Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án 2 – Như Hoa 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.58 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18 LỊCH BÁO GIẢNG</b>


Từ ngày : 06 /1/2019
Đến ngày: 10 /1/2019


<i><b>Cách ngơn : Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.</b></i>
<b>THỨ</b>


<b>NGÀY</b> <b>BUỔI</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>Thứ 2</b>
<b>06/01</b>


Sáng


Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Tốn


Ơn tập và kiểm tra cuối kì 1 (tiết 1)
Ơn tập và kiểm tra cuối kì 1 (tiết 2)
Ơn tập về giải tốn


Chiều Chính tả<sub>TNXH</sub> Ôn tập và kiểm tra cuối kì 1 (tiết 3)<sub>Thực hành: Giữ trường học sạch sẽ</sub>


<b>Thứ 3</b>
<b>07/01</b>


Chiều



Tốn
LTVC
LT


Luyện tập chung


Ơn tập và kiểm tra cuối kì 1 (tiết 4)
Ơn luyện


<b>Thứ 4</b>


<b>08/01</b> Sáng


Tập đọc
Tốn
Chính tả
LTV


Ơn tập và kiểm tra cuối kì 1 (tiết 5)
Luyện tập chung


Ơn tập và kiểm tra cuối kì 1 (tiết 6)
Ơn luyện ( Tiết 1)


<b>Thứ 5</b>


<b>09/01</b> Sáng


Tốn
TV


AT-LL


Luyện tập chung


Ơn tập và kiểm tra cuối kì 1 (tiết 7)


Đi bộ an tồn. Ơn tập các nội dung đã học ở
học kì 1


Chiều TLV
KC


Ơn tập và kiểm tra cuối kì 1 (tiết 8)
Ơn tập và kiểm tra cuối kì 1 (tiết 9)
<b>Thứ 6</b>


<b>01/01</b> Chiều


Tốn
LTV
HĐTT


Ơn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 6 tháng 1 năm 2020
<b>Tập đọc: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 (tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học HKI (phát âm rõ ràng, biết dừng


nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút); hiểu ý
chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đọc. Thuộc 2 đoạn
thơ đã học.


- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); Biết viết bản tự thuật theo mẫu đã
học (BT3).


- HS năng khiếu đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên
40 tiếng/phút)


<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu tên các bài tập đọc đã học; viết sẵn bài tập 2</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học.</b>
<b>2. Kiểm tra Tập đọc và học thuộc lịng.</b>


Đọc câu hỏi về đoạn bài vừa đọc.


<b>3. Tìm các từ chỉ sự vật trong câu đã </b>
<b>cho. (BT2)</b>


-Yêu cầu HS nêu lại các từ chỉ sự vật
trong câu trên


<b>4. Viết bản tự thuật </b>


- Yêu cầu HS viết bản tự thuật theo mẫu.
Gọi một số HS đọc bài Tự thuật của


mình.


<b>5. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhận xét chung về tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau Ôn tập tiết 2.


- Từng HS lên bốc thăm phiếu ghi bài tập
đọc, sau đó đọc một đoạn hoặc cả bài theo
trong phiếu đã chỉ định.


- Trả lời câu hỏi.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào VBT.


- Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa,
ruộng đồng, làng xóm, núi non.


- Đọc yêu cầu bài tập


- Tự làm bài cá nhân vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ hai ngày 6 tháng 1 năm 2020
<b>Tập đọc: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.</b>


- Nắm được cách đặt câu tự giới thiệu về mình với người khác (BT2).



- Dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học.


- Tranh minh họa BT2, chép sẵn đoạn văn BT3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
Nêu yêu cầu tiết học.
<b>2. Kiểm tra tập đọc</b>
- Kiểm tra 3 đến 5 HS


- Nêu câu hỏi về đoạn bài HS vừa đọc.
<b>3. Tự giới thiệu</b>


- Hướng dẫn HS làm bài 2 / 147 SGK
- Yêu cầu 1HS làm mẫu – Tự giới thiệu
về mình trong tình huống 1.


- Gọi 1 số HS nhắc lại câu tự giới thiệu
cho tình huống 1.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm
cách giới thiệu cho hai tình huống cịn lại.
- Gọi 1 số HS nói lại lời giới thiệu.



<b>4. Ôn luyện về dấu câu</b>
Bài tập 3/147


Dùng dấu chấm ngắt đoạn sau thành 5
câu rồi viết lại cho đúng chính tả:


<b>5. Củng cố, dặn dị:</b>


- nhận xét tiết học. Xem bài sau Ôn tập
tiết 3


- Từng HS lên bốc thăm phiếu ghi bài tập
đọc, sau đó đọc một đoạn hoặc cả bài theo
trong phiếu đã chỉ định.


- Trả lời câu hỏi.


- Đọc yêu cầu. Kết hợp quan sát tranh
- Đọc 3 tình huống.


- 1HS làm mẫu.


Ví dụ: Cháu chào bác ạ ! Cháu là Mai,
học cùng lớp với bạn Nguyên. Bác cho
cháu hỏi bạn Ngun có nhà khơng ạ ?
- Thảo luận tìm cách nói . Ví dụ:


+ Thưa bác cháu là Sơn, con bố Lâm. Bố
cháu bảo cháu sang mượn bác cái kìm ạ !
+ Thưa cơ, em là Minh Phong, học sinh


lớp 2B. Cơ Anh bảo em đến phịng cơ, xin
cô cho lớp em mượn lọ hoa ạ !


