Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.03 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 2 Ký duyệt của chuyên môn ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………………... Thứ hai ngày 27 tháng 08 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN. TĐ2: TOÁN. BÀI 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Nhận biết được dấu hỏi và thanh - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số hỏi,dấu nặng và thanh nặng đo có đơn vị là cm thành dm và ngược - Đọc được bẻ, bẹ lại trong trường hợp đơn giản. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức - Nhận biết được độ dài đề xi mét trên tranh trong SGK thước thẳng - Biết ước lượng dộ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm II. ĐỒ DÙNG G: Các vật tựa dấu hỏi H: Thước kẻ có chia vạch cm - Sử dụng tanh vẽ SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ H: Viết 1dm = ... cm 2 H lên bảng viết dấu sắc; 2H đọc bài 10 cm =....dm SGK Tr8 2, Bài mới: G: Nhận xét và hướng dẫn luyện tập 2.1, Gthiệu bài Bài 1: H nêu YC H: qsát tranh vẽ SGK H: Tự làm bài- 1 H lên chữa 2.2. Nội dung bài G: Ktra- Nxét và HDẫn bài 2 G: Nêu câu hỏi cho từng tranh- Giải 1dm +1dm = 2dm thích sự giống nhau ở hcỗ đều có dấu hỏi 2dm = 20 cm G: Chỉ dấu ? cho H phát âm- nêu tên của G: Ktra bài 2 và HD bài 3 (cột 1,2; cột 3 dấu G: Ghi dấu ? H khá, giỏi) H: QST con vẹt, nụ hồng, cụ già, ngựa H: Làm và học thuộc 1dm = 10 cm; 2 dm = 20cm đang ngắm cây cọ * Gthiệu dấu . G: Ktra bài 3 và Hd bài 4 H: Đọc và ghép tiếng bẻ G: Ktra bài 4 và chữa G: Ghi bảng. H: Đọc trên bảng H: Chú ý chữa G: HD viết G: Kết luận H: Viết bảng con bẻ bẹ G: Nhận xét, chỉnh sửa G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở H H: Đọc lại bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN. TĐ2: TẬP ĐỌC. BÀI 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG. PHẦN THƯỞNG. I. MỤC TIÊU - Đọc được bẻ, bẹ - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết ngắt - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. tranh trong SGK G: Các vật tựa dấu hỏi - Sử dụng tanh vẽ SGK. II. ĐỒ DÙNG SGK G : viết bảng phụ nội dung cần luyện đọc III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 2.3, Luyện tập - Luyện đọc: H: Đọc lại bài trên bảng (CN, N, bàn, CL) H: Đọc bài trong SGK G: Uốn nắn chỉnh sửa H: Tô bài vào vở G: Nhắc nhở H tư thế ngồi, cách cầm bút H: Tô bài trong vở Tập viết G: Thu chấm Nxét G: HD luyện nói theo chủ đề G: Cho HS quan sát SGK H: Luyện nói trong nhóm H: Đại diện nhóm lên nói. G: Nhận xét bổ sung H: Thi tìm tiếng có dấu hỏi, dấu nặng H: Đọc lại toàn bài 2.4. Củng cố H: Nhắc lại bài. G: Gọi H đọc bài tập đọc và TLCH. GV nhận xét H: Qsát tranh trong bài phần thưởng G: Đọc mẫu đoạn 1,2 H: Đọc từng câu G: Giải nghĩa từ khó * Đọc đoạn 1,2 G: HD cách đọc, ngắt nghỉ H: Đọc đoạn trước lớp G: Đánh giá nhận xét * Đọc nhóm G: Giao việc cho các nhóm H: Đọc nhóm G: Gọi đại diện nhóm đọc H: Đọc cá nhân * Tìm hiểu đoạn 1+2 G: Gọi 1 H đọc toàn bài G: Đặt câu hỏi SGK H: Trả lời G: Nhận xét chốt ý H: Đọc CN G: Nhận xét- đánh giá G: Nhận xét. