Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

đềđáp án môn vật lí 12thi học kì 2 năm học 20172018 thpt phạm công bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 357

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC



<b>TRƯỜNG THPT PHẠM CƠNG BÌNH </b>


<i> (Đề thi gồm có 04 trang) </i>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017-2018 </b>


<b>MƠN: VẬT LÍ LỚP 12 </b>



<i>(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) </i>


<b>Mã đề thi 357 </b>



<b>Câu 1:</b>

Một nguồn điện được mắc với một biến trở.Khi điện trở của biến trở là 1,65

 thì hiệu điện thế


giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5  thì hiệu điện thế giữa hai cực của


nguồn là 3,5V.Suất điện động và điện trở trong của nguồn là:



<b>A. </b>

3,7 V và 0,2

<b>B. </b>

4,7 V và 0,3

<b>C. </b>

5,7 V và 0,4

<b>D. </b>

2,7 V và 0,1


<b>Câu 2:</b>

Phát biểu nào sau đây là sai?Cơng suất hao phí trên đường dây tải điện phụ thuộc vào



<b>A. </b>

Điện áp hai đầu dây ở trạm phát điện.

<b>B. </b>

Thời gian dòng điện chạy qua dây tải.


<b>C. </b>

Chiều dài đường dây tải điện.

<b>D. </b>

Hệ số công suất của thiết bị tiêu thụ điện.



<b>Câu 3:</b>

Một nguồn phát sóng dao động điều hịa tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt nước với


bước sóng

.Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước


dao động.Biết OM= 8 ;ON =12 và OM vng góc ON.Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao


động ngược pha với dao động của nguồn O là



<b>A. </b>

5.

<b>B. </b>

6.

<b>C. </b>

7.

<b>D. </b>

4.



<b>Câu 4:</b>

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m.Vật nhỏ được đặt trên


giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1.Ban đầu giữ



vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.Lấy g = 10 m/s

2

<sub>.Tốc độ lớn nhất vật </sub>


nhỏ đạt được trong quá trình dao động là



<b>A. </b>

40 3 cm/s.

<b>B. </b>

20 6 cm/s.

<b>C. </b>

40 2 cm/s.

<b>D. </b>

10 30 cm/s.


<b>Câu 5:</b>

Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có



<b>A. </b>

năng lượng liên kết riêng càng lớn.

<b>B. </b>

năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.


<b>C. </b>

năng lượng liên kết càng nhỏ.

<b>D. </b>

năng lượng liên kết càng lớn.



<b>Câu 6:</b>

Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ

.Ở thời điểm ban đầu có N

0

hạt nhân.Số hạt nhân đã bị


phân rã sau thời gian t là



<b>A. </b>



t
0


N e



.

<b>B. </b>

N

0

(1- e

-t

).



<b>C. </b>



t
0


N (1 e )

.



<b>D. </b>

N (10  t)

.


<b>Câu 7:</b>

Trong một mạch kín dịng điện cảm ứng xuất hiện khi



<b>A. </b>

trong mạch có một nguồn điện.




<b>B. </b>

từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.


<b>C. </b>

mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.


<b>D. </b>

mạch điện được đặt trong một từ trường đều.



<b>Câu 8:</b>

Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch


này phát ra ánh sáng màu lục.Đó là hiện tượng



<b>A. </b>

quang - phát quang.

<b>B. </b>

tán sắc ánh sáng.

<b>C. </b>

phản xạ ánh sáng.

<b>D. </b>

hóa - phát quang.



<b>Câu 9:</b>

Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q

0

và cường độ dòng điện


cực đại trong mạch là I

0

thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là



<b>A. </b>

T = 2Q

0

I

0

.

<b>B. </b>

T = 2LC.

<b>C. </b>

T = 2


0
0
<i>Q</i>
<i>I</i>


.

<b>D. </b>

T = 2



0
0
<i>I</i>
<i>Q</i>


.



<b>Câu 10:</b>

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm,


khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm.Bước sóng của ánh sáng là:




<b>A. </b>

4m

<b>B. </b>

0,4m

<b>C. </b>

0,4 .10

-3

m

<b>D. </b>

0,4 .10

-4

m



<b>Câu 11:</b>

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có


bước sóng là 

1

= 0,42 m, 

2

= 0,56 m và 

3

= 0,63 m.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên


tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân


sáng thì số vân sáng quan sát được là



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 357
1


<b>Câu 12:</b>

Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s.Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên


một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử mơi trường dao động ngược pha nhau là



<b>A. </b>

0,5 m.

<b>B. </b>

2,0 m.

<b>C. </b>

1,0 m.

<b>D. </b>

2,5 m.