- Đọc đề bài và đọc đoạn văn.
- Đoạn văn gồm 5 câu


<i>Đầu năm học mới, Huệ nhận được</i>
<i>món quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất</i>
<i>xinh. Cặp có quai đeo. Hơm khai giảng ai</i>
<i>cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới.</i>
<i>Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố</i>
<i>vui lòng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ hai ngày 6 tháng 1 năm 2020
<b>Toán: ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tự giải được các bài toán bằng 1 phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các
bài tốn về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ hai ngày 6 tháng 1 năm 2020
<b>Chính tả: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 (tiết 3)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.



- Nắm được thực hành sử dụng mục lục sách (BT2).


- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả; tốc độ viết khoảng 40
chữ/ 15 phút.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Giới thiệu bài:
Nêu yêu cầu tiết học.
<b>2. Kiểm tra tập đọc</b>
- Kiểm tra 3 đến 5 HS


- Nêu câu hỏi về đoạn bài HS vừa đọc.
<b>3. Thi tìm nhanh một số bài tập đọc</b>
<b>theo mục lục sách (miệng)</b>


Tổ chức cho các nhóm HS thi:


1HS làm trọng tài xướng tên bài tập đọc
(ví dụ: Bơng hoa niềm vui – trang 104),
đại diện nhóm nào tìm nhanh nhất được
tuyên dương.


<b>4. Chính tả (nghe – viết)</b>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài
Đọc đoạn văn SGK/148



H: Bài chính tả có mấy câu?


Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?
Hướng dẫn HS đọc và viết các chữ khó.
b. GV đọc cho HS viết bài vào vở


- Đọc soát bài


c. Chấm, chữa bài: Hướng dẫn chữa lỗi
- chấm và chữa lỗi sai


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học. Xem bài mới Ôn tập
tiết 4


- 3 đến 4 HS lần lượt bốc thăm phiếu ghi
bài tập đọc. Sau đó xem lại bài, đọc bài,
trả lời câu hỏi.


- Các nhóm thi tìm nhanh một số bài tập
đọc theo mục lục sách.


- 1 HS nêu tên bài; 1 HS nêu trang


- 2HS đọc lại đoạn văn.
- 4 câu.


- Những chữ đầu câu và tên riêng của
người.



- Luyện viết chữ khó trên bảng con:


<i>khơng nản, quyết, giỏi, giảng lại, thuộc, </i>
<i>đầu năm, …</i>


- Nghe viết bài vào vở.
- Dùng bút mực soát bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ hai ngày 6 tháng 1 năm 2020
<b>Tự nhiên xã hội: THỰC HÀNH: GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Thực hiện một số hoạt động làm cho trường lớp sạch đẹp (Nêu được cách tổ chức</b>
các bạn th/gia làm v/s trường lớp một cách an toàn).


- KNS: KN tự nhận thức; Kn làm chủ bản thân; Kn ra q/đ; phát triển KN hợp tác
trong q trình thực hiện cơng việc.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra: </b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>*Hoạt động 1: Quan sát theo cặp</b>
- h/d q/st hình trang 38,39/SGK và tlch:


+Các bạn trong từng hình đang làm gì?
+Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì?
+Việc làm đó có tác dụng gì?


-Trên sân trường và xung quanh trường,
xung quanh các phòng học sạch hay bẩn?
- Xung quanh trường hoặc trên sân trường có
nhiều cây xanh khơng?


- Cây có tốt khơng?


- Khu vệ sinh nằm ở đâu? Có sạch khơng?
- Trường học của em đã sạch đẹp chưa?
- Em đã làm gì để góp phần giữ trường học
sạch đẹp?


<i><b>* Kết luận : Để trường học sạch đẹp mỗi HS</b></i>
phải ln ln có ý thức giữ gìn trường như:
khơng viết, vẽ bẩn lên trường, không vứt rác
hay khạc nhổ bừa bãi, đại tiện và tiểu tiện
đúng nơi qui định, không trèo cây.


<b> *Hoạt động 2: T/h làm vệ sinh trường, lớp.</b>
<i><b>Bước 1: Làm theo nhóm</b></i>


- GV phân cơng cơng việc cho mỗi nhóm,
phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ phù hợp
với từng công việc.


<i><b>Bước 2: HS nhận xét và tự đánh giá công</b></i>


việc của nhóm mình và nhóm bạn, tuyên
dương những nhóm và cá nhân làm tốt


<i><b>Kết luận: Trường lớp sạch, đẹp sẽ giúp </b></i>
chúng ta khoẻ mạnh và học tập tốt hơn
<i><b>3. Củng cố, dặn dị: nhận xét tiết học</b></i>


- quan sát hình và trả lời
H1,3: Quét dọn trường học


H2,4: chăm sóc hoa và vườn trường
- Chổi, ky, sọt rác,..


- Làm cho trường sạch, đẹp.
- làm việc cả lớp:


- trả lời các câu hỏi


- Các nhóm tiến hành thực hiện các
công việc được phân công


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ ba ngày 7 tháng 1 năm 2020
<b>Toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.


- Nắm được làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Nắm được tìm số hạng, số bị trừ.



