Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề ôn tập cuối kì I khối 3 NH 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.42 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ...
Lớp: ...
Trường: T H Trương Hồnh
Số BD: ...Phịng: ...


<b> KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
Năm học: 2019– 2020


<b> Môn: TIẾNG VIỆT 3</b>
Ngày kiểm


tra: .../.../...


<i><b>GT 1</b></i>
<i><b>ký</b></i>


<i><b>GT 2</b></i>
<i><b>ký</b></i>


<b>SỐ</b>
<b>MẬT</b>


<b>MÃ</b>
<b>STT</b>


Điểm <b>Nhận xét:</b>


………
……….


………




Chữ ký
giám khảo


SỐ
MẬT




<b> I . Kiểm tra đọc: (10 điểm)</b>
<i><b> 1. Đọc thành tiếng: (4 điểm)</b></i>


<b> 2. Đọc thầm và làm bài tập: (6 điểm )</b>


<b> Cây xương rồng kiên cường, bất khuất</b>


Ngày xưa, xương rồng cũng như tất cả các loài cây khác, có lá xanh và to như
chiếc quạt, trơng vơ cùng đáng u.


Có một lần, vì xương rồng đã nói những lời làm Thượng Đế tức giận, nên bị
đưa đến sống ở sa mạc. Ở đó khơng có cây cối, nguồn nước ít ỏi, ánh nắng bỏng rát
chiếu suốt ngày, hầu như khơng có mưa. Gió cát hằng ngày đã làm tàn phai vẻ đẹp
của xương rồng. Đến một ngày, nó thầm nghĩ: “Lẽ nào mình cứ chịu thua như thế này
sao? Khơng! Mình nhất định phải kiên trì sống tiếp!”.


Nó biết rằng, ở sa mạc ln thiếu nước, mà chiếc lá to của nó không ngừng bốc
hơi nước. Nếu muốn giữ được nước cho cơ thể, nó cần ngăn chặn sự bốc hơi nước của
lá cây, nếu khơng nó sẽ mất nước và chết khơ. Vì thế xương rồng bắt đầu thu nhỏ lá
của mình. Nhiều năm sau, lá cây xương rồng đã biến thành những chiếc gai nhỏ như


cái kim, vừa nhọn vừa cứng. Như vậy nước được giữ chắc trong những chiếc gai đó,
khơng thể bốc hơi được.


Từ đó về sau, sa mạc khơ hanh trở thành ngơi nhà của xương rồng, chúng đã
sinh sống và tồn tại ngoan cường từ thế hệ này đến thế hệ khác cho tới ngày nay.


Theo Bành Phàm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 1. Vì sao Thượng Đế đưa xương rồng đến sa mạc? (1 điểm) (M1)</b>
A. Vì Thượng Đế muốn thử thách xương rồng.


B. Vì xương rồng nói những lời làm Thượng Đế tức giận.
C. Vì xương rồng gây ra tội lớn.


<b> 2. Xương rồng gặp khó khăn gì khi sống ở sa mạc? (1 điểm) (M1)</b>
A. Nguồn nước ít ỏi, nắng bỏng rát suốt ngày, khơng có mưa.


B. Các lồi cây khác lấy hết thức ăn của xương rồng.
C. Vẻ đẹp của xương rồng bị gió cát làm cho tàn phai.


3. Xương rồng đã làm gì để tiếp tục sống ở sa mạc? (0,5 điểm) (M2)
A. Kiếm thật nhiều thức ăn để dự trữ.


B. Thu nhỏ lá của mình thành những chiếc gai.
C. Xin nguồn nước từ các cây khác.


4. Những gai nhọn của xương rồng làm gì? (0,5 điểm) (M2)
A. Tránh các loài cây khác xâm chiếm chổ ở.



B. Làm cho thân cây xương rồng đẹp hơn.


C. Giữ chắc nước và khơng cho nước bốc hơi ra ngồi.


<b> 5. Chi tiết nào trong bài nói lên sự kiên cường, bất khuất của xương rồng cần </b>
<b>phải sống tiếp? (0,5 điểm) (M3)</b>


………...
...
<b> 6. Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?</b>


(0,5 điểm) (M4)


...
...


<b>Câu 7: Trong câu: Nắng gay gắt” thuộc mẫu câu nào? (1 điểm) (M1) </b>
A. Ai là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Ai thế nào?


<b>Câu 8: Trong những từ ngữ đã cho, câu nào có những từ ngữ viết sai lỗi chính </b>
<b>tả: (0,5 điểm) (M2) </b>


A. Khẳng khiu, khúc khuỷu.
B. Khẳng khiu, khúc khủy.
C. Khẳng khuyu, khúc khủy.


<b>Câu 9: Đặt câu có hình ảnh so sánh hoạt động với hoạt động. (0,5 điểm) (M3) </b>
………..


<b> II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)</b>


1. Chính tả: Nghe - Viết (4 điểm) - Thời gian 15 phút


Viết bài: Âm thanh thành phố (Từ: “Hồi còn đi học…ầm ầm”)
sách TV 3- tập 1 trang 146.


………
………
………
………
………
………
………
………...
2. Tập làm văn: (6 điểm ) - Thời gian 35 phút


Viết một bức thư cho bạn mới quen ở một tỉnh miền Nam (hoặc miền Bắc)
để làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tốt.


………
………
………
………
………
………
………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………


………
………


<b>Bảng ma trận câu hỏi môn Tiếng Việt lớp 3</b>


<b>Mạch kiến thức, kĩ năng</b>


<b>Số câu,</b>
<b>câu số, số</b>


<b>điểm, </b>


<b>Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng</b>
<b>TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL</b>
<b>* Đọc hiểu văn bản:</b>


- Biết nêu nhận xét đơn giản
một số hình ảnh, nhân vật
hoặc chi tiết trong bài đọc;
liên hệ được với bản thân,
thực tiễn bài học.


- Hiểu ý chính của đoạn văn.
- Biết rút ra bài học, thông tin
đơn giản từ bài học.


Số câu <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>2</b>


Câu số <b>1, 2</b> <b>3-4</b> <b>5</b> <b>6</b>



Số điểm <b>2</b> <b>1</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b>


<b>* Kiến thức Tiếng Việt:</b>
- Nhận biết được các từ chỉ
sự vật, hoạt động, đặc điểm,
tính chất. Từ ngữ về thiếu
nhi, gia đình, trường học,
cộng đồng, quê hương, các
dân tộc, thành thị, nông thôn.
- Viết đặt câu và TLCH theo
các kiểu câu Ai là gì? Ai làm
gì? Ai thế nào?


- Biết cách dùng dấu chấm,
dấu phẩy, dấu chấm than, dấu
chấm hỏi.


- Nhận biết và đặt được câu
có biện pháp so sánh.


Số câu <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b>


Câu số <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


Số điểm <b>1</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b>


<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3</b>
<b>I. KIỂM TRA ĐỌC:</b>



<b> 1. Đọc thành tiếng: (4 điểm)</b>


- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc đọ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm.
- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
<b> 2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh tròn đúng:</b>


Câu 1: B (1 điểm) (M1)
Câu 2: A (1 điểm)(M1)
Câu 3: B (0,5 điểm)(M2)
Câu 4: C (0,5 điểm)(M2)


Câu 5: Chi tiết trong bài nói lên sự kiên cường bất khuất của cây xương rồng
<b>muốn sống tiếp: (0,5 điểm) (M3)</b>


“Lẽ nào mình cứ chịu thua như thế này sao? Khơng! Mình nhất định phải kiên trì
sống tiếp!”.


Câu 6: Câu chuyện muốn nói: (0, 5 điểm) (M4)


Dù trong hoàn cảnh nào chúng ta cũng phải vượt qua mọi khó khăn, khơng nản chí.
<b> 3. Kiến thức Tiếng Việt: </b>


Câu 7: C (1 điểm) (M1)
Câu 8: A (0,5điểm) (M2)


Câu 9: (0,5 điểm) Đặt câu có hình ảnh so sánh hoạt động với hoạt động.(M3)
<i><b> Ngựa phi nhanh như bay.</b></i>



<b>II. KIỂM TRA VIẾT:</b>


<b>1. Chính tả: Nghe - Viết (4 điểm) - Thời gian 15 phút. Viết bài: Âm thanh thành phố </b>
(Từ: “Hồi còn đi học…ầm ầm”) sách TV 3- tập 1 trang 146.


- Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm


- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm


- Viết đúng chính tả (khơng mắc quá 5 lỗi): 1 điểm (Sai một lỗi: lỗi về dấu thanh, phụ
âm đầu, vần, viết hoa, tiếng , … )


- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
2. Tập làm văn: (6 điểm) Đảm bảo các yêu cầu sau:


- Nội dung (ý): (3 điểm) Viết được đoạn văn gồm các ý theo yêu cầu đã học.
+ Điểm tối đa cho kỹ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm


+ Điểm tối đa cho kỹ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
+ Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Họ và tên: ...
Lớp: ...
Trường: T H Trương Hồnh
Số BD: ...Phịng: ...


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
Năm học: 2019 – 2020



Mơn: TỐN 3


Ngày kiểm tra: .../.../...


