Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐÊ SINH TN K12 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


Trang 1/3 Mã đề 156


-SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO


<b>VĨNH LONG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KMƠN: SINH HÌ I (2019 – 2020)ỌC 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(Đề gồm 04 trang với 32 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận)</i>
<b>Mã đề </b>


<b>156</b>


<b>Câu 65.</b>Sự tương tác giữa các alen thuộc các lôcut gen khác nhau được gọi là


<b>A</b>. gen đa hiệu. <b>B</b>. tương tác gen không alen. <b>C</b>. tương tác gen alen. <b>D</b>. gen đa alen.


<b>Câu 66.</b> Trong các dạng đột biến cấu trúc NST thì dạng nào sau đây có thể làm cho các gen chuyển từ


nhóm liên kết này sang nhóm liên kết khác?


<b>A</b>. Mất đoạn. <b>B</b>. Đảo đoạn. <b>C</b>. Lặp đoạn. <b>D</b>. Chuyển đoạn.


<b>Câu 67.</b>Nếu khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên NST là 24 cM thì tần số hoán vị giữa 2 gen này là


<b>A</b>. 12%. <b>B</b>. 48%. <b>C</b>. 36%. <b>D</b>. 24%.


<b>Câu 68.</b>Trong q trình tạo giống bằng ni cấy hạt phấn, để gây đột biến lưỡng bội hóa người ta thường


sử dụng tác nhân nào sau đây?



<b>A</b>. Hóa chất cơnsixin. <b>B</b>. Hóa chất NMU. <b>C</b>. Tác nhân vật lí. <b>D</b>. Hóa chất 5-brơm uraxin.


<b>Câu 69.</b>Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có có 2 loại kiểu gen?


<b>A</b>. XAXA x XaY. <b>B</b>. XAXa x XaY. <b>C</b>. aa x AA. <b>D</b>. Aa x Aa.


<b>Câu 70.</b> Mã di truyền mang tính thối hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit


amin, <b>trừ </b>


<b>A</b>. 3’AUG5’ và 3’UGG5’. <b>B</b>. 5’AUG3’ và 5’UGG3’.


<b>C</b>. 3’AUG5’ và 3’UAA5’. <b>D</b>. 5’AUG3’ và 5’UAA3’.


<b>Câu 71.</b>Một tế bào sinh dưỡng chứa bộ NST là 2n + 1. Tế bào này có trong thể đột biến nào sau đây?


<b>A</b>. Thể ba. <b>B</b>. Thể một. <b>C</b>. Thể tam bội. <b>D</b>. Thể tứ bội.


<b>Câu 72.</b> Khi thụ tinh, giao tử đực chỉ truyền nhân mà hầu như không truyền tế bào chất cho trứng. Đây là


nguyên nhân dẫn đến hiện tượng di truyền nào sau đây?


<b>A</b>. Di truyền theo dòng mẹ. <b>B</b>. Di truyền liên kết với giới tính.
<b>C</b>. Phân li độc lập. <b>D</b>. Di truyền theo qui luật phân li.


<b>Câu 73.</b>Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, loại enzim được sử dụng để cắt các loại ADN là


<b>A.</b> ADN polymeraza. <b>B.</b> ligaza. <b>C.</b> restrictaza. <b>D.</b> ARN polymeraza.


<b>Câu 74.</b>Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội mang cặp alen Bb, tất cả các NST đã nhân



đôi đều không phân li có thể tạo ra thể đột biến có kiểu gen nào sau đây?


<b>A</b>. Bbbb. <b>B</b>. BBBB. <b>C</b>. BBbb. <b>D</b>. bbbb.


<b>Câu 75.</b>Cấu trúc nào sau đây thường bị các enzim phân hủy sau khi thực hiện xong chức năng?


<b>A</b>. tARN. <b>B</b>. mARN. <b>C</b>. rARN. <b>D</b>. ADN.


<b>Câu 76.</b>Theo quan niệm hiện đại, mỗi tính trạng di truyền theo qui luật phân li đều do


<b>A</b>. một alen qui định. <b>B</b>. một phân tử ADN qui định.
<b>C</b>. một cặp alen qui định. <b>D</b>. một cặp nhân tố di truyền qui định.


<b>Câu 77.</b>Cho các bước sau:


(<b>1</b>) Trồng các cây có cùng kiểu gen trong những điều kiện môi trường khác nhau.
(<b>2</b>) Tập hợp các kiểu hình thu được từ những cây có cùng kiểu gen.