- Nắm được giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>


<b>2. Bài mới:</b>


Hướng dẫn ôn tập
<i><b>Bài 1 (HSNK cột 4)</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện trò chơi đố bạn
<i><b>Bài 2 (HSNK cột 3, 4) </b></i>


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách
thực hiện phép tính.


<i><b>Bài 3 (HSNK c)</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng, các HS khác làm bài
vào vở


<i><b>Bài 4</b></i>


- Cho HS đọc đề, xác định dạng bài rồi
tóm tắt và trình bày bài giải.


<i><b>Bài 5 (HSNK)</b></i>



Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm vở.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Xem bài sau Luyện tập chung


- 2 HS làm bài tập


- Nhẩm sau đó nối tiếp nhau nêu kết quả
tính.


- 2HS lên bảng làm bài, các HS khác làm
bài trên bảng con.


- nêu ....


- Làm bài vào vở


- Nêu cách tìm số hạng, số trừ, số bị trừ
chưa biết.


- Phân tích đề.
Tóm tắt:


Lợn to : 92kg
Lợn bé nhẹ hơn lợn to: 16kg


Lợn bé : ... kg?


- Làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ ba ngày 7 tháng 1 năm 2020
<b>Chính tả: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 (tiết 4)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2).


- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình.
(BT4)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- Viết sẵn đoạn văn ở bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học.</b>


<b>2. Kiểm tra tập đọc</b>
- Kiểm tra 3 đến 5 HS


- GV nêu câu hỏi về đoạn bài HS vừa đọc.
<b>3. Tìm từ chỉ hoạt động trong đoạn văn</b>
<b>(BT2)</b>



- Yêu cầu HS tìm và gạch chân dưới 8 từ
chỉ hoạt động có trong đoạn văn.


<b>4. Tìm các dấu câu (BT3)</b>


- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc cả các
dấu câu.


- Đoạn văn sử dụng dấu câu nào ?


<b>5. Ơn luyện cách nói lời an ủi và tự giới</b>
<b>thiệu (BT4)</b>


- Tổ chức cho HS đóng vai thực hành hỏi
đáp theo mẫu chuyện.


- Nếu em là chú công an, em sẽ thăm
những gì để đưa em bé về nhà?


<b>6. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học. Xem bài mới Ơn tập
tiết 5


- 4 HS lần lượt lên bốc thăm các phiếu
ghi bài tập đọc, xem lại bài, đọc bài, trả
lời câu hỏi.


- Đọc yêu cầu bài tập rồi đọc đoạn văn.
- làm bài VBT:



- Từ chỉ hoạt động: <i>nằm, lim dim, kêu, </i>
<i>chạy, vươn, dang, vỗ, gáy</i>


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Đọc bài. VD: Càng về sáng, phẩy, tiết
trời càng lạnh giá. chấm …


- thảo luận nhóm đơi và trả lời


- Trong bài có dấu phẩy, dấu chấm, dấu
chấm than, dấu hai chấm, dấu chấm lửng,
dấu ngoặc kép.


- đọc tình huống và nêu yêu cầu của bài
tập.


- An ủi em bé rồi hỏi tên em, tên bố mẹ
em, địa chỉ nhà ở, …để đưa em về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Luyện Tốn: ƠN LUYỆN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài
tốn về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.


- Tìm được một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.



- Tính được giá trị của phép tính có hai dấu tính cộng, trừ trong trường hợp đơn
giản.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, vở ôn luyện Toán</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra: Cho HS đọc lại các bảng </b>
cộng và bảng trừ đã học


Nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1/89: Đặt tính rồi tính:


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và
tính, sau đó thực hiện trên làm bảng con
Nhận xét


Bài 2/89: Gọi HS đọc đề và phân tích đề
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tính được năm nay anh bao nhiêu
tuổi ta phải làm gì?



- u cầu HS làm vào vở
Chấm một sơ bài và nhận xét
Bài 3/90: Đặt tính rồi tính:


Hướng dẫn HS làm tương tự bài 1
- Nhận xét


Bài 4/90: Tính


Hướng dẫn HS làm 2 bài đầu: (2 bài sau
<b>dành cho HSNK)</b>


14 – 6 + 9 =; 8 + 7 – 9 =


Hướng dẫn HS thực hiện theo dạng tốn
có hai dấu tính trong một phép tính
- Yêu cầu HS làm bài vào vở


Chấm một sơ bài và nhận xét
Bài 5/91: Tìm x


u cầu HS nêu tên gọi thành phần của
từng bài


- Thực hiện yêu cầu


- Đọc và nêu yêu cầu đề
- Trả lời


- 2 HS làm bảng lớn, lớp làm bảng con


- Đọc và phân tích đề tốn


- Năm nay em 8 tuổi, anh nhều hơn em 8
tuổi


- Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi?


- Lấy số tuổi của em cộng với số tuổi của
anh nhiều hơn (8 + 4 = 12 tuổi)


- Thực hiện làm bài vào vở
- Đọc và nêu yêu cầu đề
- Làm bài bảng con
- Đọc và nêu yêu cầu đề


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Muốn tìm một số hạng ta phải làm gì?
- Muốn tìm số bị trừ ta phải làm gì?
- Muốn tìm số trừ ta phải làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bảng con


Nhận xét


Bài 6/91: Yêu cầu HS đọc, phân tích đề
rồi giải tương tự bài 2/89


Bải 7/91: Viết số thích hợp vào ơ trống:
u cầu HS nhắc lại các quy tắc về tìm
một số hạng chưa biết, tìm số bị trừ, tìm


số trừ.


