Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Gián án TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ THI ĐUA CỦA SỞGD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.38 KB, 16 trang )

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 09/GDĐT-VP Đông Hà, ngày 05 tháng 01 năm 2011
V/v Đánh giá kết quả thực hiện các
lĩnh vực công tác năm học 2010-2011
Kính gửi:
- Trưởng phòng GD&ĐT các huyện, thị xã, thành phố
- Hiệu trưởng, Giám đốc các đơn vị trực thuộc
Năm học 2010 – 2011, toàn ngành tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua yêu
nước, thi đua “Dạy tốt-Học tốt”. Để đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học theo các
lĩnh vực công tác đối với phòng GD&ĐT các huyện, thị xã, thành phố; các trường và trung
tâm trực thuộc, Sở GD&ĐT ban hành bộ tiêu chí đánh giá thi đua được lượng hóa bằng
điểm số cụ thể như sau:
I. Các phòng ban Sở tham gia đánh giá:
TT Phòng ban
Số tiêu chí
đánh giá
Tổng điểm
Số đơn vị,
trường học
được đánh giá
1 Giáo dục Mầm non 6 50 10
2 Giáo dục Tiểu học 11 50 09
3 Giáo dục Trung học
80
55
4 - Khối phòng GD&ĐT 16 09
- Khối THPT 16 32
6 - Khối DTNT 12 05
- Khối TTKTTH-HN 10 09
8 Giáo dục Thường xuyên


50
19
9 - Khối TTGDTX 5 10
10 - Khối phòng GD&ĐT 2 09
11 Giáo dục Chuyên nghiệp 2 40 65
12 Kế hoạch-Tài chính 10 50 68
13 Văn phòng 3 50 68
14 Tổ chức cán bộ 5 50 68
15 Thanh tra 3 50 68
16 Khảo thí&KĐCLGD 2 50 68
Tổng điểm 520
II. Tiêu chí đánh giá đối với phòng GD&ĐT và các đơn vị, trường học trực
thuộc (theo chức năng, nhiệm vụ được giao)
1. Giáo dục Mầm non:
TIÊU
CHÍ
NỘI DUNG CÁC TIÊU CHÍ
TỔNG
ĐIỂM
(50 điểm)
Tiêu chí 1:
Thực hiện chương trình GDMN mới
10 điểm
- Số nhóm/lớp thực hiện chương trình
- Đầu tư thiết bị, đồ dùng, đồ chơi
- Kết quả thi giáo viên dạy giỏi
2 điểm
3 điểm
5 điểm
Tiêu chí 2:

Ứng dụng công nghệ thông tin
10 điểm
- Đầu tư máy tính, các phần mềm cho CBQL, GV, trẻ
- Ứng dụng CNTT của CBQL
- Ứng dụng CNTT của GV
- Ứng dụng CNTT của trẻ
3 điểm
2 điểm
3 điểm
2 điểm
Tiêu chí 3:
Trường chuẩn Quốc gia
10 điểm
- Số trường
- Mức độ
7 điểm
3 điểm
Tiêu chí 4:
Phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi
10 điểm
- Số xã đạt phổ cập
- Hồ sơ phổ cập
7 điểm
3 điểm
Tiêu chí 5:
Trường học thân thiện, học sinh tích cực
7 điểm
- Chỉ đạo các trường tự đánh giá
- Có đánh giá, xếp loại hàng năm
- Báo cáo kết quả hàng năm

2 điểm
3 điểm
2 điểm
Tiêu chí 6:
Thông tin 2 chiều
3 điểm
- Đầy đủ, đúng thời gian nộp báo cáo
- Đảm bảo chất lượng
2 điểm
1 điểm
2. Giáo dục Tiểu học:
TIÊU
CHÍ
NỘI DUNG CÁC TIÊU CHÍ
TỔNG
ĐIỂM
(50 điểm)
Tiêu chí 1:
Thực hiện tốt chương trình dạy học và quy trình chỉ đạo năm học
6
1.1 Thực hiện đúng và đầy đủ nội dung chương trình dạy học 3
1.2 Thực hiện đúng và đầy đủ quy trình chỉ đạo năm học 3
Tiêu chí 2:
Thực hiện tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp
4
2.1 Làm tốt công tác Đội TNTP Hồ Chí Minh và Sao Nhi đồng 2
2.2 Thực hiện các hoạt động ngoài giờ lên lớp khác có hiệu quả 2
Tiêu chí 3:
Duy trì và nâng cao chất lượng GDTHĐĐT
5

3.1 Duy trì phong trào PCGDTH - CMC 2
3.2 Duy trì và nâng cao chất lượng PCGDTHĐĐT 3
Tiêu chí 4:
Duy trì và nâng cao chất lượng trường đạt chuẩn Quốc gia
5
4.1 Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn QG mức độ 1 2
4.2 Có trường đạt chuẩn QG mức độ 2 trong năm học 3
Tiêu chí 5:
Thực hiện tốt phong trào xây dựng trường học thân thiện, học
sinh tích cực
4
5.1 Phòng GD&ĐT, trường có kế hoạch xây dựng THTTHSTC 1
5.2 Phòng có kiểm tra, đánh giá trong năm 1
5.3 Có trường đạt trường học TT - HSTC trong năm học 2
Tiêu chí 6:
Chất lượng xếp loại hạnh kiểm
4
- Từ 95% HS xếp loại thực hiện đầy đủ cho điểm tối đa;
- Từ 90% đến dưới 95% HS xếp loại thực hiện đầy đủ cho 3
điểm.
Tiêu chí 7:
Chất lượng xếp lọai học lực
4
- Trên 95% HS xếp loại Giáo dục từ trung bình trở lên,trong đó:
HS xếp loại giỏi trên 20% cho điểm tối đa.
- Từ 90% đến 95% HS xếp loại giáo dục từ TB trở lên, trong đó
HS xếp loại giỏi không dưới 15% cho 3 điểm
Tiêu chí 8:
Phong trào thi đua dạy giỏi
5