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 3 TĐ1: TOÁN. TĐ2: TẬP ĐỌC. LUYỆN TẬP (10). PHẦN THƯỞNG. I. MỤC TIÊU - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình - Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao tam giác. Ghép các hình đã biết thành lòng tốt và khuyến khích H làm việc tốt. hình mới. Khuyến khích H chăm chỉ học tập để được nhận phần thưởng. II. ĐỒ DÙNG H: Vở BT SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ - Ktra vở BT ở nhà - H đọc lại toàn bài 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài * Luyện đọc đoạn 3 2.2, Dạy bài mới H: Đọc từng câu * Luyện tập G: Chú ý từ khó H: Làm bài 1: Tô màu vào các hình H: Phát âm từ G: Qsát H tô * Đọc đoạn G: Ktra bài 1 và HD bài 2 H: Làm bài 2: Ghép thành các hình mới. G: HD cách đọc ngắt nghỉ H: Nối tiếp đọc đoạn H: Đọc chú giải SGK * Đọc nhóm G: Giao việc cho nhóm đọc bài H: Đại diện lên đọc * Tìm hiểu bài G: Đặt câu hỏi SGK H: Trả lời, G nhận xét. H ghép hình G giúp đỡ học sinh. * Luyện đọc lại G: Gọi H đọc CN lại toàn bài 2.3. Củng cố H: Nhắc lại bài G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở H. Lop4.com. G: Nhận xét giờ học H: Nêu tên bài TĐ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 4 TĐ1: LUYỆN TIẾNG VIỆT. TĐ2: LUYỆN TẬP ĐỌC. DẤU HỎI, DẤU NẶNG. PHẦN THƯỞNG. - Nhận biết được dấu hỏi và thanh. I. MỤC TIÊU - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết ngắt. hỏi,dấu nặng và dấu thanh nặng. nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy,. - Đọc được bẻ, bẹ. giữa các cụm từ. II. ĐỒ DÙNG. Vở ô ly 1, Luyện tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G: Đọc mẫu đoạn 1,2. - Luyện đọc:. H: Đọc từng câu. H: Đọc lại bài trên bảng (CN, N, bàn,. G: Giải nghĩa từ khó. CL). * Đọc đoạn 1,2. H: Đọc bài trong SGK. G: HD cách đọc, ngắt nghỉ. G: Uốn nắn chỉnh sửa. H: Đọc đoạn trước lớp. H: Viết bài vào vở ô ly. G: Đánh giá nhận xét. G: Nhắc nhở H tư thế ngồi, cách cầm bút. * Đọc nhóm. H: Viết bài trong vở Luyện chữ. G: Giao việc cho các nhóm. G: Thu chấm Nxét. H: Đọc nhóm. H: Thi tìm tiếng có dấu hỏi, dấu nặng. G: Gọi đại diện nhóm đọc. H: Đọc lại toàn bài. H: Đọc cá nhân H: Đọc CN G: Nhận xét- đánh giá. 2.4. Củng cố. G: Nhận xét. H: Nhắc lại bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 28 tháng 08 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 5: DẤU HUYỀN , DẤU NGÃ ~. TĐ2: TOÁN SỐ BỊ TRỪ, SỐ TRỪ, HIỆU. I. MỤC TIÊU -Nhận biết được dấu huyền và thanh - Gọi đúng các thành phần tên gọi huyền, dấu ngã và thanh ngã. trong phép trừ: số bị trừ, số trừ, hiệu - Đọc được: bè, bẽ. - Thực hiện đúng phép trừ các số có - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. tranh trong SGK - Giải được bài toán bằng một phép trừ II. ĐỒ DÙNG G: Sử dụng tranh vẽ SGK G: Bảng phụ (BT 1) H: Bộ chữ học học vần H: que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài cũ H: Đọc, viết dấu / . ? trên bảng con - Đọc tiếng bé, bẻ, bẹ 2, Bài mới: 2.1, Gthiệu bài: Ggthiệu và ghi bảng 2.2, Dạy bài mới G: Gthiệu dấu \ H: Đọc nhận biết dầu \ trong bộ chữ - Ghép đọc ptích tiếng bè * Gthiệu và nhận biết dấu ~ H: Đọc dấu ngã H: Phân tích tiếng bẽ * HD quy trình viết H: Viết bảng con \ , ,bè, bẽ G: Nhận xét chỉnh sửa H: Luyện viết nhều lần H: Đọc bài trên bảng H: Đọc lại bài trên bảng. Lop4.com. G: Ktra bài tập của H, H: 1 em làm bài 3 cột 3 (H khá) H+G Nhận xét đánh giá - Gthiệu số bị trừ và số trừ 59 - 34 = ? G: Viết bảng chỉ từng số hạng (như SGK) 59 - 34 G: HDẫn 2, Thực hành * Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống G:Treo bảng phụ HD HS làm bài sau đó H làm vào vở * Bài 2: (a,b,c) Đặt tính rồi tính hiệu G: HD- H nêu cách làm H: Làm bài vào vở. H khá làm cả bài 2d * Bài 3: HS khá giỏi G: Xem xét và chữa cho H H: Nhắc lại tên gọi thành phần G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN. TĐ2: CHÍNH TẢ(Tập chép). BÀI 5: DẤU HUYỀN , DẤU NGÃ ~. PHẦN THƯỞNG. I. MỤC TIÊU -Nhận biết được dấu huyền và thanh - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng (SGK huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được: bè, bẽ. Làm được BT3, BT4, BT(2)a/b - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ chép sẵn ND bài Chính tả và 1 bảng phụ kẻ ND bài tập 3 H: Vở viết, VBTTV1/T2. G: Sử dụng tranh vẽ SGK H: Bộ chữ học học vần. