Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.89 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tên : ……… Lớp : Năm/ ………… TUẦN 23</b>
<b>1/ Viết vào ô trống (theo mẫu):</b>
<b>Viết số</b> <b>Đọc số</b>
76cm3 <sub>Bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối</sub>
98cm3 <sub>………</sub>
………
…
Mười chín phẩy hai mươi lăm đề-xi-mét khối.
9
7 <sub>dm</sub>3 ………
………
…
Hai nghìn khơng trăm linh một đề-xi-mét khối
………
… Chín phần mười xăng-ti-mét khối
85,08 dm3 <sub>………..</sub>
<b>2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b>a. </b>1dm3<sub> = ………. cm</sub>3 <sub>375 dm</sub>3<sub> = ………... cm</sub>3
5,8 dm3<sub> = ……….. cm</sub>3
9
7 <sub>dm</sub>3 <sub>= ……… cm</sub>3
<b>b. 2dm</b>3<sub> = ………. cm</sub>3 <sub>102 dm</sub>3<sub> = ………... cm</sub>3
6,5 dm3<sub> = ……….. cm</sub>3
3
5 <sub>dm</sub>3 <sub>= ……… cm</sub>3
<b>3/ Viết các số đo dưới đây dưới dạng đề-xi-mét khối:</b>
2 cm3 <sub> = ………</sub> <sub>6,271cm</sub>3<sub> =……….</sub>
75 cm3 <sub> = ……….</sub>
3
5 <sub>cm</sub>3 <sub> = ……….</sub>
<b>4/ Viết các số đo dưới đây dưới dạng xăng-ti-mét khối:</b>
4 dm3 <sub> = ………</sub> <sub>1,27dm</sub>3<sub> =………..</sub>
0,235dm3 <sub> = ……….</sub>
1
5 <sub>dm</sub>3 <sub> = ……….</sub>
15m3 <sub> = ……….</sub>
205m3 <sub> = ………...</sub>
0,911m3 <sub> = ………</sub>
25
100 <sub> m</sub>3 <sub> = ………</sub>
<b>2/ Viết các số đo thể tích:</b>
Bảy nghìn hai trăm mét khối : ……….
Bốn trăm mét khối : ……….
Một phần tám mét khối : ……….
Không phẩy không năm mét khối: ………..
<b>3/ Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:</b>
1 dm3 <sub> = ………</sub> <sub>1,969 dm</sub>3<sub> =………..</sub>
19,54m3 <sub> = ………</sub>
1
4 <sub>m</sub>3 <sub> = ………</sub>
<b>4/ Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:</b>
1 cm3 <sub> = ………</sub> <sub>5,216 m</sub>3<sub> =………..</sub>
13,8 m3 <sub> = ……….</sub> <sub>0,22 m</sub>3 <sub> = ………..</sub>
<b>5/ Điền > , < , = vào chỗ chấm:</b>
5 m3 <sub>6 dm</sub>3<sub> ………… 5,006 m</sub>3 <sub>8 m</sub>3 <sub>5dm</sub>3<sub> …………. 8,5 m</sub>3
3,97 dm3<sub> ………… 3 dm</sub>3<sub> 97 cm</sub>3<sub> 1589 dm</sub>3<sub> …………... 1,589 m</sub>3
5 m3<sub> = ………..</sub>
2010 cm3<sub> = ………..</sub>
2005 dm3<sub> = ………..</sub>
10,125 m3<sub> = ……….</sub>
0,109 cm3<sub> = ……….</sub>
0,015 dm3<sub> = ……….</sub>
<b>2/ Viết các số đo thể tích:</b>
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : ………..
Hai nghìn khơng trăm mười lăm mét khối : ………
Ba phần tám đề-xi-mét khối : ………..
<b>3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô :</b>
<b>0,25m</b>3<b><sub> đọc là: </sub></b>
a/ Không phẩy hai mươi lăm mét khối.
b/ Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối.
c/ Hai mươi lăm phần trăm mét khối.
d/ Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.
<b>4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô : </b>
5 m3<sub> 625 dm</sub>3<sub> = 5,625 m</sub>3 <sub>4 m</sub>3<sub> 59 dm</sub>3<sub> = 4,59 dm</sub>3
7 dm3<sub> 64 cm</sub>3<sub> = 7, 64 m</sub>3 <sub>1589 dm</sub>3<sub> = 1,589 m</sub>3
a/ Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình chữ nhật bằng nhau .
b/ Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật.
c/ Hình hộp chữ nhật là một hình lập phương.
d/ Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao.
e/ Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng
rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
<b>2/ Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c :</b>
<b>Hình hộp chữ nhật</b> <b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b>
Chiều dài (a) 5cm 1,5m 1
4 <sub>dm</sub>
Chiều rộng (b) 4cm 1,1m 1
4 <sub>dm</sub>
Chiều cao (c) 9cm 0,5m 1
4 <sub>dm</sub>
Thể tích
<b> </b>
<b>3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm, chiều cao 9cm. Tính thể tích hình</b>
<b>hộp chữ nhật đó.</b>
<b> Tóm tắt Giải</b>
……….. ………
……….. ………
……….. ………
……….. ………
……….. ………
<b> Tên : ……… Lớp : Năm/ ………… TUẦN 23</b>
<b>1/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô :</b>
a/ Hình lập phương có 6 mặt là những hình vng khơng bằng nhau .
b/ Hình lập phương là hình có 6 mặt đều là hình vng bằng nhau.
c/ Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt.
d/ Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy diện tích đáy nhân với chiều cao.
e/ Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.
<b>2/ Viết số đo thích hợp vào ơ trống :</b>
<b>Hình lập phương</b> <b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b>
Độ dài cạnh 1,5 m 5
8 <sub> dm</sub>
Diện tích một mặt 36 cm2
Diện tích tồn phần 600 dm2
Thể tích
<b>3/ Một hình lập phương có cạnh 2,5 cm. Tính diện tích một mặt, diện tích tồn phần và thể </b>
<b>tích của hình lập phương đó.</b>
<b> Tóm tắt Giải</b>