Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài giảng SH6 - TIẾT 35 - LUYỆN TẬP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.41 KB, 2 trang )

Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6
Ngày soạn: …………..
Tiết 35: LUYỆN TẬP 1
A. MỤC TIÊU:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
I. Kiến thức:
- HS củng cố và khắc sâu kiến thức tìm BCNN và BC thông qua BCNN
II. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường
hợp cụ thể
III. Thái độ:
- Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.
- Rèn cho học sinh tư duy so sánh, logic.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Nêu vấn đề.
- Luyện tập.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
I. Giáo viên: Sgk, giáo án, hệ thống bài tập.
II. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số:
- Lớp 6A: Tổng số: Vắng:
- Lớp 6B: Tổng số: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số?
Tìm BCNN (10, 12, 15)
Tìm BCNN(8,9,11); BCNN(24, 48, 168)
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Để cũng cố lại cách tìm BCNN ......
2. Triển khai bài dạy


HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1:
GV: Hãy nêu nội dung bài toán?
HS: Đọc bài
GV: Vận dụng kiến thức nào để giải
bài toán?
HS: Trả lời.
GV: Nêu cách tìm BCNN của hai hay
nhiều số lớn hơn 1?
HS: Trả lời.
GV: Từ đó hãy giải quyết bài toán?
HS: Ba em lên bảng giải, các hs khác
1. BT 150/59:
+ BCNN(10, 12, 15)
10 = 2.5; 12 = 2
2
.3; 15 = 3. 5
BCNN(10, 12, 15) = 2
2
.3.5 = 60
+ BCNN(8, 9, 11) = 8. 9. 11 = 792
+ BCNN(8, 18, 30)
8= 2
3
. 18 = 2. 3
2
. 30 = 2. 3. 5
BCNN(8, 18, 30) = 2
3
. 3

2
. 5 = 360
Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6
làm bài vào vở và chú ý nhận xét bài
làm của bạn.
Hoạt động 2
GV: Nêu cách tìm BCNN của hai hay
nhiều số lớn hơn 1?
HS: Trả lời.
GV: Theo đề bài giá trị của a bằng bao
nhiêu để a

15 và a

18?
HS: Trả lời.
2. Bài tập 152:
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết
rằng a

15 và a

18.
Ta có a

15 và a

18 hay
a ∈ BC(15, 18)
BC(15, 18) = {0, 90; 180…..}

Vì theo đề bài giá trị của a nhỏ nhất và
khác 0 nên giá trị của a là 90.
Hoạt động 3
GV: Yêu cầu HS làm BT 153.
HS: Suy nghĩ.
GV: Bằng cách nào để tìm các bội
chung của 30 và 45 nhỏ hơn 500
HS: Trả lời.
GV: Gọi a là số học sinh khi xếp hàng
2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 vừa đủ thì a
có quan hệ gì với 2, 3, 4, 8.
HS: Trả lời.
GV: Hãy tìm a?
HS: a = 48
3. Bài tập 153, 154:
a. Bài tập 153:
BCNN(30, 35) = 90
Các BC nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là:
90, 180, 270, 360, 450.
b. Bài tập 154:
Ta có a

2, a

3, a

4, a

8
a ∈ BC(2; 3; 4; 8) và 35

60≤≤ a


BCNN (2, 3, 4, 8) = 24
Vậy a = 48.
IV. Củng cố
- Nhắc lại qui tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số?
- GV treo bảng phụ hs hoạt động nhóm làm bài tập 155 sgk.
a 6 150 28 50
b 4 20 15 50
ƯCLN(a, b) 2 10 1 50
BCNN(a, b) 12 300 420 50
ƯCLN(a, b).BCNN(a, b) 24 3.000 420 2.500
a.b 24 3.000 420 2.500
V. Dặn dò
- Nắm vững các kiến thức đã học.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm các bài tập còn lại ở sgk.
- Chuẩn bị cho tiết sau tiếp tục: “Luyện tập”.
Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />

×