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H: Đọc lại bài trên bảng Viết TN: Nàng tiên, làng xóm (2 H) H: Đọc bài trong SGK. G: Gthiệu và ghi đầu bài. Đọc CN, N, bàn,CL. + Treo bảng phụ chép sẵn đoạn văn. G: Nhận xét. H: 1-2 em đọc bài Ctả H: Nhận xét đoạn chép. H: Tô bài trong vở Tập viết. G: Cho H viết TN dễ viết sai trên bảng con. G: Theo dõi uốn nắn - thu chấm. * H chép bài. H: Luyện nói theo gợi ý của GV. G: Uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm. H: Đọc lại bài SGK. bút. - Tìm tiếng các đồ vật có dấu \, ngã. H: Chép bài vào vở. G: Nhận xét đánh giá. * Chấm chữa:. H: Đọc lại bài. H: Tự soát lỗi chính tả G: Thu chấm 1/2 số vở H- Nhận xét. G: Nhận xét dặn dò. * Hdẫn bài tập. 2.3. Củng cố:. G: Hdẫn H làm BT. H: Đọc lại toàn bài. H: Học thuộc bảng chữ cái. G: Nhận xét giờ học - Nhắc nhở H. G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở H. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 3 TĐ1: TOÁN. TĐ2: KỂ CHUYỆN. BÀI 5. CÁC SỐ 1, 2 , 3. PHẦN THƯỞNG. I. MỤC TIÊU Nhận biết được số lượng cá nhóm đồ vật - Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý có 1,2,3 đồ vật; đọc viết được các số (SGK), kể lại được từng đoạn câu 1,2,3; đếm và đọc theo thứ tự ngược lại chuyện (BT 1, 2, 3) 3,2,1 ; nêu được thứ tự các số 1,2,3 - Có ý thức tập trung theo dõi bạn kể chuyện II. ĐỒ DÙNG G,H: SGK, bộ đồ dùng học Toán G: Tranh minh hoạ SGK G: Gọi 3 H lên bảng kể “Có công mài... kim” III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ: G: Ktra vở BT của H 2, Bài mới 1, Ghiệu bài 2.1, Gthiệu bài- G thiệu - ghi bảng 2, Kể từng đoạn theo tranh 2.2, Dạy bài mới H: Đọc YC của bài và qsát tranh H: Qsát nhóm đồ vật có số lượng từ 1 trong SGK đọc thầm mỗi đoạn * Kể chuyện trong nhóm đến 3 G: Gthiệu các số- ghi bảng H: Kể trong nhóm H: Đọc số G: Gọi H thi kể trước lớp G: Gthiệu các số 2, 3 qua các đồ vật *Đoạn 1:Na là cô bé tốt bụng H: Đọc 1, 2, 3 G?- Bức tranh vẽ Na đang làm gì? - Đếm các số có đồ vật 1, 2, 3 (SGK) + Hãy kể việc tốt của Na? * Đoạn 2: Cuối năm học các bạn bàn G: Chỉ vào hình vuông cho H đếm số số tán về chuyện gì? H: Xem tranh các bạn đang thầm thì ô hình vuông ghi số tương ứng H: Đọc số trong hình vuông, hình tương bàn tán ứng với số 1, 2, 3 * Đoạn 3: Kể toàn bộ câu chuyện H: Đếm xuôi, đọc ngược 3, Thực hành Bài 1; H tự viết các số 1, 2, 3 Bài 2: Viết số vào ô trống H: Qsát số đồ vật rồi tự viết số tương ứng H: Xung phong kể toàn bộ câu Bài 3: G nêu Yc- Hdẫn H làm bài chuyện H: Thực hiện tương tự như bài 2 G: Nhận xét chốt ý G: Qsát chữa bài 2.3. Củng cố G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở H G: Nhận xét giờ học H: Đếm xuôi , đếm ngược các số vừa học. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 4 ( Tho) TĐ1: LUYỆN TIẾNG VIỆT. BÀI 5: DẤU HUYỀN , DẤU NGÃ ~. TĐ2: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI BỘ XƯƠNG. I. MỤC TIÊU -Nhận biết được dấu huyền và thanh - Nêu được tên và chỉ được vị trí các huyền, dấu ngã và thanh ngã. vùng xương chính của bộ xương: xương - Đọc được: bè, bẽ. đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân. - GDục cho H biết chăm sóc và bảo vệ cơ thể II. ĐỒ DÙNG H: Bộ chữ học học vần G: Tranh vẽ bộ xương H: Vở BTập TNXH III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H: Đọc bài trong SGK * Mở đầu: G ?: Nhờ đâu cơ quan hoạt động được? Đọc CN, N, bàn,CL H: trả lời G: Nhận xét G: đưa YC với H: Ai biết trên cơ thể ta có những bộ xương nào? - Chỉ vị trí nói tên vai trò của bộ xương? * Quan sát hình vẽ bộ xương. H: Nhận biết nói đượctên gọi một số xương G: Cho H làm việc theo cặp H: Qsát hình vẽ bộ xương chỉ và nói tên H: Viết bài trong vở ô ly được một số khớp G: đưa ra các câu hỏi thảo luận * KL: Cơ thể có rất nhiều xương, khoảng G: Theo dõi uốn nắn - thu chấm 200 chiếc …….. G: Nhận xét đánh giá - Nhờ có xương và cơ phối hợp dưới sự diều khiển của hệ thần kinh.......... Con H: Đọc lại bài người cử động được. * Thảo luận cách giữ gìn bảo vệ bộ xương G: Nhận xét dặn dò H: Thảo luận nhóm đôi- Đại diện trình bày G: Kết luận: Chúng ta đang lớn xương ..... H: Nhắc lạiG: Nhận xét giờ học 2.3. Củng cố: H: Đọc lại toàn bài G: Nhận xét giờ học - Nhắc nhở H. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 4 TĐ1. MỸ THUẬT Mĩ thuật VẼ NÉT THẲNG. TĐ2: MỸ THUẬT Bài 2. TTMT XEM TRANH THIẾU NHI (tranh đôi bạn của Phương Liên) I. MỤC TIÊU - H nhận biết được một số loại nét thẳng. - HS mô tả các hình ảnh, các hoạt Biết cách vẽ nét thẳng. động và màu sắc trên tranh. - Biết phối hợp các nét thẳng để vẽ, tạo - Bước đầu có cảm nhận được vẻ hình đơn giản. đẹp của tranh. II. ĐỒ DÙNG G: Chuẩn bị một số hình vẽ * GV: Bộ tranh thiếu nhi trong BDDH. Tranh in trong vở tập vẽ 2. * HS: Vở tập vẽ 2. Bút chì, màu vẽ... III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ: +G kiểm tra đồ dùng học tập của H: Nhắc lại tên bài Mỹ thuật T1 học sinh. 2, Bài mới * H: QST vẽ các nét thẳng và nhận xét về G: Dùng tranh để giới thiệu bài nét thẳng, nét cắt ngang, nét xiên, nét theo dẫn dắt. đứng G: Cho HS xem tranh đôi bạn, nêu H: Tìm nét thẳng câu hỏi gợi ý ngắn ngọn để HS suy nghĩ trả lời. + Tranh vẽ nội dung gì? G: Hdẫn vẽ + Trong tranh có những hình ảnh H: Tập vẽ nét thẳng gì? Hình nào là chính, hình nào là phụ. + Hai bạn trong tranh đang làm gì? G: Theo dõi giúp đỡ H gặp khó khăn + Em kể màu vẽ chính trong tranh. H: Vẽ bài + Em có thích tranh này không? Vì sao? G: Bổ xung ý kiến, hệ thống lại nội dung. - Các em xem và học tập cách vẽ của bạn. H: Trình bày bài vẽ G: Nhận xét chung tiết học. G: Nxét bài + Khen ngợi một số học sinh tích cực học tập. G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H. Lop4.com. H: Về quan sát hình dáng, đặc điểm màu sắc vẻ đẹp của một vài loại lá cây quen thuộc..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN. TĐ2: TẬP VIẾT. BÀI 6. BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẸ, BẼ. CHỮ HOA Ă, Â. I. MỤC TIÊU - Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu -H viết đúng hai chữ hoa Ă, Â (1 thanh: dấu sắc, dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ- Ă huyền/ dấu ngã. hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu Ăn (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kỹ (3 lần) thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e,b, bé và các dấu thanh II. ĐỒ DÙNG - Bảng phụ: Kẻ sẵn bài G: Mẫu chữ Ă, Â theo cỡ vừa - Bộ đồ dùng học TV1 H: Vở TV, bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ H: Đọc bài 5 SGK Viết : bè, bẽ 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài: 2.2.Nội dung bài H: Qsát tranh và nêu tên các hình trong tranh G: Nxét, Kluận: các hình trên đều có các âm dấu đã học H: Ghép: be, bè, bé, bẻ, bẽ G: Hướng dẫn H lập bảng ôn H: Đọc bảng ôn + Đọc đồng thanh + Đọc nối tiếp G: Nhận xét sửa H: Viết bảng con H: be, bè, bé, bẻ, bẽ G: Theo dõi uốn nắn. G: Ktra vở TV của H ở nhà 1, Gthiệu bài- ghi bảng 