Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NHÂN HỌC Trình độ đào tạo: Đại họcNgành đào tạo: Nhân học Loại hình đào tạo: Chính qui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.03 KB, 20 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHXH&NV
KHOA NHÂN HỌC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP.Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 01 năm 2015

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NHÂN HỌC
(đã chỉnh sửa)
Tên chương trình: Chương trình đào tạo cử nhân ngành Nhân học
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Nhân học
Loại hình đào tạo: Chính qui
Mã ngành đào tạo: 52.31.03.02
1. Mục tiêu đào tạo
* Mục tiêu chung
Đào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về triết học, lịch sử tư
tưởng và đường lối cách mạng Việt Nam. Kiến thức đại cương làm nền tảng lý luận cho
việc tiếp thu các khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành nâng cao ở các giai đoạn
sau.
* Mục tiêu cụ thể
- Trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên sâu về ngành Nhân học với các trọng
tâm như dân tộc, tơn giáo, văn hóa-xã hội, kinh tế, du lịch, truyền thông, giới, phát triển
cộng đồng…
- Sinh viên sau khi tốt nghiệp có kiến thức chuyên sâu về lý luận, phương pháp
luận, phương pháp nghiên cứu liên quan đến vấn đề dân tộc, tơn giáo, văn hóa, xã hội
của các cộng đồng tộc người ở Việt Nam nói chung và ở khu vực Nam bộ nói riêng
(theo chuyên ngành Nhân học Văn hóa – xã hội); hoặc liên quan đến vấn đề phát triển
kinh tế, văn hóa - xã hội ở cộng đồng tộc người hay một khu vực, một quốc gia (theo
chuyên ngành Nhân học phát triển).


Với kiến thức chuyên sâu, Cử nhân ngành Nhân học có thể đảm đương được các
công việc liên quan đến công tác quản lý về các lĩnh vực dân tộc, tôn giáo, văn hóa xã hội; hoặc có thể trở ngành những người nghiên cứu, giảng dạy về các vấn đề văn
hóa, xã hội, tơn giáo, tộc người... (nếu tốt nghiệp ngành Nhân học văn hóa – xã hội);
hoặc tham gia với tư cách là người tư vấn hoặc đánh giá các dự án phát triển cộng
đồng, xã hội; hoặc có thể trở thành người nghiên cứu chính sách, giảng dạy chính
sách, tư vấn chính sách cho cộng đồng... (nếu tốt nghiệp ngành Nhân học phát triển).
2. Thời gian đào tạo
Thời gian đào tạo dành cho hệ chính quy tập trung là từ 3,5 – 5 năm.
1


3. Khối lượng kiến thức tồn khóa
Khối lượng kiến thức tồn khóa mà sinh viên phải đạt được tối thiểu là 140 tín chỉ,
gồm kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức cơ sở khối ngành, kiến thức cơ sở ngành và
kiến thức chuyên ngành (gồm 2 chuyên ngành: Nhân học văn hóa – xã hội và Nhân học
phát triển).
4. Đối tượng tuyển sinh
- Cơng dân Việt Nam có bằng tốt nghiệp PTTH , bằng trung học Bổ túc văn hóa.
- Cơng dân nước ngồi có trình độ tương đương tốt nghiệp PTTH (tú tài), phải có
khả năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Việt lưu lốt.
5. Khối thi
Thí sinh dự tuyển vào ngành Nhân học gồm hai khối:
- Khối D1, gồm các mơn thi: Văn, Tốn, Ngoại ngữ
- Khối C, gồm các môn: Văn, Lịch Sử, Địa Lý
Ghi chú: Trường hợp những người đã có bằng cử nhân thuộc các ngành khoa học
xã hội và nhân văn khác (Xã hội học, Địa lý, Đông phương học, Đông Nam Á học, Văn
hóa học, Tâm lý, Giáo dục, Báo chí, Du lịch, Bảo tồn bảo tàng…) có nhu cầu học thêm,
sẽ được dự tuyển theo quy chế văn bằng 2, và thời gian đào tạo trong vịng 2,5 năm.
6. Quy trình đào tạo
Quy trình đào tạo của ngành Nhân học, hệ chính quy tập trung gồm 2 giai đoạn:

Giai đoạn đại cương và giai đoạn chuyên ngành:
- Giai đoạn đại cương và cơ sở khối ngành: có thời gian học 1,5 năm (3 học kỳ).
Sinh viên phải hồn tất các mơn học thuộc kiến thức đại cương và cơ sở khối ngành với
số tín chỉ đạt được tối thiểu là 40 tín chỉ và phải có chứng chỉ A hoặc tương đương của
một trong các ngoại ngữ như tiếng Anh, Nga, Hoa, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Hàn
Quốc, Nhật Bản; cùng các tín chỉ khác như Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phịng.
- Giai đoạn cơ sở ngành: có thời gian đào tạo 1 học kỳ, gồm khối kiến thức cơ sở
ngành nhân học. Sinh viên phải hoàn tất các mơn cơ sở với số tín chỉ tích lũy được là 50
tín chỉ.
- Giai đoạn chun ngành: có thời gian đào tạo từ học kỳ 5 đến học kỳ 8 (2,5
năm). Sinh viên được chọn chuyên ngành sâu (gồm hai chuyên ngành: Nhân học văn hóa
– xã hội và Nhân học phát triển), phải hoàn tất kiến thức chuyên ngành với số tín chỉ đạt
được tối thiểu là 55 tín chỉ, đồng thời phải có chứng chỉ tiếng Anh với một trong các cấp
độ sau: B1.2; 4-4,5 IELTS; 32-34 TOEFT IBT; 316-400 TOEIC (nghe nói) hoặc 181-200
TOEIC (nói viết); NVU-ETP6: 176-200; hoặc chứng chỉ tương đương của các ngoại ngữ
như Nga, Hoa, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Hàn Quốc, Nhật Bản.

