Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần dạy học 1 (chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.14 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1. Thứ. ngày tháng TOÁN Tiết 1. năm. I. Mục tiêu -Củng cố về viết số.theo thứ tự từ bé đến lớn ,từ lớn đến bé. -Ôn tập các phép tính cộng trừ nhân chia,giải bài toán có lời văn. II . Đồ dùng Vở luyện tập toán III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ 2.Giới thiệu bài : 3.Hướng dẫn làm các bài vở luyện tập tập toán *Y/Cđọc đề bài và làm các bài tập vở -Học sinh đọc yêu cầu *Làm bài tập 1 LT Bài1.Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích 2 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét bài của bạn hợp a/ Các số 32 435, 32 246, 23 345, 40 809 viết theo thứ tự từ bé đến lớn ………….. b/ các số 58 674, 56 743, 65 o65, 75 420 viết theo thứ tự từ lớn đến bé………….. *Làm bài tập 2 Bài2. Nối mỗi số với tổng thích hợp Y/C nhẩm tổng các số và nối với số 6 HS báo cáo kết quả nối Cả lớp theo dõi nhận xét cho từng bạn thích hợp Y/C làm và báo cáo kết quả Học sinh đọc yêu cầu *Làm bài tập 3 Bài3. Đặt tính rồi tính: 4 HS lên bảng chữa bài 8627+5769 6452-5734 1 HS nhận xét bài của bạn 8627 6452 6618x5 28467:7 +5769 -5734 14396 718 *Học sinh đọc yêu cầu Bài4. Học sinh đọc yêu cầu bài -Làm bài tập 4 Tóm tắt 4 HS lên bảng chữa bài 1kg gạo: 9000 đồng 1 HS nhận xét bài của bạn 5kg gạo: …? đồng 1 chai nước mắm: 18 000 đồng 2 chai nước mắm: ….? đồng Có :100 000 đồng Trả lại bao nhiêu tiền *Học sinh đọc yêu cầu. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài5 Đố vui : Tìm số bé nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số của nó bằng 12 HS giải nháp và ghi đáp số vào vở 4. Củng cố : nhắc lại kiến thức đã học 5. Dặn dò : Chuẩn bị bài tiết sau. -Làm bài tập 5 giải ra nháp và ghi đáp số vào vở 10 029. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ. ngày. tháng năm TOÁN Tiết 2. I. Mục tiêu -Ôn tập các phép tính cộng trừ nhân chia. giải bài toán biểu thức có chứa một chữ - Ôn tính chu vi hình chữ nhật, giả i bài toán tính tuổi . II . Đồ dùng Vở luyện tập toán III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ 2.Hướng dẫn làm các bài vở luyện tập tập toán *Y/Cđọc đề bài và làm các bài tập vở -Học sinh đọc yêu cầu LT Bài1. Đặt tính rồi tính: *Làm bài tập 1 64725+3658 45368- 42759 4 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét bài của bạn 13127x4 30465:5 Bài2. Tính giá trị biểu thức (theo mẫu) a, m 235+m 46 235+46=281 78 b/ n n-167 176 245. *Làm bài tập 2 4 HS lên bảng chữa bài phần a,b, c , d Cả lớp theo dõi nhận xét cho từng bạn m 235+m 46 235+46=281 78 235 +78=313 Tương tự giải b ,c , d. Bài3. Viết vào chỗ chấm: a/ Với m=7 thì 153-m x 5 =……. b/ Với n=4 thì 264+68 :n=…… c/Với a=39 thì 425-(a+78)…… HS chú ý nhân chia trước cộng trừ sau có ngoặclàm trong ngoặc trước. *Học sinh đọc yêu cầu Làm bài tập 3 4 HS lên bảng chữa bài a/ Với m=7 thì 153-m x 5 = 153-7x5 =153-35=118 HS nhận xét bài của bạn *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 4 1 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét bài của bạn *Học sinh đọc yêu cầu. Bài4. Học sinh đọc yêu cầu bài HS giải bài vào vở. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài5 Học sinh đọc yêu cầu bài HS giải bài vào vở. -Làm bài tập 5 1 HS lên bảng chữa bài Đáp số 6 lần. 3. Củng cố : nhắc lại kiến thức đã học 4. Dặn dò : Chuẩn bị bài tiết sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ. ngày tháng TOÁN Tiết 3. năm. I. Mục tiêu -Ôn tập về tính nhẩm. giải bài toán biểu thức có chứa một chữ. - Ôn tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết,giải bài toán hợp . II . Đồ dùng Vở luyện tập toán III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ 2.Hướng dẫn làm các bài vở luyện tập tập toán *Y/Cđọc đề bài và làm các bài tập vở LT Bài1.Tính nhẩm: -Học sinh đọc yêu cầu a. 30000+20000+4000 =…… *Làm bài tập 1 90000-30000+5000 =…… a. 30000+20000+4000 =54 000 6 HS báo cáo kết quả b. 40000+20000 x3=…… Cả lớp theo dõi bài của bạn (50000+30000) :4=…… Bài2. Tính giá trị biểu thức (theo mẫu) a ,b m 162-(37+m) 162-37-m 49 162-(37+49)=76 78 Bài3 Tính: a. 13437-514x9= b. (67350+34785):5=. *Làm bài tập 2 2HS lên bảng chữa bài phần a,b, 2 HS nhận xét bài của bạn. *Học sinh làm bài tập 3 2 HS lên bảng chữa bài a.13437-514x9=13437- 4626=8811 HS nhận xét bài của bạn. Bài4. Tìm X a. Xx7=5677+784 b. X:6=1548-267 HS giải bài vào vở. *Làm bài tập 4 2 HS lên bảng chữa bài 2 HS nhận xét bài của bạn. Bài5 Học sinh đọc yêu cầu bài HS giải bài vào vở. *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 5 1 HS lên bảng chữa bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Củng cố : nhắc lại kiến thức đã học 4. Dặn dò : Chuẩn bị bài tiết sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TUẦN 2 Ngày thứ Ngày soạn Ngày giảng. / /. / /. HDH TOÁN TIẾT 1. I. Mục tiêu 1. Kiến thức -Củng cố về đọc viết số có 6 chữ số 2. Kĩ năng : HS viết, đọc thành thạo các số có 6 chữ số 3. Thái độ: HS yêu thích học Toán II . Đồ dùng dạy học Vở luyện tập toán III. Các hoạt động dạy học Thời Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên gian 1. Ổn định tổ chức lớp 1 Học sinh hát 2.Kiểm tra bài cũ : 5 2 hs chữa bài HS chữa bài về nhà Bài 4 Tìm x GV nhận xét cho điểm 3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3.1 Giới thiệu bài: Luyện tập tiết 1 Tuần 2 3.2 Ôn cách đọc số , viết số có 5 hoặc 6 chữ số - Nêu tên thứ tự các hàng từ thấp đến cao - Khi đọc ,viết số ta cần chú ý gì ? 3.3Thực hành Bài 1. *Y/Cđọc đề bài Viết ( theo mẫu) Viết số Đọc số 236345 Hai trăm ba mươi sáu nghìn ba trăm bốn mươi năm 457234 505137 Chin trăm ba mười hai nghìn không trăm mười bảy. Lop4.com. 1 5 - HS nêu tên 6 hàng từ hàng đơn vị đến trăm nghìn - Tách ra từng nhóm rồi dựa vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc 25 -Học sinh đọc yêu cầu *Làm bài tập 1 làm và báo cáo kết quả 1 HS nhận xét bài của bạn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 623309 Ba trăm nghìn bốn trăm linh năm Y/C làm việc các nhân và báo cáo kết quả GV nhận xét Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( Theo mẫu) HS lên bảng chữa bài M: Số gồm 4 trăm ghìn,7nghìn,3trăm, 4chục, 5đơn vị viết là: 407345 a/Số gồm 6 trăm ghìn,8nghìn,5chục, 7đơn vị viết là b/Số gồm 2 trăm ghìn,5 chục nghìn,9 trăm, 9đơn vị viết là c,d Bài 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 362 456;362 457; 362 458;…………… b/654 735; 654 740; 654 745;………… c; d: Bài 4. Đúng ghi Đ sai ghi S Học sinh đọc yêu cầu bài Bài 5 ; Viết