Hướng dẫn HS điền kết quả vào ô trống
trong bài


- Yêu cầu HS đổi vở chấm bài nhau
- Chấm một số bài và nhận xét
Chấm một số bài và nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Về nhà ơn lại các bài tập đã học.
- HSNK làm thêm phần vận dụng.


- 3 HS nhắc lại quy tắc
- Thực hiện bảng con
- Thực hiện làm bài vào vở
- Đọc và nêu yêu cầu đề
- Trả lời cá nhân


- Điền vào ô trống


- Cùng bàn đổi vở chấm bài
- Đọc và nêu yêu cầu đề


<b> </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tập đọc: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 (tiết 5)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2).
- Nêu được nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể. (BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu tên các bài tập đọc; tranh minh họa bài tập 2
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học.</b>


<b>2. Kiểm tra tập đọc</b>
- Kiểm tra 3 đến 5 HS


- nêu câu hỏi về đoạn bài HS vừa đọc
.


<b>3. Ôn tập về từ chỉ hoạt động, đặt câu </b>
<b>với từ chỉ hoạt động. (BT2)</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu từ chỉ
hoạt động trong mỗi tranh.


- Yêu cầu HS đặt câu với mỗi từ vừa tìm
được.


<b>4. Ơn luyện kĩ năng nói lời mời, nhờ, đề</b>
<b>nghị. (BT3)</b>



Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học. Xem bài mới Ôn tập
tiết 6


- 4 HS lần lượt bốc thăm, xem lại bài, đọc
bài, trả lời câu hỏi.


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Quan sát tranh, nêu từ chỉ hoạt động
trong mỗi tranh.


1. tập thể dục; 2. vẽ (vẽ tranh); 3. học
(học bài); 4. cho gà ăn; 5. quét nhà.
- Nối tiếp nhau đọc câu vừa được đặt.
+ Chúng em tập thể dục.


+ Lan và Mai đang tập thể dục.
+ Chúng em vẽ tranh.


+ Em cho gà ăn giúp mẹ.


+ Nam đang chăm chú học bài.
+ Em quét nhà rất sạch.


- Ghi lại lời đáp của em



a) Thưa cơ, chúng em kính mời cô đến dự
buổi họp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam
20/11 ở lớp chúng em ạ !


b) Thư ơi, khiêng giúp mình cái ghế với !
c) Mời tất cả các bạn ở lại họp sao Nhi
Đồng.


- làm bài vào VBT. Nhiều HS nối tiếp
nhau đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm được tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Nắm được tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong
trường hợp đơn giản.


- Nắm được tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
- Nắm được giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>


<b>2. Bài mới:</b>


Hướng dẫn làm bài tập


<i><b>Bài 1 (HSNK cột 2,5)</b></i>
- Yêu cầu HS tự làm bài.
<i><b>Bài 2 (HSNK cột 3)</b></i>


- Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS
nêu cách tính.


<i><b>Bài 3 (HSNK a) </b></i>


- Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng
trong phép cộng


- Tiếp theo cho HS nêu cách tìm số bị trừ,
số trừ, hiệu trong phép trừ. Sau đó yêu
cầu HS làm vào vở.


<i><b>Bài 4</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài, nêu dạng tốn,
tự tóm tắt và trình bày bài giải.


<i><b>Bài 5 (HSNK)</b></i>


- Muốn vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm ta
làm thế nào?


- Yêu cầu HS thảo luận tìm cách kéo dài
đoạn thẳng để được đoạn thẳng để được
đoạn thẳng 1dm.



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Xem bài sau Luyện tập chung


- 2 HS thực hiện
- Làm bảng con.
- Nêu cách tính
- Làm bài vào vở.


- Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6
cộng 9 bằng 15.


- Làm vở
- Nêu:


- Làm nhanh làm thêm câu a


- Đọc đề bài.


- Thực hiện phép cộng tìm số lít dầu can
bé đựng


- <i>Chấm một điểm trên giấy vẽ, đặt vạch 0</i>
<i>của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm</i>
<i>độ dài 5cm trên thước và chấm điểm thứ</i>
<i>hai. Nối hai điểm ta được đoạn thẳng cần</i>
<i>vẽ.</i>


- 1dm = 10cm.



- Muốn có đoạn thẳng 10cm ta phải vẽ
thêm 5cm nữa vào đoạn thẳng vừa vẽ.
- Trước hết phải kéo dài đoạn AB sau đó
mới xác định độ dài theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chính tả: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 (tiết 6)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho
câu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa câu chuyện BT1</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu bài</b>


<b>2. Kiểm tra tập đọc</b>


<b>3. Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho</b>
<b>câu chuyện.</b>


- Hướng dẫn cho HS quan sát để hiểu nội
dung từng tranh, sau đó nối kết nội dung
3 bức tranh ấy thành một câu chuyện và
đặt tên cho câu chuyện ấy.



<b>4. Viết nhắn tin</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
VD: 9 giờ, 11 – 9
<i>Khánh Toàn ơi !</i>


<i>Mình đến nhưng cả nhà bạn đi vắng. Mời</i>
<i>bạn 8 giờ tối thứ bảy đến dự Tết Trung</i>
<i>thu ở sân trường. Đừng quên nhé!</i>


<i> Minh Thư</i>


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà
tiếp tục chuẩn bị cho các tiết kiểm tra.


