Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.46 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>MỤC LỤC</b>
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ GÃY XƢƠNG HỞ ... 4
I. Triệu chứng: ... 4
II. Phân loại gãy xƣơng hở:... 4
III. Chỉ định: ... 4
IV. Xử trí gãy xƣơng hở: ... 5
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ GÃY XƢƠNG ĐÒN ... 6
I. Phân loại: ... 6
II. Chẩn đoán: ... 6
III. Điều trị: ... 7
GÃY XƢƠNG BẢ VAI ... 7
I. Phân loại: ... 7
II. Chẩn đoán: ... 7
III. Điều trị: ... 7
IV. Thuố điều trị ... 7
GÃY KÍN THÂN XƢƠNG CÁNH TAY ... 8
I. CHẨN ĐOÁN: ... 8
II. ĐIỀU TRỊ: ... 8
GÃY KÍN THÂN 2 XƢƠNG CẲNG TAY ... 9
I. Chẩn đoán: ... 9
II. Điều trị: ... 9
GÃY THÂN XƢƠNG ĐÙI ... 10
I Chẩn đoán ... 10
II. Xử trí sơ cấp cứu: ... 10
III. Điều trị ... 10
TỔN THƢƠNG XƢƠNG BÁNH CHÈ ... 11
BỎNG NGƢỜI LỚN... 11
I. ĐỊNH NGHIÃ: ... 11
II. CHẨN ĐOÁN: ... 11
III. ĐIỀU TRỊ: ... 12
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ CHÈN P KHOANG CẤP TÍNH ... 14
I. Định ngh : ... 14
II. Ph n loại: ... 14
III. Nguyên nhân ... 14
IV. Chẩn đoán h n p kho ng ... 14
V. Điều trị ... 15
VI. Bi n hứng ... 15
2
I.Chỉ định t ... 15
II.Cá kiểu t ... 15
III.Thuố điều trị : ... 16
IV.Bi n hứng t th o i s u t ... 16
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ DẪN ƢU NG PHỔI ... 17
I. Đại ƣơng ... 17
II. hẩn đoán ... 17
III. Điều trị ... 18
PHÁC ĐỒ X TRÍ V T THƢƠNG B N TAY ... 19
I. Đại ƣơng ... 19
II. Khám l m s ng v ận l m s ng ... 19
III. Điều trị ... 19
PHÁC ĐỒ CẤP C U Đ T A CHI ... 20
I. Phân loại:... 20
II. Sơ ứu bệnh nhân và bảo quản phần chi lìa: ... 21
III. Chỉ định hống hỉ định nối chi: ... 23
IV. Tổ chứ đ i nối chi: ... 23
GẪY XƢƠNG B N TAY Ở TR E ... 24
I. ĐẠI CƢƠNG ... 24
II. CHẨN ĐOÁN ... 24
III. ĐIỀU TRỊ ... 24
IV. THEO DÕI ... 25
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ GẪY 2 XƢƠNG CẲNG CHÂN Ở TR E ... 25
I. ĐẠI CƢƠNG ... 25
III. ĐIỀU TRỊ ... 26
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ GẪY THÂN XƢƠNG ĐÙI Ở TR E ... 26
I. ĐẠI CƢƠNG ... 26
II. CHẨN ĐOÁN ... 26
III. ĐIỀU TRỊ ... 26
IV. THEO DÕI ... 27
PHÁC ĐỒ GẪY TR N HAI ỒI CẦU XƢƠNG CÁNH TAY Ở TR
EM ... 27
I. ĐẠI CƢƠNG ... 27
II. CHẨN ĐOÁN ... 27
III. ĐIỀU TRỊ ... 27
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM ... 28
PHÁC ĐỒ GẪY XƢƠNG ĐÒN Ở TR E ... 28
3
II. CÁC THỂ Â S NG ... 28
III. CHẨN ĐOÁN ... 28
IV. ĐIỀU TRỊ ... 29
V. BI N CH NG V DỰ HẬU ... 29
PHÁC ĐỒ GẪY THÂN XƢƠNG CÁNH TAY Ở TR E ... 29
I. ĐỊNH NGHĨA ... 29
II. PHÂN OẠI ... 29
III. TRIỆU CH NG ... 29
IV. CẬN Â S NG ... 29
V. ĐIỀU TRỊ ... 29
VI. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM ... 29
GẪY 2 XƢƠNG CẲNG TAY ... 30
I.ĐỊNH NGHĨA: ... 30
II.CHẨN ĐOÁN: ... 30
ĐIỀU TRỊ: ... 30
THEO DÕI: ... 31
4
<b>PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ GÃY XƢƠNG HỞ </b>
<b>I. Triệu chứng: </b>
<b>. </b> m s ng: - L gãy xƣơng k m th o v t thƣơng h y niêm mạc và có
sự thơng thƣơng của ổ gãy với mơi trƣờng bên ngồi qua v t thƣơng đ
- VT xƣơng lòi r ngo i hảy máu lẫn váng mỡ.
<b>. </b> CLS: - Xquang: có hình ảnh gẫy xƣơng
- Cá x t ngiệm ơ ản:CT Đ CB N ABO HIV H sAg HCV
Sinh h máu
<b>II. Phân loại gãy xƣơng hở: </b>
Dựa vào mứ đ tổn thƣơng phần mềm trong gãy xƣơng hở, phân loại của tác
giả GUSTI O: đ I-II-III (A, B,C)
- Đ I: v t thƣơng rá h hoặc viêm < 1cm với lực gây chấn thƣơng nhỏ, tổn
thƣơng mô mềm không đáng kể (thƣờng là gián ti p o đầu xƣơng đ m r ) ở
mơi trƣờng ít ơ nhiễm.
- Đ II: v t thƣơng > 1 m đ n < 10cm, lực gây chấn thƣơng mạnh, với ơ h
trực ti p, tổn thƣơng mơ mềm trung bình.
- Đ III: v t thƣơng > 10 m lực chấn thƣơng rất mạnh, tổn thƣơng mô ơ r ng
xƣơng gãy nát hoặc di lệnh nhiều gãy xƣơng o hoả khí, có khi mất xƣơng
hay tổn thƣơng mạch máu, xảy r trong môi trƣờng nhiễm bẩn cao.
+ IIIA: tổn thƣơng mô mềm qu nh xƣơng vừa phải đủ che phủ xƣơng nơi gãy.
+ IIIB: tổn thƣơng mô mềm qu nh xƣơng r ng lớn, thi u hụt mô mềm che phủ
cần phẫu thuật tạo hình che phủ.
+ IIIC: kèm tổn thƣơng mạch máu lớn đòi hỏi phải sửa chữ để giữ gìn chi.
<b>III. Chỉ định: </b>
<i><b>1/ Chỉ dịnh tuyệt đối: Phải mổ khẩn cấp. </b></i>
- Gãy hở có tổn thƣơng mạch máu cần phải phục hồi n u không sẽ bị hoại tử
chi.
- Gãy hở h n p kho ng đ oạ hoại tử chi.
<i><b>2/ Chỉ định tương đối: </b></i>
- Đ I: xử trí nhƣ gãy kín + kháng sinh ự phòng.
- Đ II, III: cần xử trí phẫu thuật cắt lọc ngay hoặc trì hỗn tuỳ tình trạng
tổng quát của bệnh nh n h y điều kiện phẫu thuật củ ơ sở y t .
5
<i><b>3/ Cố định xương trong gãy hở</b></i><b>: </b>
- Gãy hở mới (sạch): có thể dùng cố định ngoài hoặc cố định ên trong để
bất đ ng xƣơng gãy tuỳ loại gãy hở.
- Gãy hở ũ (nhiễm): chỉ nên dùng cố định ngo i để cố định xƣơng gãy.
<b> IV. Xử trí gãy xƣơng hở: </b>
<i><b> 1/ Bốn giai doạn xử trí: </b></i>
- Cắt lọc.
- Cố định xƣơng gãy.
- Che phủ xƣơng l .
- Dẫn lƣu triệt để v t thƣơng.
<i><b>2/ Bốn bước xử trí gãy xương hở: </b></i>
a. Cắt lọc v t thƣơng: ần k t hợp giữa cắt lọc và xối rửa v t thƣơng với
nhiều nƣớc, nhiều lần với mụ đí h tạo v t thƣơng mới có nồng đ vi
khuẩn giảm thiểu tối đ ít nguy ơ tạo ra nhiễm trùng ngoại khoa. Cắt lọc
bao gồm:
- Cắt lọc mô da.
- Cắt lọc mô cân.
- Cắt lọ m ng xƣơng v mô xƣơng.
- Mổ cân mạc
- Cắt lọ mô ƣới da
- Cắt lọ mô ơ v g n
- Xử lý th n xƣơng mạch máu.
- Lấy bỏ dị vật.
b. Cố định xƣơng gãy: Tuỳ vị trí xƣơng gãy loại gãy hở để ta chọn phƣơng
pháp cố định xƣơng ên ngo i h y ên trong. Cố định xƣơng gãy trong
gãy xƣơng hở cố gắng đạt đƣợ đ vững chắ tƣơng đối th o tá đơn
giản, nhanh gọn.
- Cố định ngoài: Loại hình dạng ống (th nh) đơn giản, dễ th o tá nên đƣợc
ƣu tiên sử dụng cố định xƣơng gãy trong phẫu thuật cấp cứu. N đạt đƣợc
đ vững chắ tƣơng đối, k t hợp xƣơng x ổ gãy nên giảm thiểu nguy ơ
nhiễm trùng sau mổ.
