 2

. <b>C. </b>

 2; 1

. <b>D. </b>

2; 4

.
<b>Câu 24.</b> Khẳng định nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>Hình chóp có đáy là hình thang vng thì có mặt cầu ngoại tiếp.
<b>B. </b>Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.


<b>C. </b>Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
<b>D. </b>Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.


<b>Câu 25.</b> Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp tứgiác đều <i>S ABCD</i>. mà <i>SAC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>.



<b>A. </b> 3 3


3


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>B. </b> 3 3


12


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>C. </b> 3 3


4


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>D. </b> 3 3


6


<i>V</i>  <i>a</i> .
<b>Câu 26.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

ln<i>x</i><i>x</i>. Khẳng định nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>Hàm sốđồng biến trên khoảng

<sub></sub>

0;1

<sub></sub>

.
<b>B. </b>Hàm sốđồng biến trên khoảng

0;

.


<b>C. </b>Hàm sốđồng biến trên các khoảng

<sub></sub>

;0

<sub></sub>

<sub></sub>

1;

<sub></sub>

.
<b>D. </b>Hàm sốđồng biến trên khoảng

1;

.


<b>Câu 27.</b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> lần lượt là số hạng thứ hai và thứmười của một cấp số cộng có cơng sai <i>d</i>. Giá trị


của biểu thức log<sub>2</sub><i>b</i> <i>a</i>


<i>d</i>





là một số nguyên có sốước tự nhiên bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 28.</b> Bất phương trình

2


3


log <i>x</i> 2<i>x</i> 1 có tập nghiệm là


<b>A. </b><i>S</i>  

; 1

 

 3;

. <b>B. </b><i>S</i> 

1;3

.
<b>C. </b><i>S</i>

3;

. <b>D. </b><i>S</i>  

; 1

.


<b>Câu 29.</b> Cho khối chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi và <i>S ABC</i>. là tứ diện đều cạnh <i>a</i>. Thể


tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. là


<b>A. </b> 2 3


2


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>B. </b> 2 3


6


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>C. </b> 2 3


4



<i>V</i>  <i>a</i> . <b>D. </b> 2 3


12


<i>V</i>  <i>a</i> .
<b>Câu 30.</b> Gọi <i>d</i> là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số 3


3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> . Khẳng định nào sau đây
đúng?


<b>A. </b><i>d</i> có hệ số góc âm. <b>B. </b><i>d</i> có hệ sốgóc dương.
<b>C. </b><i>d</i> song song với đường thẳng <i>y</i> 4. <b>D. </b><i>d</i> song song với trục <i>Ox</i>.


<b>Câu 31.</b> Cho khối chóp tam giác .<i>S ABC</i> có đỉnh <i>S</i> và đáy là tam giác <i>ABC</i>. Gọi <i>V</i> là thể tích của khối
chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp chia khối chóp thành hai phần.
Tính theo <i>V</i> thể tích của phần chứa đáy của khối chóp.


<b>A. </b>37


64<i>V</i> . <b>B. </b>


27


64<i>V</i> . <b>C. </b>


19



27<i>V</i>. <b>D. </b>


8
27<i>V</i> .


<b>Câu 32.</b> Cho mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> tâm <i>O</i>, bán kính bằng 2.

<sub> </sub>

<i>P</i> là mặt phẳng cách <i>O</i> một khoảng bằng 1 và cắt

 

<i>S</i> theo một đường trịn

<sub> </sub>

<i>C</i> . Hình nón

<sub> </sub>

<i>N</i> có đáy là

<sub> </sub>

<i>C</i> , đỉnh thuộc

<sub> </sub>

<i>S</i> , đỉnh cách

<sub> </sub>

<i>P</i> một
khoảng lớn hơn 2. Kí hiệu <i>V</i>1, <i>V</i>2 lần lượt là thể tích của khối cầu

 

<i>S</i> và khối nón

 

<i>N</i> . Tỉ số


1


2


<i>V</i>
<i>V</i>



<b>A. </b>1


3. <b>B. </b>


2


3. <b>C. </b>


16


9 . <b>D. </b>


32


9 .
<b>Câu 33.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> đểphương trình 3


3<i>mx</i> 2 0


<i>x</i>    có nghiệm duy nhất.
<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D.</b>0<i>m</i>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>3 ĐỀ ÔN TẬP LẦN 3 - THPT LÊ XOAY </b></i>


<b>A. </b> 21


7


<i>d</i>  . <b>B. </b> 2 1


7
2


<i>d</i>  . <b>C.</b> 1


3
2


<i>d</i>  . <b>D</b>. 2 1


3
2


<i>d</i>  .



<b>Câu 35.</b> Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 cos 1


3 cos


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . Tổng


<i>M</i><i>m</i> là
<b>A. </b> 7


3


 . <b>B. </b>1


6. <b>C. </b>


5
2


 . <b>D. </b> 3


2


 .
<b>Câu 36.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c</i> (<i>a</i>0) có đồ thịnhư hình vẽdưới đây.


Mệnh đềnào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.


<b>Câu 37.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB</i><i>AD</i> 2, <i>SA</i>

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

. Gọi <i>M</i> là


trung điểm của <i>AB</i>. Góc giữa hai mặt phẳng

<i>SAC</i>

<i>SDM</i>

bằng


<b>A. </b>45. <b>B. </b>90. <b>C. </b>60. <b>D. </b>30.


<b>Câu 38.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số


3 2



1 3 1 2


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  có hai điểm cực trịcách đều gốc tọa độ. Tổng các giá trị tuyệt đối
của tất cả các phần tử thuộc <i>S</i> là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2


3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>5.


<b>Câu 39.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai đường tròn

<sub> </sub>

<i>C</i><sub>1</sub> và

<sub></sub>

<i>C</i><sub>2</sub>

<sub></sub>

lần lượt có phương trình


2

2


1 2 1


<i>x</i>  <i>y</i>  và

<i>x</i>1

2<i>y</i>2 1. Biết đồ thị hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>x</i> <i>c</i>





 đi qua tâm của

 

<i>C</i>1 , đi
qua tâm của

<sub> </sub>

<i>C</i><sub>2</sub> và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả

<sub> </sub>

<i>C</i><sub>1</sub> và

<sub> </sub>

<i>C</i><sub>2</sub> . Tổng <i>a</i> <i>b c</i> là


<b>A. </b>8 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>5 .


<b>Câu 40. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có đồ thị như hình dưới đây.


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để bất phương trình <sub>2</sub><i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub> nghi</sub><sub>ệm đúng </sub>
với mọi <i>x</i> 

<sub></sub>

1; 3

<sub></sub>

.