- 4 HS lần lượt lên bốc thăm các bài tập
đọc, xem lại bài, đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Đọc yêu cầu của bài tập.


- Trao đổi theo cặp: quan sát tranh nói về
nội dung tranh


<i>Tranh 1: Một bà cụ chống gậy đứng bên</i>
<i>hè phố. Bà cụ muốn sang đường, nhưng</i>
<i>đường xe cộ qua lại đông quá.</i>


<i>Tranh 2: Một bạn HS đi tới, thấy bà cụ</i>
<i>liền hỏi:</i>



<i>- Bà ơi bà muốn sang đường phải không</i>
<i>ạ ? Bà lão đáp:</i>


<i>Ừ ! Nhưng đường đông xe quá, bà sợ.</i>
<i>- Bà đừng sợ ! Cháu sẽ giúp bà.</i>


<i>Tranh 3: Nói rồi, bạn nắm tay bà cụ, đưa</i>
<i>bà sang đường.</i>


- Đặt tên cho câu chuyện. <i>Qua đường</i>


- Một số HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến.


- Đọc yêu cầu.
- Làm bài vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Luyện Tiếng Việt: ÔN LUYỆN (TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc và hiểu bài <i>Tơi có em rồi </i>


<b>II. Các hoạt động dạy học : </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>


- Đọc bài Thêm sừng cho ngựa.



<b>- </b>Nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Đọc truyện <i>Tơi có em rồi</i>


a) Lúc chưa có em, Chuột Túi ở đâu?
b) Vì sao chuột túi khơng vui khi sắp có
em?


c) Khi em bé chào đời, thái độ Chuột
Túi thế nào?


d) Theo em, Chuột Túi có nhường em
chiếc túi ấm áp của mẹ khơng? Vì sao?
- Nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học. Dặn HS xem các bài
tập tiếp theo.


- 2 em lên bảng nêu.
- Nhận xét


- Đọc yêu cầu


- Ở trong chiếc túi của mẹ.


- Vì biết mình khơng cịn nằm trong túi


mẹ nữa.


- Thấy vui và hãnh diện vì có em.
- Có. Vì Chuột Túi rất thương em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm được tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Nêu được tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong
trừng hợp đơn giản;


- Nắm được giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


Hướng dẫn làm bài tập
<i><b>Bài 1</b></i>


- Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện phép
tính.


<i><b>Bài 2</b></i>


- Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị biểu


thức.


<i><b>Bài 3 Đọc đề bài, nhận dạng bài toán.</b></i>
- Bài toán cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Hướng dẫn HS tóm tắt


<i><b>Bài 4 (HS năng khiếu)</b></i>


- Viết lên bảng: 75 + 18 = 18 +
H: Điền số mấy vào ô trống? Vì sao?
- Yêu cầu HS làm tiếp phần bài cịn lại.
<i><b>Bài 5 (HS có thể làm thêm)</b></i>


Lần lượt nêu từng câu hỏi cho HS trả lời.
<b>3. Củng cố, dặn dị: Dặn HS ơn luyện, </b>
chuẩn bị cho tiết sau: Kiểm tra.


- 2 HS làm bài tập


- Đặt tính rồi tính.


- Làm bài trên bảng con.
- Vài HS nêu rõ cách làm:
38 + 27; 61 – 28; 67 + 5; 63 – 8.
- Thực hiện từ trái sang phải.
VD: 12 + 8 – 6 = 20 + 6 = 26



- Năm nay ông 70 tuổi, bố kém ông 32
tuổi.


- Năm nay bố bao nhiêu tuổi?
Tóm tắt:


<i>Ơng : 70 tuổi</i>
<i>Bố kém ông : 32 tuổi</i>


<i>Bố : ... tuổi ? </i>


- thực hiện phép trừ tìm số tuổi của bố
- làm vào vở


- Điền số 75. <i>Vì khi đổi chỗ các số hạng </i>
<i>thì tổng khơng thay đổi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tập viết: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 (tiết 7)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2).


- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi các bài tập đọc</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu bài</b>



<b>2. Kiểm tra tập đọc</b>


<b>3. Tìm các từ chỉ đặc điểm của người </b>
<b>và vật (BT2)</b>


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT, 1HS lên
bảng làm bài.


-Yêu cầu HS nhắc lại các từ chỉ đặc điểm
của người và vật


<b>4. Viết bưu thiếp chúc mừng thầy (cô)</b>
<b>(BT3)</b>


- Yêu cầu HS viết lời chúc mừng thầy
(cô) vào bưu thiếp hoặc VBT.


VD: <i>18 – 11 –2017</i>
<i> </i>Kính thưa cơ.


Nhân dịp Ngày Nhà giáo Việt Nam
20 – 11, em kính chúc cơ luôn mạnh khỏe
và hạnh phúc.


Em nhớ cô nhiều lắm !


Học sinh của cô.
Ngô Thị Minh Thư
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>



- nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà xem các bài tập ở
tiết 8.


- 4 HS lần lượt lên bốc thăm các phiếu ghi
bài tập đọc, xem lại bài, đọc bài, trả lời
câu hỏi.