tất cả các số có sáu chữ số có tổng các chữ số bằng 2 - 2 bằng 6 số nào cộng lại với nhau Y/C HS lên bảng chữa bài. 4. Củng cố Gọi hs nhắc lại thứ tự 6 hàng đã 2 học Lầy ví dụ và có 6 chữ số , Đọc và viết số đó 5 . Dặn dò 1 Về nhà hoàn thành nội dung bài và chuẩn bị bài sau. Lop4.com. *Làm bài tập 2 4 HS lên bảng chữa bài mỗi HS một phần Cả lớp theo dõi nhận xét cho từng bạn a: 608 057 b: 250 909 *Làm bài tập 3 4 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét bài của bạn *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 4 1 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét bài của bạn a: Đ b: S *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 5 - HS nêu : 2= 1+ 1 + 0+0+0+0 2 = 2 + 0 + 0 + 0 +0+0 HS viết được 6 số : 110000; 101000; 100100; 100010; 100001; 200000 1 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét bài của bạn HS nêu HS đọc và viết số.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày thứ : Ngày soạn Ngày giảng. / /. / /. TUẦN 2 HDH TOÁN TIẾT 2 I . Mục tiêu 1. Kiến thức -Củng cố về đọc viết số cóa 6 chữ số -Củng cố về đọc viết số số thành tổng theo mẫu -Tìm giá trị của chữ số, biết so sánh số điền dấu. 2. Kĩ năng : HS viết, đọc thành thạo các số có 6 chữ số, làm đúng bài tập 3. Thái độ: HS yêu thích học Toán II . Đồ dùng dạy học Vở luyện tập toán III Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ : viết số do gv đọc 457 432; 500 697 ; 100 001 ; 200830 GV nhận xét đánh giá cho điểm 3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3.1 Giới thiệu bài: Luyện tập tiết 2 Tuần 2 3.2 Ôn cách đọc số , viết số có 6chữ số Trò chơi Ai nhanh ai đúng 1 HS đọc số , Hs viết số vào bảng con . Ai nhanh nhất và đúng được ra đề bài GV nhận xét tuyên dương hs 3.3Thực hành Bài 1. *Y/C HS đọc đề bài Viết số thành tổng theo mẫu ( theo mẫu) M: 47269=40000+7000+200+60+9 a/ 75438= b/ 57083= c/216573= d/603452= Y/C làm và báo cáo kết quả. Lop4.com. 1. Hát. 5. 3 hs viết. 1. Hs mở vở ghi bài. 5. HS nêu cách đọc Hs chơi. 25 -Học sinh đọc yêu cầu *Làm bài tập 1 4 HS lên bảng chữa bài mỗi HS một phần 1 HS nhận xét bài của bạn a/ 75438= 70 000+5000+400+30+8 b/ 57083=50 000+7 000+80 +3 c/216573=…………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2. *Y/C HS đọc đề bài Viết số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu) Số 697548 846925 548769. d/603452=…………… Học sinh đọc yêu cầu 2 HS lên bảng chữa bài Số 697548 846925 548769. Gtr của 600 000 csố 6 Gtr của csố 9 y/C HS làm bài. Gtr 600 6000 60 của 000 csố 6 Gtr 90 000 900 9 của csố 9 *Làm bài tập 3 2 HS lên bảng chữa bài một hs làm một phần a/ Hai mươi triệu: 20 000 000 Bảy mươi triệu : 70 000 000 Năm chục triệu: 50 000 000 b/ Bốn trăm triệu: 400 000 000 Năm trăm triệu: 500 000 000. Bài 3. hdvn *Y/C HS đọc đề bài Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( theo mẫu) a/ Hai mươi triệu: 20 000 000 Bảy mươi triệu :……… Năm chục triệu:……… b/ Bốn trăm triệu:…… Năm trăm triệu:…… Y/C HS nhận xét bài của bạn Bài 4. *Y/C HS đọc đề bài :><= 9999 …10 000 484567…484567 100 000… 99 999 799 900….700 999 210 715…210175 937 275..940 000 Bài 5 *Y/C HS đọc đề bài Viết mối số 1,3,4,6,7,8,9 vào một ô trống sao cho tổng các số trên mỗi hàng mỗi cột và trên mỗi đường chéo đều bằng 15 2 5. Từng HS lên đọc kết quả Cả lớp theo dõi bài của bạn -Làm bài tập 5 2 HS lên bảng chữa bài 2 7 9 5 4 3. Y/C HS lên bảng chữa bài 4. Củng cố: Gọi hs nhắc lại cách đọc số , cách so sánh các số có nhiều chữ số . 