- Cố định bên trong: dùng nẹp vít đinh n i tuỷ, kim các loại để cố định
xƣơng gãy đạt đƣợ đ vững chắc. Chỉ nên áp dụng cho các loại gãy hở
từ đ II hoặc IIIA, ƣu tiên ho á gãy hở chi trên (chấp nhận tỷ lệ nhiễm
trùng o hơn ùng ố định ngoài).
c. Che phủ xƣơng l : rất quan trọng cho việc chống nhiễm trùng v t thƣơng
v quá trình l nh xƣơng đặc biệt đối với loại IIIB. Che phủ bằng vạt da
cân, vạt ơ tại chỗ hay tự do.
d. Dẫn lƣu v t thƣơng: ần dẫn lƣu triệt để bằng dẫn lƣu kín với áp lực âm
hay dẫn lƣu hở sạch với ông nhựa hoặc cao su cứng. Vị trí dẫn lƣu l nơi
thấp nhất của v t thƣơng (đáy v t thƣơng)
6
- Dẫn lƣu hở cho loại gãy xƣơng hở đ III.
<i><b>3. điều trị thuốc </b></i>
- kháng sinh: phối hợp ( Taxibiotic2g + Gentamycin80 mg)
- Giảm đ u : voltaren, paracetamol
- Giảm nề: Vintrypsin, alphachymotripsin
- Huy t thanh chống uốn ván
<b>PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ GÃY XƢƠNG ĐÒN </b>
<b>I. Phân loại: </b>
Gãy xƣơng đòn thƣờng đƣợc phân loại theo vị trí gãy.
<i>1. Gãy đầu trong: là loại gãy hi m gặp thƣờng ít di lệch. </i>
<i>2. Gãy đầu ngoài: n u k m th o đứt dây chằng quạ đòn sẽ thấy di lệch rõ </i>
giống nhƣ trật khớp ùng đòn. N u khơng đứt dây chằng này thƣờng ít di
lệch.
<i>3. Gãy 1/3 giữa: Đ y l thể điển hình thƣờng gặp nhất. Có thể gặp gãy ngang, </i>
gãy chéo hoặc có mảnh thứ . Xƣơng gãy i lệch nhiều, dễ chẩn đoán. Di
lệ h thƣờng gặp là chồng ngắn v s ng ên o đầu gần bị á ơ k o lên trên
đầu xa bị á ơ v trọng lƣợng tay kéo xuống ƣới. Khi gãy h o đầu trong
nhọn có thể chọc thủng da gây gãy hở.
Ngo i r ngƣời ta còn phân loại theo tuổi: gãy xƣơng đòn ở ngƣời trƣởng thành;
ở trẻ m thƣờng gặp dạng gãy nh tƣơi; v ở trẻ sơ sinh o ị kéo vai quá
mạnh khi sinh xƣơng liền sau vài ngày, m t số trƣờng hợp gặp liệt đám rối
cánh tay.
<b>II. Chẩn đoán: </b>
Chẩn đoán thƣờng dễ, dự v o ơ h chấn thƣơng l m s ng v Xqu ng
Lâm sàng:
- Sƣng đ u mất ơ năng khớp vai.
- Vai xệ, bệnh nhân lấy t y l nh đỡ t y đau.
- Sờ thấy xƣơng gãy i n dạng bậc thang, gồ lên ƣới da.
- Ấn đ u h i v lạo xạo xƣơng.
- Đo khoảng cách mỏm cùng – xƣơng ức ngắn hơn ên l nh.
Xquang: phim chụp thẳng tƣ th trƣớ s u thƣờng đủ giúp xá định vị trí gãy và
đƣờng gãy. Cá trƣờng hợp khó có thể chụp thêm tƣ th chi u h o khi đ
xƣơng đòn không hồng lên á xƣơng sƣờn, dễ thấy r đƣờng gãy hơn
các xét nghiệm ơ ản: Huy t học, sinh hóa ( ure, glucose, creatinin, albumin,
prot in GOT GPT) Đ CB N ABO Hiv H sAg HCV
7
- Tổn thƣơng đám rối cánh tay.
- Tổn thƣơng đỉnh phổi gây tràn khí, tràn máu màng phổi.
- Gãy xƣơng sƣờn, nhất l xƣơng sƣờn 1.
- Gãy hở.
<b>III. Điều trị: </b>
- Điều trị bảo tồn:
+ Kéo nắn chỉnh trụ xƣơng gẫy
+ Băng vải hình số 8 bất đ ng
- Điều trị phẫu thuật: mổ k t hợp xƣơng ằng đinh n i tủy hoặc nẹp vis
- Thuốc điều trị :Kháng sinh giảm đ u giảm nề
<b>GÃY XƢƠNG BẢ VAI </b>
<b> </b>
<b>I. Phân loại: </b>
Gãy xƣơng ả v i đƣợc phân loại theo vị trí gãy gồm có: gãy cổ xƣơng v i l
thƣờng gặp nhất gãy th n xƣơng gãy h m khớp và các góc, mỏm vai.
<b>II. Chẩn đốn: </b>
Lâm sàng: Triệu chứng lâm sàng nghèo nàn, chủ y u l đ u vùng v i v ná h.
- Đ u h i khi ấn v o xƣơng ả vai khi gãy th n xƣơng v á g mỏm vai.
Đ u h i ở nách khi gãy cổ xƣơng v i hoặc hõm khớp.
- Dồn gõ cánh tay từ khuỷu lên sẽ l m đ u tăng lên.
- Vận đ ng khớp v i đƣợ nhƣng đ u.
- Khi gãy cổ xƣơng v i thể có bầm tím phía trong nách và vai xệ.
Cận l m s ng:
- Xquang: Phim chụp vai thẳng trƣớc sau giúp chẩn đốn hính xá vị trí gãy.
- Cá x t nghiệm ơ ản: CT SH (ure, glu cre, al pro, got, gpt) Đ CB
NM ABO, HIV, HbsAg, HCV
<b>III. Điều trị: </b>
- Bó b t hoặ ăng thun ăng ằng đ i D s ult để nâng vai lên
- Gãy cổ xƣơng v i v á g mỏm vai giữ ăng nẹp 3 tuần.
- Gãy th n xƣơng v i v h m khớp giữ ăng nẹp 2 tuần.
- Tập vận đ ng ngay sau khi bất đ ng.
8
- Giảm đ u
- Giảm nề
<b>GÃY KÍN THÂN XƢƠNG CÁNH TAY </b>
<b>I. CHẨN ĐỐN: </b>
<i><b>1. Lâm sàng </b></i>
- Các dấu hiệu chắc chắn: bi n dạng, cử đ ng bất thƣờng, lạo xạo xƣơng
- Nắn đ u h i xƣơng ánh t y
- Gãy th n xƣơng ánh t y thƣờng đi k m tổn thƣơng thần kinh qu y o đ
luôn chú ý dấu liệt quay: bàn tay rủ, mất vận đ ng duỗi khớp bàn ngón, mất vận
đ ng duỗi, dạng ngón cái, mất cảm giácngón cái.
<i><b>2. CLS </b></i>
- X – quang : Cần thực hiện trên 2 bình diện thẳng và nghiêng, qua 2 khớp. XQ
giúp chẩn đoán xá định, phân loại điều trị v tiên lƣợng.
- Cá x t nghiệm ơ ản:X quang ngực thẳng điện tim CTM, SHM ( ure,
glu os r tinin prot in l umin GOT GPT) Đông máu ơ ản, HIV,
HbsAg, HCV
<b>II. ĐIỀU TRỊ: </b>
<i><b>1. Bảo tồn: </b></i>
- Đối với gẫy khơng di lệch và di lệch ít
- Điều trị bất đ ng bằng b t ngực vai cánh cẳng bàn tay
<i><b>2. Phẩu thuât: </b></i>
Điều trị phẫu thuật bằng nẹp vis hoặ đinh n i tủy
<i><b>3. Thuốc sau phẫu thuật: </b></i>
- Kháng sinh: phối hợp 2 nhóm( tãibiotic+ gentamycin)
- Giảm đ u : voltaren, paracetamol
9
<b>GÃY KÍN THÂN 2 XƢƠNG CẲNG TAY </b>
<b>I. Chẩn đoán: </b>
Các dấu hiệu l m s ng v Xqu ng thƣờng đủ để chẩn đoán tốt các gãy thân
xƣơng ẳng tay khơng có bi n chứng.
<i>1. Lâm sàng: </i>
- Các dấu hiệu chắc chắn: bi n dạng, cử đ ng bất thƣờng, lạo xạo xƣơng
- Các dấu hiệu không chắc chắn: đ u sƣng mất ơ năng … thƣờng làm ta
cảnh giác với các gãy m t xƣơng i lệch ít.
- Nắn điểm đ u h i
- Khám lâm sàng phải ln hú ý đánh giá tình trạng mạch máu và thần kinh.
Kiểm tra cả chứ năng vận đ ng và cảm giác của thần kinh quay, giữa và
trụ. Kiểm tra và ghi nhận tình trạng mạch quay và trụ. N u cẳng t y sƣng nề
nhiều phải chú ý loại trừ hay theo dõi phát hiện sớm tình trạng chèn ép
khoang.
<i>2. CLS </i>
- X-quang cẳng tay trên hai bình diện thẳng và nghiêng, lấy cả khớp khuỷu và
cổ tay có hình ảnh gẫy xƣơng ẳng tay.