2


7. Thang điểm trong đào tạo
Thang điểm của mỗi môn học được qui thành điểm số và được tính bằng hai cột
điểm với hai lần thi: giữa kỳ và cuối kỳ.
- Điểm thi giữa kỳ được tính 30% tổng số điểm của cả môn học và chấm theo
thang điểm từ 0 – 10 điểm.
- Điểm thi cuối kỳ được tính 70% tổng số điểm của cả môn học và chấm theo
thang điểm từ 0 – 10 điểm.
Tổng điểm của môn học (giữa kỳ và cuối kỳ) từ 5 – 10 điểm là đạt, dưới 5 điểm là
không đạt, sinh viên phải học và thi lại.
8. Chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo

8.1. Kiến thức
Nắm vững các khối kiến thức có hệ thống như sau:
- Kiến thức đại cương
Đạt được chuẩn kiến thức cơ bản trình độ lý luận về cơ bản về triết học, lịch sử tư
tưởng và đường lối cách mạng Việt Nam. Kiến thức đại cương làm nền tảng lý luận cho
việc tiếp thu các khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành nâng cao ở các giai đoạn
sau.
- Kiến thức cơ sở khối ngành
Đạt được chuẩn kiến thức cơ sở thuộc khối ngành với các môn khoa học cơ bản
thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn. Kiến thức cơ sở khối ngành làm nền tảng
kiến thức cho việc tiếp thu tri thức, khoa học cho các khối kiến thức cơ cở ngành nhân
học.
- Kiến thức cơ sở ngành
Đạt được chuẩn kiến thức về lý luận và phương pháp nghiên cứu cơ sở ngành với
hai nhóm khối kiến thức: Kinh tế - Văn hóa – xã hội của các dân tộc ở Việt Nam và khu
vực ; Kiến thức về lịch sử, lý thuyết và phương pháp của ngành nhân học. Kiến thức cơ
sở ngành làm nền tảng cho việc phát triển chuyên sâu vào các bộ mơn chun ngành
nhân học văn hóa xã hội và nhân học phát triển.
- Kiến thức chuyên ngành
Đạt chuẩn kiến thức chuyên sâu về ngành nhân học theo sự phân nhánh bộ mơn:
Nhân học văn hóa- xã hội và Nhân học phát triển. Sinh viên hoàn tất khối kiến thức này
được trang bị đầy đủ khả năng lý luận và kiến thức chuyên môn cho các lĩnh vực nghề
nghiệp liên quan đến nhân học, văn hóa, xã hội với các khả năng tư duy: tổng hợp và
khái quát; phân tích, so sánh và phản biện.
8.2. Kỹ năng
Nắm vững và thực hành thông thạo các kỹ năng sau:

3



- Kỹ năng nghiên cứu
Vận dụng thành thạo các phương pháp nghiên cứu trong nhân học như định tính,
định lượng, xử lý thơng tin hình ảnh… vào trong nghiên cứu khoa học. Sinh viên đạt
chuẩn kỹ năng trong việc như: (1) Tự hình thành ý tưởng với các kỹ năng điểm luận, hình
thành câu hỏi nghiên cứu, xây dựng giả thuyết và khung phân tích; (2) Tổ chức triển khai
chương trình/dự án nghiên cứu với các kỹ năng: Xây dựng đề cương, thiết kế công cụ
nghiên cứu, thu thập và và xử lý dữ liệu và cuối cùng là viết báo cáo, phúc trình kết quả
nghiên cứu thơng qua các cơng trình nghiên cứu cụ thể.
- Kỹ năng nghề nghiệp
Đạt chuẩn các kỹ năng để có thể làm việc độc lập và làm việc nhóm trên cơ sở
thuần thực các kỹ năng như: hoạch định kế hoạch, hợp tác làm việc trong mội trường tập
thể và có khả năng lãnh đạo trong công việc. Với các khả năng làm việc chuyên nghiệp
trong các khung cảnh làm việc trong lĩnh cực nghiên cứu, giảng dạy và các lĩnh vực kinh
tế, xã hội thực tiễn tại Việt Nam thông qua các kỹ năng: (1) Thuyết trình (trình bày và
tranh luận), (2) Truyền thơng (soạn thảo, biên tập tin bài, chụp hình quay phim và tổ chức
sự kiện), (3) Tin học văn phòng (EXcel, MS Word, Powerpoint) và các phần mền phục vụ
nghiên cứu (SPSS, Nvivo, Adobe Premiere, Family Tree Maker), (4) Ngoại ngữ (Tiếng
Anh giao tiếp và Tiếng Anh chuyên ngành) và (5) Giao tiếp xã hội (văn hóa giao tiếp và
tâm lý giao tiếp)
8.3. Thái độ (Phẩm chất nhân văn)
Định hình và thể hiện những thái độ cơ bản:
- Tôn trọng các nền văn hóa
Trên cơ sở tơn trong sự đa dạng và chấp nhận sự khác biệt. Một người theo ngành
Nhân học đều phải học về những nền văn hóa khác và cách mà chúng có thể khác biệt với
nền tảng văn hóa và kỳ vọng của người đó. Những khác biệt này không được xem như
các vấn đề cần vượt qua, mà như những nguồn tư duy và cơ hội mới – một lợi thế nhất
định trong thế giới hiện tại. Khi đã quen thuộc với một phạm vi rộng lớn những hành vi,
niềm tin và giá trị, sinh viên có xu hướng trở nên nhạy cảm và linh hoạt hơn về mặt văn
hóa trong ứng xử, khơng chỉ với đồng nghiệp hay khách hàng, mà cả với hàng xóm và
cộng đồng. Những phẩm chất này cho phép người học sống và làm việc trong một thế

giới ngày càng tăng cường tính đa văn hóa và đa dạng tồn cầu (increasingly
multicultural and global)
- Trách nhiệm xã hội và đạo đức
Với các phảm chất thấu hiểu đời sống các cộng đồng xã hội từ đó hình thành trách
nhiệm phục vụ cộng đồng, tuân giữ pháp luật và các nguyên tắc đạo đức xã hội (vị nhân
sinh), đạo đức nghề nghiệp (trung thực và tơn trọng quyền sở hữu trí tuệ).