<i><b>GT 1</b></i>
<i><b>ký</b></i>
<i><b>GT 2</b></i>


<i><b>ký</b></i>


<b>SỐ</b>
<b>MẬT</b>


<b>MÃ</b>
<b>STT</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét:</b>


………
……….


………


Chữ ký
giám khảo


SỐ
MẬT





<b>Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>


<b>Câu 1 (1 điểm) Số nhỏ nhất trong các số 562; 652; 265; 625 là: (M1)</b>
A. 562 B. 652 C. 256 D. 625


<b>Câu 2 (1 điểm) Phép chia nào có thương lớn nhất: (M1)</b>
A. 48 : 2 B. 48 : 6 C. 48 : 8


<b>Câu 3 (1 điểm) Giá trị của biểu thức 30 + 60 : 6 là: (M1)</b>
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50


<b>Câu 4 (1 điểm) Buổi sáng cửa hàng bán được 5 kg đường, buổi chiều bán được </b>
15kg đường. Hỏi cửa hàng đó buổi chiều bán gấp mấy lần buổi sáng? (M1)


A. 3 lần B. 4 lần C. 5 lần D. 6 lần


<b>Câu 5 (0,5 điểm) Chọn số thích hợp diền vào chỗ chấm để 5m6dm=... ...cm </b>
là:(M2)


A. 506 B. 560 C. 56 D. 5600
Câu 6: (1,5 điểm)( M2)


a) Đặt tính rồi tính: (1 điểm)( M2)


203 x 4 684 : 6


………..
………..


………..
………..
...
b) Tìm x: (0,5 điểm)( M2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………
………
………..


<b>Câu 7 (0,5 điểm) Hùng ném bóng xa 105cm, Nam ném bóng xa 1m20cm, Tồn </b>
ném bóng xa 1m 9cm. Hỏi ai ném xa nhất? (M3)


A. Hùng B. Nam C. Toàn
<b>Câu 8 (0,5 điểm) Số góc vng hình bên là: (M2)</b>
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7


<b>Câu 9: (2 điểm) Một cửa hàng có 45 m vải đỏ, cửa hàng đó đã bán được số </b>
mét vải. Hỏi cửa hàng đó cịn lại bao nhiêu mét vải đỏ? (M3)


………
………
………
………
……….


<b>Câu 10: (1 điểm) Một phép chia có số bị chia là 64, thương là 9, số dư là số nhỏ </b>
nhất có một chữ số. Vậy số chia là số bao nhiêu: (M4)


………


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1, lớp 3</b>
Mạch kiến


thức,
kĩ năng


Số câu
và số
điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TN TL TN TL TN TL TN TL T


N TL


Số học


Số câu <b><sub>1,2,</sub></b>


<b>3 </b> <b><sub>6</sub></b> <b><sub>9</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


3 <b>3</b> <b>6</b>


Số



điểm <b><sub>3,0</sub></b> <b><sub>1,5</sub></b>


<b>2</b>


<b>1</b>


Giải bài toán
về gấp một
số lên nhiều
lần, giảm
một số đi
nhiều lần.


Số câu
<b> 4</b>


1 <b>1</b>


Số


điểm <b>1</b>


Đại lượng và
đo đại lượng.


Số câu <b> 5</b> <b>7</b> 2 <b>2</b>


Số


điểm <b>0,5</b>



<b>0,5</b>


Yếu tố hình
học:


Số câu <b>8</b> 1 <b>1</b>


Số


điểm <b>0,5</b>


Tổng Số câu <b>4</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>10</b>


Số


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN CUỐI HỌC KỲ 1 - KHỐI BA. NĂM 2019-2020</b>
<b> Câu 1(1 điểm): Chọn C (M1)</b>


Câu 2(1 điểm): Chọn A (M1)
Câu 3(1 điểm): Chọn C (M1)
Câu 4(1 điểm): Chọn A (M1)
Câu 5(0,5 điểm): Chọn B (M2)


Câu 6(1,5 điểm): Mỗi bài đúng 0,5 điểm.(M2)
- Đúng một bước tính: 0,25 điểm


- Kết quả đúng: 0,25 điểm
<b> Câu 7(0,5 điểm): Chọn B.(M3)</b>
Câu 8(0,5 điểm): Chọn C.(M2)


. Câu 9(2 điểm): (M3)


- Mỗi lời giải đúng: 0,25 điểm
<b> - Mỗi phép tính đúng: 0,5điểm</b>
- Đáp số đúng: 0,5 điểm
Câu 10(1 điểm): (M4)


</div>

<!--links-->

×