5. Dặn dò: Về nhà hoàn thành nội dung bài và chuẩn bị bài sau. 2 1. Lop4.com. 6 1 8. HS nhận xét bài của bạn HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày thứ : Ngày soạn / Ngày giảng /. / /. TUẦN 2 HDH TOÁN. TIẾT 3 I . Mục tiêu 1. Kiến thức -Củng cố về đọc, viết số có 6 chữ số . Củng cố về đọc viết số theo thứ tự từ bé đến lớn - Củng cố cách tính diện tích hình vuông 2. Kĩ năng : HS viết, đọc thành thạo các số có 6 chữ số, làm đúng bài tập 3. Thái độ: HS yêu thích học Toán II . Đồ dùng dạy học Vở luyện tập toán III Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ : viết số do gv đọc 231 000 ; 123987 ; 102345 987 654 GV nhận xét đánh giá cho điểm 3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3.1 Giới thiệu bài: Luyện tập tiết 3 Tuần 2 3.2 Ôn cách đọc số , viết số có 6chữ số Trò chơi Ai nhanh ai đúng 1 HS đọc số , Hs viết số vào bảng con . Ai nhanh nhất và đúng được ra đề bài GV nhận xét tuyên dương hs 3.3Thực hành Bài 1. *Y/C HS đọc đề bài a/Viết các số 985 310;306 210;89 345; 234 999 theo thứ tự từ bé đến lớn …………………………………… b/Viết các số 291 367; 316 035; 289 398; 347 108 theo thứ tự từ lớn đến bé Y/C HS làm và báo cáo kết quả Bài 2. *Y/C HS đọc đề bài. Lop4.com. 1. Hát. 5. 3 hs viết. 1. Hs mở vở ghi bài. 5. HS nêu cách đọc Hs chơi 3 lượt. 25 -Học sinh đọc yêu Làm bài tập 1 *Làm bài tập 1 2 HS lên bảng , mỗi HS một phần HS nhận xét bài của bạn *Làm bài tập 2 Học sinh lần lượt nêu các số tìm được.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Viết thích hợp vào chỗ chấm a/ Số bé nhất có sáu chữ số là…………. b/ Số lớn nhất có sáu chữ số là…………. c/ Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là…………. d/ Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là………… Bài 3. *Y/C HS đọc đề bài Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số 307 428 785 402 812 760. a: 100 000 b: 999 999 c : 102 345 d : 987 654 HS nhận xét bài của bạn. HS lên bảng chữa bài và NX 785402 307 428 812760 Số. Gtr của 20 csố 2 Gtr của csố 7 Gtr của csố 8 Y/C HS làm bài GV NX đnhs giá Bài 4. *Y/C HS đọc đề bài Tìm số lớn nhất có sáu chữ số có tổng các chữ số bằng 28 GV hd hs phân tích 28 bằng tổng của 6 số nào Gọi hs viết số Bài 5 *Y/C HS đọc đề bài Đố vui. - GV hd cách làm + Nhận xét chu vi 2 HCN có liên quan gì đến cạnh hình vuông + Muốn tính cạnh hình vuông làm thế nào ? Y/C HS lên bảng chữa bài GV nhận xét 4. Củng cố: Gọi hs nhắc lại cách đọc số , cách so sánh các số có nhiều chữ số và xếp thứ tự các số. 5. Dặn dò: Về nhà hoàn thành nội dung bài và chuẩn bị bài sau. 2 1. Lop4.com. Gtr 20 2 2000 của csố 2 Gtr 7000 700 700 của 000 csố 7 Gtr 8 80 800 của 000 000 csố 8 *Làm bài tập 4 2 HS lên bảng chữa bài 28 = 9+9 +9 + 0+1+ 0 HS viết số 999 100 *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 5 HS lên bảng chữa bài HS nhận xét bài của bạn Chu vi của 2 hình chữ nhật là 24+24 = 48 cm 48 chính là 6 lần cạnh hình vuông . Vậy cạnh hình vuông dài là 48 : 6 = 8 cm Diện tích hình vuông 8x8 = 64 cm2 Đáp số : 64 cm2 HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TUẦN 3 Ngày thứ : Ngày soạn / Ngày giảng /. / / HDH TOÁN. TIẾT 1 I . Mục tiêu 1. Kiến thức -Củng cố về đọc, viết số có 9 chữ số, số tròn triệu Nắm được giá trị của chữ số trong mỗi số . -Tìm giá trị của mỗi chữ số, giải toán đố vui 2. Kĩ năng : HS viết, đọc thành thạo các số có 9 chữ số, làm đúng bài tập,trình bày bài sạch đẹp . 