4


8.4. Cơ hội nghề nghiệp
Với các khối kiến thức, kỹ năng và phẩm chất nhân văn được trang bị tại Nhà
trường, sinh viên nhân học có cơ hội làm việc trong nhiều ngành nghề thuộc lĩnh vực xã
hội và nhân văn, tiêu biểu như:
- Nghiên cứu, giảng dạy: Sinh viên có nhiều cơ hội làm việc tại các trường đại
học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung tâm nghiên cứu, viện nghiên cứu, các tổ chức NGOs
và các cơ quan hoạch định và triển khai chính sách liên quan đến các vấn đề: dân tộc, tôn
giáo và đời sống xã hội.
- Truyền thông và tổ chức sự kiện: Nhiều doanh nghiệp thương mại và các tổ
chức xã hội cần những chuyên viên làm việc về truyền thông phù hợp với kiến thức, khả
năng chuyên môn đối với cử nhân ngành nhân học.
- Quản lý nhân sự: Bộ phân nhân sự các doanh nghiệp và các tổ chức xã hội là
điểm đến làm việc của những cử nhân nhân học khi có đầy đủ kiến thức, kỹ năng và
phẩm chất được đào tạo trong ngành nhân học.
Ngồi ra cịn nhiều lĩnh vực khác phù hợp với chuẩn đầu ra của khung chương
trình đào tạo này.
9. Tiêu chí đánh giá chuẩn đầu ra
Cấp 1

Cấp 2

Kiến thức đại
cương
Kiến thức cơ
sở khối ngành

Kiến thức
Kiến thức cơ
sở ngành
Kiến thức
chuyên ngành

Cấp 3

Cấp 4

Lý luận về cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lê
nin, và tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối
cách mạng Việt Nam
Nội dung về các ngành khoa học cơ bản
thuộc khối ngành Khoa học xã hội và Nhân
văn
- Kinh tế - Văn hóa – xã hội của các dân
tộc ở Việt Nam và khu vực
- Kiến thức về lịch sử, lý thuyết và phương
pháp của ngành nhân học
- Nhân học văn hóa xã hội
- Nhân học ứng dụng

Tổng hợp và khái quát
Nhận

thức

Phân tích, so sánh
Phản biện

5

Chuẩn đánh
giá
Cấp độ 1
(Nhớ)
Cấp độ 1
(Nhớ)
Cấp độ 2 – 4
(Hiểu, vận
dụng, phân
tích)
Cấp độ 5 – 6
(Đánh giá,
sáng tạo)
Cấp độ 2 - 3
(Hiểu, vận
dụng)
Cấp độ 4
(Phân tích)
Cấp độ 5
(Đánh giá)


Kỹ năng

Điểm luận
Hình thành ý
tưởng nghiên cứu

Câu hỏi nghiên cứu
Xây dựng giả thuyết
nghiên cứu
Xây dựng khung phân
tích

Kỹ năng
nghiên cứu

Xây dựng đề cương
Thiết kế công cụ nghiên
Thiết kế, triển khai cứu
dự án/chương trình Thu thập và xử lý dữ
nghiên cứu
liệu
Viết báo cáo, phúc trình
dự án/chương trình
nghiên cứu
Kỹ năng
nghề nghiệp

Hoạch định kế hoạch
Làm việc độc lập
và làm việc nhóm

Hợp tác

Lãnh đạo
Trình bày

Thuyết trình
Tranh luận
Chụp hình/quay phim và
dựng phim tư liệu
Soạn thảo và biên tập
tin, bài

Kỹ năng truyền
thơng

Tổ chức sự kiện
Văn phịng (EXcel, MS
Word, Powerpoint)
Các phần mền phục vụ
nghiên cứu (SPSS,
Nvivo, Adobe Premiere,
Family Tree Maker)

Tin học

Ngoại ngữ

Tiếng Anh giao tiếp
Tiếng Anh chuyên ngành

6


Cấp độ 2 – 3
(thao tác,
hành động
theo hướng
dẫn)
Cấp độ 4
(Thực hiện)
Cấp độ 4
(Thực hiện)
Cấp độ 4
(Thực hiện)
Cấp độ 4
(Thực hiện)
Cấp độ 5
(Kiểm soát)
Cấp độ 6
(Ứng dụng)
Cấp độ 7
(Sáng tạo)
Cấp độ 5
(Kiểm soát)
Cấp độ 6
(Ứng dụng)
Cấp độ 7
(Sáng tạo)
Cấp độ 7
(Sáng tạo)
Cấp độ 5
(Kiểm soát)
Cấp độ 7

(Sáng tạo)
Cấp độ 7
(Sáng tạo)
Cấp độ 7
(Sáng tạo)
Cấp độ 4
(Thực hiện)
Cấp độ 7
(Sáng tạo)
Cấp độ 5
(Kiểm soát)
Cấp độ 5
(Kiểm soát)


Văn hóa giao tiếp
Giao tiếp xã hội
Tâm lý giao tiếp

Thái độ

Tơn trọng
các nền văn
hóa

Tơn trong sự đa dạng

Trách
nhiệm xã
hội


Phục vụ công đồng

Chấp nhận sự khác biệt

Tuân thủ pháp luật
Đạo đức xã hội (vị nhân sinh)