2, HD tập viết chữ Ă, Â G: Viết mẫu lên bảng cho H qsát nhận xét G: HD cách viết theo chữ mẫu trên bảng - Độ cao, cự ly, dòng kẻ H: Tập viết trên bảng con 3, HD viết cụm từ ứng dụng G: Giải nghĩa cho H hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng H: Qsát, nhận xét cụm từ ứng dụng H: Viết bài trong vở Tập viết 4, Chấm chữa H; Đổi vở chéo để soát lỗi G: Thu 1/2 số vở chấm- nhận xét bài viết. H: nhắc lại bài ôn. H: Về nhà viết bài G: Nhận xét giờ học nhắc nhở H chuẩn bị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN. BÀI 6. BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẸ, BẼ I. MỤC TIÊU. TĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP (10). - Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngã. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e,b, bé và các dấu thanh. - Thực hiện được trừ nhẩm các số có hai chữ số. - Thực hiện đúng các phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Giải đúng các bài toán bằng một phép trừ. II. ĐỒ DÙNG. - Bảng phụ: Kẻ sẵn bài - Bộ đồ dùng học TV1. Vở ô ly III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 3, Luyện tập - H đọc lại toàn bài trên bảng, đọc trong. G: Ktra bài tập của HS. SGK. 1, Gthiệu bài- Ghi bảng. + H đọc CN, N, Cl. 2, Hướng dẫn luyện tập. G: Gthiệu tranh minh hoạ. Bài 1: Tính. H: Qsát tranh và phát biểu ý kiến. - G Hd sau đó tự làm bài vào vở. G: Chốt lại. Bài 2: Tính nhẩm. H:đọc be bé. Cột 1+2: CL làm. G: chỉnh sửa phát âm. H: Khá thực hiện cả bài. * Luyện viết:. * Bài 3:đặt tính rồi tính hiệu. H: Tô các tiếng còn lại trong vở TV. H: 3 em lên làm trên bảng lớp. * Luyện nói. Bài 4: 1H đọc đầu bài. H qsát tranh và phát biểu. G: Hướng dẫn H phân tích đề. G: Hdẫn H nhìn và nhận xét các cặp. toán và nêu cách giải. tranh theo chiều dọc H: Thảo luận nhóm G: Nêu câu hỏi gợi ý để H đưa ra nhận. H: Làm bài vàp vở G: Nhận xét. xét H: Đọc lại bài trong SGK. giờ học- nhắc nhở HS. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 3 TĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP. TĐ2: TẬP ĐỌC LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. MỤC TIÊU. - H nhận biết được số lượng 1, 2,3; đọc , viết, đếm được các số 1, 2, 3.. - Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. ĐỒ DÙNG - Các đồ vật có số lượng là 1, 2, 3. G: Sử dụng tranh vẽ SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ H: Viết các số 1, 2, 3 2, Bài mới H: Nêu YC bài 1 và điền số tương ứng với số hình,. G: Ktra bài 1 và HDẫn bài 2 H: Làm bài 2: G: Ktra bài 2 và Hdẫn bài 3 (H khá giỏi). 3, Củng cố: H: về làm bài tập. -2H đọc bài Phần thưởng H+G: nhận xét đánh giá G: Gthiệu qua tranh vẽ SGK 2, Luyện đọc: G: Đọc mẫu, 1H đọc lại 3, HD luyện đọc và giải nghĩa từ * Luyện đọc câu H: đọc nối tiếp- G đưa ra từ khó phát âm * Luyện đọc đoạn H: Nối tiếp đọc đoạn 2H: Đọc chú giải SGK * Đọc nhóm H: Luyện đọc nhóm theo YC của G * Tìm hiểu bài G: Đặt câu hỏi SGK H: Đọc đoạn và TLCH G ? : HHàng ngày em làm những việc gì? * Luyện đọc lại H: Đọc CN G: Nhận xét đánh giá G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 4 TĐ1: LUYỆN TIẾNG VIỆT. TĐ2: LUYỆN TẬP ĐỌC. BÀI 6. BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẸ, BẼ. LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. I. MỤC TIÊU - Đọc được tiếng be kết hợp với các - Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Ngắt dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.. nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy,. - Viết được e,b, bé và các dấu thanh. giữa các cụm từ.. II. ĐỒ DÙNG SGK. - H: Vở ô ly - Bộ đồ dùng học