- Cá x t nghiệm ơ ản: X quang ngực thẳng điện tim, công thức máu, sinh
hóa máu( ure, glucose, creatinin, albumin, protein,GOT GPT) đông máu ơ
bản, nhóm máu ABO, HIV, HbsAg, HCV
<b>II. Điều trị: </b>
Gãy th n 2 xƣơng ẳng tay cần đƣợc phục hồi giải
phẫu tốt o đ phƣơng pháp điều trị phẫu thuật đƣợc chỉ định r ng rãi.
- Điều trị bảo tồn: bó b t cánh- cẳng- bàn tay
Gãy không di lệch: gãy không di lệch cả 2 xƣơng ẳng tay
- Điều trị Phẫu thuật.
+ Đinh n i tuỷ
+ K t hợp xƣơng nẹp vít
- Điều trị thuốc sau phẫu thuật:
+ Kháng sinh phối hợp: tãibiotics+ gentamycin
+ Giảm đ u: voltaren, paracetamol
10
<b>GÃY THÂN XƢƠNG ĐÙI </b>
<b>.</b>Gãy th n xƣơng đùi đƣợc tính từ ƣới mấu chuyển đ n trên lồi cầu đùi đƣợc
chia làm 3 phần: Gãy 1/3 trên, 1/3 giữ 1/3 ƣới
<b>I Chẩn đoán </b>
<i>1. Lâm sàng: </i>
Gãy xƣơng đùi thƣờng xảy ra sau chấn thƣơng nặng nên cần theo dõi tình
trạng hống s u đ ần khám các tổn thƣơng phối hợp nhƣ: hấn thƣơng sọ
não, chấn thƣơng ngực và bụng ...
Về lâm sàng củ gãy th n xƣơng đùi gồm có:
- Bi n dạng sƣng nề vùng gãy
- Điểm đ u h i
- Cử đ ng bất thƣờng]
- Mạch mu chân và ch y sau
- Vận đ ng và cảm giác cẳng bàn chân
- Đo hiều dài tuyệt đối củ xƣơng đùi
<i>2. CLS </i>
X quang: H i tƣ th thẳng và nghiêng có hình ảnh gẫy xƣơng đùi
<b>II. Xử trí sơ cấp cứu</b>:
1. Cố định tạm thời chi gãy bằng các loại nẹp bất đ ng
2. Đƣờng truyền t nh mạ h để phịng và chống chống
3. Lấy máu làm các xét nghiệm ơ ản, nhóm máu Đông m máu HIV
HbsAg, HCV sinh h máu điện tim, x quang ngực thẳng
4. Giảm đ u: tê tại chỗ giảm đ u to n th n
<b>III. Điều trị </b>
1. Bảo tồn: đối với gãy khơng di lệch hoặc di lệch ít trục thẳng bằng cách bó b t
bất đ ng chậu - lƣng – chân.
2. Phẫu thuật k t hợp xƣơng:
- Đinh n i tuỷ
- Nẹp vis
3. Thuốc sau mổ:
- Chống choáng, hồi sức: truyền dịch, truyền máu, truyền đạm
- Kháng sinh phối hợi 2 nhóm: taxibiotc+ gentamycin
- Giảm đ u: dolcontran, voltaren, paracetamol
- Giảm nề: vintripsin, alphachymotrypsin
11
<b>TỔN THƢƠNG XƢƠNG BÁNH CHÈ </b>
<b>I. Các thể lâm sàng của vỡ xƣơng bánh chè: </b>
<i>1. Gãy ngang xương bánh chè: thƣờng do chấn thƣơng gián ti p gối bán gấp </i>
co d t ng t ơ tứ đầu, hay gấp đ t ng t cẳng h n khi ơ đ ng o. Thƣờng
gãy ở giữ đầu gần di lệch lên trên, mứ đ di lệch phụ thu đ rách cánh
bên bánh chè.
- m s ng sƣng gối, sờ đƣợc khe gãy khi di lệch. Không duỗi chủ đ ng gối
đƣợ . Đôi khi ũng uỗi đƣợc khi cánh bên cịn, khơng rách.
- Điều trị: gãy không di lệch b t 6-8 tuần. Mổ khi di lệch quá 2-3mm. Mảnh
nhỏ hơn 1mm thể bỏ. HKX bằng kim K và chỉ thép (tension band).
Khâu phục hồi cánh bên.
<i>2. Gãy nát bánh chè: thƣờng do chấn thƣơng trực ti p, ít di lệch do cánh bên </i>
- Điều trị: gãy khơng di lệch, ít nát b t 6-8 tuần. Mổ khi gãy nát di lệch
nhiều đôi khi phải lấy bỏ bánh chè khi quá dập nát.
<i>3. Rách gân tứ đầu: thƣờng ngƣời già, trên 40t, do vận đ ng nh nh ơ tứ đầu </i>
(té ngã trên nền trơn). Khám thấy đ u trên gối, tụ máu khớp, khơng duỗi
hồn tồn gối đƣợc. X quang có thể thấy chồi xƣơng ực trên bánh chè. Mổ
chỉ định cho rách hoàn toàn, bất đ ng b t 6 tuần.
<i>4. Đứt gân bánh chè: </i>
- Cơ h nhƣ đứt gân bánh chè, gãy ngang bánh chè hay gãy lồi củ chày
- Lâm sàng thấy xƣơng ánh h i lệch lên trên, có thể có mảnh cự ƣới
xƣơng ánh h . Điều trị thƣờng mổ, b t 6-8 tuần.
<b>BỎNG NGƢỜI LỚN </b>
<b>I. ĐỊNH NGHIÃ: </b>
- Bỏng l thƣơng tổn của bề mặt ơ thể nông g y s u g y hƣ hại hay bi n đổi
cấu trúc da hoặc các thành phần củ n đơi khi g y rối loạn tồn thân.
- Thƣơng tổn bỏng g y r o tá đ ng của nhiệt điện, hay hố chất.
<b>II. CHẨN ĐỐN: </b>
12
- Phƣơng pháp P lm: (đối với v t bỏng nhỏ) kí h thƣớc bàn tay bệnh nhân
tƣơng ứng 1% bề mặt ơ thể.
- Qui tắc số 9: (đối với bỏng r ng)
+ Đầu mặt cổ: 9%.
+ Th n trƣớc (ngực, bụng): 18%.
+ Th n s u (lƣng mo ng6): 18%.
+ 1 chi trên: 9%.
+ 1 hi ƣới: 18%
+ B sinh dục: 1%.
<i>2. Theo độ sâu: </i>
- Đ I (bỏng nơng): Lớp biểu bì ảnh hƣởng. đỏ rám nắng đ u nhẹ, lành sau 3 -
7 ngày.
- Đ II: (bỏng sâu 1 phần): Biểu bì và 1 phần trung bì bị ảnh hƣởng. Nốt phòng
nƣớ đ u nhiều, lành từ 10 - 25 ngày.
- Đ III (bỏng sâu): Biểu bì và trung bì bị ảnh hƣởng ũng thể gây ảnh
hƣởng đ n các cấu trú ên ƣới nhƣ tổ chứ ƣới g n ơ xƣơng. Trắng
xám, hoại tử ƣớt hay khô, mất cảm giác, phải ghép da.
<i>3. Vị trí bỏng: Là y u tố quan trọng để xá định mứ đ nặng nhẹ của bỏng. </i>
- Bỏng vùng mặt, cổ, ngự thƣờng gây ra những vấn đề về hô hấp.
- Bỏng quanh thân hoặc quanh chi cần can thiệp cấp cứu kịp thời.
4. Tuổi: Cũng l y u tố quy t định mứ đ nặng nhẹ của bỏng, ảnh hƣởng đ n
quá trình hồi phụ đặc biệt trẻ ƣới 2 tuổi v ngƣời trên 60 tuổi.
5. Nguyên nhân: Có nhiều nguyên nhân bỏng, bỏng nhiệt chi m đ số. Ngồi ra
cịn có bỏng điện và hố chất, tia phóng xạ …
6. các xét nghiệm; cơng thứ máu đơng máu ơ ản, nhóm máu ABO, sinh hóa
máu( ur glu r l pro điện giải đồ, GOT,GPT)
<b>III. ĐIỀU TRỊ: </b>
<i><b>1.Sơ cứu: </b></i>
- Loại bỏ nguyên nhân gây bỏng, làm lạnh vùng bỏng bằng nƣớc lạnh 10 đ C -
25 đ C.
- Bảo vệ v t bỏng tránh nhiễm trùng, cởi bỏ quần áo đồ trang sứ ăng tạm
v t bỏng bằng tấm vải sạ h ăng p hặt vừa phải (hạn ch sự hình thành
nốt phổng).
- Dự phòng sốc bỏng: ủ ấm, giảm đ u.
<i><b>2. Cấp cứu: </b></i>
<i>a. Bỏng nhẹ: điều trị ngoại trú. </i>
- Chăm s v t thƣơng: rửa sạch, dùng các thuốc sát khuẩn tại chỗ ăng ảo
vệ v t bỏng.
- Kháng sinh uống, phòng uốn ván.
<i><b>b. Bỏng trung bình - bỏng nặng: </b></i>
13
- Hồi sức hô hấp:
+ Rất quan trọng ở bỏng đƣờng hô hấp.
+ Kiểm tr đƣờng thở, bảo đảm thơng khí, tránh un tắ khí đạo
+ Có chỉ định rạch giải áp: đối với bỏng sâu vùng cổ ngực bụng để cải thiện sự
thông khí.