Đạo đức

Trung thực

Đạo đức nghề
nghiệp

Tôn trọng quyền sở hữu
trí tuệ

10. Chương trình đào tạo
- Chương trình đại cương và cơ sở khối ngành: 35 tín chỉ
- Chương trình cơ sở ngành: 50 tín chỉ
+ Khối kiến thức bắt buộc: 39 tín chỉ
+ Khối kiến thức tự chọn: 11 tín chỉ
- Chương trình chun ngành (60 tín chỉ)
+ Chuyên ngành Nhân học văn hóa – xã hội: 60 tín chỉ
. Khối kiến thức bắt buộc: 49 tín chỉ
. Khối kiến thức tự chọn: 11 tín chỉ
+ Chuyên ngành Nhân học văn hóa – xã hội: 60 tín chỉ
. Khối kiến thức bắt buộc: 49 tín chỉ
. Khối kiến thức tự chọn: 11 tín chỉ


7

Cấp độ 6
(Ứng dụng)
Cấp độ 7
(Sáng tạo)
Cấp độ 4
(Điều chỉnh)
Cấp độ 4
(Điều chỉnh)
Cấp độ 5
(Thực hiện)
Cấp độ 5
(Thực hiện)
Cấp độ 5
(Thực hiện)
Cấp độ 5
(Thực hiện)
Cấp độ 5
(Thực hiện)


SƠ ĐỒ KIẾN THỨC CỬ NHÂN NGÀNH NHÂN HỌC
KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG (14 TÍN CHỈ)
(Khơng tín ngoại ngữ, tin học, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng)

HỌC
KỲ I


KIẾN THỨC CƠ SỞ KHỐI NGÀNH (21 TÍN CHỈ)
- Kiến thức bắt buộc 16 tín chỉ
- Kiến thức tự chọn: 5 tín chỉ

HỌC
KỲ II

KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH (50 TÍN CHỈ)
- Kiến thức bắt buộc 39 tín chỉ
- Kiến thức tự chọn: 11 tín chỉ

HỌC KỲ
III & IV

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
NHÂN HỌC VĂN HĨA – XÃ HỘI
(55-60 TÍN CHỈ)
- Kiến thức bắt buộc: 44-49 tín chỉ
- Kiến thức tự chọn: 11 tín chỉ

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
NHÂN HỌC PHÁT TRIỂN
(55-60 TÍN CHỈ)
- Kiến thức bắt buộc: 44-49 tín chỉ
- Kiến thức tự chọn: 11 tín chỉ

Ghi chú: Sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp sẽ được miễn học 10 tín chỉ tự chọn trong khối kiến thức chuyên ngành

8


HỌC
KỲ V,
VI, VII
& VIII


KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CỬ NHÂN NGÀNH NHÂN HỌC
I. KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG VÀ CƠ SỞ KHỐI NGÀNH: 35 TC
(không bao gồm Tin học, Ngoại ngữ, Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)
I.1. Kiến thức đại cương: 14 TC
STT

Tên mơn học
Số
mơn học
tín chỉ
I.
Lý luận Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
10
1 DAI001
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin - 1
2
DAI002
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin - 2
3
2 DAI003
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
3
3 DAI004

Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
II.
Kiến thức khoa học tự nhiên
4
1 DAI005
Thống kê cho khoa học xã hội
2
2 DAI006
Môi trường và phát triển
2
III.
Tin học đại cương (sinh viên tự tích lũy)
3
IV.
Ngoại ngữ khơng chun (sinh viên tự tích lũy)
10
V.
Giáo dục thể chất (sinh viên tự tích lũy)
4
VI.
Giáo dục quốc phịng (sinh viên tự tích lũy)
7
I.2. Kiến thức cơ sở khối ngành: 21 TC
I.2.1. Các môn cơ bản bắt buộc: 17TC
STT

Tên môn học
môn học
1

DAI014
Nhân học đại cương
2
DAI016
Lịch sử văn minh thế giới
3
DAI017
Tiến trình lịch sử Việt Nam
4
DAI029
Tôn giáo học đại cương
6
DAI021
Xã hội học đại cương
8
DAI033
Phương pháp nghiên cứu khoa học
9
DAI024
Pháp luật đại cương
TỔNG CỘNG
I.2.2. Các môn cơ bản tự chọn: chọn 4 TC trong các môn học sau:
STT
Mã môn học
Tên môn học
1
2
3
4
5

6

DAI026
DAI028
DAI012
DAI022
DAI025
DAI015

Kinh tế học đại cương
Chính trị học đại cương
Cơ sở văn hóa Việt Nam
Tâm lý học đại cương
Mỹ học đại cương
Thực hành văn bản tiếng Việt
9

Số
tín chỉ
4
2
3
2
2
2
2
17

Số
tín chỉ

2
2
2
2
2
2


7
8
10
11

DAI027
DAI020
DAI018
DAI019

Địa lý học đại cương
Logic học đại cương
Hán văn cơ bản
Chữ Nôm
TỔNG CỘNG

2
2
3
3
24


II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH (50 TÍN CHỈ)
- Kiến thức bắt buộc: 39 tín chỉ
- Kiến thức tự chọn: 11 tín chỉ
II.1. Kiến thức bắt buộc (39 tín chỉ)
STT

Mã mơn
học

Tên mơn học

Tín
chỉ

Chuẩn
đẩu ra
Cấp độ
2-4

3

Cấp độ
2-4

3

Cấp độ
2-4

Nguyễn Thị Minh Tâm(*)

Phạm Thanh Duy
Trương Văn Món
Ngơ Thị Phương Lan(*)
Phạm Thanh Thôi
Huỳnh Ngọc Thu(*)
Nguyễn Đức Lộc
Ngô Văn Lệ
Đặng Thị Kim Oanh(*)
Trương Văn Món
Đặng Thị Kim Oanh(*)
Phạm Thanh Duy