- Làm vở bài tập.


+ Càng về sáng tiết trời càng lạnh giá.
+ Mấy bông hoa vàng tươi như những
đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn
mướp xanh mát.


+ Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần
<b>cù, Bắc đã đứng đầu lớp.</b>


- 1HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Nhiều HS đọc bưu thiếp đã viết, lớp
nhận xét nội dung lời chúc và cách trình
bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tập làm văn: Ôn tập (tiết 8)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra mơn Tiếng Việt


lớp 2, HK1 (Bộ Giáo dục và Đào tạo – Đề kểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 2, NXB
Giáo dục, 2008).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra học thuộc lịng (các bài đọc </b>


<b>có yêu cầu học thuộc lòng).</b>


- cho HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu
hỏi theo đoạn đọc


<b>2. Nói lời đồng ý, không đồng ý</b>
- Yêu cầu từng cặp HS thực hành.
VD:


a/ Khi bà bảo em xâu kim giúp bà.
- 2HS cùng bàn tiếp tục thực hành theo
tình huống, sau đó gọi một số nhóm trình
bày.


b. Khi chị bảo em giúp chị nhặt rau nhưng
em chưa làm bài xong.


c. Khi một bạn ở lớp nhờ em giúp bạn
làm bài trong giờ kiểm tra.



d. Khi bạn mượn em cái gọt bút chì.


<b>3. Viết khoảng 5 câu nói về một bạn lớp</b>
<b>em.</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài tập sau đó gọi
một số em đọc bài làm và chỉnh sửa lỗi
cho các em.


- chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết.


<b>4. Củng cố, dặn dò: Dặn HS ôn luyện, </b>
chuẩn bị cho Kiểm tra định kì.


- 4 HS thực hiện bốc thăm các phiếu ghi
bài đọc và đọc bài, trả lời câu hỏi


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Từng cặp HS: 1HS nói lời yêu cầu, đề
nghị, 1HS đáp lời theo tình huống đã nêu.
+ HS1 (bà): <i>Cháu đang làm gì thế, xâu</i>
<i>giúp bà cái kim nào!</i>


+ HS2 (cháu): <i>Vâng! Cháu làm ngay đây</i>
<i>ạ! Bà chờ cháu một chút. Cháu sẽ xâu</i>
<i>kim giúp bà ngay ạ! …</i>



<i>b. Chị chờ em một lát. Em làm xong bài</i>
<i>này sẽ giúp chị ngay.</i>


<i>c. Bạn thông cảm, mình khơng thể làm</i>
<i>bài giúp bạn được.</i>


<i>d. Bạn cầm đi./ Bạn chờ mình một chút</i>
<i>nhé !</i>


- đọc yêu cầu bài tập.


<i> Bạn em tên là ..., bạn học cùng lớp</i>
<i>với em. Dáng bạn cân đối, da bạn ngăm</i>
<i>đen, cái miệng ln cười rất tươi. Tính</i>
<i>tình bạn vui vẻ, bạn hay giảng cho em</i>
<i>những bài Toán khó. Chúng em hay giúp</i>
<i>đỡ nhau trong học tập. Em rất</i> <i>quý mến</i>
<i>bạn...</i>


- Làm bài và đọc bài làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Kể chuyện: Ôn tập (tiết 9)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng
Việt lớp 2, HK1 (Bộ Giáo dục và Đào tạo – Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 2,
NXB Giáo dục, 2008).


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Nêu yêu cầu cần làm</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài</b>


A. Đọc thầm mẩu chuyện Cò và Vạc.
B. Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu X
vào ô trống trước câu trả lời đúng:


1. Cò là một học sinh như thế nào?
Yêu trường, yêu lớp.


Chăm làm.


Ngoan ngỗn, chăm chỉ.
2. Vạc có điểm gì khác Cị?
Học kém nhất lớp.
Không chịu học hành.
Hay đi chơi.


3. Vì sao ban đêm Vạc mới bay đi kiếm
ăn?


Vì lười biếng.


Vì khơng muốn học.
Vì xấu hổ.


4. Những cặp từ nào dưới đây là cặp từ
cùng nghĩa?



Chăm chỉ - siêng năng.
Chăm chỉ - ngoan ngoãn.
Thầy yêu - bạn mến.


5. Câu “Cò ngoan ngoan” được cấu tạo
theo mẫu nào trong 3 câu dưới đây?
Mẫu 1: Ai là gì?


Mẫu 2: Ai làm gì?
Mẫu 3: Ai như thế nào?
<b>3. Chấm bài – nhận xét.</b>


- Đọc lần lượt bài Cò và Vạc.
- Đọc yêu cầu bài tập.


- Ý 3


- Ý 2


- Ý 3


- Ý 1


Mẫu 3: Ai như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tốn: Ơn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Cộng, trừ trong phạm vi 20.


- Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Giải tốn có lời văn bằng một phép cộng hoặc phép trừ có liên quan đến các
đơn vị đo đã học.


- Nhận dạng hình đã học.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Nêu yêu cầu cần làm</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài</b>
1.Tính:


8 + 7 = … 12 – 8 = … 5 + 9 = …
11 – 6 = … 14 – 9 = … 4 + 7 = …
17 – 8 = … 8 + 8 = … 15 – 8 =...


