Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.93 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS YÊN ĐỒNG
Thời gian: 60 phút
I. Phần trắc nghiệm
<i><b>Câu 1:</b></i> Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
<i><b>Câu 2:</b></i> 3 2<i>x</i> <i><b>xác định khi và chỉ khi</b></i>:
A. x > 2
3
B. x < 2
3
C. x ≥ 2
3
D. x ≤ 2
3
<i><b>Câu 3: </b></i> (<i>x</i> 1)2 bằng: A. x-1 B. 1-x C. <i>x</i> 1 D. (x-1)2
<i><b>Câu 4:</b></i> Giá trị biểu thức 7 5
5
7
5
7
5
bằng A. 1 B. 2 C. 12 D. 12
<b>Câu 5:</b> Trong hình1, ta có:
sin =
<b>A.</b>
4
3 <sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b>
3
5 <b><sub>C.</sub></b>
3
4 <b><sub>D.</sub></b>
4
5<sub> </sub>
(Hình 1)
<b>Câu 6:</b> Cũng ở hình 2, ta có: y =
<b> A.</b> 24 <b>B.</b> 12 3 <b> C.</b> 6 3 <b>D.</b> 6
(Hình 2)
<b>Câu 7:</b> Cho ABC<sub> vuông tại A, hệ thức nào </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> :</sub>
<b>A.</b> sin B = cos C <b>B.</b> sin2<sub> B + cos</sub>2<sub> B = 1</sub>
<b>C.</b> cos B = sin (90o<sub> – B)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> sin C = cos (90</sub>o<sub> – B)</sub>
<i><b>Câu8:</b></i> Giá trị biểu thức 2 3
1
3
2
1
<sub>bằng: A. -2</sub> 3<sub> B. 4 C. 0 D.1/4 </sub>
<b>II.Phần tự luận</b>
<b>Câu 9</b>: Rút gọn
a) 12 3 27 300<sub> b)</sub>
a)
2
2 8
<i>x</i>
. b) 7 2<i>x</i> 2 2<i>x</i> 4 3 2 <i>x</i><sub>.</sub>
<b>Câu11</b>Cho biÓu thøc : <i>P</i>=
3
2<i>−</i>
a. Rót gän P
b. TÝnh P víi <i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>
c. Tìm x để <i><sub>P</sub></i><sub>.</sub>
<b> Câu 12</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 12 cm, HC = 9 cm.
a) Tính độ dài HB, BC, AB, AC
b) Kẻ HDAC (D AC) . Tính độ dài HD và diện tích tam giác AHD
<b>Câu 13:</b> Chứng minh giá trị biểu thức M=
---
Hết---
6
8
1
0