<b>A. </b><i>m</i> 3. <b>B. </b><i>m</i> 10. <b>C. </b><i>m</i> 2. <b>D. </b><i>m</i>5.
<b>Câu 41.</b> Cho hàm số 3

2


2 2 5 1


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>7


2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>



1


2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 42.</b> Cho 0;
2


<i>x</i><sub> </sub> <i></i> <sub></sub>


 . Biết log sin<i>x</i>log cos<i>x</i> 1 và


1


log sin cos log 1


2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>n</i> . Giá trị của <i>n</i> là


<b>A.</b> 11. <b>B. </b>12. <b>C.</b> 10. <b>D.</b> 15.


<b>Câu 43.</b> Số nghiệm của phương trình <sub>50</sub><i>x</i><sub></sub><sub>2</sub><i>x</i>5 <sub></sub><sub>3.7</sub><i>x</i><sub> là: </sub>


<b>A.</b>1. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3 . <b>D.</b>0 .


<b>Câu 44. </b> Cho tứ giác <i>ABCD</i>. Trên các cạnh <i>AB</i>,<i>BC</i>, <i>CA</i>, <i>AD</i> lần lượt lấy 3; 4 ; 5; 6 điểm phân biệt
khác các điểm <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i>, <i>D</i>. Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là


<b>A.</b> 781. <b>B.</b> 624. <b>C.</b> 816. <b>D.</b> 342.


<b>Câu 45. </b> Cho hình chóp đều <i>S ABC</i>. có độ dài cạnh đáy bằng 2, điểm <i>M</i> thuộc cạnh <i>SA</i> sao cho


4


<i>SA</i> <i>SM</i> và <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng

<sub></sub>

<i>MBC</i>

<sub></sub>

. Thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. là


<b>A.</b> 2


3


<i>V</i>  . <b>B. </b> 2 5


9


<i>V</i>  . <b>C.</b> 4


3. <b>D. </b>


2 5
3


<i>V</i>  .


<b>Câu 46.</b> Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn

<i>O R</i>;

<i>O R</i>;

. <i>AB</i> là một dây cung của đường tròn


<i>O R</i>;

sao cho tam giác <i>O AB</i> là tam giác đều và mặt phẳng

<i>O AB</i>

tạo với mặt phẳng chứa


đường trịn

<i>O R</i>;

một góc 60. Tính theo <i>R</i> thể tích <i>V</i> của khối trụđã cho.
<b>A. </b>


3
7


7


<i>R</i>


<i>V</i> <i></i> <b>. </b> <b>B. </b>


3


3 5


5


<i>R</i>


<i>V</i>  <i></i> . <b>C. </b>


3
5
5


<i>R</i>


<i>V</i> <i></i> . <b>D. </b>


3


3 7


7



<i>R</i>


<i>V</i>  <i></i> .


<b>Câu 47.</b> Cho biết


100
2


1


log .2<i>k</i> 2 log


<i>c</i>
<i>k</i>


<i>k</i> <i>a</i> <i>b</i>




 


  


 




với <i>a b c</i>, , là các số nguyên và <i>a</i><i>b</i> <i>c</i> 1. Tổng



<i>a b c</i>  là


<b>A. </b>203. <b>B. </b>202. <b>C. </b>201. <b>D. </b>200.


<b>Câu 48.</b> Số giá trị nguyên của tham số <i>m</i> nằm trong khoảng

0; 2020

để phương trình


1 2019 2020


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> có nghiệm là


<b>A. </b>2020. <b>B. </b>2021. <b>C. </b>2019. <b>D. </b>2018.


<b>Câu 49.</b> Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng

48

và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chất
liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp.
Gọi

<i>h</i>

là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết <i>h</i> <i>m</i>


<i>n</i>


 với <i>m</i>, <i>n</i> là các số
nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng <i>m</i><i>n</i> là


<b>A. </b>12. <b>B.</b> 13 . <b>C. </b>11. <b>D.</b>

10

.


<b>Câu 50.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>mx</i>4<i>nx</i>3<i>px</i>2<i>qx</i><i>r</i>

<i>m</i>0

. Chia <i>f x</i>

<sub> </sub>

cho <i>x</i>2 được phần dư bằng
2019 , chia <i>f</i>

 

<i>x</i> cho <i>x</i>2 được phần dư bằng 2018. Gọi <i>g x</i>

 

là phần dư khi chia <i>f x</i>

 

cho


<i>x</i>2

2. Giá trị của <i>g</i>

<sub> </sub>

1 là


<b>A.</b>4033. <b>B. </b>4035. <b>C. </b>4039. <b>D. </b>4037.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>3 ĐỀ ÔN TẬP LẦN 3 - THPT LÊ XOAY </b></i>


<i>H</i>

<i>ọ</i>

<i>, tên thí sinh...S</i>

<i>ố</i>

<i> báo danh:... </i>



<b>Câu 1: Hàm s</b>ố <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub> <sub>có đồ</sub><sub> th</sub><sub>ị</sub><sub>nào trong các đồ</sub><sub> th</sub><sub>ị</sub><sub>dưới đây?</sub>


Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


<b>A. Hình </b>3 . <b>B. Hình 4 . </b> <b>C. Hình 2 . </b> <b>D. Hình 1 . </b>


<b>Câu 2: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình thang vng tại <i>A</i>và <i>B</i>. Biết <i>SA</i>

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

, <i>AB</i><i>BC</i><i>a</i>,
2


<i>AD</i> <i>a</i>, <i>SA</i><i>a</i> 2. Gọi <i>E</i> là trung điểm của <i>AD</i>. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm <i>S</i>, <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i>,


<i>E</i>.


<b>A. </b> 30
6


<i>a</i>


. <b>B. </b><i>a</i>. <b>C. </b> 3


2


<i>a</i>


. <b>D. </b> 6



3


<i>a</i>


.


<b>Câu 3: G</b>ọi <i>x</i><sub>0</sub> là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin2<i>x</i>2sin cos<i>x</i> <i>x</i>cos2<i>x</i>0. Chọn khẳng


định đúng?


<b>A. </b> <sub>0</sub> ;3
2


<i>x</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 


<i></i>


<i></i> . <b>B. </b> <sub>0</sub> ;


2


<i>x</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 


<i></i>


<i></i> . <b>C. </b> <sub>0</sub> 0;


2


<i>x</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 
<i></i>


. <b>D. </b> <sub>0</sub> 3 ;2


2


<i>x</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 


<i></i>


<i></i> .


<b>Câu 4: Cho hàm s</b>ố <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


+


 <sub>2</sub>


+
3





 +


+


2


<i>y</i>
<i>y'</i>


<i>x</i> <sub>4</sub>


0 0


Hàm sốđạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?


<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b><i>x</i>3. <b>D. </b><i>x</i>4.


<b>Câu 5: Có bao nhiêu giá tr</b>ị nguyên của tham số <i>m</i> trên đoạn

2018; 2018

để hàm số


2



ln 2 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i><i>m</i> có tập xác định là .