1

NHA022 Nhân học ngôn ngữ

3

2

NHA020 Nhân học kinh tế

3

3

NHA027 Nhân học tôn giáo

3


4
5

Cộng đồng các dân
NHA059 tộc và chính sách
dân tộc ở Việt Nam
Dân số học tộc
NHA006
người

Cán bộ giảng dạy

Cấp độ
2-4
Cấp độ
2-4

6

NHA025

Nhân học về sinh
thái nhân văn

3

Cấp độ
2-4

Ngô Thị Phương Lan(*)

Bàng Anh Tuấn

7

NHA010 Lý thuyết văn hóa

3

Cấp độ
2-4

Trương Văn Món(*)
Trương Thị Thu Hằng

8

NHA069 Nhân học biển

3

Phan Thị Yến Tuyết
Phạm Thanh Duy(*)

9

NHA019 Nhân học hình thể

3

Cấp độ

2-4
Cấp độ
2-4

Nguyễn Khắc Cảnh(*)

3

Cấp độ
2-4

Lê Cơng Tâm (*)
Đặng Văn Thắng
Lê Thị Hà

11

Lịch sử lý thuyết
NHA009
Nhân học

3

Cấp độ
2-4

Trương Thị Thu Hằng(*)
Ngơ Thị Phương Lan
Trương Văn Món


12

NHA015 Nhân học đơ thị

3

Cấp độ
2-4

Phạm Thanh Thôi(*)
Nguyễn Đức Lộc

10

LSU015

(*)

Cơ sở khảo cổ học

Giảng viên chịu trách nhiệm soạn đề cương môn học
10


13

NHA029 Nhân học y tế
TỘNG CỘNG

Cấp độ

2-4

3

Phạm Gia Trân(*)
Nguyễn Thị Thanh Vân

39

II.2. Kiến thức tự chọn
(sinh viên chọn 11 tín chỉ trong tổng số 21 tín chỉ)
STT

Mã mơn
học

1

LUU028 Quản trị nguồn nhân lực

2

Tên mơn học

Nhân học nơng thơn

Tín
chỉ

Chuẩn

đẩu ra

2

Cấp độ
2-4

3

Cấp độ
2-4

Cán bộ giảng dạy
Đỗ Văn Học(*)
Phạm Thanh Thôi(*)
Nguyễn Đức Lộc
Trương Văn Món
Nguyễn Bảo Thanh Nghi
Nguyễn Thị Hồng Xoan
Nguyễn Thị Thanh Vân(*)
Phan Thị Hồng Xuân(*)
Phạm Thanh Thôi

3

NHA018 Nhân học giới

3

Cấp độ

2-4

4

NHA013 Nhân học chính trị

2

Cấp độ
2-4

5

NHA023 Nhân học pháp luật

2

Cấp độ
2-4

Phan Thị Yến Tuyết(*)

6

NH484

Nhân học giáo dục

2


Cấp độ
2-4

Phan Thị Hồng Xuân
Nguyễn Đức Lộc(*)

7

NHA046

Nhân học về tồn cầu
hóa

3

Cấp độ
2-4

8

NHA021

Nhân học nghệ thuật và
biểu tượng

2

Cấp độ
2-4


Nguyễn Văn Tiệp
Phan Thị Hồng Xuân(*)
Trương Thị Thu Hằng(*)
Trần Thị Thảo
Trần Ngần Hà

9

NHA026 Nhân học tâm lý

2

Cấp độ
2-4

TỔNG CỘNG

(Thỉnh giảng)

21

III. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (60 tín chỉ)
III.1. Chuyên ngành Nhân học Văn hóa – xã hội (60 tín chỉ)
- Kiến thức bắt buộc (49 tín chỉ)
- Kiến thức tự chọn (11 tín chỉ)
KIẾN THỨC BẮT BUỘC (49 tín chỉ)
11


STT


Mã mơn
học

Tín
chỉ

Tên mơn học

12

Chuẩn
đẩu ra

Cán bộ giảng dạy


1

NHA063

Bắc Bộ: những vấn đề
kinh tế, văn hóa, xã hội

3

Cấp độ
5-7

NHA064


Nam Bộ: những vấn đề
kinh tế, văn hóa, xã hội

3

Cấp độ
5-7

2

Cấp độ
5-7

2

Cấp độ
5-7

Thân tộc, hơn nhân và
NHA037 gia đình

3

Cấp độ
5-7

NHA040

Tộc người và văn hóa tộc

người

2

Cấp độ
5-7

NHA050

Tơn giáo thế giới và tôn
giáo ở Việt Nam

3

Cấp độ
5-7

Nghiên cứu Tôn giáo
NHA051 mới trên thế giới và Việt
Nam

3

Cấp độ
5-7

NHA007 Điền dã Dân tộc học

2


Cấp độ
5-7

4

Cấp độ
5-7

Ngô Văn Lệ
Nguyễn Thị Thanh Vân(*)
Huỳnh Ngọc Thu(*)
Ngô Thị Phương Lan
Trần Thị Thảo
Trương Văn Món(*)
Phạm Thanh Thơi
Nguyễn Thị Thanh Vân
Trương Văn Món(*)
Phạm Thanh Duy
Thành Phần
Nguyễn Khắc Cảnh
Đặng Thị Kim Oanh(*)
Thành Phần
Ngô Văn Lệ
Đặng Thị Kim Oanh(*)
Huỳnh Ngọc Thu
Đặng Thị Kim Oanh(*)
Huỳnh Ngọc Thu
Nguyễn Đức Lộc
Trương Thị Thu Hằng(*)
Huỳnh Ngọc Thu

Nguyễn Đức Lộc
Phạm Thanh Thôi(*)
Nguyễn Đức Lộc
Huỳnh Ngọc Thu
Nguyễn Đức Lộc(*)
Trần Thị Thảo

