Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Gián án de hoa 12 hoc ki 1 nam 10-11 nghia hung A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.3 KB, 16 trang )

Sở GD và ĐT Nam Định Đề thi môn Hoá Học lớp 12 học kỳ 1
Trờng THPTA Nghĩa Hng (Năm học 2010-2011)
----------&-------------
Mã đề: 117
A.Phần chung cho tất cả các thí sinh (từ câu1 đến câu32)
Câu1:Một loại đồng thau chứa 60% Cu và 40% Zn .Hợp kim này có cấu tạo bằng tinh thể hợp chất
hoá học đồng kẽm .Xác định công thức hoá học của hợp chất
A.Cu
3
Zn
2
B.Cu
2
Zn
3
C.CuZn
3
D.Cu
2
Zn
Câu2: Chất tham gia phản ứng tráng bạc là:
A.Glucozơ B.Tinh bột C.Xenlulozơ D.Axit axetic
Câu3: Polivinylclorua có công thức là:
A.(-CH
2
-CH
2
-)
n
B.(-CH
2


-CHBr-)n C.(-CH
2
-CH
2
-)
n
D.(-CH
2
-CHCl-)
n
Câu4: Khi đốt cháy các hỗn hợp este của axit no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức cho kết quả
nào sau đây:
A.nCO
2
>nH
2
O B.nCO
2
=nH
2
O C.nCO
2
<nH
2
O D.nCO
2

nH
2
O

Câu5:Cho hai công thức phân tử C
4
H
11
N và C
4
H
10
O,số đồng phân amin bậc hai và ancol bậc hai tơng
ứng là:
A.1;4 B.3;1 C.2;1 D.8;4
Câu6:Chất có mùi thơm của chuối chín là:
A.Isoamylaxetat B.Valin C.Tristearin D.Ala-Gly
Câu7:Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dới đây,dung dịch nào làm quỳ tím hoá đỏ?
(1)H
2
N-CH
2
-COOH,(2) ClNH
3
-CH
2
-COOH, (3) H
2
N-CH
2
-COONa,(4) H
2
N-CH
2

-CH(NH
2
)-COOH
(5)HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, (6) CH
3
COONa
A.(1),(3) B.(2),(5) C.(4),(6) D.(2),(4)
Câu8:Phân tử khối trung bình của PE là 420000.Hệ số polime hoá của PE là:
A.12000 B.13000 C.15000 D.17000
Câu9:Những tính chất vật lý chung của kim loại (nh tính dẻo,tính dẫn điện,tính ánh kim) chủ yếu là
do:
A.Khối lợng nguyên tử B.Cấu trúc mạng tinh thể
C.Tính khử của kim loại D.Do các electron tự do của kim loại gây ra
Câu10:Phản ứng không tạo ra kim loại là
A.Cho Fe vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
B.Cho Cu vào dung dịch AgNO
3
C.Cho Cu vào dung dịch FeCl
3
D.Cho dung dịch AgNO
3

d vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
Câu11:Ngâm sắt vào dung dịch các muối :FeCl
3
,Cu(NO
3
)
2
,AgNO
3
,MgCl
2
,ZnSO
4
,NaCl. Sắt khử đợc :
A. 3 muối B.4 muối C.5 muối D.6 muối
Câu12:Cho luồng khí H
2
d đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
,FeO,CuO,MgO nung nóng đến phản ứng
xảy ra hoàn toàn.Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A.Al
2
O
3

,FeO,CuO,MgO B.Al,Fe,Cu,Mg C.Al
2
O
3
,Fe,Cu,MgO D.Al,Fe,Cu,MgO
Câu13:Để bảo vệ vỏ tầu biển bằng thép ngời ta gắn tấm Zn ở ngoài vỏ tàu(phần chìm dới nớc
biển).Ngời ta đã bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn bằng cách
A.Dùng phơng pháp bảo vệ bề mặt B.Dùng phơng pháp điện hoá
C.Dùng Zn là chất chống ăn mòn D.Dùng Zn là chất không gỉ
Câu14:Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4
.Phơng pháp hoá học đơn giản để loại bỏ tạp chất là
A.Điện phân dung dịch điện cực trơ cho đến khi hết màu xanh
B.Chuyển hai muối thành hiđroxit,oxit kim loại rồi hoà tan bằng H
2
SO
4
C.Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh
D.Thả Fe d vào dung dịch,chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn
Câu15:Nhúng một thanh sắt vào dung dịch HCl, nhận thấy sắt sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dung
dịch một vài giọt :
A.Dung dịch H
2
SO
4
B.Dung dịch Na
2
SO