<b>A. </b>2019 . <b>B. </b>2017 . <b>C. </b>2018 . <b>D. 1009 . </b>


<b>ĐỀ SỐ 05 </b>


<b>SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC</b>


<b>THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC</b>


(<i>Đề thi có 6 trang) </i>
<b> </b>


<b> THI THỬĐẠI HỌC THPT QG </b>


<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>
<b>Thời gian: 90 phút </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 6: Cho hình tr</b>ụ có thiết diện đi qua trục là một hình vng có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của
hình trụ là


<b>A. </b><i><sub>S</sub></i> <sub>8</sub> <i><sub>a</sub></i>2
<i></i>


 . <b>B. </b><i><sub>S</sub></i> <sub>24</sub> <i><sub>a</sub></i>2
<i></i>


 . <b>C. </b><i><sub>S</sub></i> <sub>16</sub> <i><sub>a</sub></i>2
<i></i>


 . <b>D. </b><i><sub>S</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>a</sub></i>2
<i></i>
 .


<b>Câu 7: Cho hàm s</b>ố

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

có đạo hàm trên

và đồ thị hàm số

<i>y</i>

<i>f</i>

 

<i>x</i>

trên

như hình vẽ. Mệnh



đềnào sau đây là đúng?


<b>A. Hàm s</b>ố

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

có 1 điểm cực tiểu và khơng có cực đại.
<b>B. Hàm s</b>ố

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
<b>C. Hàm s</b>ố

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

có 1 điểm cực đại và khơng có cực tiểu.
<b>D. Hàm s</b>ố

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.


<b>Câu 8: Cho hàm s</b>ố

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

xác định trên

có đồ thị của hàm số

<i>y</i>

<i>f</i>

 

<i>x</i>

như hình vẽ. Hỏi hàm số


 



<i>y</i>

<i>f x</i>

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

2;



. <b>B. </b>

1; 2

. <b>C. </b>

0;1

. <b>D. </b>

0;1

2;



.
<b>Câu 9: Tìm </b><i>a</i> để hàm số

<sub> </sub>



2 <sub>1</sub>


khi 1


1


khi 1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>



<i>a</i> <i>x</i>


 





 


 <sub></sub>




liên tục tại điểm <i>x</i><sub>0</sub> 1.


<b>A. </b><i>a</i>1. <b>B. </b><i>a</i>0. <b>C. </b><i>a</i>2. <b>D. </b><i>a</i> 1.


<b>Câu 10: Trong không gian v</b>ới hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho <i>a</i>  <i>i</i> 2<i>j</i>3<i>k</i>. Tìm tọa độ của vectơ <i>a</i>.
<b>A. </b>

2; 1; 3 . 

<b>B. </b>

3; 2; 1 .

<b>C. </b>

2; 3; 1 . 

<b>D. </b>

1; 2; 3 .



<b>Câu 11: M</b>ột người gửi tiết kiệm số tiền 8 0 0 0 0 0 0 0 đồng với lãi suất là 6 , 9%/ năm. Biết rằng tiền lãi hàng


năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số


nào nhất sau đây?


<b>A. 105370000 </b>đồng. <b>B. 11680000</b> đồng. <b>C. 107667000</b> đồng. <b>D. 116570000 </b>đồng.


<b>Câu 12: Cho t</b>ứ diện <i>ABCD</i> có hai mặt <i>ABC</i> và <i>ABD</i> là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng



<i>AB</i> và <i>CD</i>.


<b>A. 120</b><b>. </b> <b>B. </b>60<b>. </b> <b>C. </b>90<b>. </b> <b>D. </b>30<b>. </b>


<b>Câu 13: Cho hàm s</b>ố <i>f x</i>

<sub> </sub>

liên tục trên đoạn

<sub></sub>

0;10 và

<sub></sub>

 


10


0


d 7


<i>f x</i> <i>x</i>


<sub> </sub>



6


2


d 3


<i>f x</i> <i>x</i>


. Tính


 

 



2 10


0 6



d d


<i>P</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>.


<b>A. </b><i>P</i>4. <b>B. </b><i>P</i>10. <b>C. </b><i>P</i>7. <b>D. </b><i>P</i> 4.


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1 2


1


2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>3 ĐỀ ÔN TẬP LẦN 3 - THPT LÊ XOAY </b></i>


<b>Câu 14: Tìm t</b>ất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i> <sub>trên đoạ</sub><sub>n </sub>


1;1

bằng 0.


<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i>6. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i>4.
<b>Câu 15: Tìm t</b>ập nghiệm của phương trình 3<i>x</i>22<i>x</i> 1.



<b>A. </b><i>S</i>

<sub></sub>

1; 3 .

<sub></sub>

<b>B. </b><i>S</i> 

<sub></sub>

1;3

<sub></sub>

<b>. </b> <b>C. </b><i>S</i>

<sub></sub>

0; 2

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>S</i>

<sub></sub>

0; 2 .

<sub></sub>


<b>Câu 16: Hàm s</b>ố <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2019</sub><sub> </sub><sub>có bao nhiêu điể</sub><sub>m c</sub><sub>ự</sub><sub>c tr</sub><sub>ị</sub><sub>? </sub>


<b>A. </b>

2

. <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>

1

.


<b>Câu 17: Tìm nguyên hàm c</b>ủa hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i> 1
<i>x</i>
   .


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub> 2
ln
3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>C</i>


   . B.


3 <sub>3</sub> 2
ln
3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x C</i>



   . C.


3 <sub>3</sub> 2
ln
3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>C</i>


   . <b>D. </b>


3 2


2


3 1


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i>
<i>x</i>
   .


<b>Câu 18: Cho c</b>ấp số cộng

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> có <i>u</i><sub>1</sub>11 và cơng sai <i>d</i>4. Hãy tính <i>u</i><sub>99</sub>.


<b>A. </b>401 . <b>B. </b>404 . <b>C. </b>403 . <b>D. </b>402 .



<b>Câu 19: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác cân tại <i>A</i>, <i>AB</i> <i>AC</i><i>a</i>, <i>BAC</i>120. Tam giác <i>SAB</i> là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .


<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
3


8
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3


2
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub>


<b>Câu 20: Giá tr</b>ị lớn nhất của hàm số

<sub> </sub>



3


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>




 trên đoạn

2;3

bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1


2 . <b>D. </b>2.


<b>Câu 21: Hình chóp t</b>ứgiác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.


<b>Câu 22: G</b>ọi <i>n</i> là số nguyên dương sao cho


2 3


3 3 3 3 3


1 1 1 1 190


...


log <i>x</i> log <i>x</i> log <i>x</i> log <i>nx</i> log <i>x</i>


     đúng với mọi <i>x</i>


dương, <i>x</i>1. Tìm giá trị của biểu thức <i>P</i>2<i>n</i>3.