+ Chỉ định đặt n i khí quản và thở máy cho bệnh nhân bỏng:
* Suy hô hấp trầm trọng.
* Mất tri giác.
* Có dấu hiệu lâm sàng của tổn thƣơng ro hít.
- Chống sốc bỏng:
+ Bồi ho n nƣớ điện giải và giảm đ u.
+ Tất cả bệnh nhân bỏng > 20% cần đƣợc truyền dịch.
* Công thức Parkland:
24h đầu: dung dịch Lactate Ringer: 4ml x kg cân nặng x % diện tích
bỏng (8h đầu: truyền 1/2 lƣợng dịch; 16h k ti p truyền ½ lƣợng
dịch).
* Cơng thức Evans:
Dịch keo = 1ml x kg (cân nặng) x diện tích bỏng
Điện giải = 1ml x kg (cân nặng) x diện tích bỏng
Huy t thanh ngọt 5% = 2000ml (ngƣời lớn)
Để đánh giá việc bồi ho n nƣớ v điện giải: th o i lƣợng nƣớc tiểu
cần đƣợc duy trì 0,5 - 1ml/kg/giờ, theo dõi tri giác, mạch, huy t áp.
* Các chỉ số xét nghiệm trong gi i đoạn sốc bỏng cần làm: cơng thức
máu, dung tích hồng cầu h moglo in điện giải đồ, BUN Creatinin;
CO2 content, khi trong máu, pH máu, ECG, X Quang phổi …
+ Giảm đ u: P rf lg n 1g/ 4 - 6 giờ (không quá 4g/ ngày). Hoặc
- Điều trị v t thƣơng ỏng: giảm đ u trong th y ăng ỏng là cần thi t đối với
bỏng nặng: Ketamine 0,5mg/kg/TB.
+ Làm sạch v t thƣơng:
* Bỏng nông:
Bảo vệ v t thƣơng phòng i nhiễm bằng các thuốc sát khuẩn: mỡ bạc, betadin
10%
* Bỏng sâu: đối với diện tích bổng sâu r ng thì chuyển tuy n trên để mổ cắt lọc
tổ chức hoại tử và ghép da
<i><b>3. Thuốc điều trị </b></i>
- Kháng sinh tồn thân phối hợp 2 nhóm:taxibiotic+gentamycin
- Giảm nề: vintripsin, alphachymotrypsin
- Cá vit min nh m A B C PP……..
- Huy t thanh chống uốn ván
14
<b>PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ CH N P KHO NG CẤP TÍNH </b>
<b> I. Định ngh :</b>
Ch n p kho ng hỉ sự tăng o áp lự trong m t h y nhiều kho ng đủ lớn v
đủ l u l m giảm lƣu thông máu qu kho ng ẫn tới thi u máu ụ
<b>II. Phân loại: </b>
<i>a. h n p hoang c p nh: </i>
- CEK ấp tính l thể CEK nặng iễn r nh nh h ng ấp tính. Do á hấn
thƣơng m nh g y r ( gẫy xƣơng) n u CEK k o i á tổn thƣơng sẽ không
thể tụ hồi phụ
- H i y u tố đáng lƣu ý l : áp lự t ng o thời gi n h n p k o i
<i>b. ch n p hoang ạn nh: xảy r khi vận đ ng mạnh k o i g y thi u máu </i>
đ u. Giảm khi nghỉ ngơi ngƣng vận đ ng
<b>III. Nguyên nhân </b>
- Gẫy xƣơng hấn thƣơng : hủ y u
- Cá phẫu thuật hỉnh hình hƣơng trình
- Cá phẫu thuật ùng á ụng ụ ơm huy t th nh ƣới áp lự truyền
ị h………
<b>IV. Chẩn đoán chèn p ho ng </b>
<b> . â s ng </b>
<i>a.</i> <i>Đe d a ch n p hoang </i>
Biểu hiện triệu hứng l m s ng uy nhất l đ u th o 3 á h:
+ Đ u tự nhiên ữ i ng y ng t ng
+ Đ u khi sờ l n mặt ứng v ăng ng ở vùng kho ng ị h n p
+ Đ u khi k o i thụ đ ng ơ nằm trong kho ng ị h n p
<i>b. h n p hoang ệ : khi á ấu hiệu đ u kể trên k m th o á ấu </i>
hiệu thần kinh : th o thời gi n lần lƣợt thấy :
+ Cảm giá tê ì ki n ị
+ Giảm ảm giá
+Rối loạn vận đ ng ( vận đ ng ơ y u) l ấu hiệu h n p kho ng mu n(
không khả năng hồi phụ )
+ ạ h ngoại iên: thƣờng thì ịn hỉ mất ở gi i đoạn mu n khi mạ h
không đƣợ ph p loại trừ h n p kho ng
c. ch n đoán ph n biệ
15
<b>2. CLS </b>
- X- quang( T- N), xuang ngực thẳng điện tim
- CT Đ CB, NM ABO, sinh hóa máu( ure, glu, cre, al, pro,got,gpt)
- HIV, HbsAG, HCV
<b>V. Điều trị </b>
Quy t định điều trị ự v o y u tố
- Thời gi n CEK
- Cá triệu hứng l m s ng hủ qu n
- Dự trên áp lứ h n p kho ng trong á trƣờng hopwk kh
a. <i>Th i gian ch n p dư i 6h (gi i đoạn đ ọ ): tháo ỏ á nguyên nh n g y </i>
h n p từ ên ngo i ( ăng t hặt ắt ỏ hỉ kh u v n mạ ). Th o
i iễn i n h n p kho ng kê o hi
b. <i>CEK trên 6h: phẫu thuật tứ thì rạ h v n mạ để giải ph ng h n p </i>
ắt lọ mô h t hống nhiềm trùng kiểm tr khảo sát mạ h máu
c. <i>Th c điề ị: Hồi sứ : thở oxy, truyền máu, truyền dịch </i>
kháng sinh phối hợp 2 loại: taxibiotic+ gentamycin
giảm đ u: volt r n p r t mol
giảm nề: vintripsin, alphachymotrypsin
<b>VI. Bi n chứng </b>
- H i hứng Volkm nn
- Liệt ơ
- Suy thận ẫn tới tử vong
<b>K THUẬT B B T ĐIỀU TRỊ BẢO TỒN GÃY XƢƠNG </b>
<b>I.Chỉ định b b t </b>
-Gãy xƣơng: Giữ ố định xƣơng gãy s u khi nắn l m t gi i đoạn qu n trọng
điều trị gãy xƣơng. Vì vậy t đƣợ áp ụng trong á trƣờng áp gãy xƣơng
không ị h lệnh hoặ gãy i lệnh đƣợ nắn tốt
-Trật khớp ông g n
-B t trong á trƣờng hợp ố định xƣơng khớp trong hỉnh hình nhƣ l h n
vịng kiềng hữ O X
<b> II.Các iểu b b t </b>
1. ộ chi n
16
-Chỉ định gãy Pout ux – Colles
-Giới hạn: phí trên 1 -2 m ƣới n p khuỷu. Phí ƣới mặt trƣớ đi ng ng
n p gấp g ng t y ở s u o hơn khớp n
-Đốt ng n t y m t lỗ ở ng n ái hoạt đ ng
-Thời gi n: ngƣời gi 6 tuần trẻ m 4 tuần
B. B t ẳng t y
-Chỉ định: gãy trên lồi ầu gãy h i xƣơng ẳng t y.
-Hình ạng: khuỷu gấp 90 -100 đ
-Giới hạn: hi m 2/3 ánh t y đối với 2 xƣơng ẳng t y. N u gãy trên lồi ầu
á h h m ná h 1 m
-Thời gi n: gãy lồi ầu 3 – 4 tuần 2 xƣơng ẳng t y 8 tuần
C. B t ánh t y tr o
- Chỉ định: gãy th n xƣơng ánh t y
- Giới hạn : Trên g ng hỗ gãy
- Thời gi n 1 tháng
<i>2. bộ chi dư i </i>
A. t ẳng - n h n
-Chỉ định gãy á xƣơng ở ổ n h n
-Tƣ th ổ gấp 90 Đ
-Giới hạn: phí trên ƣới ổ xƣơng má 1 m phí ƣới mu h n ôm ng ng
khớp n ng n i t mặt g m h n l m th nh để ệnh nh n đi đƣợ
-Thời gi n: 2- 3 tháng
- Chỉ định: gãy 2 xƣơng ẳng h n
- Tƣ th ổ h n gấp 90 đ khớp gối gấp 10 đ
-Giới hạn trên: ôm lấy 1/3 giữ v 1/3 trên đùi á h ẹn 2-3 m. Giới hạn
tƣơng tự t ẳng n h n
-Thời gi n 3 tháng
C. B t hậu - lƣng – chân
-Chỉ định: gãy th n xƣơng đùi
-Tƣ th : đùi ạng 15-30 đ ạng ng r ng khi gãy ng o gối uỗi n
h n gấp 90 đ
-Giới hạn: trên ôm lấy đầu ƣới xƣơng ứ . Dƣới ở th n ôm lấy m o hậu ên
đối iện ở s u ôm trên n p lằn mông 2 m ên đối iện. Ở hi tƣơng tự ên trên
-Thời gi n: ất đ ng 3 tháng
<b>III.Thuốc điều trị : </b>
- Giảm đ u
- Giảm nề
17
<b>.</b> Bi n hứng sớm:
- Phù nề h n p má h máu
- Ch n p thần kinh
- Hoại tự o h n p
<b>.</b> Bi n hứng mu n:
- oãng xƣơng
- Cứng khớp t o ơ
- Dối loạn inh ƣỡng
<b>. </b>Th o i s u t
Nguyên tắ hung s u t l phải để ệnh nh n năm viện ít nhất 1 ng y
để th o i. N u ệnh nh n không nằm viện 24 -28 giờ phải khám lại ặn
ệnh nh n n u thấy ng n t y ứng, đ u uốt, nhợt nhạt thì phải đ n viện
khám lại.