<b>Câu 13:</b>

Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau.Phương trình dao động của các


vật là x

1

= A

1

cost (cm) và x

2

= A

2

sint (cm). Biết 64

<i>x</i>

12

+ 36



2
2


<i>x</i>

= 48

2

<sub> (cm</sub>

2

<sub>).Tại thời điểm t, vật thứ </sub>


nhất đi qua vị trí có li độ x

1

= 3 cm với vận tốc v

1

= -18 cm/s.Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng



<b>A. </b>

24 3 cm/s.

<b>B. </b>

8 cm/s.

<b>C. </b>

24 cm/s.

<b>D. </b>

8 3 cm/s.



<b>Câu 14:</b>

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5

μ

H và tụ điện có


điện dung 5

μ

F.Trong mạch có dao động điện từ tự do.Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện


tích trên một bản tụ điện có độ lớncực đại là:




<b>A. </b>

5 .10 s

6

.

<b>B. </b>

2,5 .10

6

s

.

<b>C. </b>

10 .10

6

s

.

<b>D. </b>

10

6

s

.



<b>Câu 15:</b>

Một nguồn điện có suất điện động e = 18 V, điện trở trong r = 6  dùng để thắp sáng các bóng


đèn loại 6V - 3W.Có thể mắc tối đa mấy bóng đèn để các đèn đều sáng bình thường và phải mắc chúng


như thế nào?



<b>A. </b>

12 bóng, mắc thành 4 dãy song song, mỗi dãy có 3 bóng.


<b>B. </b>

10 bóng, mắc thành 5 dãy song song, mỗi dãy có 2 bóng.


<b>C. </b>

8 bóng, mắc thành 4 dãy song song, mỗi dãy có 2 bóng.


<b>D. </b>

3 bóng mắc nối tiếp.



<b>Câu 16:</b>

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?



<b>A. </b>

Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số lực cưỡng bức.


<b>B. </b>

Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.


<b>C. </b>

Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.


<b>D. </b>

Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.



<b>Câu 17:</b>

Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m.Cơng thốt của êlectron khỏi kim loại này là



<b>A. </b>

6,625.10

-20

J.

<b>B. </b>

6,625.10

-18

J.

<b>C. </b>

6,625.10

-17

J.

<b>D. </b>

6,625.10

-19

J.


<b>Câu 18:</b>

Tia hồng ngoại



<b>A. </b>

được ứng dụng để sưởi ấm.

<b>B. </b>

là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.


<b>C. </b>

khơng phải là sóng điện từ.

<b>D. </b>

khơng truyền được trong chân khơng.



<b>Câu 19:</b>

Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm


ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím.Gọi r

đ

,

<i>r</i>

, r

t

lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu


lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là.




<b>A. </b>

r

t

<

<i>r</i>

< r

đ

.

<b>B. </b>

r

đ

<

<i>r</i>

< r

t

.

<b>C. </b>

<i>r</i>

= r

t

= r

đ

.

<b>D. </b>

r

t

< r

đ

<

<i>r</i>

.



<b>Câu 20:</b>

Hạt nhân đơteri D

2<sub>1</sub>

có khối lượng 2,0136 u.Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng


của nơtron là 1,0087 u.Năng lượng liên kết của hạt nhân D

2


1



<b>A. </b>

2,02 MeV.

<b>B. </b>

2,23 MeV.

<b>C. </b>

1,86 MeV.

<b>D. </b>

0,67 MeV.



<b>Câu 21:</b>

Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T.Ban đầu (t = 0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là


N

0

.Sau khoảng thời gian t = 3T (kể từ lúc t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là



<b>A. </b>

0,25N

0

.

<b>B. </b>

0,125N

0

.

<b>C. </b>

0,875N

0

.

<b>D. </b>

0,75N

0

.



<b>Câu 22:</b>

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng


với phương trình là u

A

= u

B

= acos50t (với t tính bằng s).Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50


cm/s.Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O


nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O.Khoảng cách MO là



<b>A. </b>

2 2 .

<b>B. </b>

2 10 cm.

<b>C. </b>

10 cm.

<b>D. </b>

2 cm.



<b>Câu 23:</b>

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại


hai điểm A và B cách nhau 16 cm.Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm.Trên đoạn AB, số điểm


mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là



<b>A. </b>

10.

<b>B. </b>

9.

<b>C. </b>

12.

<b>D. </b>

11.



<b>Câu 24:</b>

Cảm kháng của cuộn dây trên đoạn mạch điện xoay chiều giảm xuống khi




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 357

<b>Câu 25:</b>

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm



<b>A. </b>

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.



<b>B. </b>

gần nhau nhất cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc



2




.



<b>C. </b>

gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


<b>D. </b>

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.



<b>Câu 26:</b>

Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng



<b>A. </b>

có tính chất sóng.

<b>B. </b>

là sóng dọc.

<b>C. </b>

ln truyền thẳng.

<b>D. </b>

có tính chất hạt.



<b>Câu 27:</b>

Vật thật đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một


khoảng 2f thì ảnh của nó là



<b>A. </b>

ảnh thật nhỏ hơn vật.