<b>A. </b><i>P</i>32. <b>B. </b><i>P</i>23. <b>C. </b><i>P</i>43. <b>D. </b><i>P</i>41.
<b>Câu 23: Hàm s</b>ốnào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?


<b>A. </b><i>y</i>log <sub>3</sub><i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>log<sub>2</sub>

<i>x</i>1

. <b>C. </b>



4
log


<i>y</i> <i></i> <i>x</i>. <b>D. </b>


3
<i>x</i>


<i>y</i><sub>  </sub> 


 
<i></i>


.


<b>Câu 24: T</b>ập nghiệm của bất phương trình


2 1


2
1


1
1


<i>x</i>


<i>a</i>





 




 




  (với <i>a</i> là tham số, <i>a</i> 0
 ) là


<b>A. </b>

<sub></sub>

; 0

<sub></sub>

<b>. </b> <b>B. </b> ; 1
2


 


 


 


 <b>. </b> <b>C. </b>

0; 

<b>. </b> <b>D. </b>
1


;
2


 


  



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>2018. <b>B. </b>2019. <b>C. </b>2020. <b>D. </b>2017.
<b>Câu 26: Cho hàm s</b>ố

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên

và có bảng biến thiên như sau


Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. Hàm s</b>ố có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
<b>B. Hàm s</b>ốcó đúng một cực trị<b>. </b>


<b>C. Hàm s</b>ốđạt cực đại tại <i>x</i>1 và đạt cực tiểu tại <i>x</i>3.
<b>D. Hàm s</b>ố có giá trị cực tiểu bằng 3.


<b>Câu 27: Cho kh</b>ối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện <i>ABCB C</i> .


<b>A. </b>2
3


<i>V</i>


. <b>B. </b>


4


<i>V</i>


. <b>C. </b>


2



<i>V</i>


. <b>D. </b>3


4


<i>V</i>


.


<b>Câu 28: Trong không gian v</b>ới hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>

<sub></sub>

1; 0;0

<sub></sub>

, <i>B</i>

<sub></sub>

0; 0; 2

<sub></sub>

, <i>C</i>

<sub></sub>

0; 3; 0

<sub></sub>

. Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện <i>OABC</i> là


<b>A. </b> 14


3 . <b>B. </b>


14


4 . <b>C. </b>


14


2 . <b>D. </b> 14.


<b>Câu 29: Cho hàm s</b>ố <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên <i>R</i>, có bảng biến thiên như sau:


Mệnh đềnào sau đây là đúng ?



<b>A. Hàm s</b>ốđồng biến trên khoảng

 ; 2

. <b>B. Hàm s</b>ố nghịch biến trên khoảng

;1

.
<b>C. Hàm s</b>ố nghịch biến trên khoảng

1;

. <b>D. Hàm s</b>ốđồng biến trên khoảng

 1;

.


<b>Câu 30: Cho </b>

<sub></sub>

2<i>x</i>

<sub></sub>

3<i>x</i>2

<sub></sub>

6d<i>x</i><i>A</i>

<sub></sub>

3<i>x</i>2

<sub></sub>

8<i>B</i>

<sub></sub>

3<i>x</i>2

<sub></sub>

7<i>C</i> với <i>A B C</i>, , <i>R</i>. Tính giá trị của biểu thức
12<i>A</i>7<i>B</i>.


<b>A. </b> 23


252. <b>B. </b>


241


252. <b>C. </b>


52


9 . <b>D. </b>


7
9.


<b>Câu 31: Có bao nhiêu s</b>ố tự nhiên có 4 chữ sốđược viết từ các chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số
đó chia hết cho 15 ?


<b>A. </b>234. <b>B. 132</b>. <b>C. </b>243. <b>D. </b>432


<b>Câu 32: Có bao nhiêu giá tr</b>ị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc khoảng

2019; 2019

để hàm số


3 2



sin 3 cos sin 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>3 ĐỀ ÔN TẬP LẦN 3 - THPT LÊ XOAY </b></i>


<b>A. </b>2028. <b>B. </b>2018. <b>C. </b>2020. <b>D. </b>2019.


<b>Câu 33: Cho hàm s</b>ố

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

liên tục trên

và có đồ thịnhư hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> có
tất cảbao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>6 <b>B. 8</b> <b>C. </b>7. <b>D. </b>9


<b>Câu 34: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có các cạnh <i>SA</i><i>BC</i>3; <i>SB</i> <i>AC</i>4; <i>SC</i> <i>AB</i>2 5. Tính thể tích
khối chóp <i>S ABC</i>. .


<b>A. </b> 390


12 . <b>B. </b>


390


4 . <b>C. </b>


390


6 . <b>D. </b>


390
8 .


<b>Câu 35:</b><sub> Cho hình chóp .</sub><i>S ABC</i>có đáy là <i>ABC</i> vuông cân ở <i>B</i>, <i>AC</i><i>a</i> 2, <i>SA</i>

<i>ABC</i>

, <i>SA</i><i>a</i>. Gọi <i>G</i>


là trọng tâm của <i>SBC</i>, <i>mp</i>

<sub> </sub>

<i></i> đi qua <i>AG</i> và song song với <i>BC</i> chia khối chóp thành hai phần. Gọi <i>V</i> là
thể tích của khối đa diện khơng chứa đỉnh <i>S</i>. Tính .<i>V</i>


<b>A. </b>
3
5


.
54


<i>a</i>


<b>B. </b>
3
2


.
9
<i>a</i>


<b>C. </b>
3
4


.
27


<i>a</i>



<b>D. </b>
3
4


.
9


<i>a</i>


<b>Câu 36: Cho hình chóp .</b><i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

, góc giữa đường thẳng


<i>SB</i> và mặt phẳng

<i>ABC</i>

bằng 60. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AC</i> và <i>SB</i>.
<b>A. </b> 15


5


<i>a</i>


. <b>B. </b> 2


2


<i>a</i>


. <b>C. </b>2a. <b>D. </b> 7


7


<i>a</i>



.


<b>Câu 37: Cho hình chóp</b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại<i>A</i>,<i>AB</i>1cm,<i>AC</i>  3cm. Tam giác


<i>SAB</i>, <i>SAC</i> lần lượt vng tại <i>B</i> và <i>C</i>. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. có thể tích


bằng5 5 <sub>cm</sub>3
6


<i></i>


. Tính khoảng cách từ <i>C</i> tới

<i>SAB</i>


<b>A. </b> 5cm


2 . <b>B. </b>


5
cm


4 . <b>C. </b>


3


4 cm . <b>D. </b>


3
cm
2 .