2. Đặt tính rồi tính:


45 + 26 62 – 29 34 – 46
80 – 37


3. Tìm x:


x + 22 = 40 x – 14 = 24


4. Mỹ cân nặng 36 kg, Lan nhẹ hơn Mỹ 8kg. Hỏi Lan


cân nặng bao nhiêu ki- lô gam ?


5.


- Xem tờ lịch tháng 12, trả lời câu hỏi:


- Trong tháng 12 có mấy ngày thứ bảy ? Đó là các
ngày nào ?


6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1 điểm
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là :


A. 3 B. 4 C. 5



<b>3. Chấm bài, nhận xét</b>


- Làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Luyện Tiếng Việt: ÔN LUYỆN (TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Tìm được các từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm ; đặt câu theo mẫu
Ai là gì ? Ai làm gì ? Ai thế nào ?


- Nói viết được lời chia vui ; viết được đoạn văn ngắn về người thân.
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Kiểm tra:</b>


- Gọi HS đọc lại bài <i>Tơi có em rồi !</i>


<b>2. Bài mới:</b>


Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét


Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét.


Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS lên bảng đóng vai
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dăn dị: </b>
- Nhận xét tiết học.


- 2 em đọc nối tiếp
- Đọc yêu cầu.


- Thảo luận nhóm đơi trình bày:
- Đọc u cầu


- Làm vào vở



TL : Chúc mừng bạn đã có thêm thành
viên mới trong gia đình.


- Đọc yêu cầu


- 2 HS lên bảng đóng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tổng kết, đánh giá các hoạt động trong tuần 18
- Triển khai kế hoạch tuần 19


<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>
<b> </b> - Hát tập thể


- Nêu lí do


- Đánh giá các mặt học tập tuần qua: học tập, nề nếp, vệ sinh, giờ ra vào lớp
- Các tổ trưởng các ban lên nhận xét đánh giá.


- Phó chủ tịch HĐTQ lần lượt lên đánh giá
- Chủ tịch HĐTQ tổng kết xếp loại chung


* GV chủ nhiệm nhận xét chung: Học tập: Chất lượng 2 mơn Tốn và Tiếng
Việt cuối kì 1và nề nếp lớp, vệ sinh khu vực, thể dục...


<b>III. Triển khai kế hoạch tuần 19:</b>
- Sơ kết lớp cuối kì 1



- Dạy chương trình học kì 2
- Họp Cha mẹ HS cuối kì
- Ôn luyện các bài hát múa


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I - Mục tiêu: Gióp häc sinh</b>


- Ơn tập tám bài học rèn luyện nếp sống:
+ Học tập và sinh hoạt đúng giờ giấc.
+ Biết nhận lỗi và sa li.


+ Gọn gàng, ngăn nắp.
+ Chăm làm việc nhà.
+ Chăm chỉ học tập.


+ Gi gỡn trng lp sch p.


+ Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.


- Hình thành kỹ năng làm việc khoa học và kỹ năng sống văn minh.


- RÌn lun, tËp thµnh thãi quen lµm viƯc khoa học và văn minh trong cuộc sống.
<b>II - Cỏc hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A - KTBC: Dành thời gian cho thực hành
B - Bài mới


1. Giới thiệu bài



2. Hướng dẫn Thực hành:


- Kể tên các bài đạo đức đã học – giáo
viên ghi lên bảng đầu bài.


- Kể các việc làm chứng tỏ em đã thực
hiện nếp sống văn minh rất tốt và đã biết
làm việc khoa học


- Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng các nội
dung học sinh trình bày.


- GV cho hc sinh c li bài.


- Hỏi Học xong phần này, em đã biết
mình cần điều chỉnh hành vi nào để mình
trở thành người biết làm việc khoa học và
sống văn minh?


- Kể tên bạn và việc tốt mà bạn trong lớp
mình đã làm.


- Em có góp ý cho bạn nào, về điều gì?
Túm ý: Mọi người đều cần rèn luyện nếp
sống văn minh và cách làm việc khoa học
để phù hợp với cuộc sống hiện đại của
thời kỳ hội nhập quốc tế.


C - Củng cố, dặn dò:



- Nhắc nhở HS thực hiện tốt những điều
đã học.


- HS nêu 8 bài đạo đức đã học
- Lần lượt một số em phát biểu


- Biết làm việc học tập, sinh hoạt đúng
giờ


- Biết nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi
- Biết sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp ....
- Chăm làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ
...


- Lớp nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



<b>Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP</b>
I.Mục tiêu :


- Tổng kết, đánh giá các hoạt động trong tuần 17
- Kế hoạch tuần 18a


<b>II.Nội dung sinh hoạt:</b>
<b> - Hát tập thể </b>


- Nêu lí do



- Đánh giá các mặt học tập tuần qua : học tập, nề nếp, vệ sinh, giờ ra vào lớp
- Các tổ trưởng lên nhận xét đánh giá.


- Các lớp phó phụ trách lần lượt lên đánh giá
- Lớp phó học tập ( hồ sơ kèm theo)


- Lớp phó lao động ( hồ sơ kèm theo)
- Lớp phó văn thể mĩ ( hồ sơ kèm theo)
- Lớp trưởng tổng kết xếp loại chung


* GV chủ nhiệm nhận xét chung: Học tập: Thực hiện tốt việc ơn tập cuối kì. Các em
ý thức được trong việc rèn chữ giữ vở.