<b>B. </b>

ảnh ảo lớn hơn vật.


<b>C. </b>

ảnh thật bằng vật.

<b>D. </b>

ảnh thật lớn hơn vật.



<b>Câu 28:</b>

Sóng điện từ



<b>A. </b>

không mang năng lượng.

<b>B. </b>

là sóng dọc.


<b>C. </b>

khơng truyền trong chân khơng.

<b>D. </b>

là sóng ngang.




<b>Câu 29:</b>

Mạch RLC nối tiếp có R = 100 Ω, L = 2/π (H), f = 50 Hz.Biết i nhanh pha hơn u một góc π/4


rad.Điện dung C có giá trị là



<b>A. </b>

100/πµF

<b>B. </b>

100/(3π)µF

<b>C. </b>

500/πµF

<b>D. </b>

500/(3π)µF



<b>Câu 30:</b>

Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số

2f .Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn

<sub>1</sub>

theo thời gian với tần số

f bằng

<sub>2</sub>


<b>A. </b>

0,5f

1

.

<b>B. </b>

2f

1

.

<b>C. </b>

4f

1

.

<b>D. </b>

f

1

.



<b>Câu 31:</b>

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối


tiếp.Kí hiệu u

R

, u

L

, u

C

tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C.Quan hệ về


pha của các hiệu điện thế này là



<b>A. </b>

u

L

sớm pha một góc π/2 so với u

C

.

<b>B. </b>

u

C

trễ pha một góc π so với u

L

.



<b>C. </b>

u

R

trễ pha một góc π/2 so với u

C

.

<b>D. </b>

U

R

sớm pha một góc π/2 so với u

L

.



<b>Câu 32:</b>

Một vật dao động điều hịa với tần số góc 5 rad/s.Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25


cm/s.Biên độ dao động của vật là



<b>A. </b>

5 3 cm.

<b>B. </b>

10 cm.

<b>C. </b>

5,24cm.

<b>D. </b>

5 2 cm.



<b>Câu 33:</b>

Đặt một vật sáng nhỏ vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm.Thấu kính


cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật.Tiêu cự của thấu kính đó là



<b>A. </b>

-30 cm.

<b>B. </b>

-20 cm.

<b>C. </b>

30 cm.

<b>D. </b>

20 cm.



<b>Câu 34:</b>

Đặt điện áp u = U

0

cost (U

0

và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ


điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp.Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn



cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng


điện trong đoạn mạch lệch pha



12




so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.Hệ số công suất của đoạn mạch


MB là



<b>A. </b>

0,26.

<b>B. </b>

0,50.

<b>C. </b>

3


2

.

<b>D. </b>



2


2

.



<b>Câu 35:</b>

Một điện tích điểm di chuyển dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện


trường E = 1000 V/m, đi được một khoảng d = 5 cm.Lực điện trường thực hiện được công A = 15.10

-5

J.Độ lớn của điện tích đó là



<b>A. </b>

10

-5

<sub>C. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>3.10</sub>

-6

<sub>C. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>15.10</sub>

-6

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>5.10</sub>

-6

<sub>C. </sub>


<b>Câu 36:</b>

Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbơnit tích điện âm vì



<b>A. </b>

Electron chuyển từ dạ sang thanh êbônit.

<b>B. </b>

Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh bônit.


<b>C. </b>

Electron chuyển từ thanh bônit sang dạ.

<b>D. </b>

Prôtôn chuyển từ thanh bônit sang dạ.



<b>Câu 37:</b>

Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?



<b>A. </b>

Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 357


<b>D. </b>

Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.



<b>Câu 38:</b>

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang.Lực kéo về


tác dụng vào vật luôn



<b>A. </b>

hướng về vị trí cân bằng.

<b>B. </b>

cùng chiều với chiều chuyển động của vật.


<b>C. </b>

cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.

<b>D. </b>

hướng về vị trí biên.



<b>Câu 39:</b>

Đặt điện áp u = U

0

cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc


nối tiếp.Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3

 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm


L.Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung



4

10



2

<i>F</i>





.Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha



3




so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB.Giá trị của L bằng



<b>A. </b>

2

<i>H</i>




.

<b>B. </b>



3


<i>H</i>



.

<b>C. </b>



2


<i>H</i>


.

<b>D. </b>



1


<i>H</i>


.



<b>Câu 40:</b>

Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200 cm

2

, ban đầu ở vị trí song song với các đường


sức từ của một từ trường đều có độ lớn B= 0,01T.Khung quay đều trong thời gian

t = 0,04 s đến vị trí


vng góc với các đường sức từ.Xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.



<b>A. </b>

-5.10

-3

V

<b>B. </b>

-5.10

3

V

<b>C. </b>

5.10

3

V

<b>D. </b>

5.10

-3

V



---


---- Hết ----



</div>

<!--links-->

×