TV1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Luyện tập - H đọc lại toàn bài trong SGK. G: Đọc mẫu, 1H đọc lại. + H đọc CN, N, Cl. 3, HD luyện đọc và giải nghĩa từ * Luyện đọc câu. H:đọc be bé G: chỉnh sửa phát âm. H: đọc nối tiếp * Luyện đọc đoạn H: Nối tiếp đọc đoạn. * Luyện viết:. * Đọc nhóm. H: Viết các tiếng còn lại trong vở ô. H: Luyện đọc nhóm theo YC của G. ly * Luyện đọc lại H: Đọc CN G: nhận xét, chấm một số bài. G: Nhận xét đánh giá. H: Đọc lại bài trong SGK. G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI 7: Ê, V TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP- DẤU CHẤM, DẤU HỎI I. MỤC TIÊU - Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng - H tìm được các từ ngữ có tiếng dụng. - Viết được: ê, v, bê, ve(viết được 1/2 số học, có tiếng tập (BT1). - Đặt được câu với 1 từ tìm được dòng quy định trong vở Tập viết) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bế bé (BT2) biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3); Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4). II. ĐỒ DÙNG Sử dụng tranh vẽ SGK G: Bảng phụ H: Bộ chữ học Học vần lớp 1 H: Vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ - G: Gthiệu bài- ghi bảng H: Viết be, bè, bẹ 2, Hdẫn làm bài tập - Đọc bài trong SGK * Bài 1: (Miệng) 2, Bài mới H: Nêu YC của bài 2.1, Gthiệu bài- Hdẫn sử dụng bảng cài G: Giúp H tìm từ- Nxét G; Hdẫn H qsát tranh rút ra Kl ghi bảng 2.2, Dạy chữ ghi âm * Bài 2: (Miệng) * Âm ê G: đặt câu hỏi miệng hoặc lên bảng *, Nhận diện chữ ê G: Vừa chỉ chữ ê H: TLCH G: Vừa viết chữ ê vừa nói: Chữ ê giống chữ e H: So sán ê với e G: Nhận xét *, Phát âm và đánh vần * Bài 3: (Miệng) G: phát âm mẫu: miệng mở hẹp hơn e H: Nêu YC của bài 3 H: Phát âm. bê G: Hdẫn H sắp xếp thành câu mới. * Âm v (Các bước tiến hành tương tự như khi dạy âm ê) H: Đọc từ ứng dụng- Giải nghĩa ừ * Bài 4: (Viết) G: Viết bảng G: Giúp H nắm vững YC của bài H: đọc H: Làm cào vở BT * Viết bảng con G: Viết mẫu ê, bê G: Nhận xét chữa bài v, ve H: Viết bài G: Chỉnh sửa H: Đọc lại tên bài học 2.3., H đọc lại bài khoá trên bảng lớp G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 2 TĐ1:: HỌC VẦN BÀI 7: Ê, V. TĐ2:TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bế bé - H đếm, đọc, viết được các số trong phạm vi 100. - Viết được đúng số liền trước, số liền sau của một số cho trước. - Làm được các phép tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Giải được các bài toán bằng một phép cộng. G: Tranh vẽ SGK. II. ĐỒ DÙNG H: Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1, Bài cũ. H: Lên bảng chữa bài tập 4 (H khá, giỏi) G: Nhận xét đánh giá. H: Đọc lại bài T1 2. Bài mới 2.1, Đọc câu ứng dụng Bé vẽ bê. * Luyện tập chung * Bài 1: Viết các số G: Nêu cách làm H: Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng 3H lên bảng làm bài H: Đọc câu ứng dụng * Bài 2: Viết G: Chỉnh sửa H: CL làm bài phần a, b, c, d (H 2.2, Luyện viết khá giỏi làm cả phần e, g) H: Mở vở Tập viết bài 7 G: Nhận xét bài làm của H G: HD cách viết trình bày * Bài 3:Đặt tính rồi tính (Cột 1+2; H: Viết bài H khá làm cả cột 3) G: Nhắc nhở H tư thế ngồi, cách cầm G: Cho H nêu lại cách làm bút G ?: Thành phần tên gọi của số đó 2.3, Luyện nói chủ đề: bế bé trong phép cộng G: Đọc tên bài luyện nói H: Làm bài H: QSát tranh- TL G: Nhận xét bài làm của H G: Nêu câu hỏi gợi ý H: Ghi bài + Ai đang bế bé? H: Thảo luận nhóm H: Nói câu nói tự nhiên theo chủ đề Bế G: Nhận xét giờ học bé- G n xét giờ học. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 3 TĐ1: LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP. TĐ2: LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU - H nhận biết được số lượng 1, 2,3; đọc , - H đếm, đọc, viết được các số viết, đếm được các số 1, 2, 3. trong phạm vi 100. - Viết được đúng số liền trước, số liền sau của một số cho trước. - Làm được các phép tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Giải được các bài toán bằng một phép cộng - que tính 1, Ôn tập. II. ĐỒ DÙNG Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC * Ôn tập * Bài 1: Viết các số. H: Nêu YC bài 1 : Viết số 1,2 3,. G: Nêu cách làm. H viết mỗi số 2 dòng. 3H lên bảng làm bài. G: Ktra bài 1. * Bài 2: Viết H: CL làm bài. G HDẫn bài 2: Điền số tương ứng với. G: Nhận xét bài làm của H. hình. * Bài 3: Đặt tính rồi tính. H: Làm bài 2: quan sát hình , điền số. G: Cho H nêu lại cách làm G ?: Thành phần tên gọi của số đó. G: Ktra bài 2. trong phép cộng H: Làm bài. Hdẫn bài 3 (H khá giỏi) Viết số hoặc vẽ G: Nhận xét bài làm của H chấm tròn thích hợp. H: Ghi bài. H làm vào vở BT 3, Củng cố: H: về làm bài tập. G: Nhận xét giờ học. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 4 TĐ1:: LUYỆN TIẾNG VIỆT Ê, V. TĐ2:LUYỆN TIẾNG VIỆT. LUYỆN CHỮ BÀI 1. I. MỤC TIÊU - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bế bé - H viết được chữ hoa A trong vở luyện chữ. - Viết đúng, đẹp từ Anh - Trình bày đúng , đẹp câu : Anh em như chân, như tay bằng kiểu chữ đứng, II. ĐỒ DÙNG G: Tranh vẽ SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ H: Đọc lại bài T1 2. Bài mới 2.1, Đọc câu ứng dụng Bé vẽ bê H: Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng G: Chỉnh sửa. G giới thiệu bài viết * Hướng dẫn viết chữ hoa : A H nêu lại quy trình viết chữ hoa. * Viết từ :Anh H nêu cách viết liền mạch H viết vào nháp * Viết câu: Anh em như chân, như tay H nêu cách trình bày H tìm các từ viết khó. H viết vào nháp G hướng dẫn cách trình bày và viết. 2.2, Luyện viết H viết vào vở. H: viết vở ô ly G giúp đỡ học sinh. G: HD cách viết trình bày H soát lại bài H: Viết bài G chấm bài. G: Nhắc nhở H tư thế ngồi, cách cầm G nêu một số bài đẹp bút H nêu cách khắc phục một số lỗi G chấm bài. thường mắc G nêu một số bài đẹp G nhận xét giờ học Về nhà viết bài.. G nhận xét giờ học Về nhà viết bài.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ sáu ngày 31 tháng 08 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN. TĐ2: TOÁN. Tập viết TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN. LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU - H tô được các nét cơ bản theo vở - H viết được số có hai chữ số thành Tập viết 1, tập một tổng của số chục và số đơn vị. - Rèn luyện tính cẩn thận - Chỉ ra được số hạng, tổng - Đọc đúng tên gọi thành phần trong phép trừ: SBT-ST- Hiệu - Làm được tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Giải được các bài toán bằng một phép trừ II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ G: Bảng phụ kẻ ND bài tập 2 H: Bảng con, Vở Tập viết H: Vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ: G: Ktra vở Tập viết NT: Ktra vở Bt của H 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài 1,G: Gthiệu và ghi bảng 2.2, Hdẫn tập viết 2, Luyện tập G: Treo bảng phụ viết sẵn Bài 1: H nêu Yc H: Nhìn bảng viết các nét cơ bản G: Yc H viết 3 số đầu G: Hdẫn cách viết H: Làm bài vào vở - Độ cao, cự ly G: Nhận xét 2.3, Thực hành Bài 2: G: treo bảng phụ- Hdẫn H làm - Tô các nét cơ bản vào vở Tập viết bài G: Hướng dẫn cách cầm bút và uốn H; Làm bài Bài 3: H nêu Yc của BT nắn tư thế ngồi cho H H: Tô bài trong vở Tập viết G: Yc H làm 3 cột