<b>Câu 38: Cho hàm s</b>ố <i>f x</i>

<sub> </sub>

liên tục trên  thỏa mãn <i>f</i>

<sub> </sub>

2<i>x</i> 3<i>f x</i>

<sub> </sub>

,  <i>x</i> . Biết rằng

<sub> </sub>



1


0


d 1


<i>f x</i> <i>x</i>


.


Tính tích phân

<sub> </sub>


2


1


d


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>.


<b>A. </b><i>I</i>5. <b>B. </b><i>I</i>6. <b>C. </b><i>I</i> 3. <b>D. </b><i>I</i>2.


<b>Câu 39: Tìm s</b>ốđường tiệm cận của đồ thị hàm số

1



4 3

1 3

5



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







 

.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>

2

. <b>C. </b>

1

. <b>D. </b>0.


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2


2
1
1


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 40: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, lấy điểm <i>C</i>trên tia <i>Oz</i> sao cho <i>OC</i>1. Trên hai tia <i>Ox Oy</i>, lần lượt lấy


hai điểm ,<i>A B</i> thay đổi sao cho <i>OA OB</i> <i>OC</i>. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.


<i>O ABC</i>?


<b>A. </b> 6.



4 <b>B. </b> 6. <b>C. </b>


6
.


3 <b>D. </b>


6
.
2


<b>Câu 41: Cho hàm s</b>ố <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có đạo hàm cấp hai trên . Biết <i>f</i>

<sub> </sub>

0 3, <i>f</i>

<sub> </sub>

2  2018 và bảng xét dấu
của <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> như sau:


Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub></sub>

2017

<sub></sub>

2018<i>x</i> đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm <i>x</i><sub>0</sub> thuộc khoảng nào sau đây?


<b>A. </b>

<sub></sub>

 ; 2017

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

2017;

<sub></sub>

. <b>C. </b>

<sub></sub>

0; 2

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

2017; 0

<sub></sub>

.


<b>Câu 42: Cho hàm s</b>ố <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;1 và thỏa mãn <i>f</i>

 

0 0. Biết


 



1
2


0


9
d



2


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<sub> </sub>



1


0


3
cos d


2 4


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i></i> <i>x</i> <i></i>


. Tích phân

<sub> </sub>



1


0
d


<i>f x</i> <i>x</i>


bằng
<b>A. </b>2


<i></i>. <b>B. </b>


4


<i></i> . <b>C. </b>


1


<i></i> . <b>D. </b>


6
<i></i> .


<b>Câu 43: Bi</b>ết <i>F x</i>

<sub> </sub>

là nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> cos<sub>2</sub> <i>x</i>
<i>x</i>




 . Hỏi đồ thị của hàm số <i>y</i><i>F x</i>

<sub> </sub>

có bao


nhiêu điểm cực trị?


<b>A. vô s</b>ốđiểm. <b>B. 0. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 44: Tìm t</b>ất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> đểphương trình






3 2 2



2 1 1 1


     


<i>m</i> <i>m</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> có nghi</sub>ệm.


<b>A. </b> 0; ln 21
2


 


 


 . <b>B. </b>


1
; ln 2


2


 





 


 . <b>C. </b>



1
0;
 
 


 <i>e</i>. <b>D. </b>
1


ln 2;
2


 


 


 .


<b>Câu 45: Tìm t</b>ập <i>S</i> tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để tồn tại duy nhất cặp số

<sub></sub>

<i>x y</i>;

<sub></sub>

thỏa mãn




2 2


2
2


log 4 4 6 1



<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>  và
2 2


2 4 1 0


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  .


<b>A. </b><i>S</i> 

1;1

. B. <i>S</i>  

5; 1;1;5

C. <i>S</i> 

5;5

D. <i>S</i>   

7; 5; 1;1;5;7

.


<b>Câu 46: Cho hình tr</b>ụcó đáy là hai đường trịn tâm <i>O</i> và <i>O</i>, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2<i>a</i>. Trên


đường trịn đáy có tâm <i>O</i> lấy điểm <i>A</i>, trên đường tròn tâm <i>O</i> lấy điểm <i>B</i>. Đặt <i></i> là góc giữa <i>AB</i> và đáy.


Tính tan khi thể tích khối tứ diện <i>OO AB</i> đạt giá trị lớn nhất.


<b>A. </b>tan<i></i> 2. <b>B. </b>tan 1
2


<i></i>  . <b>C. </b>tan 1


2


<i></i> . <b>D. </b>tan<i></i> 1.


<b>Câu 47: Xét các s</b>ố thực dương <i>x</i>,<i>y</i> thỏa mãn

2



1 1 1


2 2 2



log <i>x</i>log <i>y</i>log <i>x</i><i>y</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i>min của


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>3 ĐỀ ÔN TẬP LẦN 3 - THPT LÊ XOAY </b></i>
<b>A. </b><i>P</i>min9. <b>B. </b><i>P</i>min 8. <b>C. </b> min


25 2
4


<i>P</i>  . <b>D. </b> min


17
2


<i>P</i>  .


<b>Câu 48: Ch</b>ọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng <i>abcd</i>, trong


đó 1<i>a</i><i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> 9.


<b>A. </b>0, 014 . <b>B. </b>0, 0495. <b>C. </b>0, 079 . <b>D. </b>0, 055.


<b>Câu 49: Có t</b>ất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>a</i> thuộc khoảng

0;2019

để


1


9 3 1


lim


5 9 2187



<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n a</i>








 <sub>? </sub>


<b>A. </b>2011 . <b>B. </b>2018 . <b>C. </b>2019 . <b>D. </b>2012 .


<b>Câu 50: Cho hàm s</b>ố <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên <b></b> và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt


 

 



<i>g x</i>  <i>f</i> <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub>. Tìm số nghiệm của phương trình <i>g x</i>

<sub> </sub>

0.


<b>A. </b>2. <b>B. 8 . </b> <b>C. </b>4. <b>D. </b>6 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUẾ</b>


<b>TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG </b>


<b>ĐỀ SỐ 06 </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM 2019 </b>



<b>MƠN: TỐN </b>


<i><b>Th</b><b>ờ</b><b>i gian: 90 phút </b></i>
<b>Câu 1.</b> Giá trịnào sau đây là một nghiệm của phương trình log<sub>3</sub>

2<i>x</i>21

2?


<b>A.</b> <i>x</i>2. <b>B.</b> <i>x</i>4. <b>C.</b> <i>x</i>3. <b>D.</b> <i>x</i>1.


<b>Câu 2.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, cạnh <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng


đáy, <i>SA</i>10, <i>AB</i>6, <i>BC</i>8. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.


<b>A.</b> 5 2. <b>B.</b> 10 2. <b>C.</b> 480 . <b>D.</b> 10 3.