Khi t khô ho n to n ho ênh nh n vận đ ng hủ đ ng ng y vận đ ng
tất ả á khớp không để tránh t o ơ v o ứng g n về s u. Chụp X
qu ng kiểm tr đoạn hi gãy đã . S u 8 – 10 ng y v s u 1 tháng hụp
kiểm tr lại để n u i lệ h thứ phát thì phải nắn lại hoặ sử ụng
phƣơng pháp điều trị khá .
<b>PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ DẪN ƢU NG PHỔI </b>
I. Đại ƣơng
Dẫn lƣu m ng phổi tối thiểu nhằm đƣ khí hoặ ị h máu mủ từ kho ng m ng
phổi qu ống ẫn lƣu r ngo i.
<b>II. chẩn đoán </b>
<i>1. ng </i>
-H i hứng 3 giảm: g đụ rung th nh mất rì r o ph n ng mất
-Hình ảnh x qu ng phổi huẩn: TD P số lƣợng ít g sƣờn ho nh tù sớm nhất
l g sƣờn ho nh phí s u trên phim nghiêng.TD P trung ình thấy hình mờ
đậm đồng đều ở 1/3 ƣới ph trƣờng thể thấy đƣờng ong D mois u qu y
lên trên. TD P nhiều: mờ nhiều quá ½ phổi đẩy tim s ng ên đối iện
18
-Trƣờng hợp tr n ị h khu trú thể hụp ắt lớp vi tính
<i>2. n ng </i>
-TPTTB Đông máu ơ ản, sinh h máu( ure, glu, cre,albumin, protein,
GOT, GPT) nh m máu ABO điện tim
-Siêu m m ng phổi
-X-qu ng ngự thẳng
- HIV, HbsAg, HCV
<b>III. Điều trị </b>
-Ngoại kho : ẫn lƣu m ng phổi
+ Chỉ định : viêm mủ m ng phổi trƣờng iễn tr n ị h m ng phổi o l o.
Tr n máu tr n khí m ng phổi o v t thƣơng hoặ hấn thƣơng ngự
+ Nguyên tắ : l ống ẫn lƣu đủ lớn hệ thống ẫn lƣu kính hút th o 1 hiều
liên tụ áp lự hút từ 20- 25 m nƣớ không quá 60 m để tránh rá h phổi.
+ Vị trí ẫn lƣu kho ng liên sƣờn 5-6 ná h giữ . Đ y l giới hạn o nhất ủ
ơ ho nh khi gắng sứ . Không đặt ẫn lƣu ở đƣờng ná h s u vì ệnh nh n sẽ
nằm đ lên g y đ u.
+ Cịn đối với ẫn lƣu khí trong trƣờng hợp tối ấp ứu thì thể đặt ở gi n
sƣờn II đƣờng trung đòn.
- K thuật ẫn lƣu ngự ằng K lly
+ Chuẩn ị ệnh nh n:
ệnh nh n nằm ngử hoặ ngồi n t y phí trên n mổ đặt ở s u gáy để
mở r ng phần ƣới ná h xá định vị trí ẫn lƣu ở kho ng liên sƣờn IV V
đƣờng ná h giữ g y tê ằng li o in 40mg tê trong th nh 1 vùng m
r ng. S u đ đ m kim v o s u tiêm thuố tê từng lớp đ n m ng phổi
+ Cá thì thủ thuật:
. Thì 1: rạ h i 2 m th o ờ trên ủ xƣơng sƣờn ùng K lly tá h ơ
th nh ngự để tạo th nh 1 đƣờng đi v o m ng phổi. Tá h thủng m ng
phổi khi máu ị h tr o r ngo i hoặ hơi xì r thì hứng tỏ đã v o
kho ng m ng phổi
. Thì 2: ở r ng đầu K lly qu kh hở luồn uống ẫn lƣu đi v o rãnh
sống sƣờn đối với ẫn lƣu máu v ị h đẩy ống ẫn lƣu r phí trƣớ đối
với ẫn lƣu khí
. Thì 3: kh u lại h n ống ẫn lƣu. C định h n ống ẫn lƣu. Kh u hỉ
hờ hữ U.
. Thì 4: nối ống ẫn lƣu với hệ thống ẫn lƣu kín
- Thuố điều trị:
+Kháng sinh: phối hợp 2 loại
+ Giảm đ u: voltaren, paracetamol
19
<b>PHÁC ĐỒ X TRÍ V T THƢƠNG B N T Y </b>
<b>I. Đại cƣơng </b>
-V t thƣơng n t y h y gặp. Chừng 1/3 l á thƣơng tí h đầu ng n t y. Khi
n t y ị thƣơng tổn r ng: đứt g n gãy xƣơng thì ần sơ ứu đúng á h v
xử trí ấp ứu xong trong m t thì mổ. ổ nhiều lần k t quả xấu. t thƣơng
tí h nhỏ khu trú m khơng xử trí tốt khơng luyện tập tốt thì 1-2 tháng sau bàn
t y sẽ nhiều thƣơng tổn mới: nhiều khớp xƣơng ị ứng nhiều g n ính ơ
ị t o xƣơng lỗng vơi v.v… n t y lú ấy rất nhiều i hứng kh hữ so với
thƣơng tổn đơn giản n đầu.
- Sơ ứu v t thƣơng n đầu: Khi v t thƣơng phứ tạp n u ần để lại mổ v o
m t uổi sáng thuận lợi hơn thì ần sơ ứu ho tốt. Sơ ứu o gồm:
+ Rử sạ h ầu mỡ đất át ở n t y với xăng hoặ êt v x phòng với nƣớ
ấm xối rử ắt m ng t y.
+ Băng vô khuẩn n t y hơi p để ầm máu gá t y o ho máu xuôi về tim
ễ ng.
+ Nẹp ất đ ng n t y.
+ Cho kháng sinh ngừ uốn ván.
<b>II. Khá lâ s ng v cận lâ s ng </b>
<i> 1. Khá hương ổn hần inh cả giác: </i>
+ Thần kinh qu y: ảm giá ở mu t y kh ng n 1-2.
+ Thần kinh giữ : ảm giá đốt 3 ng n 2-3.
+ Thần kinh trụ: ảm giá đốt 2 v 3 ng n 5.
2.Khám gân
+ Đứt hỗ ám tận g n uỗi: đốt 3 ng n t y gấp 30° không uỗi thẳng đƣợ .
+ Đứt g n gấp hung nông: ngử n t y trên n lấy ái út đ đốt 1 ng n t y
xuống n yêu ầu gấp đốt 2: n u không gấp đƣợ đứt g n gấp nông.
+ Đứt g n gấp hung s u: n t y để nhƣ trên lấy ái út đ đốt 2 ng n t y
xuống n n u không gấp đƣợ đốt 3 ng n l đứt g n gấp hung s u.
<i>3. Khá xương: phát hiện thƣơng tổn xƣơng ằng phim X qu ng 2 tƣ th thẳng </i>
nghiêng
<i>4. c n ng: á x t nghiệm ơ ản </i>
<b>III. Điều trị</b>
<i><b>1. ử trí thương tích c t ng n t y</b></i>
ất phần mềm đầu ng n ở đốt 3: huyển vạt hình t m giá 2 ên h đầu múp
ng n. Vạt máu nuôi ở nền.
ẩu xƣơng òn lại ở nền đốt 2 ần ố giữ lại đ l ám tận g n gấp tận s u v
g n uỗi ng n.
20
+ Cụt o hơn mỏm ụt sẽ vƣớng. ỏm ụt ngắn ở ng n 2 h y 5 sẽ lấy ỏ
xƣơng đ n nền đốt n. ỏm ụt ngắn ở ng n 3 4 ũng lấy ỏ đ n nền đốt n
v kh u kh p 2 ng n th nh l n ận để tránh khoảng trống.
<i>2. hương phần ề b n ay: ổ g rô. Cắt lọ sạ h lớp s u kh u lại. </i>
Cá v t thƣơng phần mềm ồ n ng n phần nhiều kh u kín khơng ẫu lƣu. Ở
mơ ái mô út nhiều ơ kh u kín ẫn lƣu.
<i>3.V hương đứ g n d i:Chỉ không tiêu 4/0 kh u nối g n kiểu hữ H. S u đ </i>
ùng hỉ không tiêu kh u vắt k m p g n hỗ nối. Bất đ ng nẹp uỗi ng n ho
hùng g n. Để nẹp liên tụ 3 tuần 3 tuần ỏ nẹp tập. 4. hương đứ g n g p :
Kh u g n gấp nông iên với hỉ 4/0 nhƣ đã nêu. Kh u phụ hồi o g n. -Sau
mổ ất đ ng nẹp t mu n t y. 5.G y xương h b n ay:K t hợp xƣơng với
đính Kirs hn r n i tuỷ để 6 tuần rút.