3

Cấp độ
5-7

Nguyễn Đức Lộc(*)
Trương Thị Thu Hằng

2

Cấp độ
5-7

Trương Thị Thu Hằng(*)
Nguyễn Đức Lộc

2

Cấp độ
5-7

Trương Thị Thu Hằng(*)
Nguyễn Đức Lộc


4

Cấp độ
5-7

Nguyễn Thị Minh Tâm (*)
Trương Thị Thu Hằng

4

Cấp độ
5-7

Nguyễn Thị Minh Tâm(*)
Trương Thị Thu Hằng

NHA038 Thực tập – thực tế

4

Cấp độ
5-7

Giảng viên khoa Nhân
học(*)

NHA031 Niên luận năm III

3


Cấp độ
5-7

Giảng viên khoa Nhân
học(*)

2
3
4
5

Trường sơn - Tây
NHA067 nguyên: những vấn đề
kinh tế, văn hóa, xã hội
Trung bộ và biển đảo:
những vấn đề kinh tế,
văn hóa, xã hội

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17

NHA034

Phương pháp thu thập và
xử lý dữ liệu định lượng

Phương pháp thu thập và
xử lý dữ liệu định tính
Phát triển kỹ năng viết
NHA061 trong nghiên cứu Nhân
học (trình độ 1)
Phát triển kỹ năng viết
NHA062 trong nghiên cứu Nhân
học (trình độ 2)
Anh văn chuyên ngành
NHA043
(trình độ 1)
NHA035

NHA044

Anh văn chuyên ngành
(trình độ 2)

13


STT
1


Mã mơn
học
NHA068

KIẾN THỨC TỰ CHỌN
(sinh viên chọn 11 tín chỉ trong tổng 36 tín chỉ)
Tín
Chuẩn
Tên mơn học
Cán bộ giảng dạy
chỉ
đẩu ra
Vấn đề dân tộc và tôn
giáo đương đại

2

Cấp độ
5-7

2
NHA056

Quan hệ xã hội và vốn
xã hội

3

Cấp độ

5-7

NHA066

Các dân tộc Đông Á và
Đông Nam Á

3

Cấp độ
5-7

2

Cấp độ
5-7

3
4

NHA053 Tri thức bản địa
5
6
7
8
9
10
11

Phan Thị Hồng Xuân(*)

Phạm Thanh Thôi(*)
Nguyễn Đức Lộc
Phạm Thanh Duy
Ngô Thị Phương Lan
Nguyễn Khắc Cảnh
Đặng Thị Kim Oanh(*)
Phan Thị Hồng Xuân
Ngô Văn Lệ
Trương Văn Món
Huỳnh Ngọc Thu (*)

NH243

Bảo tàng học và di sản
văn hóa

2

Cấp độ
5-7

Đặng Văn Thắng(*)

NHA039

Tổ chức xã hội và phân
tầng xã hội

2


Cấp độ
5-7

Nguyễn Văn Tiệp
Phạm Thanh Thôi(*)

NHA060

Phương pháp quay phim
trong Nhân học

4

Cấp độ
5-7

Huỳnh Ngọc Thu(*)
Trần Thì Thảo

NHA065

Phương pháp chụp ảnh
trong nhân học

3

Cấp độ
5-7

Huỳnh Ngọc Thu

Trần Thị Thảo(*)

NHA047

Lễ hội và các lễ hội ở
Việt Nam

3

Cấp độ
5-7

Trương Văn Món(*)
Nguyễn Thị Thanh Vân

NHA054

Ngơn ngữ - Văn hóa
Khmer

4

Cấp độ
5-7

Hứa Sa Ni(*)

NHA055

Ngơn ngữ - Văn hóa

Chăm

4

Cấp độ
5-7

Trương Văn Món(*)
Thành Phần

Ngơn ngữ - văn hóa Ê Đê

4

Cấp độ
5-7

Nguyễn Thị Minh Tâm(*)

12

TỔNG CỘNG

36

III.2. Chuyên ngành Nhân học phát triển (60 tín chỉ)
- Kiến thức bắt buộc (49 tín chỉ)
- Kiến thức tự chọn (11 tín chỉ)

STT


Mã mơn
học

KIẾN THỨC BẮT BUỘC (49 tín chỉ)
Tín
Chuẩn
Tên mơn học
chỉ
đẩu ra
14

Cán bộ giảng dạy


1
2
3
4

NHA014 Nhân học du lịch

3

Cấp độ
5-7

Trương Thị Thu Hằng(*)
Trần Ngân Hà


QTE035

Kinh tế phát triển

2

Cấp độ
5-7

Ngơ Thị Phương Lan(*)
Trần Đình Lâm

NHA044

Cơng tác xã hội trong
Nhân học

3

Cấp độ
5-7

Dương Hồng Lộc
Phạm Thanh Thơi(*)

NHA042

Văn hóa truyền thơng đại
chúng


3

Cấp độ
5-7

3

Cấp độ
5-7

Trần Thị Thảo(*)
Trần Ngân Hà
Nguyễn Văn Tiệp
Trương Văn Món(*)
Trương Thị Thu Hằng
Trương Thị Thu Hằng(*)
Trần Ngân Hà

5
NHA024 Nhân học phát triển
6
7

NHA048

Phát triển Du lịch bền
vững

3


Cấp độ
5-7

NH243

Bảo tàng học và di sản
văn hóa

2

Cấp độ
5-7

2

Cấp độ
5-7

3

Cấp độ
5-7

Phạm Thanh Thôi(*)
Nguyễn Đức Lộc
Huỳnh Ngọc Thu
Nguyễn Đức Lộc(*)
Trương Thị Thu Hằng