4
C.Dung dịch CuSO
4
D.Dung dịch NaOH
Câu16:Cho sơ đồ phản ứng: Tinh bột
2 ( )H O H+ +

X
men

Y
men

Z
( )Y xt+

T. Công thức của
T là A.C
2
H
5
COOCH
3
B.CH
3
COOH C.C
2
H
5
COOH D.CH

3
COOC
2
H
5
Câu17: Polime nào dới đây dùng tơ để may mặc
A.Poli(etilen),poli(stiren),poli(metylmetacrylat)
B.Poli(hexametylenađipamit),Poli(acrilonnitrin),Xenlulozơ
C.Poli(isopren),Poli(buta-1,3-đien)
D.Poli(ure-fomanđehit), hồ tinh bột
Câu18:Cho các chất sau: anđehitfomic(1), axitfomic(2), glucozơ(3), metylacrylat(4) saccarozơ(5),
ancoletylic(6), tinh bột(7), xelulozơ(8) .Các chất tham gia phản ứng tráng gơng là:
A.(1),(2),(3) B.(3),(4),(5) C.(5),(6),(7) D.(6),(7),(8)
Câu19:Este (E) có CTPT C
5
H
10
O
2
.Xà phòng hoá E thu đợc một ancol không bị oxi hoá bởi CuO.Tên
của E là:
A.Isopropylaxetat B.Tertbutylfomiat C.Isobutylfomiat D.Propylaxetat
Câu20:Một este X khi đốt cháy cho nCO
2
=nH
2
O. Khi hoá hơi hoàn toàn 6(g) X thu đợc một thể tích
đúng bằng thể tích của 3,2(g) O
2
đo cùng điều kiện nhiệt độ áp suất.CTPT của X là

A. C
2
H
4
O
2
B.C
3
H
4
O
2
C.C
3
H
6
O
2
D.C
4
H
8
O
2

Câu21:Đốt chay hoàn toàn một amin no đơn chức bậc hai thu đợc CO
2
và nớc theo tỷ lệ số mol tơng
ứng là 2:3. Công thức cấu tạo của X là:
A.CH

3
-NH-CH
3
B.CH
3
-NH-C
2
H
5
C.CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
D.C
2
H
5
-NH-C
2
H
5
Câu22:Cho các chất sau:CH
3
CH
2
NHCH

3
(1), CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
(2), (CH
3
)
3
N(3), C
6
H
5
NH
2
(4), NH
3
(5).
Dãy các chất đợc sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ là
A.(1)> (2)> (3)>(4)>(5) B. (5)>(4)>(3)>(2)>(1)
C.(4)<(5)<(1)<(2)<(3) D.(4)<(5)<(3)<(2)<(1)
Câu23:Cho 11,8(g) hỗn hợp X gồm 3 amin:n-propyl amin,etylmetyl amin,trimetylamin tác dụng vừa
đủ với V(ml) dung dịch HCl 1M.Giá trị của V là
A.100 B.150 C.200 D.250
Câu24:Este của -amino-axit có một nhóm NH2 và một nhóm COOH,có 15,73% N về khối l-
ợng. CTCT của este đó là A.CH

3
CH(NH
2
)COOCH
3
B.H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
C.H
2
NCH
2
COOCH
3
D.CH
3
CH(NH
2
)
2
COOC
2
H
5
Câu25:Cho 9,25(g)hỗn hợp hai amin đơn chức bậc 1tác dụng vừa đủ với dung dịch HClthu đợc