<i>6.Th c điề ị : kháng sinh phối hợp giảm đ u giảm nề </i>
<i> </i>
<b>PHÁC ĐỒ CẤP C U Đ T CHI </b>
Cấp cứu đứt lìa chi khơng chỉ đơn thuần phục hồi lƣu thông máu m òn phục
hồi các cấu trú khá để bảo tồn chứ năng ủa chi.
<b>I. Phân loại: </b>
<i><b>1. Theo mức độ đứt lìa</b></i><b>: </b>
- Đứt lìa hồn tồn: phần xa của chi bị rời hoàn toàn ra khỏi phần gần. Phần chi
rời đƣợ “trồng lại” ằng khâu nối đ ng mạ h t nh mạch và các cấu trúc quan
trọng khác.
- Đứt gần lìa: Phần xa cịn dính với phần gần bằng m t ải mơ mềm (khơng q
¼ chu vi theo Biemer, 1/6 theo Sheng C.T). Phần xa không cịn tuần ho n để
ni sống do mạch máy nuôi bị gián đoạn hoàn toàn. Phần chi gần rời đƣợc
“trồng lại” tƣơng tự nhƣ đứt lìa hồn tồn.
- Tổn thƣơng ần phục hồi tuần ho n. Đ l loại tổn thƣơng á mạch ni chi
chính y u bị gián đoạn do chấn thƣơng h y v t thƣơng l m phần xa khơng có
hoặc thi u máu nuôi. Thƣơng tổn này chỉ cần phục hồi lƣu thơng á mạch máu
chính.
- Đứt gần lì ƣới da: M t dạng đứt lì đặc biệt, tổn thƣơng đứt gần lìa mà
khơng có v t thƣơng ngo i (Kojim v Ar i mô tả năm 1984).
<i><b> 2. Theo vị trí đứt lìa: </b></i>
21
- Trồng chi nhỏ: khi thƣơng tổn phí ƣới khớp khuỷu hoặc cổ chân. Vị trí càng
cao, càng có nhiều kh khăn trong hồi sức bệnh nhân trƣớc, trong và sau khâu
nối ( ù đắp thể tích tuần ho n đ c tố đƣợc phóng thích vào tuần hồn hoặ tăng
áp lực khoang sau phục hồi lƣu thông máu …)
<i><b>3. Theo cơ chế: Cho phép dự đoán mứ đ dập nát của mô mềm và tổn thƣơng </b></i>
- Cắt đứt.
- Nghiền nát.
- L t găng.
- Giật đứt.
- Phối hợp.
<i><b>4. Theo thời gian thiếu máu ni phần chi bị lìa: Thời gian thi u máu ni </b></i>
đƣợc tính từ lúc bắt đầu chi bị tổn thƣơng ho đ n khi phục hồi đƣợ lƣu thơng
đ ng mạch. Q thời gian này có những bi n đổi không hồi phục của mô dù cho
mô đƣợ tƣới máu dồi o s u đ . Thời gi n n y th y đổi phụ thu c vào phần
chi lìa chứa nhiều h y ít ơ v nhiệt đ bảo quản.
- Thời gian thi u máu nóng: khi phần hi lì đƣợc giữ ở nhiệt đ ình thƣờng
củ mơi trƣờng. Trung bình thời gian này kéo dài 4-6h. Các ngón tay, chân có
thể chịu đựng đ n 8h.
- Thời gian thi u máu lạnh: khi phần hi lì đƣợc bảo quản ở nhiệt đ thấp. Lý
tƣởng là 5-10 0C (nhiệt đ củ nƣớ đá đ ng t n hảy). Ở các ngón tay, chân
thời gian này có thể k o i đ n 36h.
<b> II. Sơ cứu bệnh nhân v bảo quản phần chi lì : </b>
- Ở hiện trƣờng xảy ra tai nạn tình trạng bệnh nhân là quan trọng nhất. Những
tổn thƣơng lớn đ oạ đ n tính mạng bệnh nhân quan trọng hơn phần chi bị đứt
lìa.
- Cầm máu.
- Bảo quản phần hi lì đúng qui á h.
- Hồi sức tuần hoàn.
- Vận chuyển bệnh nh n đ n các bệnh viện có khả năng kh u nối chi trong thời
gian ngắn nhất.
<i><b> 1. Cầm máu: </b></i>
- Kiểm soát các mỏm cụt đ ng hảy máu bằng ăng p với áp lực và nâng cao
chi.
- Không nên cố gắng cầm máu bằng kẹp hoặc c t mạch máu vì có thể gây khó
khăn trong việc khâu nối (làm tổn thƣơng thêm mạch máu).
22
- Sử dụng g ro không đúng quy á h sẽ làm nặng nền thêm tình trạng chi,
trƣờng hợp sử dụng garo cần tuân thủ th o á điểm sau:
+ Dùng ăng với chiều ngang lớn.
+ Chỉ nên xi t garo vừ đủ l m ngƣng chảy máu đ ng mạch, với áp lực lớn
hơn sẽ làm tổn thƣơng mơ l nh ở vị trí đặt garo.
+ Ghi rõ thời điểm đặt garo (ngày, giờ, phút) vào giấy chuyển viện và giấy găn
liền chi.
+ Phải có nhân viên y t đi k m với bệnh nhân.
+ Trên đƣờng di chuyển đ n bệnh viện khâu nối g ro đƣợc nới lỏng mỗi 30
+ Vận chuyển bệnh nhân càng nhanh càng tốt.
<i><b>2. Bảo quản chi bị đứt lìa: </b></i>
<i> a. hi đứt lìa hồn toàn: </i>
- Sau khi rửa nhẹ nhàng với nƣớc muối sinh lý hoặc dung dịch Lactat Ringer để
làm giảm vấy bẩn phần chi bị đứt là hoàn toàn có thể đƣợc bảo quản ƣới 2 hình
thức sau:
+ Phần chi rời đƣợc quấn trong gạc vô trùng hoặ ăng sạch ẩm thấm dung
dị h nƣớc muối sinh lý hoặc lactac Ring r v đặt trong m t túi nhự . S u đ t
chặt miệng túi lại để nƣớc không thể thấm qua.
+ Phần chi rời đƣợc ngâm vào túi chứa dung dị h nƣớc muối sinh lý hoặc
lactac Ringer rồi c t chặt miệng túi lại.
- Túi nhự n y đƣợ đặc trong thùng cách ly chứ nƣớ đá.
- ƣu ý:
+ Không bao giờ để phần chi đứt lìa ti p xúc trực ti p với nƣớ đá.
+ Không sử dụng bất xứ dung dịch không sinh lý nào khác (cồn,
form l hy …) lên phần hi đứt lìa.
<i>b. hi đứt gần lìa: </i>
- Đặt phần hi đứt gần lìa trở về vị trí giải phẩu củ n để làm giảm tổn thƣơng
lên mạch máu và tạo thuận lợi cho hồi lƣu t nh mạch.
- Che phủ chi bằng gạc vô trùng thấm dung dịch sinh lý.
- Đặt á túi nƣớ đá qu nh phần chi gần lìa.
- Bất đ ng chi bằng nẹp. Chú ý tránh c t chặt quá các dây nẹp.
<i><b> 3. Hồi sức tuần hoàn: </b></i>
- Đƣợc ti n hành song song với quả quản chi.
- Hồi sức tuần ho n đặc biệt quan trọng trong trƣờng hợp hi đứt lìa lớn. Hồi
sức tốt khơng chỉ cứu sống sinh mạng bệnh nhân mà còn tạo nhiều thuận lợi cho
việc trồng lại hi s u đ .
4. Vận chuyển bệnh nhân đến các bệnh viện khâu nối:
- Khi tình trạng bệnh ổn định.
23
- Nơi đƣợc chuyển đ n v đ i khâu nối chi cần đƣợ thông áo trƣớc khi bệnh
nh n đ n nơi.
<i><b> 5. Các vấn đề khác: </b></i>
- Cá x t nghiệm ơ ản
- Thuố : Giảm đ u, kháng sinh phối hợp kháng đ c tố uốn ván giảm nề.
<b> III. Chỉ định chống chỉ định nối chi: </b>
<b> Chỉ định </b>
Quy t định cuối cùng về nối chi phụ thu c vào bệnh nhân và phẫu thuật viên
- Tuổi: Nên thực hiện khâu nối ở bất cứ vị trí nào của chi ở trẻ em vì k t quả
chứ năng l u i khá ngoạn mục.
- Mứ đ trầm trọng của tổn thƣơng.
- Vị trí bị cắt cụt: Nên cố gắng khâu nối ngón cái trong mọi trƣờng hợp do tầm
quan trọng chứ năng đặc biệt và có nhiều phƣơng pháp phục hồi chứ năng
ngón cái sau khâu nối thành công.
- Thời gian thi u náu. N u đƣợc bảo quản tốt thời gian thi u máu của phần chi
rời có nhiều ơ thể k o i đ n 12h á ng n đ n 30h.
<b>* Chống chỉ định </b>
- Bệnh nh n đ phƣơng
. - V t thƣơng ập nát hay vẩy bẩn nhiều.
- Chi bị cắt rời nhiều đoạn.
- Thời gian thi u máu nóng kéo dài trên 6-8h.
- Có nhiều bi n dạng xơ sẹo… ở vị trí cắt cụt.
- Bệnh nhân tâm thần.
