Nhiệt liệt chào mừng
các Thầy giáo, cô giáo về dự
hội giảng mùa xuân 2009
Chúc các thầy giáo, cô giáo năm mới
mạnh khỏe và thành đạt
Bài 2 (117) :Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5,8dm
3
= cm
3
5800
Kiểm tra bài cũ
a) 375 dm
3
= cm
3
375000
4
5
dm
3
= cm
3
800
Thứ ba ngày 17 tháng 02 năm 2009
Toán :
Thứ ba ngày 17 tháng 02 năm 2009
Toán :
Mét khối
a) Mét khối :
Để đo đơn vị thể tích ng ời ta còn dùng đơn vị
mét khối .
* Mét khối là thể tích của hình lập ph ơng có
cạnh dài 1m .
* Hình lập ph ơng cạnh 1m gồm 1000 hình lập
ph ơng cạnh 1dm .
Ta có : 1000
1 000 000
b) Nhận xét :
* Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền .
* Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền .
1
1000
m
3
dm
3
cm
3
1
1000
1
1000
1m
3
= 1000 dm
3
1dm
3
= 1000 cm
3
1cm
3
= dm
3
1m
1m
1m
1dm
3
Mét khối viết tắt là m
3
.
= m
3
1m
3
= dm
3
1m
3
= cm
3
(= 100 x 100 x 100)
Thứ ba ngày 17 tháng 02 năm 2009
Toán :
Mét khối
a) Mét khối :
Để đo đơn vị thể tích ng ời ta còn dùng
đơn vị mét khối
* Mét khối là thể tích của hình lập ph
ơng có cạnh dài 1m .
Mét khối viết tắt là m
3
* Hình lập ph ơng cạnh 1m gồm 1000
hình lập ph ơng cạnh 1dm .
Ta có : 1m
3
= 1000 dm
3
1m
3
= 1 000 000 cm
3
(= 100 x 100 x 100)
b) Nhận xét :
* Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền .
* Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền .
1
1000
m
m
3
3
dm
dm
3
3
cm
cm
3
3
1m
1m
3
3
= 1000 dm
= 1000 dm
3
3
1dm
1dm
3
3
= 1000 cm
= 1000 cm
3
3
= m
= m
3
3
1cm
1cm
3
3
= dm
= dm
3
3
1
1000
1
1000
c) Thực hành :
Bài 1(118):
a) Đọc các số đo sau :
15 m
3
205 m
3
25
100
m
3
0,911 m
3
b) Viết các số đo thể tích :
* Bảy nghìn hai trăm mét khối :
* Bốn trăm mét khối :
* Một phần tám mét khối :
* Không phẩy không năm mét khối :
1
8
7200 m
3
m
3
400 m
3
0,05 m
3
Bài 2(118) :
a) Viết các số đo sau d ới dạng số đo có đơn vị
là đề-xi-mét khối :
1cm
3
5,216 m
3
13,8 m
3
0,22 m
3
1
1000
= dm
3
= 5216 dm
3
= 13800 dm
3
= 220 dm
3
b) Viết các số đo sau d ới dạng số đo có đơn vị
là xăng-xi-mét khối :
1dm
3
1,969 dm
3
m
3
19,54 m
3
cm
3
= 1969 cm
3
= 250000 cm
3
=19540000 cm
3
1
4
1m
1m
1m
1dm
3
= 1000
15 m
3
:
205 m
3
:
M ời lăm mét khối
Hai trăm linh năm mét khối
25
100
m
3
:
Hai m ơi lăm phần trăm mét khối
0,911 m
3
:
Không phẩy chín trăm m ời một mét khối
Thứ ba ngày 17 tháng 02 năm 2009
Toán :
Mét khối
a) Mét khối :
Để đo đơn vị thể tích ng ời ta còn dùng
đơn vị mét khối.
* Mét khối là thể tích của hình lập ph
ơng có cạnh dài 1m .
Mét khối viết tắt là m
3
* Hình lập ph ơng cạnh 1m gồm 1000
hình lập ph ơng cạnh 1dm .
Ta có : 1m
3
= 1000 dm
3
1m
3
= 1 000 000 cm
3
(= 100 x 100 x 100)
b) Nhận xét :
* Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền .
* Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền .
1
1000
m
m
3
3
dm
dm
3
3
cm
cm
3
3
1m
1m
3
3
= 1000 dm
= 1000 dm
3
3
1dm
1dm
3
3
= 1000 cm
= 1000 cm
3
3
= m
= m
3
3
1cm
1cm
3
3
= dm
= dm
3
3
1
1000
1
1000
Bài 3 (118) :
c) Thực hành :
Bài 1 : a) Đọc các số đo sau :
15 m
3
205 m
3
25
100
m
3
0,911 m
3
b) Viết các số đo thể tích :
* Bảy nghìn hai trăm mét khối :
* Bốn trăm mét khối :
* Một phần tám mét khối :
* Không phẩy không năm mét khối :
1
8
7200 m
3
m
3
400 m
3
0,05 m
3
Bài 2 : a) Viết các số đo sau d ới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
1cm
3
=
5,216 m
3
=
13,8 m
3
=
0,22 m
3
=
1
1000
dm
3
5216 dm
3
13800 dm
3
220 dm
3
b) Viết các số đo sau d ới dạng số đo có đơn vị là xăng-xi-mét khối :
1dm
3
=
1,969 dm
3
=
m
3
=
19,54 m
3
=
1
1000
cm
3
1969 cm
3
250000 cm
3
19540000 cm
3
1
4
Ng ời ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa . Biết rằng
hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm . Hỏi có
thể xếp đ ợc bao nhiêu hình lập ph ơng 1dm
3
để đầy cái hộp đó?
Giải :
Sau khi xếp đầy hộp ta đ ợc 2 lớp hình lập
ph ơng 1dm
3
Mỗi lớp có số hình lập ph ơng 1dm
3
là :
5 x 3 = 15 (hình)
Số hình lập ph ơng 1 dm
3
xếp đầy hộp là
15 x 2 = 30 (hình)
Đáp số : 30 hình
1m
1m
1m
1dm
3
5dm
3dm
2dm
HÑn gÆp l¹i!
Phßng gi¸o dôc kiÕn x ¬ng
Tr êng TiÓu häc Minh T©n
1
0
9
HÑn gÆp l¹i!
Phßng gi¸o dôc kiÕn x ¬ng
Tr êng TiÓu häc Minh T©n
1
0
9