4


Cấp độ
5-7

Nguyễn Đức Lộc(*)
Trần Thị Thảo

2

Cấp độ
5-7

Nguyễn Đức Lộc(*)
Trần Ngân Hà

2

Cấp độ
5-7

Trương Thị Thu Hằng(*)
Nguyễn Đức Lộc

2

Cấp độ
5-7

Trương Thị Thu Hằng(*)
Nguyễn Đức Lộc


4

Cấp độ
5-7

Nguyễn Thị Minh Tâm (*)
Trương Thị Thu Hằng

4

Cấp độ
5-7

Nguyễn Thị Minh Tâm(*)
Trương Thị Thu Hằng

NHA031 Niên luận năm III

3

Cấp độ
5-7

Giảng viên khoa Nhân
học (*)

NHA038 Thực tập – thực tế

4


Cấp độ
5-7

Giảng viên khoa Nhân
học (*)

8
NHA007 Điền dã Dân tộc học
9
10

NHA035
NHA034

11
NHA033
12
NHA061
13
NHA062
14
15
16
17

NHA043
NHA044

Phương pháp thu thập và

xử lý dữ liệu định tính
Phương pháp thu thập và
xử lý dữ liệu định lượng
Phương pháp đánh giá
nhanh có sự tham gia của
người dân (PRA)
Phát triển kỹ năng viết
trong nghiên cứu Nhân
học (trình độ 1)
Phát triển kỹ năng viết
trong nghiên cứu Nhân
học (trình độ 2)
Anh văn chuyên ngành
(trình độ 1)
Anh văn chuyên ngành
(trình độ 2)

Đặng Văn Thắng(*)

KIẾN THỨC TỰ CHỌN
(sinh viên chọn 11 tín chỉ trong tổng 23 tín chỉ)
15


STT

Mã mơn
học

Tín

chỉ

Tên mơn học

Chuẩn
đẩu ra

NHA056

Quan hệ xã hội và vốn
xã hội

3

Cấp độ
5-7

NHA047

Lễ hội và các lễ hội ở
Việt Nam

3

Cấp độ
5-7

Phạm Thanh Thôi(*)
Nguyễn Đức Lộc
Phạm Thanh Duy

Ngô Thị Phương Lan
Trương Văn Món(*)
Nguyễn Thị Thanh Vân

NHA065

Phương pháp chụp ảnh
trong nhân học

3

Cấp độ
5-7

Huỳnh Ngọc Thu
Trần Thị Thảo(*)

NHA060

Phương pháp quay phim
trong Nhân học

4

Cấp độ
5-7

2

Cấp độ

5-7

Huỳnh Ngọc Thu(*)
Trần Thì Thảo
Ngơ Văn Lệ
Trương Văn Món
Huỳnh Ngọc Thu (*)

2

Cấp độ
5-7

Đỗ Văn Học(*)

2

Cấp độ
5-7

Trần Thị Thảo(*)
Hoàng Xuân Phương
Phan Thị Hồng Xuân(*)
Vũ Nhi Công
Trần Thị Thảo(*)
Nguyễn Đức Lộc

1

2

3
4
5

NHA053 Tri thức bản địa
6
7

Cán bộ giảng dạy

Văn bản quản lý nhà
NHA044 nước và kỷ thuật soạn
thảo văn bản
Nhập môn quan hệ cơng
DAI041
chúng

8

NHA043 Văn hóa kinh doanh

2

Cấp độ
5-7

9

DAI042


2

Cấp độ
5-7

Tổ chức sự kiện
TỔNG CỘNG

16

23


STT
I.
1
2
3
II.
1
2
STT
1
2
3
4
6
8
STT
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
2
3
4
5
6
7
8

PHÂN BỐ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO MODULES
Module: Đại cương (HK I): 14 tín chỉ
MMH
Tên mơn học
Lý luận Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
DAI001
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin - 1
DAI002
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin - 2
DAI003
Đường lối cách mạng Việt Nam

DAI004
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kiến thức khoa học tự nhiên
DAI005
Thống kê cho khoa học xã hội
DAI006
Môi trường và phát triển
Module: Cơ sở khối ngành (HK I-II): 30 tín chỉ
Khối kiến thức bắt buộc: 15 tín chỉ
MMH
Tên mơn học
DAI014
Nhân học đại cương
DAI016
Lịch sử văn minh thế giới
DAI017
Tiến trình lịch sử Việt Nam
DAI029
Tôn giáo học đại cương
DAI021
Xã hội học đại cương
DAI033
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Khối kiến thức tự chọn (chọn 15 tín chỉ trong các mơn sau)
MMH
Tên mơn học
DAI026
Kinh tế học đại cương
DAI028
Chính trị học đại cương

DAI012
Cơ sở văn hóa Việt Nam
DAI022
Tâm lý học đại cương
DAI025
Mỹ học đại cương
DAI015
Thực hành văn bản tiếng Việt
DAI027
Địa lý học đại cương
DAI020
Logic học đại cương
DAI024
Pháp luật đại cương
DAI018
Hán văn cơ bản
DAI019
Chữ Nôm
Module: Cơ sở ngành 1 (HK III): 20-21 tín chỉ
Lý thuyết 1 (giới thiệu ngành)
NHA022
Nhân học ngôn ngữ
LSU015
Cơ sở khảo cổ học
NHA009
Lịch sử lý thuyết Nhân học
NHA059
Cộng đồng các dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam
NHA019
Nhân học hình thể

Phương pháp nghiên cứu 1
NHA007
Điền dã Dân tộc học
Các môn tự chọn (chọn 3 hoặc 4 tín chỉ)
NHA065
Phương pháp chụp ảnh trong nhân học
LUU028
Quản trị nguồn nhân lực
NH484
Nhân học giáo dục
Module: Cơ sở ngành 2 (HK IV): 22-23 tín chỉ
Lý thuyết 2
17