3. Thái độ: HS yêu thích học Toán, có ý thức cố gắng vươn lên . II . Đồ dùng dạy học Vở luyện tập toán III Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức lớp 1 Hát 2. Kiểm tra bài cũ : viết số gv đọc 5 3 hs viết 231 000 ; 123 987000 ; 1 023 745 60 987 654 GV nhận xét đánh giá cho điểm 3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 Hs mở vở ghi bài 3.1 Giới thiệu bài: Luyện tập tiết 1 Tuần 3 3.2 Ôn cách đọc số , viết số có 9 5 HS nêu cách đọc chữ số Trò chơi Ai nhanh ai đúng 1 HS đọc số , Hs viết số vào bảng con Hs chơi 3 lượt . Ai nhanh nhất và đúng được ra đề bài GV nhận xét tuyên dương hs 3.3Thực hành 25 Bài 1. *Y/C HS đọc đề bài -Học sinh đọc yêu Làm bài tập 1 Bài1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm *Làm bài tập 1 ( Theo mẫu) 6 HS làm mỗi HS 1phần bài 1 M; Hai trăm năm mươi ba triệu bốn 1 HS nhận xét bài của bạn a 317 256 000 d. 531 000 215 trăm linh sáu nghìn: 253 406 000 a/ Ba trăm mười bảy triệu hai trăm b/ 809 073 000 e.714 236200. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> năm mươi sáu nghìn………… b/ tám trăm linh chín triệu không trăm bảy mươi ba nghìn………… c;d;e;g Y/C hs làm bài Bài 2. *Y/C HS đọc đề bài Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp a/ Trong số 45 123 752 lớp triệu gồm các chữ số 4,5;lớp nghìn gồm các chữ số ….lớp đơn vị gồm các chữ số …… Y/C lên bảng viết bài 3. *Y/C HS đọc đề bài Bài3:Viết số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu) Số 32708954 403827693 687235509 Gtrị 700 000 của csố 7 Gtrị của csố 8. Bài4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp a/ số tròn triệu bé hơn 6 000 000 là ? b/ Các số tròn triệu vừa lớn hơn 4 000 000 vừa bé hơn 9 000 000 là Y/C học sinh đọc bài làm bài Bài5 ; HS đọc yêu cầu : Đố vui -Chiều dài HCN bằng mấy lần cạnh viên gạch ? bằng mấy cm? . Chiều rộng HCN bằng mấy lần cạnh viên gạch ? bằng mấy cm ? 4. Củng cố: Gọi hs nhắc lại cách đọc 2 số có nhiều chữ số 5. Dặn dò: Về nhà hoàn thành nội 1 dung bài và chuẩn bị bài sau Tiết 2. c. 420 007 100 g. 653 000 015 HS nhận xét bài của bạn. *Làm bài tập 2 3 HS lên bảng chữa bài mỗi HS một phần Cả lớp theo dõi nhận xét cho từng bạn a/ Trong số 45 123 752 lớp triệu gồm các chữ số 4,5;lớp nghìn gồm các chữ số 123 lớp đơn vị gồm các chữ số 752 b ; c Tương tự *Làm bài tập 3 HS lên bảng chữa bài Số 32708954 403827693 687235509 Gtrị 700 000 của csố 7. 7000. 7 000 000. Gtrị 8000 của csố 8. 800 000. 80 000 000. *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 4 HS nối tiếp nêu kết quả các số tìm được Cả lớp theo dõi a . 5 triệu , 4 triệu , 3 triệu , 2triệu , 1 triệu b. . 5 triệu , 6 triệu , 6 triệu , 8 triệu *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 5 1 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét bài của bạn ĐS 200 cm2 HS nêu. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TUẦN 3 Ngày thứ : Ngày soạn / / Ngày giảng / / HDH TOÁN. TIẾT 2 I . Mục tiêu 1. Kiến thức Củng cố về dãy số .Củng cố về đọc, viết số có nhiều chữ số, nắm được chữ số trong mỗi số thuộc hàng nào , giá trị là bao nhiêu Dựa vào bảng số liệu nêu đựơc dân số các tỉnh thành phố . 