(<b>3</b>) Tạo ra các cây có cùng một kiểu gen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


Trang 2/3 Mã đề 156


<b>-Câu 78.</b>Phần lớn các bệnh di truyền phân tử ở người là do loại đột biến nào gây ra?


<b>A</b>. Đột biến gen. <b>B</b>. Đột biến lệch bội. <b>C</b>. Đột biến cấu trúc NST. <b>D</b>. Đột biến đa bội.


<b>Câu 79.</b>Trong phiên mã, các nuclêôtit tự do A, U, G và X liên kết bổ sung với các loại nuclêôtit trên mạch



mã gốc của gen theo nguyên tắc bổ sung lần lượt là


<b>A</b>. A, T, G và X. <b>B</b>. T, A, X và G. <b>C</b>. U, A, X và G. <b>D</b>. A, U, G và X.


<b>Câu 80.</b>Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ xảy ra chủ yếu là ở mức độ


<b>A.</b> sau dịch mã. <b>B.</b> sau phiên mã. <b>C.</b> phiên mã. <b>D.</b> dịch mã.


<b>Câu 81.</b>Kiểu gen nào sau đây dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen?


<b>A</b>. AAbb. <b>B</b>. AABB. <b>C</b>. AaBb. <b>D</b>. AABb.


<b>Câu 82.</b>Giả thuyết siêu trội giải thích nguyên nhân của hiện tượng nào sau đây?


<b>A</b>. Thối hóa giống. <b>B</b>. Bất thụ. <b>C</b>. Ưu thế lai. <b>D</b>. Hội chứng bệnh.


<b>Câu 83.</b>Hội chứng AIDS ở người thuộc loại bệnh nào sau đây?


<b>A</b>. Bệnh di truyền. <b>B</b>. Bệnh thông thường. <b>C</b>. Bệnh ung thư. <b>D</b>. Bệnh truyền nhiễm.


<b>Câu 84.</b>Một quần thể có thành phần kiểu gen như sau: 36% AA + 48% Aa + 16% aa = 100%. Trong các


kiểu gen của quần thể, số kiểu gen có mang alen lặn chiếm


<b>A</b>. 16%. <b>B</b>. 60%. <b>C</b>. 64%. <b>D</b>. 40%.


<b>Câu 85.</b>Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự di truyền của một tính trạng ở một số lồi


cá cảnh, cơng thức lai nào sau đây đã được một nhóm học sinh bố trí <b>sai</b>?



<b> A</b>. Cá mún mắt xanh × cá mún mắt đỏ. <b>B</b>. Cá mún mắt đỏ × cá mún mắt đỏ.


<b> C</b>. Cá kiếm mắt đen × cá mún mắt xanh. <b>D</b>. Cá khổng tước có chấm × cá khổng tước khơng có chấm.


<b>Câu 86.</b>Trên một NST chứa các gen sắp xếp theo trình tự như sau: ABC●DEFGHIK (dấu ● là đoạn tâm


động). Đột biến chuyển đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng NST này có thể hình thành NST nào
sau đây?


<b>A</b>. ABC●EFGDHIK. <b>B</b>. ABED●CFGHIK. <b>C</b>. ABDC●EfGHIK. <b>D</b>. ABC●DEFIHGK.


<b>Câu 87.</b>Một lồi thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 NST. Số NST trong tế bào của thể ba, thể một và


thể tam bội có nguồn gốc từ lồi này lần lượt là


<b>A</b>. 23, 25 và 48. <b>B</b>. 23, 25 và 36. <b>C</b>. 25, 23 và 36. <b>D</b>. 25, 23 và 48.


<b>Câu 88.</b>Biết rằng, gen A qui định cây quả đỏ trội hoàn toàn so với a qui định quả vàng. Cho các quần thể


có thành phần kiểu gen như sau:


I. 81% Aa + 18% AA + 1% aa. II. 49% aa + 42% Aa + 9% AA.
III. 720 Aa + 540 aa + 240 AA. IV. 1280 AA + 640 aa + 80 Aa.


Trong số các quần thể trên, có bao nhiêu quần thể ở trạng thái cân bằng Hacdi - Vanbec?
<b>A</b>. 1. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 3. <b>D</b>. 2.