-Nề nếp: +Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.
+ Hát văn nghệ đầu giờ, sôi nổi, vui tươi.
+ Đi học đúng giờ


-Vệ sinh: +Vệ sinh cá nhân tốt
+ Lớp sạch sẽ, gọn gàng.


+ Trực nhật VS khu vực đảm bảo
<b>III. Kế hoạch tuần 18 b và 19</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Dạy chương trình học kì 2 (31/12)
- Thăm di tích Miếu thừa Bình.


- Ơn luyện các bài hát múa tập thể theo kế hoạch.


- Tiếp tục rèn luyện HS VSCĐ để tham gia hội thi cấp huyện.
- Hướng dẫn HS giải Tốn qua mạng (vịng 9)



- Thực hiện việc thu gom giấy vụn.
- Sinh hoạt văn nghệ


Thứ hai ngày 16 tháng 12 năm 2013
<b>Hoạt động tập thể : SINH HOẠT SAO </b>


<b>I/Mục tiêu :</b>


- Sinh hoạt sao, lớp nhi đồng theo chủ điểm "Vệ sinh sạch sẽ"


- Phát động thi đua học tập chào mừng Ngày Thành lập Quân đội nhân Việt Nam
22/12


<b>II/Nội dung sinh hoạt</b>
<b>Bước 1. Ổn định tổ chức sao</b>


Lớp trưởng hướng dẫn : Lớp tập họp 3 hàng dọc
- Lớp điểm số từ 1 đến hết


- Lớp trưởng báo cáo với GVCN để cho phép tiến hành sinh hoạt
- Bắt hát tập thể Nhi đồng ca ( Nhanh bước nhanh nhi đồng)


- Lớp trưởng đọc khẩu hiệu đội : Vâng lời Bác Hồ dạy "Sẵn sàng" Lớp đồng thanh
Sẵn sàng


- Lớp trưởng cho lớp tiến hành sinh hoạt sao


- Sao trưởng mỗi sao: Hướng dẫn sao mình tập họp 1 vòng tròn vừa đi vừa hát bài Sao
vui của em



<b>Bước 2: Điểm danh, kiểm tra vệ sinh</b>
- ST: Điểm danh theo tên


- Kiểm tra vệ sinh cá nhân- nhận xét tuyên dương


<b>Bước 3: Kiểm tra một số nội dung đã sinh hoạt ở tuần trước</b>


- Kể việc làm tốt trong tuần qua ( về học tập, kỷ luật, trật tự, lễ phép, vệ sinh...)
- Nhận xét khen ngợi những việc tốt và nhắc nhở những em có hành vi chưa tốt
<b>Bước 4: Triển khai nội dung sinh hoạt theo chủ điểm mới</b>


- Sinh hoạt theo chủ đề: "Vệ sinh sạch sẽ"


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Ơn các bài múa, hát, trị chơi đã học.
- Hướng dẫn hát múa và trò chơi dân gian.
<b>Bước 5: Củng cố dăn dò:</b>


- Sao trưởng nhở các em cố gắng phấn đấu, học tập, rèn luyện


- Nhận xét buổi sinh hoat: tinh thần, thái độ các bạn tham gia sinh hoạt ra sao. Biểu
dương các bạn tham gia tốt .


- Ôn nội dung đã sinh hoạt, tuần đến tiếp tục sinh hoạt theo chủ điểm Vệ sinh sạch sẽ
* GV nhận xét buổi sinh hoạt.


<b>Thủ cơng: GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THƠNG CẤM ĐỖ XE (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đổ xe



- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đổ xe. Đường cắt khơng cịn mấp mơ.
Biển báo cân đối, đẹp hơn.


- Học sinh có ýthức chấp hành luật lệ giao thơng<i><sub> góp phần giảm tai nạn </sub></i>


* Với HS khá : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thơng cấm đổ xe. Đường cắt ít
mấp mô. Biển báo cân đối.


<b>II. Chuẩn bị: </b><i>- </i>Mẫu biển báo cấm đỗ xe.Quy trình gấp, cắt, dán.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> Hoạt động của GV Hoạt động của HS
4’ <b>1. Kiểm tra </b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập.
1’


<b>2. Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

a)<i>Giới thiệu</i><b> :</b> Gấp, cắt, dán biển báo giao
thông cấm đổ xe (T2)


32’ b)<i><sub>Hướng dẫn các hoạt động: </sub></i>
<b>Hoạt động 1 : Nêu quy trình.</b>


Gọi HS lên bảng thực hiện 3 bước gấp cắt
dán.


<b>Bước 1 : Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe .</b>



HS nêu lại quy trình gấp, cắt,
dán biển báo giao thông cấm
đỗ xe


<b>Bước 2 : Dán biển báo cấm đỗ xe.</b>
- Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng.


- Dán hình trịn màu đỏ chồm lên chân biển
báo nửa ơ. Dán hình trịn màu xanh ở giữa
hình trịn đỏ.


- Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa
hình trịn màu xanh.


<b>Hoạt động 2 : Thực hành gấp cắt, dán </b>
Cho HS thực hành theo nhóm


Theo dõi giúp đỡ


- HS lên bảng thực hành
- Chia nhóm tập gấp, cắt, dán


biển báo cấm đỗ xe.


- HS thực hành theo nhóm.
Đánh giá sản phẩm của HS. Các nhóm trình bày sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×