Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án SH6 - TIẾT 39 - KIỂM TRA CHƯƠNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.28 KB, 4 trang )

Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6
Ngày soạn: …………..
Tiết 39: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Dấu hiệu chia
hết
2

1,0
2
1
2
1
6

3,0
Số nguyên tố -
Hợp số
1
1
1

1,0
Ước và bội
3

1,5


1
2,0
1
2,5
5
6,0
Tổng
6
3,5
2
1,0
1
2,0
2
1,0
1
2,5
12
10
II. ĐỀ KIỂM TRA
A. Đề chẵn:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu (1đ): Đánh dấu “X” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung Đ S
1
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tồng không chia
hết cho 4
2
Nếu tổng của hai số chia hết cho 3, một trong hai số đó chia hết cho

3 thì số còn lại chia hết cho 3
Câu2 (2đ): Trong các số 213, 435, 680, 156. Hãy tìm các số
a. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5:………………………………………
b. Chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2:………………………………………
c.Chia hết cho 2 và 5:…………………………………………………………….
d. Không chia hết cho cả 2 và 5:…………………………………………………
Câu 3(1đ):Trong những cách viết sau cách nào là phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố:
A. 20 = 4. 5 C. 20 = 2
2
. 5
B. 20 = 2.10 D. 20 = 40 : 2
Câu 4(1,5đ): Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Ư(8) = …………………………….
Ư(12) = ………………………….
ƯC(8, 12) = ………………………
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1 (2đ): Tìm số tự nhiên x biết: 70

x; 84

x và x > 8
Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6
Câu 2 (2,5đ): Số học sinh của Trường THSC Tà Long xếp hàng để tập đồng diễn
khi xếp hàng 10, hàng 14, hàng 35 đều vừa đủ. Bết rằng số học sinh trong khoảng từ
200 đến 250. Tính số học sinh của trường.
B Đề lẻ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu (1đ): Đánh dấu “X” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung Đ S

1
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tồng không
chia hết cho 6
2
Nếu tổng của hai số chia hết cho 3, một trong hai số đó chia hết cho
3 thì số còn lại chia hết cho 3
Câu2 (2đ): Trong các số 213, 436, 683, 156. Hãy tìm các số
a. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 3:………………………………………
b. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2:………………………………………
c.Chia hết cho 2 và 3:…………………………………………………………….
d. Không chia hết cho cả 2 và 3:…………………………………………………
Câu 3(1đ):Trong những cách viết sau cách nào là phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố:
A. 20 = 4. 5 C. 20 = 2
2
. 5
B. 20 = 2.10 D. 20 = 40 : 2
Câu 4(1,5đ): Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Ư(8) = …………….
Ư(12) = ………….
ƯC(8, 12) = ………………………
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1 (2đ): Tìm số tự nhiên x biết: 56

x; 96

x, và x >5.
Câu 2 (2,5đ): Số học sinh của Trường THSC Tà Long xếp hàng để tập đồng diễn
khi xếp hàng 10, hàng 14, hàng 35 đều vừa đủ. Bết rằng số học sinh trong khoảng từ
200 đến 250. Tính số học sinh của trường
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM

A. Đề chẵn:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu1: Đánh dấu “X” vào ô thích hợp (1đ)
Câu
Nội dung Đ S
1
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tồng không chia
hết cho 4
x
2
Nếu tổng của hai số chia hết cho 3, một trong hai số đó chia hết cho
3 thì số còn lại chia hết cho 3
x
Câu2: Trong các số 213, 435, 680, 156. Hãy tìm các số (2đ)
a. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5: 156
b. Chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2: 435
c.Chia hết cho 2 và 5: 680
Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6
d. Không chia hết cho cả 2 và 5: 213
Câu 3:Trong những cách viết sau cách nào là phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố: (1đ)
C. 20 = 2
2
. 5
Câu 4: Điền vào chỗ trống trong các câu sau: (1,5đ)
Ư(8) = {1, 2, 4, 8}
Ư(12) = {1, 2, 3, 4, 6, 12}
ƯC(8, 12) = {1; 2; 4}
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết (2đ)
70


x; 84

x và x > 8
x ∈ ƯC(70, 84) và x > 8
ƯCLN (70; 84) = 14
Do x > 8 nên x = 14
Câu2: (2,5đ)
Giải: Gọi số học sinh của Trường THCS Tà Long là x (200 < x < 250)
Thì x

10; x

14; x

35


x ∈ BC(10, 14, 35)
BCNN(10, 14; 35) = 70
BC(15, 18, 42) = {0, 70; 210, 280 …}.
Do 200 < x < 250
Nên số học sinh Trường THCS Tà Long là 210 học sinh.
B. Đề lẻ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu1: Đánh dấu “X” vào ô thích hợp (1đ)
Câu
Nội dung Đ S
1
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tồng không chia

hết cho 6
x
2
Nếu tổng của hai số chia hết cho 3, một trong hai số đó chia hết cho
3 thì số còn lại chia hết cho 3
x
Câu2: Trong các số 213, 436, 683, 156. Hãy tìm các số (2đ)
a. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 3: 436, 156
b. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2: 213
c.Chia hết cho 2 và 3: 156
d. Không chia hết cho cả 2 và 3: 683
Câu 3:Trong những cách viết sau cách nào là phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố: (1đ)
C. 20 = 2
2
. 5
Câu 4: Điền vào chỗ trống trong các câu sau: (1,5đ)
Ư(8) = {1, 2, 4, 8}
Ư(12) = {1, 2, 3, 4, 6, 12}
ƯC(8, 12) = {1; 2; 4}
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết (2đ)
Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6
56

x; 96

x, và x >5
x ∈ ƯC(56, 96) và x > 5
ƯCLN (56, 96) = 8
Do x > 5 nên x = 8

Câu2: (2,5đ)
Giải: Gọi số học sinh của Trường THCS Tà Long là x (200 < x < 250)
Thì x

10; x

14; x

35


x ∈ BC(10, 14, 35)
BCNN(10, 14; 35) = 70
BC(15, 18, 42) = {0, 70; 210, 280 …}.
Do 200 < x < 250
Nên số học sinh Trường THCS Tà Long là 210 học sinh.
Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />

×