- Bệnh nhân có bệnh lý n i khoa không nên kéo dài cu c mổ (bệnh phổi tắc
nghẽn, nhồi máu ơ tim suy thận mạn…)
- Bệnh nhân có bệnh lý đi k m ảnh hƣởng đ n chật lƣợng của thành mạch (viêm
tắ đ ng t nh mạch, tiểu đƣờng, bệnh tạo kẹo xơ vữ đ ng t nh mạ h…)
<b> IV. Tổ chức đ i nối chi:</b>
24
<b>GẪY XƢƠNG B N T Y Ở TR E </b>
<b>I. ĐẠI CƢƠNG </b>
Gãy xƣơng n t y l gãy xƣơng trong vùng n t y thƣờng gặp gãy xƣơng đốt
n ng n t y v đốt ng n t y.
<b>II. CHẨN ĐOÁN </b>
<i>1. ệnh ử </i>
- Cơ h hấn thƣơng
- Thời gi n hấn thƣơng
- Điều trị trƣớ đ .
<i>2. T iệ chứng ng </i>
- Sƣng đ u vùng hấn thƣơng
- V t ầm máu.
- Hạn h vận đ ng
- Bi n ạng
- Cử đ ng ất thƣờng
X-qu ng n t y thẳng nghiêng.
Cá x t nghiệm ơ ản
<i>4. h n đoán xác định </i>
Dự v o l m s ng v X-qu ng giúp hẩn đoán xá định gãy xƣơng.
<b>III. ĐIỀU TRỊ </b>
<i>1. Ng y n ắc điề ị </i>
- Xƣơng l nh vững hắ
- Không giới hạn vận đ ng nơi gãy xƣơng
<i>2. Điề ị ư c ph h </i>
- Nẹp ố định hỗ gãy.
- Thuố giảm đ u
- Kháng sinh ự phòng
- Giảm nề
<i>3. Điề ị gãy xương b n ay </i>
- Gãy xƣơng n ng n t y
+ Thƣờng nắn kín ố định với nẹp hoặ t.
+ Phẫu thuật khi i lệ h xo y gãy nhiều xƣơng n gãy đầu xƣơng n ng n
tổn thƣơng khớp.
+ Đối với gãy nền xƣơng n ng n I t với ng n I ạng phẫu thuật khi gãy
Salter – H rris typ III ố định với kim Kirs hn r.
– Gãy xƣơng đốt ng n t y
25
+ Gãy thân xƣơng: nắn kín ố định với nẹp hoặ t. N u thất ại phẫu thuật
ố định với đinh Kirschner.
+ Gãy hỏm xƣơng: thƣờng phẫu thuật ố định với đinh Kirs hn r vì hỏm
thƣờng i lệ h xo y v gập g nặng.
+ Gãy k m tổn thƣơng khớp: không i lệ h nắn kín ố định với nẹp hoặ
t. N u i lệ h phẫu thuật ố định với đinh Kirschner.
<i>4. Kỹ h ổ gãy đầ xương b n ay hay xương đ ng n ay </i>
- Rạ h đƣờng ọ ên qu đầu xƣơng gãy.
- Cắt mô mềm tá h thần kinh mạ h máu.
- B l đầu xƣơng gãy khơng l m tổn thƣơng đầu xƣơng vịng sụn v m ng
xƣơng
- ấy máu tụ v á mảnh xƣơng gãy vụn
- Nắn xƣơng thẳng trụ
- Xuyên 2 kim Kirs hn r qu h nh xƣơng h y đầu xƣơng
- Đ ng v t mổ từng lớp
- Nẹp hoặ t ố định
<b>IV. THEO DÕI </b>
- Tái khám mỗi tuần
- Rút đinh Kirs hn r s u 4 tuần
<b>PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ GẪY 2 XƢƠNG CẲNG CHÂN Ở TR E </b>
<b>I. ĐẠI CƢƠNG </b>
<i>1. Ph n oại </i>
- Gãy xƣơng h y : Gãy h nh xƣơng đầu trên xƣơng h y Gãy th n xƣơng
chày,
Gãy h nh xƣơng đầu ƣới xƣơng h y
-Gãy xƣơng má
<i>2. Tần </i>
Gãy h i xƣơng ẳng h n đứng thứ s u gãy 2 xƣơng ẳng t y v đùi.
– 70% gãy xƣơng h y đơn đ 50 – 70% gãy 1/3 ƣới 19 – 30% gãy 1/3
giữ .
– Gãy xƣơng má đơn đ ở trẻ m rất hi m gặp.
<b>II. CHẨN ĐOÁN </b>
<i>1.</i> <i><b>Bệnh sử </b></i>
<i>2.</i> <i><b>Triệu chứng lâm sang </b></i>
Sƣng đ u ẳng h n.
Đ u h i ở vị trí gãy.
ạo xạo xƣơng
Hạn h vận đ ng
Bi n ạng hi: vẹo trong (gãy xƣơng h y đơn đ ) vẹo ngo i h y ngắn hi
(gãy h i xƣơng ẳng h n).
Tìm tổn thƣơng mạ h máu ( ắt mạ h mu h n v h y s u).
26
X-qu ng thẳng v nghiêng lấy qu h i iện khớp.
Cá x t nghiệm ơ ản
<b>III. ĐIỀU TRỊ </b>
Nên ti n h nh ƣới g y mê
Gãy h nh xƣơng đầu trên xƣơng h y.
+ B t đùi n h n với tƣ th gối gập 5 – 10o
+ Tháo t s u 6 tuần.
+ ổ hở khi điều trị ảo tồn thất ại.
Gãy th n xƣơng h y
+ B t đùi n h n với tƣ th gối gập 45o
+ Gãy không vững thể xuyên đinh hoặ mổ hở.
Gãy h nh xƣơng đầu ƣới xƣơng h y
+ B t khi gãy vững.
+ Gãy không vững thể xuyên đinh hoặ mổ hở.
Thuố điều trị: kháng sinh phối hợp giảm đ u giảm nề
<b>PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ GẪY THÂN XƢƠNG ĐÙI Ở TR E </b>
<b>I. ĐẠI CƢƠNG </b>
Xƣơng đùi l xƣơng lớn nhất v i nhất trong ơ thể nên gãy xƣơng đùi l
m t hấn thƣơng nặng v nguy hiểm. Xƣơng đùi nhiều ơ lớn ám xung
qu nh nên khi gãy thƣờng h y i lệ h nhiều v kh ố định ằng phƣơng pháp
ên ngo i vì vậy việ sơ ứu v vận huyển n đầu l h t sứ qu n trọng.
<b>II. CHẨN ĐOÁN </b>
- m s ng: Gãy xƣơng đùi thƣờng ơ h v triệu hứng l m s ng r : sƣng
to i n ạng đùi đ u nhiều hỗ gãy.
- Cận l m s ng: X-qu ng: ho hẩn đoán xá định loại gãy đƣờng gãy đ i
lệ h á x t nghiệm ơ ản.
<b>III. ĐIỀU TRỊ </b>
<i><b>1. ử trí b n đầu </b></i>
Bất đ ng hi: ằng á h nẹp i từ n h n đ n ná h
Giảm đ u
<i><b>2. ử trí điều trị </b></i>
Trẻ m ƣới 2 tuổi (< 10kg): k o tạ kiểu Bry nt 2 đ n 3 tuần X- qu ng kiểm
tr l xƣơng tốt t ụng đùi n h n.
Từ 2 6 tuổi (10-20 kg): k o tạ kiểu Russ ll 3 tuần X- qu ng kiểm tr l
xƣơng tốt t ụng đùi n h n.
27
<b>IV. THEO DÕI </b>
Th o i t trong suốt quá trình l nh xƣơng từ 6 đ n 8 tuần
S u khi ắt t ho tập nhẹ nh ng:
+ H i tuần đầu tập o uỗi h n đ u trên giƣờng S u đ tập đi nạng hống
nhẹ h n đ u 1 tháng rồi ỏ nạng.Thời gi n lấy ụng ụ từ 6 tháng đ n 1 năm
<b>PHÁC ĐỒ GẪY TR N H I ỒI CẦU XƢƠNG CÁNH T Y Ở </b>
<b>TR E </b>
<b>I. ĐẠI CƢƠNG </b>
<i><b>1. Định nghĩ </b></i>
gãy thu về đầu ƣới xƣơng ánh t y. Đƣờng gãy nằm trên 2 lồi ầu
xƣơng ánh t y thƣờng gặp ở trẻ từ 5 đ n 7 tuổi v đỉnh o thật sự l 5 năm
đầu n m nhiều hơn nữ tỉ lệ 3/2.
<i><b>2. Nguyên nhân và cơ chế </b></i>
T hống t y khuỷu uỗi: đầu trên xƣơng qu y đẩy đoạn gãy x i lệ h r s u
gọi l gãy uỗi ( hi m 95% trƣờng hợp).
T hống khuỷu khuỷu gập: mỏm khuỷu đẩy đoạn gãy x i lệ h r trƣớ gọi
l gãy gập ( hi m 5% trƣờng hợp).
<b>II. CHẨN ĐOÁN </b>
<i>– ng: </i>
+ Đ u nhiều vùng khuỷu mất ơ năng vận đ ng khớp rất đ u.
+ Dấu nhát rìu ở khuỷu t y.
+ Bầm máu ở n p gấp khuỷu ( ầm tím Kirmisson).
+ Khám ảm giác và vận đ ng tay gãy để phát hiện tổn thƣơng thần
kinh.