8.1 Tổ chức tốt phong trào thi đua dạy giỏi cấp trường , huyện 2
8.2 thi GVDG cấp huyện, cấp tỉnh đạt chất lượng cao 3
Tiêu chí 9:
Phong trào thi đua học giỏi
5
9.1 Có đội tuyển tham gia thi HSG cấp tỉnh đủ số lượng quy định 2
9.2 Có số lượng giải HSG cấp tỉnh cao, có chất lượng 3
Tiêu chí 10:
Duy trì và nâng cao chất lượng phong trào thi đua “Giữ vở sạch –
Viết chữ đẹp”
4
10.1 Có kiểm tra, đôn đốc và xếp loại trường hàng năm. 2
10.2
Duy trì và nâng cao được chất lượng “ Giữ vở sạch – Viết chữ
đẹp”
2
Tiêu chí 11:
Thực hiện tốt điểm “Nhấn” của ngành
4
3
4
3. Giáo dục Trung học:
a) Khối phòng GD&ĐT:
TIÊU CHÍ NỘI DUNG CÁC TIÊU CHÍ
TỔNG
ĐIỂM
(80 điểm)
1 Học sinh giỏi văn hóa 8
2 Học sinh giỏi kỹ thuật 4
3 Học sinh giỏi Casio 3

4 Học sinh giỏi giải toán trên mạng 3
5 Học sinh giỏi TDTT 7
6 Giáo viên dạy giỏi 7
7 Công tác XD trường học thân thiện, HS tích cực 5
8 Thực hiện điểm nhấn 5
9 Công tác Đội TNTP 4
10 Chế độ báo cáo 4
11
Tổ chức hoạt động NGLL( Ma tuý, an toàn giao thông; y tế
học đường...)
4
12 Thực hành TBị-TN 4
13 Ứng dụng CNTT trong quản lí và dạy học 4
14
Kết quả 2 mặt chất lượng: - Văn hóa 5
- Hạnh kiểm 5
15 Xây dựng trường chuẩn QG 4
16 Công tác duy trì sĩ số 4
b) Khối trường THPT:
TIÊU CHÍ NỘI DUNG TIÊU CHÍ
TỔNG
ĐIỂM
(80 điểm)
1 Học sinh giỏi văn hóa 8
2 Học sinh giỏi kĩ thuật 4
3 Học sinh giỏi Casio 3
4 Học sinh giỏi TDTT 7
5 Kết quả thi tốt nghiệp 6
6 Giáo viên ƯDCNTT giỏi 4
7 Công tác xây dựng trường học thân thiện, HSTC 6

8 Thực hiện điểm nhấn 5
9 Công tác Đoàn TNCS HCM 4
10 Chế độ báo cáo 3
11 Tổ chức các hoạt động NGLL( Ma tuý; y tế học đường; an
toàn giao thông...)
4
12 Ứng dụng CNTT 4
13
Kết quả 2 mặt chất lượng: - Văn hóa 5
- Hạnh kiểm 5
14 Công tác duy trì sĩ số 3
15 Xây dựng trường chuẩn QG 5
16 Thực hành-TB-thí nghiệm 4
c) Khối trường PTDTNT:
TIÊU CHÍ NỘI DUNG TIÊU CHÍ
TỔNG
ĐIỂM
(80 điểm)
1 Công tác duy trì sĩ số 5
2
Chất lượng hai mặt: - Văn hóa 5
- Hạnh kiểm 5
3 Xây dựng THTT-HTTC 5
4 Xây dựng trường chuẩn QG 10
5 Giáo viên giỏi 5
6 Học sinh giỏi TT, VH,VN 10
7 Công tác NT 10
8 Học sinh giỏi VH 10
9 Chế độ báo cáo 5
10 Học sinh giỏi KT 3

11 Học sinh giỏi máy tính 2
12 Ứng dụng CNTT 5
d) Khối trung tâm KTTH-HN:
TIÊU CHÍ NỘI DUNG TIÊU CHÍ
TỔNG
ĐIỂM
(80 điểm)
1 Công tác duy trì sĩ số 10
2 Chất lượng học nghề 10
3 Xây dựng THTT-HTTC 5
4 Giáo viên giỏi 10
5 Công tác Hướng nghiệp 10
6 Học sinh giỏi Nghề 10
7 Chế độ báo cáo 5
8 Thi làm đồ dùng 10
9 Ứng dụng CNTT 5
10 Công tác vệ sinh học đường 5
4. Giáo dục Thường xuyên
a) Đối với các trung tâm GDTX:

TIÊU
CHÍ
NỘI DUNG CÁC TIÊU CHÍ
TỔNG
ĐIỂM
(50 điểm)
Tiêu chí 1:
Tổ chức dạy và học
22,0
1.1

Thực hiện đầy đủ nội dung chương trình, đúng quy trình chỉ
đạo của Bộ và sở GD&ĐT
1,0
6

×