<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>ax</i>2<i>bx c a</i>

<sub></sub>

0

<sub></sub>

. Tính giá trị


2


<i>b</i>
<i>f</i>


<i>a</i>


 




 


 .
<b>A. </b>



2 <sub>4</sub>
4


<i>b</i> <i>ac</i>


<i>a</i>


. <b>B. </b>


2 <sub>4</sub>
4


<i>b</i> <i>ac</i>


<i>a</i>


 . <b>C. </b>


2 <sub>4</sub>
4


<i>b</i> <i>ac</i>


<i>a</i>


. <b>D. </b>



2 <sub>4</sub>
4


<i>b</i> <i>ac</i>


<i>a</i>


 .


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> có đồ thịnhư hình vẽ. Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng nào sau


đây ?


<b>A. </b>

<sub></sub>

;0

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

; 4

<sub></sub>

. <b>C. </b>

<sub></sub>

3; 

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

4;0

<sub></sub>

.
<b>Câu 5.</b> Cho log 3<sub>2</sub> <i>a</i>. Tính log 18<sub>3</sub> theo <i>a</i>.


<b>A. </b>2<i>a</i> 1


<i>a</i>




. <b>B. </b>


2 1


<i>a</i>



<i>a</i> . <b>C. </b>


2
1


<i>a</i>


<i>a</i> . <b>D. </b>


1
2


<i>a</i>
<i>a</i>



.


<b>Câu 6.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh a, <i>SA</i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

, <i>SA</i><i>a</i> 3 . Tính thể


tích khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>3 3


4<i>a</i> . <b>B.</b>


3
3


2<i>a</i> . <b>C. </b>



3


4
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


2
<i>a</i>


.
<b>Câu 7.</b> Tìm cực đại của hàm số 3 2


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i> (với <i>m</i> là tham số thực).


<b>A. </b>0 . <b>B. </b> 4 <i>m</i>. <b>C.</b> 2 . <b>D.</b> <i>m</i>.


<b>Câu 8.</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> tâm <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?


<b>A. </b>  <i>AB</i><i>AD</i><i>DB</i>. <b>B. </b><i>OA</i>  <i>OB</i> . <b>C.</b>   <i>AB</i><i>AD</i><i>AC</i>. <b>D.</b> <i>OA OC</i>   0.
<b>Câu 9.</b> Cho cấp số cộng có số hạng đầu <i>u</i><sub>1</sub>3 và cơng sai <i>d</i> 4. Tính số hạng thứ 5 của cấp số cộng.


<b>A. </b><i>u</i><sub>5</sub> 7. <b>B. </b><i>u</i><sub>5</sub>16. <b>C. </b><i>u</i><sub>5</sub>23. <b>D. </b><i>u</i><sub>5</sub>19.


<b>Câu 10.</b> Tính diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứgiác đều có độ dài cạnh đáy bằng
<i>a</i> và độ dài cạnh bên bằng 4<i>a</i>.



<b> A.</b> <i><sub>S</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>a</sub></i>2
<i></i>


 . <b>B. </b><i><sub>S</sub></i> <sub>2 2</sub> <i><sub>a</sub></i>2
<i></i>


 . <b>C. </b><i><sub>S</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>a</sub></i>2
<i></i>


 . <b>D. </b><i><sub>S</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>a</sub></i>2
<i></i>


 .


<b>Câu 11.</b> Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>đồ</sub><sub>ng bi</sub><sub>ế</sub><sub>n trên kho</sub><sub>ả</sub><sub>ng nào trong các kho</sub><sub>ả</sub><sub>ng sau? </sub>


<b>A.</b>

<sub></sub>

1;0

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

0; 

<sub></sub>

. <b>C. </b>

<sub></sub>

 ; 1

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

0;1

<sub></sub>

.
<b>Câu 12.</b> Tìm tập xác định của hàm số

2

2019


2


<i>y</i> <i>x</i><i>x</i> .


2

3


 <i>O</i> <i>x</i>



<i>y</i>


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>3 ĐỀ ÔN TẬP LẦN 3 - THPT LÊ XOAY </b></i>


<b>A.</b>

; 0

 

 0; 

. <b>B. </b>

0; 2

. <b>C. </b>. <b>D. </b>

;0

 

 2; 

.
<b>Câu 13 </b> Trong các phương trình sau: cos<i>x</i> 5 3 (1); sin<i>x</i> 1 2 (2); sin<i>x</i>cos<i>x</i>2 (3), phương


trình nào vơ nghiệm?


<b>A. </b>(2). <b>B. </b>(1). <b>C. </b>(3). <b>D. </b>(1) và (2).


<b>Câu 14. </b> Cho hình chóp có số cạnh bằng 26. Tính số mặt của hình chóp đó.


<b>A. </b>13. <b>B. </b>14. <b>C. </b>26. <b>D</b>. 27


<b>Câu 15.</b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

<sub> </sub>

4 2
2 5


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  trên đoạn

2; 2

.
<b>A. </b>


 2;2

 



max <i>f x</i> 14


  . <b>B. </b>max 2;2 <i>f x</i>

 

5.


<b>C. </b>



 2;2

 


max <i>f x</i> 4


  . <b>D. </b>max 2;2 <i>f x</i>

 

13.


<b>Câu 16.</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có <i>SB</i><i>SC</i><i>BC</i><i>CA</i><i>a</i>. Các mặt phẳng

<i>ABC</i>

<i>SAC</i>

cùng vng
góc với mặt phẳng

<i>SBC</i>

. Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. .


<b>A. </b>
3


3
4


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
2
12


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3
12



<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
3
6


<i>a</i>


.


<b>Câu 17.</b> Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi
từ hộp đó. Tính xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu.


<b>A. </b> 4


11. <b>B. </b>


5


11. <b>C. </b>


3


11. <b>D. </b>


6
11.



<b>Câu 18 . </b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>, diện tích mỗi mặt bên bằng <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. Tính </sub>
thể tích khối nón có đỉnh là <i>S</i> và có đáy là đường trịn ngoại tiếp hình vng <i>ABCD</i>.


<b>A. </b>
3
7
6
<i>a</i>
<i></i>


. <b>B. </b>


3
7
4


<i>a</i>


<i></i>


. <b>C. </b>


3
7
3


<i>a</i>


<i></i>



. <b>D. </b>


3
3 7
4
<i>a</i>
<i></i>
.


<b>Câu 19.</b> Cho

<sub> </sub>

<i>H</i> là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Biết thể tích của

<sub> </sub>

<i>H</i> bằng
3


4 . Tính độ dài các cạnh của khối lăng trụ

 

<i>H</i> .
<b>A. </b>


3<sub>16</sub>


3 . <b>B. </b>


3<sub>3</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 3


4 .
<b>Câu 20.</b> Biết rằng phương trình 2

<sub> </sub>



2 2


log 2<i>x</i> 5 log <i>x =</i>0 có hai nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub> và <i>x</i><sub>2</sub>. Tính <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>.