18,975(g) muối.Khối lợng HCl phải dùng là
A.9,521(g) B.9,125(g) C.9,215(g) D.9,512(g)
Câu26:Hoà tan hỗn hợp bột X gồm 0,1 mol mỗi kim loại Fe và Cu vào 500 ml dung dịch AgNO
3
1(M) .Kết thúc phản ứng thu đợc dung dịch Y và m(g) chất rắn .Gía trị của m là
A.27,0 (g) B.43,2 (g) C.54,0 (g) D.64,8(g)
Câu27:Nhúng một thanh nhôm nặng 50(g) vào 400ml dung dịch CuSO
4
0,5M.Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra cân đợc 51,38(g). Khối lợng Cu tạo thành là
A.0,64(g) B.1,38(g) C.1,92(g) D.2,56(g)
Câu28:Ngâm một lá Zn trong dung dịch chứa 2,24(g) ion kim loại M
2+
,sau khi phản ứng hoàn toàn
thấy khối lợng lá Zn tăng thêm 0,94(g).
A.Mg B.Cu C.Fe D.Cd
Câu29:Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M thu đợc 6(g)kim loại thoát ra ở catốtvà
3,36(lít) khí (đktc).Công thức của muối đem điện phân là
A.NaCl B.KCl C.BaCl
2
D.CaCl
2
Câu30:Phải dùng các thuốc thử sau ( theo thứ tự ) để phân biệt các mẫu :etyl axetat , fomalin , axit
axeic , etanol:
A.Quỳ tím , Ag
2
O/NH
3
({Ag(NH
3

)
2
}OH),Na
B.Quỳ tím ,dung dịch Br
2
,Ag
2
O/NH
3
({Ag(NH
3
)
2
}OH)
C.Na, quỳ tím , dung dịch Br
2
D.Ag
2
O/NH
3
({Ag(NH
3
)
2
}OH),Na,dung dịch Br
2

Câu31:Hoà tan hoàn toàn 3,22 (g) hỗn hợp X gồm Fe,Mg,Zn bằng một lợng vừa đủ dung dịch H
2
SO

4

loãng , thu đợc 1,344 lít H
2
(đktc) và dung dịch chứa m (g) muối khan m có giá trrị là
A.8,98(g) B.8,89(g) C.7,89(g) D.6,98(g)
Câu32: Để khử 30(g)hỗn hợp gồm CuO, FeO,Fe
3
O
4
,Fe
2
O
3
,Fe,MgO cần dùng 5,6 lít CO (đktc) .Khối
lợng chất rắn còn lại sau phản ứng là
A.28 (g) B.26 (g) C.24(g) D.20(g)
B.Phần riêng(thí sinh chọn 1 trong 2 phẩniêng để làm bài.Nếu làm cả 2 phần sẽ không đợc
chấm điểm phần riêng)
B1.Theo chơng trình chuẩn(từ câu33 đến câu40)
Câu33:Chất X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
là este của axit axetic.Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC
3
H

7
B.HO-C
3
H
6
-CHO C.CH
3
COOC
2
H
5
D.C
3
H
7
COOH
Câu34:Nếu cùng nhúng hai thanh Cu,Zn đợc nối với nhau bằng một dây dẫn vào một bình thuỷ tinh
A. Không có hiện tợng gì
B.Có hiện tợng ăn mòn điện hoá xảy ra,H
2
thoát ra từ thanh Cu
C.Có hiện tợng ăn mòn hoá học xảy ra
D.Có hiện tợng ăn mòn điện hoá xảy ra, H
2
thoát ra từ thanh Zn
Câu35:Glixerol,metylfomiat,tristearin,glucozơ,saccarozơ,xenlulozơ, tinhbột,protein, axitpanmitic. Số
chất thuỷ phân trong môi trơng axit
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu36:Phơng pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl
2


A.Điện phân dung dịch MgCl
2
B. Nhiệt phân MgCl
2
C.Dùng K khử Mg
2+
trong dung dịch D. .Điện phân nóng chảy MgCl
2

Câu37:Số đông phân mạch hở của hợp chất C
3
H
6
O
2
đơn chức phản ứng đợc với dung dịch NaOH là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu38:Mantozơ,saccarozơ,xenlulozơ,tinh bột có chung tính chất
A.Đều bị khử bởi Cu(OH)
2
khi đun nóng B.Đều tham gia phản ứng tráng bạc
C.Đều bị thuỷ phân trong môi trờng axit D.Đều tác dụng vôi sữa tạo hợp chất tan
Câu39:

Hợp chất X có công thức cấu tạo :CH
3
OOCCH
2
CH

3
.Tên gọi của X là
A.ety axetat B.metyl propionate C.metyl axetat D.propyl axetat
Câu40:Câu nào sau đây không đúng khi nói về xenlulozơ?
A.Tan trong dung dịch [Cu(NH
3
)
4
}(OH)
2
B.Có thể dùng để điều chế ancol etylic
C.Dùng để sản xuất tơ nilon- 6 D.Tạo thành este với axit axetic
B2.Theo chơng trinh nâng cao từ câu 41 đến câu 48)
Câu41:Khi điện phân dung dịch CuCl
2
thì
A.Gía trị pH của dung dịch ngày càng tăng
B.Cu thoát ra ở anot ,khí clo thoát ra ở catot
C.CuCl
2
điện phân hết thì quá trình điện phân ngừng lại
D.Cu thoát ra ở catot ,Cl
2
thoát ra ở anot
Câu42:A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C
6
H
10
O
4

cho tác
dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon gấp đôi
nhau .Công thức cấu tạo của A là
A.CH
3
COOCH
2
CH
2
COOCH
3
B.CH
3
CH
2
OOCCH
2
OOCCH
3
C.CH
3
COOCH
2
CH
2
OOCCH
3
D.CH
3
CH

2
OOCCH
2
COOCH
3
Câu43:Thuốc thử nên dùng để phân biệt 4 dung dịch riêng biệt :mantozơ,anđehit
axetic,glixerol,etanol đựng trong 4 lọ không nhãn là
A.Cu(OH)
2
trong dung dịch NaOH đun nóng B.Dung dịch CuSO
4
C.Ag
2
O trong dung dịch NH
3
D.nớc brom
Câu44:Thuỷ phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
với xúc tác axit vô cơ loãng ,thu đợc hai sản
phẩm hữu cơ X,Y (chỉ chứa các nguyên tử C,H,O ).Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản
ứng duy nhất .X là chất nào trong các chất sau đây ?
A.CH
3
COOH B.C
2
H

5
OH C.C
2
H
5
COOH D.CH
3
COOC
2
H
5
Câu45:Hợp chất hữu cơ X mạch hở ,công thức C
3
H
6
O
3
,tác dụng đợc với dung dịch kiềm ,tạo thành
các sản phẩm đều có thể tác dụng đợc với Cu(OH)
2
.Công thức cấu tạo của X là :
A.H COO CH
2
- CH
2
OH B.CH
3
CHOH COOH
C.HO CH
2

COO CH
3
D.HO CH
2
CH
2
COOH
Câu46:Cho 3,375( g) Al tác dụng với 150ml dung dịch Y chứa Fe(NO
3
)
3
0,5(M) Và Cu(NO
3
)
2
0,5(M),sau khi kết thúc phản ứng thu đợc m (g) chất rắn .Gía trị của m là
A.6,9(g) B.13,8 (g) C.9,0 (g) D.18,0(g)
Câu47:Cho hai ion thu gọn : Cu + 2Fe
2+

2Fe
2+
+ Cu
2+
Fe + Cu
2+


Fe
2+

+ Cu
Dãy ion sắp xếp theo chiều tính oxi hoá giảm dần là
A.Cu
2+
,Fe
2+
,Fe
3+
B.Fe
3+
,Cu
2+
,Fe
2+
C.Fe
3+
,Fe
2+
,Cu
2+
D.Fe
2+
,Cu
2+
,Fe
3+
Câu48:Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO
3
)
3