<b>Câu 89.</b>Ở cà chua, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng. Biết rằng, không xảy


ra đột biến mới và cây 4n giảm phân tạo giao tử 2n đều có khả năng thụ tinh.



Xét phép lai (P) cây AAaa (4n) x cây Aa (2n). Khi nói về kết quả lai F1, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. F1 có 5 loại kiểu gen. II. Trong số cây thuần chủng ở F1, số cây quả đỏ chiếm 50%.


III. F1 có kiểu gen Aaa chiếm tỉ lệ 5/12. IV. Trong số cây quả đỏ ở F1, số cây dị hợp tử chiếm 50%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


Trang 3/3 Mã đề 156


<b>-Câu 90.</b>Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?<b> </b>


<b>A</b>. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc A thì có thể làm cho prơtêin do gen này quy định bị bất hoạt.
<b>B</b>. Nếu xảy ra đột biến làm gen điều hịa R khơng phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không
được phiên mã.


<b>C</b>. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.
<b>D</b>. Khi gen cấu trúc Y bị mất 1 cặp nuclêơtit thì cũng khơng ảnh hưởng gì đến loại prơtêin do gen A
mã hóa.


<b>Câu 91.</b>Ở đậu Hà Lan, alen A qui định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen a qui định hạt nhăn.


Xét phép lai (P) Aa x Aa tạo F1. Cho biết khơng xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát


biểu sau đây đúng?


I. F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hạt nhăn : 1 cây hạt trơn.


II. F1 có 3 loại kiểu gen.



III. Trong số các cây hạt trơn thu được ở F1, số cây đồng hợp tử chiếm 1/3.


IV. Trong số các cây thu được ở F1, số cây mang alen lặn chiếm 75%.


<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 1. <b>D</b>. 2.


<b>Câu 92.</b>Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Một quần


thể của lồi có tần số kiểu gen ở thế hệ ban đầu (P) 0,5 AA + 0,5 Aa = 1. Khi quần thể (P) tự thụ phấn bắt
buộc qua n thế hệ thì ở thế hệ Fncó số cây quả vàng chiếm 7/32. Theo lý thuyết, n là bao nhiêu thế hệ?


<b>A</b>. 1. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 3. <b>D</b>. 4.


<b>Câu 93.</b> Người ta dùng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng thuốc kháng sinh tetraxiclin vào vi


khuẩn <i>E. coli mẫn cảm với tetraxiclin. Để phân lập dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn, </i>
người ta đem ni các dịng tế bào nhận trong một mơi trường


<b>A</b>. khơng có tetraxiclin và các chất kháng sinh khác.
<b>B</b>. có đủ chất dinh dưỡng và nồng độ tetraxiclin thích hợp.
<b>C</b>. có đủ chất dinh dưỡng và khơng có chất kháng sinh.
<b>D</b>. có tetraxiclin và các chất kháng sinh khác.


<b>Câu 94.</b> Ở gà, alen A qui định mỏ đen trội hoàn toàn so với alen a qui định mỏ vàng, cặp alen này nằm


trên NST giới tính X, khơng có alen trên NST Y. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, trong
quần thể có tối đa bao nhiêu phép lai?


<b>A</b>. 4. <b>B</b>. 6. <b>C</b>. 10. <b>D</b>. 5.



<b>Câu 95.</b>Q trình nhân đơi liên tiếp 4 lần từ 1 phân tử ADN có chiều dài 306 μm và chứa 216.104<sub> liên kết hyđrô </sub>


sẽ cần môi trường cung cấp bao nhiêu nuclêôtit tự do loại G (guanin) để hình thành các phân tử ADN con?
<b>A</b>. 54.105. <b>B</b>. 36.104. <b>C</b>. 36.105. <b>D</b>. 54.104.


<b>Câu 96.</b> Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Cặp alen


này nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X. Cho biết không xảy ra đột biến. Cho ruồi
giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng (P) thu được F1 toàn ruồi mắt đỏ. Cho tất cả ruồi


thu được ở F1tạp giao tạo F2. Theo lí thuyết, trong các dự đốn sau đây có bao nhiêu dự đốn đúng?


I. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.


II. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là 1 : 1 : 1 : 1.


III. Trong số ruồi giấm mắt đỏ F2, số ruồi đực chiếm 1/3.


IV. Trong số ruồi giấm cái F2, số ruồi không thuần chủng chiếm 50%.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×