+ Bắt mạ h t y gãy để phát hiện tổn thƣơng mạ h máu đi k m.
<i>- n ng: </i>
+ X- qu ng khuỷu thẳng nghiêng.
+ Cá x t nghiệm ơ ản.
<i>- h n đoán xác định: </i>
+ Dự v o l m s ng và X-quang.
+ Ph n loại th o Wilkins:
oại 1: không i lệ h
oại 2: i lệ h với vỏ xƣơng phí s u ịn ngun.
oại 3A: i lệ h v o trong r s u
oại 3B: i lệ h r ngo i r s u
<b>III. ĐIỀU TRỊ </b>
<i><b>1. Nguyên tắc điều trị </b></i>
nh xƣơng vững hắ
Giữ đƣợ tầm vận đ ng khớp khuỷu
Giữ đƣợ g m ng
Ƣu tiên xử trí tổn thƣơng phối hợp
<i><b>2. Điều trị trước phẫu thuật </b></i>
28
Thuố giảm đ u
Kháng sinh ự phòng
oại 1: đƣợ điều trị ảo tồn ằng á h t ánh n t y với tƣ th khuỷu
gấp 90o
oại 2: đƣợ điều trị ằng nắn kín ổ gãy ƣới C- rm v xuyên đinh qua da
trong ấp ứ C thể điều trị ằng á h nắn ổ gãy v t ánh n t y khuỷu
gấp 90o n u không C-arm.
oại 3: nên đƣợ điều trị ằng nắn kín ổ gãy ƣới C- rm v xuyên đinh qua da
trong ấp ứu vì l loại gãy không vữ Trong trƣờng hợp không C- rm hoặ
nắn thất ại thì huyển mổ nắn xuyên kim. N u gãy k m tổn thƣơng thần
kinh mạ h máu đi k m thì ƣu tiên mổ nắn xuyên đinh đồng thời thám sát mạ h
máu thần kinh.
<i><b>4. Điều trị s u phẫu thuật </b></i>
Thuố kháng sinh giảm đ u giảm nề
<b>IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM </b>
<i><b>Tái khám </b></i>
Chụp X-qu ng khớp khuỷu kiểm tr tuần 1 v tuần
Rút đinh s u 3 – 6 tuần tùy k t quả l m s ng v X-quang.
Vật lí trị liệu khớp khuỷu n u ứng khớp nhiều
<i><b>Biến chứng </b></i>
Tổn thƣơng thần kinh trụ.
C l lệ h khuỷu vẹo trong ( u itus v rus).
H i hứng h n p kho ng
<b>PHÁC ĐỒ GẪY XƢƠNG ĐÒN Ở TR E </b>
<b>I. ĐẠI CƢƠNG </b>
Gãy xƣơng đòn gặp nhiều nhất ở vùng v i v hi trên ( hi m 8% đ n 15% á
loại gãy xƣơng ở trẻ m).
Nguyên nh n thƣờng gặp o t ngã t i nạn lƣu thông s ng hấn trong sản kho .
Đ y l loại gãy xƣơng l nh tính vì rất ễ liền xƣơng.
<b>II. CÁC THỂ Â S NG </b>
- Trẻ m thƣờng gãy nh tƣơi
- Gãy đầu trong gần xƣơng ứ : hi m gặp ít i lệ h ( hi m khoảng 3% đ n
5%).
- Gãy đầu ngo i gần mỏm ùng: ít i lệ h n u không đứt y hằng quạ đòn
( hi m khoảng 10% đ n 21%).
- Gãy 1/3 giữ : thƣờng gặp nhất ( hi m khoảng 76% đ n 85%).
<b>III. CHẨN ĐỐN </b>
Thƣờng hẩn đốn ễ ự v o:
Cơ h hấn thƣơng s ng hấn sản kho
Triệu hứng l m s ng:
29
+ Sờ thấy xƣơng gãy gồ lên ƣới ( i n ạng kiểu ậ th ng).
+ Ấn đ u h i v ti ng lạo xạo vùng xƣơng đòn.
– X-qu ng: xá định loại gãy v đƣờng gãy á x t nghiệm ơ ản: ông thứ
máu sinh h máu đông máu ơ ản nh m máu A o. Điện tim Xqu ng ngự
thẳng HIV H sAg HCV
<b>IV. ĐIỀU TRỊ </b>
Phần lớn l điều trị ảo tồn với m ng đ i số 8 trong 3-4 tuần.
<b>V. BI N CH NG V DỰ HẬU </b>
C l lệ h: đối với trẻ on l lệ h khơng đáng ngại vì ịn tự điều hỉnh
Khớp giả: hi m gặp ần điều trị ằng k t hợp xƣơng gh p xƣơng
<b>PHÁC ĐỒ GẪY THÂN XƢƠNG CÁNH T Y Ở TR EM </b>
<b>I. ĐỊNH NGHĨ </b>
những gãy xƣơng từ ƣới ổ phẫu thuật xƣơng ánh t y đ n trên 2 lồi ầu
xƣơng ánh t y.
<b>II. PHÂN OẠI </b>
– Vị trí gãy: 1/3 trên 1/3 giữ 1/3 ƣới.
<b>III. TRIỆU CH NG </b>
- Bi n ạng gập g ngắn hi vùng ánh t y
- Ấn đ u h i ti ng lạo xạo xƣơng v ử đ ng ất thƣờng (không ử đ ng
đƣợ ánh t y) vùng xƣơng gãy.
- Dấu hiệu n t y rũ ổ ò (n u liệt thần kinh qu y).
<b>IV. CẬN Â S NG </b>
- X-qu ng ánh t y thẳng nghiêng.
- Chẩn đoán: ấu hiệu gãy xƣơng + X-quang.
<b>V. ĐIỀU TRỊ </b>
1. <b>Bảo tồn: </b>đ số trƣờng hợp
Không ần phải nắn thật hính xá n u gãy xƣơng vững i lệ h hồng ngắn
(<2 m) v gập g nhẹ (< 30o
).
K thuật:
+ B t tr o (h nging st): t hỉ đ n trên hỗ gãy 2 m v ùng sứ nặng
ủ t để trì k o ánh t y ho thẳng trụ
2. <b>Phẫuthuật</b>: nắn xuyên đinh
Điều trị ảo tồn thất ại: xƣơng òn i lệ h nhiều i lệ h x
C i n hứng tổn thƣơng thần kinh (liệt thần kinh qu y).
<b>VI. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM </b>
Tái khám s u 1 v 4 tuần , Bỏ t s u 4 – 6 tuần ấy đinh s u 3 – 6 tháng, Tập
vật lý trị liệu sớm
30
<b>GẪY 2 XƢƠNG CẲNG T Y </b>
<b>I.ĐỊNH NGHĨ : </b>
gãy ủ th n 2 xƣơng ẳng t y.
<b>II.CHẨN ĐOÁN: </b>
* Khám lâm sàng:
- Tay lành đỡ t y gãy. Gãy hỡ h y gãy kín
- Sƣng đ u ấu lạo xạo xƣơng. Dấu nhát rìu ở ẳng t y.
- ất sấp ngữ ẳng t y.
- Khám ảm giá v vận đ ng t y ên gãy.
<i>* n ng: </i>
-Xqu ng: ẳng t y thẳng nghiêng. X t nghiệm ơ ản: ông thứ máu sinh h
máu nhóm máu ABO đơng máu ơ ản HIV H sAg HCV điện tim X qu ng
<i><b>* Chẩn đoán: </b></i>
- Xá định: ấu hiệu l m s ng ủ gãy xƣơng + hình ảnh
- Ph n loại:
- Gãy kín h y hỡ
- Th o vị trí ủ đƣờng gãy: gãy 1/3 trên 1/3 giữ h y 1/3 ƣới.
Th o tính hất đƣờng gãy: gãy nh tƣơi gãy tạo hình gãy kiểu „n n‟. Gãy ũ
h y gãy ệnh lý.
<b>ĐIỀU TRỊ: </b>
<b> . ục tiêu: </b>
nh xƣơng vững hắ .
Giữ đƣợ sấp ngữ ẳng t y.
<i><b>Giới hạn di lệch chấp nhận: </b></i>
<b>Tuổi</b> <b>Gậpgóc</b> <b>Di lệch xo y</b> <b>Di lệch s ng bên</b>
< 9 tuổi 150 không ½ th n xƣơng
9 tuổi 100 không ½ th n xƣơng
<b>2. Điều trị bảo tồn: nắn xƣơng b b t </b>
<i><b>- Chỉ</b><b>định: </b></i>
Gãy kín gãy hở đ 1.
Gãy nh tƣơi gãy tạo hình gãy kiểu „n n‟.
<b>3. Phẫu thuật: </b>
- Điều trị ảo tồn thất ại (s u 2 lần nắn). Gãy hở đ 2 trở lên.
- C l lệ h l m hạn h sấp ngữ ẳng t y.
31
<b>4. THU C ĐIỀU TRỊ </b>
Giảm đ u: parcetamol
Giảm nề: vintripsin, alphachymotrypsin
An thần: sedusen
Trƣờng hợp gãy hở: ùng kháng phối hợp
<b>THEO DÕI: </b>
Bỏ ăng t s u 4 – 6 tuần. Rút đinh s u 6 – 8 tuần.
Tập V T :
- Ng y s u điều tri: Tập để giữ tầm vận đ ng á khớp òn lại.
- S u ỏ ăng t: Tập để lấy tầm vận đ ng á khớp ƣới ăng t.