Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

2020, trường THCS Trịnh Phong tổ chức các khóa học bài mới trực tuyến trên VNPT E-Learning, các em HS theo dõi lịch và tham gia các khóa học cho đầy đủ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.11 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 41- Bài 38: KINH TẾ BẮC MĨ </b>


<b>(tiết 1)</b>



Cho biết nông



nghiệp Bắc Mĩ có


những điều kiện


thuận lợi và khó


khăn gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 41- Bài 38: KINH TẾ BẮC MĨ </b>


<b>(tiết 1)</b>



<b>1. Nông nghiệp:</b>


<i><b>a.Điều kiện để phát triên:</b></i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Điều kiện tự nhiên Bắc Mĩ có thuận lợi đối </b>
<b>với sản xuất nông nghiệp:</b>


<b>+ Đồng bằng trung tâm diện tích rộng. </b>
<b>+ Sơng, hồ lớn cung cấp nước, phù sa. </b>


<b>+ Nhiều kiểu khí hậu, thuận lợi cho hình </b>
<b>thành các vành đai nơng nghiệp chun mơn </b>
<b>hố cao. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 41- Bài 38: KINH TẾ BẮC MĨ </b>


<b>(tiết 1)</b>




<b>1. Nơng nghiệp:</b>


<i><b>a.Điều kiện để phát triên:</b></i>
 


- Nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi về 


tự nhiên.



-Có trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Nông nghiệp:</b>
<b>a. </b><i><b>Điều kiện</b></i>:


<b>b. Đặc điểm:</b>


<b>Tên nước</b> <b>Dân Số (triệu </b>


<b>người)</b> <b>Tỉ lệ lao động trong NN (%)</b> <b>Lương thực có hạt (Triệu </b>
<b>tấn)</b>


<b>Bị (triệu </b>


<b>con)</b> <b>Lợn (triệu con)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Nông nghiệp:</b>
<b>a. </b><i><b>Điều kiện</b></i>:


<b>b. Đặc điểm:</b>


- Nơng nghiệp phát triển


mạnh, đạt trình độ cao.
- Ít sử dụng lao động, sản


xuất ra khối lượng hang
hoá lớn, năng suất lao
động rất cao.


- Phát triển nền nông


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Nông nghiệp:</b>
<b>a. </b><i><b>Điều kiện</b></i>:


<b>b. Đặc điểm:</b>


Nhận xét chung:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nông sản có giá thành
cao, bị cạnh tranh


mạnh.


- Gây ơ nhiễm mơi


trường do sử dụng
nhiều phân hố học,
thuốc trừ sâu…


<b>1. Nông nghiệp:</b>
<b>a. </b><i><b>Điều kiện</b></i>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Sự phân bố sản
xuất nông nghiệp
có sự phân hố từ
bắc xuống nam.


- Phân bố sản xuất
theo hướng từ tây
sang đông.


<b>1/ Nông nghiệp:</b>
<b>a. </b><i><b>Điều kiện</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>d. Sự phân bố sản phẩm nông nghiệp:</b>



-<b><sub>Theo hướng Bắc-Nam:</sub></b>


+ Phía Bắc Canada, bắc Hoa Kì: lúa mì


+ Xuống phía Nam: ngơ, lúa mì, chăn ni lơn, bị sữa.
+ Ven vịnh Mê-hi-cơ: bơng, mía..., cây ăn quả.


<b>- Theo hướng Tây - Đông:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 1: Nền </b>

Nơng nghiệp ở Bắc Mĩ có 


đặc điểm là :  



       

<b>A.</b>

 Lạc hậu.



       

<b>B.</b>

 Bình thường.




<b> C. </b>

Tiên tiến.



       

<b>D.</b>

 Dựa vào sức người.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TỔNG KẾT</b>



<b>Câu 2:</b> Nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông


nghiệp:


<b> A.</b> Rộng lớn.


<b> B.</b> Ôn đới.


<b> C. </b>Hàng hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TỔNG KẾT</b>



<b>Câu 3: </b>Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được


tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:


<b> A.</b> Quy mơ diện tích lớn.


<b> B.</b> Sản lượng nông sản cao.


<b> C.</b> Chất lượng nông sản tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TỔNG KẾT</b>




<b>Câu 4: </b>Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:


<b> A.</b> Đồng bằng Bắc Mĩ.


<b> B.</b> Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;


<b> C.</b> Ven vịnh Mê-hi-cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TỔNG KẾT</b>



<b>Câu 5: </b>Quốc gia ở Bắc Mĩ có sản lượng lương


thực có hạt lớn nhất là:


<b> A.</b> Ca-na-đa.


<b> B. </b>Hoa kì.


<b> C.</b> Mê-hi-cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 6: </b>Đặc điểm nào dưới đây<b> không</b> phải của
nền nông nghiệp Hoa Ki và Ca-na-da:


<b> A.</b> Năng suất cao.


<b> B.</b> Sản lượng lớn.


<b> C.</b> Diện tích rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Học bài



-Làm bài tập SGK và bài tập bản đồ


-Xem bài mới( tìm tư liêu , tranh ảnh cho bài 39)
- Chú ý:


+ Đặc điểm công nghiệp Bắc Mĩ.


+ Các ngành cơng nghiệp quan trọng.
+ Vai trị ngành dịch vụ


+ Vai trị, mục đích của NAFTA


</div>

<!--links-->

×