Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Toán 4: Luyện tập trang 153

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.14 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HỊA B</b>



<b>TỐN</b>


<b>LỚP 4C</b>



<b>GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ DUYÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài tập : Quan sát hai sơ đồ và cho biết chúng


thuộc dạng toán nào đã học?



120


Sơ đồ 2 :


Số lớn :


Số bé : ?


?


Sơ đồ 1:


120


Số bé :
Số lớn :


?


?



30 <b>Tìm hai số khi biết <sub>tổng và hiệu của hai </sub></b>


<b>số đó.</b>


<b>Tìm hai số khi biết </b>
<b>tổng và tỉ số của hai </b>
<b>số đó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Luyện tập chung</b>



<b>Bài 1. Tính:</b>



<b> </b>



Thứ hai ngày 1 tháng 4 năm 2019


Toán:



3 11


)



5 20



<i>a</i>

<sub></sub>

5

4



8

9



<i>b</i>


9 4



)




16 3



<i>c</i>

) :

4 8



7 11



<i>d</i>



12 11 23


20 20 20



45 32 13



72 72 72





36

3



48

4



4 11 44 11



7 8 56 14



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 4 2



)

:




5 5 5



<i>e</i>

3 4 5



5 5 2



  

3 20



5 10


 



3 10


5 5


 



13


5




<b>Luyện tập chung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2: </b> <b>Tính diện tích của có độ dài đáy là </b>
<b>18 cm , chiều cao bằng 5/9 độ dài đáy.</b>


<i><b>Hình bình hành</b></i>


? cm


<b>18cm</b>



<b> </b>

<i><b>Bài giải:</b></i>


<i><b>Chiều cao </b></i><b>hình bình hành là:</b>


<i><b> </b><b>18x 5/9 = 10</b></i><b>(cm )</b>


<b>Diện tích hình bình hành là:</b>


<b> 10 x 18 = 180 (cm2<sub> )</sub></b>


<b> Đáp số: 180 cm2</b>


<b>Luyện tập chung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 3</b>



<b>Một gian </b>

<b>hàng có 63 đồ chơi gồm ơ tơ và búp </b>



<b>bê, số búp bê </b>

<b> bằng số ô tô. Hỏi gian </b>

<b>hàng </b>



<b>đó có bao nhiêu chiếc ơ tơ</b>



<b>2</b>
<b>5</b>


Thứ hai ngày 1 tháng 4 năm 2019


Tốn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ta có sơ đồ: </b></i>



<b>Số búp bê:</b>


<b>63 đồ chơi</b>



<b>Số ô tô:</b>


<b>?</b>


<b>Bài giải:</b>



<b>Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:</b>
<b>2 + 5 = 7 (phần)</b>


<b>Số ô tô là: </b>


<b> 63 : 7 x 5 = 45 (ô tơ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 4.</b> Năm nay con ít hơn bố 35 tuổi và bằng tuổi bố. Hỏi năm
nay con bao nhiêu tuổi?. 9


2


<i><b>Bài giải:</b></i>


Ta có sơ đồ:


<b>Tuổi con:</b>
<b>Tuổi bố:</b>


? tuổi



Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
9 – 2 = 7 (phần)


Tuổi con là: 35 : 7 2 = 10 (tuổi)



<i>Đáp số :</i> Con: 10 tuổi


35 tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 5.</b>

Khoanh vào chữ đặt trước hình thích hợp


Hình

H



Phân số chỉ phần đã tơ màu của hình

H

bằng phân số chỉ


phần đã tơ màu của hình :


<b>A</b>

<b><sub>B</sub></b>



<b>C</b>

<b><sub>D</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×