Số TC
10
2
3
3
2
4
2
2
Số TC
4
2
3
2
2
2

Số TC
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
2
3
2
2


1
2
3
4

NHA010
NHA027

NHA006
NHA029

Lý thuyết văn hóa
3
Nhân học tơn giáo
3
Dân số học tộc người
3
Nhân học y tế
3
Phương pháp nghiên cứu 2
5
NHA034
Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu định lượng
4
Các môn tự chọn (chọn 6 hoặc 7 tín chỉ)
6
NHA018
Nhân học giới
3
7
NHA046
Nhân học về tồn cầu hóa
3
8
NHA013
Nhân học chính trị
2
9

NHA060
Phương pháp quay phim trong Nhân học
4
Module: Cơ sở ngành 3 (HK V): 22 tín chỉ
Lý thuyết tiếp cận ngành
1
NHA020
Nhân học kinh tế
3
2
NHA015
Nhân học đô thị
3
Phương pháp nghiên cứu
3
NHA035
Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu định tính
3
4
NHA061
Phát triển kỹ năng viết trong nghiên cứu Nhân học (trình độ 1)
2
5
NHA043
Anh văn chuyên ngành (trình độ 1)
4
6
NHA038
Thực tập – thực tế (lần 1)
2

Các mơn tự chọn (chọn 5 tín chỉ)
7
Nhân học nơng thơn
3
8
NHA021
Nhân học nghệ thuật và biểu tượng
2
9
NHA023
Nhân học pháp luật
2
10
NHA026
Nhân học tâm lý
2
Module: Chuyên ngành 1 (HK VI): 22 tín chỉ
Lý thuyết tiếp cận ngành
1
NHA069
Nhân học biển
3
2
NHA025
Nhân học về sinh thái nhân văn
3
Nghiên cứu chuyên ngành
Chuyên ngành Nhân học
Chuyên ngành Nhân học Phát triển
Văn hóa – xã hội

Các mơn bắt buộc
Các mơn bắt buộc
Tộc người và văn hóa tộc
NHA040
2
NHA024 Nhân học phát triển
3
người
Thân tộc, hơn nhân và gia
NHA037
3
QTE035 Kinh tế phát triển
2
đình
Phát triển kỹ năng viết
Phát triển kỹ năng viết
NHA062 trong nghiên cứu Nhân học
2
NHA062 trong nghiên cứu Nhân
2
(trình độ 2)
học (trình độ 2)
Anh văn chuyên ngành
Anh văn chuyên ngành
NHA044
4
NHA044
4
(trình độ 2)
(trình độ 2)

Các mơn tự chọn (chọn 5 tín chỉ)
Các mơn tự chọn (chọn 5 tín chỉ)

NHA056
NHA066

Quan hệ xã hội và vốn xã
hội
Các dân tộc Đông Á và
Đông Nam Á

3

NHA056

3

DAI041
18

Quan hệ xã hội và vốn
xã hội
Nhập môn quan hệ công
chúng

3
2


NHA053


Tri thức bản địa

2

NHA053 Tri thức bản địa
2
Văn bản quản lý nhà
Bảo tàng học và di sản
NH243
2 NHA044 nước và kỷ thuật soạn
2
văn hóa
thảo văn bản
Module: Chuyên ngành 2 (HK VII): 17 tín chỉ
Chuyên ngành Nhân học
Chuyên ngành Nhân học Phát triển
Văn hóa – xã hội
Các mơn bắt buộc (15 tín chỉ)
Các mơn bắt buộc (15 tín chỉ)
Bắc Bộ: những vấn đề
NHA063
3 NHA014 Nhân học du lịch
3
kinh tế, văn hóa, xã hội
Nam Bộ: những vấn đề
Phát triển Du lịch bền
NHA064
3 NHA048
3

kinh tế, văn hóa, xã hội
vững
Trường sơn - Tây nguyên:
Bảo tàng học và di sản
NHA067 những vấn đề kinh tế, văn 2 NH243
2
văn hóa
hóa, xã hội
Trung bộ và biển đảo:
Phương pháp đánh giá
những vấn đề kinh tế, văn 2 NHA033 nhanh có sự tham gia
2
hóa, xã hội
của người dân (PRA)
Thực tập – thực tế (lần
NHA038 Thực tập – thực tế (lần 2)
2 NHA038
2
2)
NHA031 Niên luận năm III
3 NHA031 Niên luận năm III
3
Các mơn tự chọn (chọn 2 tín chỉ)
Các mơn tự chọn (chọn 2 tín chỉ)
Vấn đề dân tộc và tơn
NHA068
2 NHA043 Văn hóa kinh doanh
2
giáo đương đại
Tổ chức xã hội và phân

NHA039
2 DAI042 Tổ chức sự kiện
2
tầng xã hội
Module: Chuyên ngành 3 (HK VIII): 9 tín chỉ
Chuyên ngành Nhân học
Chuyên ngành Nhân học Phát triển
Văn hóa – xã hội
Các mơn bắt buộc (6 tín chỉ)
Các mơn bắt buộc (6 tín chỉ)
Tơn giáo thế giới và tơn
Cơng tác xã hội trong
NHA050
3 NHA044
3
giáo ở Việt Nam
Nhân học
Nghiên cứu Tôn giáo mới
Văn hóa truyền thơng
NHA051
3 NHA042
3
trên thế giới và Việt Nam
đại chúng
Các môn tự chọn (chọn 3 chỉ)
Các môn tự chọn (chọn 3 tín chỉ)
Lễ hội và các lễ hội ở Việt
Lễ hội và các lễ hội ở
NHA047
3 NHA047

3
Nam
Việt Nam
Ngôn ngữ - Văn hóa
Ngơn ngữ - Văn hóa
NHA054
3 NHA054
3
Khmer
Khmer
Ngơn ngữ - Văn hóa
Ngơn ngữ - Văn hóa
NHA055
3 NHA055
3
Chăm
Chăm
Ngơn ngữ - văn hóa Ê Ngơn ngữ - văn hóa Ê 3
3
Đê
Đê

19


20




×