<b>A. </b>8. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.



<b>Câu 21. </b> Cho hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i> thỏa mãn <i>a</i> 3, <i>b</i> 2 và <i>a b</i>   7. Xác định góc  giữa hai vectơ <i>a</i>
và <i>b</i>



.


<b>A. </b><i></i>60. <b>B. </b><i></i>120. <b>C. </b><i></i> 45. <b>D. </b><i></i>30.
<b>Câu 22.</b> Đồ thị hàm sốnào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?


<b>A. </b> 4 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . <b>B. </b>


2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 . <b>C. </b>



3 4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . <b>D. </b>


2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 .
<b>Câu 23.</b> Có tất cả bao nhiêu số nguyên <i>x</i> thỏa mãn bất phương trình <sub>1</sub> <sub>2</sub>

2



2


log <sub></sub>log 2<i>x</i> <sub></sub>0.


<b>A. </b>Vơ số. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2.


<b>Câu 24.</b> Cho hàm số

<sub> </sub>

1log<sub>2</sub> 2


2 1


<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
 
 <sub></sub> <sub></sub>


  và hai số thực <i>m</i>, <i>n</i> thuộc khoảng

0;1

sao cho <i>m</i><i>n</i>1.
Tính <i>f m</i>

 

 <i>f n</i>

 

.


<b>A. </b>2 <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 25.</b> Tổng sốđường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số






2


2


4 4 8


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


 




<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> 3. <b>C. </b>4. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 26.</b> Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu 4% một năm và lãi hàng năm
được nhập vào vốn. Cứ sau mỗi năm lãi suất tăng 0, 3% . Hỏi số năm đầu tiên (kể từ khi bắt đầu
gửi tiền) để tổng số tiền người đó nhận được lớn hơn 125 triệu đồng? (<i>làm trịn đến đơn vị nghìn </i>


<i>đồng</i>).


<b>A.</b> 4năm. <b>B.</b> 5năm. <b>C. </b>3năm. <b>D.</b> 6năm.


<b>Câu 27.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số <i><sub>y mx</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i>2<sub></sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2)</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> khơng có c</sub><sub>ự</sub><sub>c </sub>
trị.


<b>A.</b> <i>m</i>  

<sub></sub>

; 6

<sub> </sub>

 0;

<sub></sub>

. <b>B.</b> <i>m</i> 

<sub></sub>

6; 0

<sub></sub>

. <b>C.</b><i>m</i> 

6; 0

<sub></sub>

. <b>D.</b> <i>m</i> 

6;0

.
<b>Câu 28.</b> Tìm giá trị của tham số thực <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2


1


<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>
<i>x</i>






 trên đoạn

0; 4

bằng 3.
<b>A.</b> <i>m</i>3. <b>B.</b> <i>m</i>1. <b>C.</b> <i>m</i>7. <b>D.</b> <i>m</i>5.


<b>Câu 29.</b> Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vng và diện tích tồn phần bằng <sub>64</sub> <i><sub>a</sub></i>2


<i></i> . Tính bán


kính đáy của hình trụ.
<b>A. </b> 4 6


3


<i>a</i>


<i>r</i> . <b>B. </b> 8 6


3


<i>a</i>


<i>r</i> . <b>C.</b> <i>r</i>4<i>a</i>. <b>D. </b><i>r</i>2<i>a</i>.


<b>Câu 30.</b> Cho khối bát diện đều <i>ABCDEF</i> như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây <b>sai? </b>


<b>A. </b>Mặt phẳng

<i>ABCD</i>

vng góc với mặt phẳng

<i>CEF</i>

.


<b>B. </b>Mặt phẳng

<sub></sub>

<i>EBFD</i>

<sub></sub>

là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng <i>AC</i>.

<b>C. </b>Các điểm , , ,<i>A B C D</i> cùng thuộc một mặt phẳng.


<b>D. </b>Các điểm <i>E B C D</i>, , , cùng thuộc một mặt phẳng.


<b>Câu 31.</b> Cho <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> đểđiểm cực trị của đồ thị hàm số


2 <sub>2</sub> <sub>8</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i> cũng là điểm cực trị của đồ thị hàm số



3


3 2


1


1 2


3 3


<i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m m</i> <i>x</i> .


Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập hợp <i>S</i>.


<b>A. </b>8 . <b>B. </b>10 . <b>C. </b>18 . <b>D. </b>16 .


<b>Câu 32.</b> Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <sub>đồ</sub><sub>ng bi</sub><sub>ế</sub><sub>n trên </sub>
khoảng

0;

.


<b>A. </b>

3;

. <b>B. </b>

48;

. <b>C. </b>

36;

. <b>D. </b>

12;

.
<b>Câu 33.</b> Cho hàm số




2


1


2 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>




     


 


. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> đểđồ thị


hàm số có 4 đường tiệm cận.


<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>



<i>D</i>
<i>E</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>3 ĐỀ ÔN TẬP LẦN 3 - THPT LÊ XOAY </b></i>
<b>A. </b>


0 1


1
2
<i>m</i>
<i>m</i>


 









. <b>B. </b>


1
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>












. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b>


0 1


1
2
<i>m</i>
<i>m</i>


 








.



<b>Câu 34.</b> Từ vị trí <i>A</i> người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết <i>AH</i> 4 m, <i>HB</i>20 m,<i>BAC</i>45.
Chiều cao của cây gần nhất với giá trịnào sau đây?


<b>A. </b>18 m . <b>B. </b>15 m . <b>C. </b>17 m . <b>D. </b>16 m .


<b>Câu 35.</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>212<i>x</i>1

 

<i>C</i> song song với đường thẳng


:12 0


<i>d</i> <i>x</i><i>y</i> có dạng là <i>y</i><i>ax b</i> . Tính giá trị của 2<i>a</i><i>b</i>.


<b>A. </b>23 hoặc 24 . <b>B.</b> 23. <b>C. </b>24. <b>D. </b>0.


<b>Câu 36.</b> Cho hình lập phương có cạnh bằng 2a. Khi đó thể tích khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các
mặt của hình lập phương đã cho bằng bao nhiêu


<b>A. </b><i>a</i>3 6. <b>B. </b>
3


6
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3 <sub>6</sub>
2


<i>a</i>


. <b>D. </b>



3
4


3
<i>a</i>


.


<b>Câu 37.</b> Cho hai số thực <i>m</i>, <i>n</i> dương thỏa mãn log<sub>4</sub> log<sub>6</sub> log<sub>9</sub>


2


<i>m</i>


<i>n</i> <i>m n</i>


 


  


 


  . Tính giá


trị của <i>P</i> <i>m</i>
<i>n</i>


 ? <b>A. </b><i>P</i>2. <b>B. </b><i>P</i>1. <b>C. </b><i>P</i>4. <b>D. </b> 1
2



<i>P</i> .