đầu; (H khá làm cả G: Qsát nhắc nhở bài) H: Tự làm bài vào vở. G nhận xét 2.4. Chấm chữa Bài 4: H: đổi vở cho nhau để soát lỗi H: đọc đề toán G: Hdẫn H phân tích đề, tóm tắt và nêu cách giải 1 H lên bảng giải BT G: Thu 1/2 số vở chấm tại lớp H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nhận xét tiết học * Bài 5: H khá giỏi G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN. TĐ2: TẬP LÀM VĂN CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU. TẬP TÔ: E,B,BÉ. I. MỤC TIÊU - H tô và viết được các chữ: e, b, bé theo - H: dựa vào gợi ý tranh vẽ, thực vở Tập viết 1, tập một hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, BT2). - Viết được một bản tự thuật ngắn II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ G: Sử dụng tranh minh hoạ SGK H: Bảng con H: Vỏ ô ly, Vở BTTV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ H: Viết bảng con. G kiểm tra bài của học sinh. 2. Bài mới. H: Đọc bài văn trước. 2.1, Gthiệu bài. * Bài 1: (miệng). 2.2. HDẫn tập tô, tập viết. H: Đọc YC của bài. G: Treo bảng phụ viết sẵn. G: Hdẫn cách chào hỏi. H: Qsát nhận xét. H thực hành trong nhóm. G: Hd cách viết H: Tập viết vào bảng con. * Bài 2:(Miệng). G: Nhận xét. H: Qsát tranh -TLCH. 2.3, Viết bài. G ?: Tranh vẽ những ai?. H: Mở vở Tập viết tô bài theo mẫu. - Bát nhựa, bút thép tự gthiệu. G: Quán xuyến nhắc nhở H. ntn?. 2.4, Chấm chữa bài. Bài 3: (Viết). G: Thu vở chấm cho H chữa lỗi sai. H đọc yêu cầu của bài G: HDẫn H nắm rõ YC của bài H: Viết theo YC bản mẫu. 2.5, Củng cố. H: Tự viết bài. G: Nhận xét giờ học. G: Qsát theo dõi. H: Về tô phần còn lại. G: Nhận xét giờ học- Nhắc H về làm lại BT3. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 3 TĐ1: TOÁN. TĐ2: CHÍNH TẢ (N-V). CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5. LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. I. MỤC TIÊU - H nhận biết được số lượng các nhóm - Nghe viết đúng bài chính tả; trình đồ vật từ 1đến 5; biết đọc, viết được bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. các số 4, số5; đếm được các số từ 1 - Thực hiện đúng Yc của bài tập 2, đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 bước đầu biết sắp xếp tên người đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy theo thứ tự bảng chữ cái (BT3) số 1, 2, 3, 4, 5. II. ĐỒ DÙNG G: Bộ đồ dùng dạy Toán 1 H: Vở ô li, Vở BT-TV H: Bộ đồ dùng học Toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Ktra bài cũ: -G: Gọi 2 H lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con H: Viết số 1, 2, 3 vào bảng con H+G nhận xét đánh giá G: Nhận xét 2, Bài mới 1, Gthiệu bài, nêu mục đích Yc tiết 2.1, Gthiệu bài- ghi bảng dạy 2.2, Dạy bài mới 2, Hdẫn nghe- viết - Gthiệu số 4, 5 * Số 4 *, chuẩn bị G: Hdẫn H nhận ra số 4 từ tranh vẽ SGK G: Đọc toàn bài 1 lượt * Gthiệu số 5 H: Đọc lại bài Ctả - Tương tự như gthiệu số 2 G: Giúp H nắm vững bài * Tập viết số 4, 5 G? Bài trích từ bài Tập đọc nào? * Nghỉ dãn cách + Bé cho biết bé làm những việc gì? 2.3, Thực hành Bài 1: H viết số 4, 5 *, H viết bài Bài 2: Số? G: Đọc từng câu ngắn cho H viết H: Qsát tranh viết các số tương ứng G: ktra kết quả và Hdẫn bài 3 C, Chấm chữa bài * Bài 3: Số ? G: Đọc chậm cho H soát lỗi H: Viết các số còn thiếu vào các ô H: Tự ghi số lỗi ra lề trống G: Thu chấm 1/2 số vở của H * Hd làm bài tập 2.4. Củng cố * Bài 2: H: Nhắc lại bài học, đếm các số 1, 2, - Thi tìm nhanh các chữ bắt đầu 3, 4,5. bằng g hay ngh G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H H: Về vết lại bài chính tả vào VBT. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×