2. Kĩ năng : HS viết, đọc thành thạo các số có nhiều chữ số, làm đúng bài tập,trình bày bài sạch đẹp . 3. Thái độ: HS yêu thích học Toán, có ý thức cố gắng vươn lên . II . Đồ dùng dạy học Vở luyện tập toán III Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức lớp 1 Hát 2. Kiểm tra bài cũ : viết số gv đọc 5 3 hs viết 231 231 ; 123 123000 ; 23 230 000 40 404 404 GV nhận xét đánh giá cho điểm 3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 Hs mở vở ghi bài 3.1 Giới thiệu bài: Luyện tập tiết 2 Tuần 3 3.2 Ôn cách đọc số , viết số có 9 5 HS nêu cách đọc chữ số Trò chơi Ai nhanh ai đúng 1 HS đọc số , Hs viết số vào bảng con Hs chơi 3 lượt . Ai nhanh nhất và đúng được ra đề bài GV nhận xét tuyên dương hs 3.3Thực hành 25 *Y/Cđọc đề bài và làm các bài tập vở LT Bài 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau -Học sinh đọc yêu cầu a/ 0;3;6;9…;…;18;… *Làm bài tập 1 b/ 0; 5; 10; 15;…;…;…;…;40 a/ 0; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24 c/ 1;2; 4; 8; 16; …; 64;… b/ 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35;40 HS làm và báo cáo kết quả c/ 1;2; 4; 8; 16;32; 64;128 1 HS nhận xét bài của bạn. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 2:Viết số vào chỗ chấm(theo mẫu)M : Số 7 820 802gồm 7 triệu,8 trăm nghìn ,2 chục nghìn, 8trăm , 2 đơn vị Y/C lên bảng chữa bài a/ Số 40 278 300gồm……………… b/ Số 62 350 079 gồm……………. c/d….. Bài 3.Viết tiếp vào chỗ chấm thích hợp: a/ Trong số 44 444 kể từ phải sang trái mỗi chữ số 4 lần lượt nhận giá trị là 4;…………………………………….. b/ Trong số 50 505 kể từ phải sang trái mỗi chữ số 5 lần lượt nhận giá trị là c/d/…… Bài 4. Số liệu điều tra dân số của một số tỉnh, thành ,phố ( năm 2009) cho trong bảng dưới đây Tỉnh, thành phố Số dân Hà Nội 6 451 909 Hải Phòng 1 837 173 Nam Định 1 828 111 Đã Nẵng 887 435 TP Hồ Chí Minh 7 162 864. *Làm bài tập 2 4 HS lên bảng chữa bài mỗi HS một phần Cả lớp theo dõi nhận xét cho từng bạn a- 4 chục triệu , 2 trăm nghìn , 7 chục nghìn, 8 nghìn , 3 trăm *Làm bài tập 3 4 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét bài của bạn - 4 đơn vị , 4 chục , 4 trăm , 4 nghìn , 4 chục nghìn -5 đơn vị , 5 trăm , 5 chục nghìn *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 4 HS nêu kết quả HS nhận xét bài của bạn a/ Tỉnh thành, phố có số dân nhiều nhất là TP Hồ Chí Minh b/ thành phố có số dân ít nhất : Đà Nẵng c/ tên các tỉnh thành phố viết theo thứ tự có số dân từ bé đến lớn : Đã Nẵng, Nam Định,Hải Phòng,Hà Nội,TP Hồ Chí Minh. Bài 5 ; Viết các số có sáu chữ số có tổng các chữ số bằng 53 - 53 bằng 6 số nào cộng lại với nhau - Từ 5 chữ số 9 và 1 chữ số 8 Hãy viết các số có 6 chữ số Gọi HS lên bảng chữa bài 4. Củng cố: Gọi hs nhắc lại cách đọc số có nhiều chữ số, nêu tên các hàng từ đơn vị đến trăm triệu 5. Dặn dò: Về nhà hoàn thành nội dung bài và chuẩn bị bài sau Tiết 3. 2. *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 5 53= 9+ 9 + 9 + 9 +9 + 8 999998; 999 989 ; 999 899 ; 998 999 ; 989 999 ; 899 999 1 HS lên bảng viết 1 HS nhận xét bài của bạn HS nêu. 1. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TUẦN 3 Ngày thứ : Ngày soạn / / Ngày giảng / / HDH TOÁN. TIẾT 3 I . Mục tiêu 1. Kiến thức . -Củng cố về viết số thành tổng; viết tổng thành số theo mẫu Củng cố về đọc, viết số có nhiều chữ số có (10,11, 12) chữ số , nắm được chữ số trong mỗi số thuộc hàng nào , giá trị là bao nhiêu -Tìm giá trị của mỗi chữ số, biết lập số với các số đã cho 2. Kĩ năng : HS viết, đọc thành thạo các số có nhiều chữ số đến hàng tỉ , làm đúng bài tập,trình bày bài sạch đẹp . 3. Thái độ: HS yêu thích học Toán, có ý thức cố gắng vươn lên . II . Đồ dùng dạy học Vở luyện tập toán III Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức lớp 1 Hát 2. Kiểm tra bài cũ : viết số gv đọc 5 3 hs viết 123 231 231 ; 123 123 000 ; 2 230 000 000 ; 2 156 890 600 40 404 404 444 444 444 444 GV nhận xét đánh giá cho điểm 3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 Hs mở vở ghi bài 3.1 Giới thiệu bài: Luyện tập tiết 3 Tuần 3 3.2 Ôn cách đọc số , viết số có 10; 5 HS nêu cách đọc 11; 12 chữ số Trò chơi Ai nhanh ai đúng 1 HS đọc số có 10 ; 11; 12 chữ số , Hs chơi 3 lượt Hs viết số vào bảng con . Ai nhanh nhất và đúng được ra đề bài GV nhận xét tuyên dương hs 3.3Thực hành 25 Bài 1. *Y/Cđọc đề bài Học sinh đọc yêu cầu Viết số thích hợp vào chỗ chấm *Làm bài tập 1 ( Theo mẫu) 4 HS làm mỗi HS 1phần bài 1 Năm tỉ sáu trăm triệu: 5 600 000 000 a/ 8 850 000 000 c/12 040 000 000 a/ Tám tỉ tám trăm năm mươi triệu b/ 63 215 000 000 d/ 237 900 000 000 b/ Sáu mươi ba tỉ hai trăm mười lăm 1 HS nhận xét bài của bạn triệu. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 2:a/Viết số thành tổng( Theo mẫu) M: 4356=4000+300+50 +6 6907= 12365 = 40 789= 803 500 680 = a/Viết tổng thành số ( Theo mẫu) M3000+500+40+8=3548 8000 +600+3 30000+7000+ 200+50+7 Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu) Số 3864 80 347 645 378. *Làm bài tập 2 HS lên bảng chữa bài mỗi HS một phần Cả lớp theo dõi nhận xét cho từng bạn 8000 +600+3 = 8603 30000+7000+ 200+50+7 = 37257 50 000 + 4000 + 800 +2= 54822 200 000 +30 000 +5000 + 60 +9 = 235 069 *Làm bài tập 3 HS lên bảng chữa bài Số 3864 80 347. Gtrị 800 của csố 78 Gtrị của csố 4 Bài 4: Số ? Với sáu chữ số 0, 1, 3, 5, 8, 9 lập được : a/ Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là……………… b/ Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là……………… c/ các số có sáu chữ số khác nhau và lớn hơn 985 000 là……………… Học sinh đọc yêu cầu bài làm bài Bài 5 ; Giải toán đố -Khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số có 4 chữ số thì số tăng lên bao nhiêu ĐVị ? - 20000 bằng mấy lần số phải tìm ? Y/CLàm bài tập Y/C HS lên bảng chữa bài 4. Củng cố: Gọi hs nhắc lại cách đọc số có nhiều chữ số, nêu tên các hàng từ đơn vị đến hàng trăm tỉ 5. Dặn dò: Về nhà hoàn thành nội dung bài và chuẩn bị bài sau Tuần 4. Gtrị của 800 csố 78 Gtrị của 4 csố 4. 645 378. 80 000. 8. 40. 40 000. *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 4 HS nối tiếp nêu kết quả các số tìm được a. 985 310 b) 103589 c) 985 103; 985130; 985 013 ; 985 031 ;985301 ; 985310 Cả lớp theo dõi Nhận xét và sửa sai *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 5 - Tăng lên 20 000. 2. 4 lần số phải tìm Số ban đầu : 20 000 : 4 = 5 000 Thử lại : 5000 x 5 = 2 5000 1 HS lên bảng chữa bài 1 HS nhận xét HS nêu. 1. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TUẦN 4 Ngày thứ : Ngày soạn Ngày giảng. / /. / / HDH TOÁN. TIẾT 1 I . Mục tiêu 1. Kiến thức . -Củng cố về so sánh 2 số tự nhiên , viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - Biết cách tính 1 dãy số có bao nhiêu số , bao nhiêu chữ số 2. Kĩ năng : HS viết, đọc thành thạo các số, biết so sánh các ssoos có nhiều chữ số làm đúng bài tập,trình bày bài sạch đẹp . 3. Thái độ: HS yêu thích học Toán, có ý thức cố gắng vươn lên . II . Đồ dùng dạy học Vở luyện tập toán III Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức lớp 1 Hát 2. Kiểm tra bài cũ : HS bốc thăm 5 3 hs viết đọc số 123 231 271 ; 123 123 000 000 ; 2 230 000 001 ; 22 156 890 000 12 340 404 404 444 444 400 GV nhận xét đánh giá cho điểm 3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 Hs mở vở ghi bài 3.1 Giới thiệu bài: Luyện tập tiết 1 Tuần 4 3.2 Ôn cách so sánh các số có nhiều 5 -Khi so sánh hai số bất kì: trước hết xem chữ số xét hai số đó có số chữ số như thế nào: Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta so nếu số chữ số của hai số đó không bằng nhau thì số nào có nhiều chữ số hơn sẽ sánh như thế nào ? lớn hơn. Nếu số các chữ số của chúng bằng nhau thì ta sẽ so sánh từng cặp chữ số, bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái của hai số đó ( hàng cao nhất ) 3.3Thực hành 25 Bài 1 Học sinh đọc yêu cầu *Y/Cđọc đề bài *Làm bài tập 1 > <= ? Từng Hs báo cáo kết quả điền dấu - Nếu vế bên phải là 1 phép tính thì HS theo dõi nhận xét bài của bạn - Tính kết quả vế phải rồi so sánh trước khi so sánh ta phải làm gì ?. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1120…987 53762…53000+762 45627…54103 47298…47200+100. 1120 > 987 53762…53000+762 53762 = 53762 47298…47200+100 47298 < 47300. Y/C làm bài Bài 2 HS đọc đề a/Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn b/Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé Y/C 2HS lên bảng viết. 2 hs làm bài tập 2 a 7864; 8761 ;93010 ;10548; b . 89257;86988;97001;79999 Cả lớp theo dõi nhận xét. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm TC cho hs thảo luận nhóm Y/C nêu kết quả tìm được a.dãy số 100;101;102 ...999 có bao nhiêu số ? Cách tính (số cuối – số đầu) : k/ cách + 1 (999- 100) : 1 + 1 = 900 số HS làm tương tự Bài 4: Tìm số tự nhiên X,biết: a/ X là số tròn trăm và X<601 b/ X là số tròn nghìn 2020<X<7000 Học sinh đọc yêu cầu bài làm bài Y/C 2HS lên bảng. HS làm bài tập 3 Gọi HS lần lượt nêu kết quả a/Có 900 số có ba chữ số. b/Có 9000số có bốn chữ số. c/Có 90000số có năm chữ số. d/Có900 000 số có sáu chữ số *Học sinh đọc yêu cầu -2HS lên bảng làm bài tập 4 a . x = 600; 500; 400; 300; 200; hoặc 100 b. x = 3000; 4000; 5000; hoặc 6000 Cả lớp theo dõi. Bài 5 ; Số ? Để đánh số trang quyển sách dày 100 trang cần phải viết: a/…chữ số 0 b/ ...chữ số 1 Tất cả …chữ số Y/CLàm bài tập Y/Clên bảng chữa bài 4. Củng cố: Gọi hs nhắc lại cách so sánh số có nhiều chữ số 5. Dặn dò: Về nhà hoàn thành nội dung bài và chuẩn bị bài sau tiết 2 Tuần 4. 2. *Học sinh đọc yêu cầu -Làm bài tập 5 1 HS lên bảng chữa bài Số ? Để đánh số trang quyển sách dày 100 trang cần phải viết: a/11 chữ số 0 b/ 21 chữ số 1 Tất cả 192 chữ số 1 HS nhận xét bài của bạn HS nêu. 1. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×