<b>Câu 38 .</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>ax</i>2<i>bx c</i> (<i>b</i>0,<i>a</i>0) . Biết rằng đồ thịđã cho cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt trong đó có hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Tính giá trị của biểu thức


2( ) 3


<i>T</i>  <i>ab c</i>  ? <b>A. </b><i>T</i> 5 <b>B. </b><i>T</i> 2 <b>C. </b><i>T</i> 3 <b>D. </b><i>T</i> 1


<b>Câu 39.</b> Cho hình chóp tứgiác đều <i>S ABCD</i>. . Mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> qua <i>A</i> và vng góc <i>SC</i>cắt <i>SB</i>,<i>SC</i>, <i>SD</i>


lần lượt tại <i>B</i>, <i>C</i>, <i>D</i>. Biết <i>C</i>là trung điểm <i>SC</i>. Gọi <i>V</i><sub>1</sub>, <i>V</i><sub>2</sub> lần lượt là thể tích hai khối chóp
.


<i>S AB C D</i>  và <i>S ABCD</i>. . Tính tỉ số 1
2


<i>V</i>
<i>V</i> .


<b>A. </b> 1
2


2
3


<i>V</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>



1
2


2
9


<i>V</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


1
2


4
9


<i>V</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b>


1
2


1
3


<i>V</i>
<i>V</i>  .


<b>Câu 40.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> đểphương trình 4<i>x</i>2 .2<i>m</i> <i>x</i><i>m</i> 6 0


có hai nghiệm thực <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> sao cho <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>3. Tập <i>S</i> có bao nhiêu phần tử?


<b>A.</b> Vô số. <b>B.</b> 3 . <b>C.</b> 2 . <b>D.</b> 1 .


<b>Câu 41.</b> Cho hình chóp tứgiác đều <i>S ABCD</i>. có các cạnh đều bằng <i>a</i> 2 . Tính thể tích <i>V</i> của khối nón có


đỉnh <i>S</i> và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác <i>ABCD</i> .
<b>A.</b>


3


6
<i>a</i>


<i>V</i> <i></i> . <b>B.</b>


3


2
<i>a</i>


<i>V</i> <i></i> . <b>C.</b>


3
2
2


<i>a</i>


<i>V</i> <i></i> . <b>D.</b>



3
2
6


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 42.</b> Lớp 11A có 35 học sinh; trong đó có 20 bạn học tiếng Anh, 14 bạn học tiếng Nhật và 10 bạn học
cả tiếng Anh và tiếng Nhật. Tính xác suất <i>P</i> để gọi ngẫu nhiên trong lớp 11A được một học sinh
học tiếng Anh.


<b>A. </b> 2
7


<i>P</i> . <b>B. </b> 2


5


<i>P</i> . <b>C. </b> 4


7


<i>P</i> . <b>D. </b> 3


5


<i>P</i> .


<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh 2a. Biết các mặt bên của hình chóp cùng tạo
với đáy các góc bằng nhau và thể tích của khối chóp bằng



3
4 3


3


<i>a</i>


. Tính khoảng cách giữa hai


đường thẳng <i>SA</i> và <i>CD</i>.


<b>A. </b> 5<i>a</i>. <b>B. </b>3 2a. <b>C. </b> 2a. <b>D. </b> 3<i>a</i>.


<b>Câu 44.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )có đạo hàm <i>f</i>

 

<i>x</i> <i>x</i>2

<i>x</i>1 13



<i>x</i>15 ,

3  <i>x</i> <i>R</i>. Tìm số điểm cực trị của
hàm số <sub>2</sub>5


4


<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>





 ? <b>A. </b>2. <b>B. </b>6. <b>C. </b>7. <b>D. </b>4.


<b>Câu 45.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số


 

1 2 5 1 3 2

2



10 20


5 3


<i>f x</i>  <i>m x</i>  <i>mx</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> đồng biến trên . Tính tổng giá trị của tất cả các


phần tử thuộc <i>S</i>? <b>A. </b>5


2 . <b>B. </b>
3


2 . <b>C. </b>
1


2 . <b>D. -</b>2.


<b>Câu 46: </b> Cho <i>x y</i>, là các số thực dương thỏa mãn 2<i>x</i><i>y</i>1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2 2


1 3


4
<i>P</i>



<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 thuộc khoảng nào ?


<b>A.</b>

10 2;11 33

. <b>B. </b>

10;9 2 .

<b>C. </b>

7 2;10 .

<b>D. </b>

8 2;10 2 .



<b>Câu 47.</b> Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. . Gọi <i>M</i>là trung điểm của <i>SA</i>, lấy điểm <i>N</i> trên cạnh <i>SB</i> sao cho
2


3


<i>SN</i>


<i>SB</i>  . Mặt phẳng

 

<i></i> qua <i>MN</i> và song song với <i>SC</i> chia khối chóp thành hai phần. Gọi <i>V</i>1 là


thể tích của khối đa diện chứa đỉnh <i>A</i>, <i>V</i><sub>2</sub> là thể tích của khối đa diện cịn lại. TÍnh tỉ số 1
2
.


<i>V</i>
<i>V</i>


<b>A. </b> 1
2


7
16



<i>V</i>


<i>V</i>  . <b>B.</b>


1
2


7
18


<i>V</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


1
2


7
11


<i>V</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b>


1
2


7
9



<i>V</i>
<i>V</i>  .


<b>Câu 48.</b> Tính chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính <i>R</i>.


<b>A.</b> 3


3


<i>R</i>


. <b>B.</b> 2 3


3


<i>R</i>


. <b>C.</b> <i>R</i> 3. <b>D.</b> 4 3


3


<i>R</i>


<b>Câu 49.</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng <i>a</i>. Hình nón

<sub> </sub>

<i>N</i> có đỉnh <i>A</i> và đường trịn đáy ngoại tiếp
tam giác <i>BCD</i>. Tính thể tích <i>V</i> của khối nón được tạo nên bởi hình nón

<sub> </sub>

<i>N</i> .


<b>A. </b>


3


3
27


<i>a</i>


<i>V</i> <i></i> . <b>B. </b>


3
6
27


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3
6
9


<i>a</i>


<i>V</i> <i></i> . <b>D. </b>


3
6
27


<i>a</i>


<i>V</i> <i></i> .



<b>Câu 50.</b> Cho <i>x</i>, <i>y</i><sub> là hai s</sub>ố thực dượng thỏa mãn ln<i>x</i>ln<i>y</i>ln

<i>x</i>2<i>y</i>

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức <i>P</i>3<i>x</i><i>y</i>.


<b>A. </b>9 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>1


2. <b>D.</b> 4


<b>---HẾT---- </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×