1M ,sau một thời gian lấy thanh kim
loại ra cân lại thấy khối lợng thanh tăng 0,8 (g) .Số (g) Mg bị tan ra là
A.1,44 B.4,80 C.8,40 D.41,10
( Thí sinh đợc dùng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
Họ và tên thí sinh ............................................SBD......................................................................
Giám thị 1.................................................... Giám thị 2.............................................................
Sở GD và ĐT Nam Định Đề thi môn Hoá Học lớp 12 học kỳ 1
Trờng THPTA Nghĩa Hng (Năm học 2010-2011)
----------&------------- Mã đề: 263
A.Phần chung cho tất cả các thí sinh (từ câu1 đến câu32)
Câu1:Chất có mùi thơm của chuối chín là:
A.Isoamylaxetat B.Valin C.Tristearin D.Ala-Gly
Câu2:Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dới đây,dung dịch nào làm quỳ tím hoá đỏ?
(1)H
2
N-CH
2
-COOH,(2) ClNH
3
-CH
2
-COOH, (3) H
2
N-CH
2
-COONa,(4) H
2
N-CH
2
-CH(NH

2
)-COOH
(5)HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, (6) CH
3
COONa
A.(1),(3) B.(2),(5) C.(4),(6) D.(2),(4)
Câu3:Phân tử khối trung bình của PE là 420000.Hệ số polime hoá của PE là:
A.12000 B.13000 C.15000 D.17000
Câu4:Những tính chất vật lý chung của kim loại (nh tính dẻo,tính dẫn điện,tính ánh kim) chủ yếu là
do:
A.Khối lợng nguyên tử B.Cấu trúc mạng tinh thể
C.Tính khử của kim loại D.Do các electron tự do của kim loại gây ra
Câu5:Phản ứng không tạo ra kim loại là
A.Cho Fe vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
B.Cho Cu vào dung dịch AgNO
3
C.Cho Cu vào dung dịch FeCl
3
D.Cho dung dịch AgNO
3
d vào dung dịch Fe(NO

3
)
2
Câu6:Ngâm sắt vào dung dịch các muối :FeCl
3
,Cu(NO
3
)
2
,AgNO
3
,MgCl
2
,ZnSO
4
,NaCl. Sắt khử đợc :
A. 3 muối B.4 muối C.5 muối D.6 muối
Câu7:Cho luồng khí H
2
d đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
,FeO,CuO,MgO nung nóng đến phản ứng xảy
ra hoàn toàn.Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A.Al
2
O
3
,FeO,CuO,MgO B.Al,Fe,Cu,Mg C.Al

2
O
3
,Fe,Cu,MgO D.Al,Fe,Cu,MgO
Câu8:Để bảo vệ vỏ tầu biển bằng thép ngời ta gắn tấm Zn ở ngoài vỏ tàu(phần chìm dới nớc
biển).Ngời ta đã bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn bằng cách
A.Dùng phơng pháp bảo vệ bề mặt B.Dùng phơng pháp điện hoá
C.Dùng Zn là chất chống ăn mòn D.Dùng Zn là chất không gỉ
Câu9:Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4
.Phơng pháp hoá học đơn giản để loại bỏ tạp chất là
A.Điện phân dung dịch điện cực trơ cho đến khi hết màu xanh
B.Chuyển hai muối thành hiđroxit,oxit kim loại rồi hoà tan bằng H
2
SO
4
C.Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh
D.Thả Fe d vào dung dịch,chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn
Câu10:Nhúng một thanh sắt vào dung dịch HCl, nhận thấy sắt sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dung
dịch một vài giọt :
A.Dung dịch H
2
SO
4
B.Dung dịch Na
2
SO
4

C.Dung dịch CuSO
4
D.Dung dịch NaOH
Câu11:Cho sơ đồ phản ứng: Tinh bột
2 ( )H O H+ +

X
men

Y
men

Z
( )Y xt+

T. Công thức của
T là A.C
2
H
5
COOCH
3
B.CH
3
COOH C.C
2
H
5
COOH D.CH
3

COOC
2
H
5
Câu12: Polime nào dới đây dùng tơ để may mặc
A.Poli(etilen),poli(stiren),poli(metylmetacrylat)
B.Poli(hexametylenađipamit),Poli(acrilonnitrin),Xenlulozơ
C.Poli(isopren),Poli(buta-1,3-đien)
D.Poli(ure-fomanđehit), hồ tinh bột
Câu13:Cho các chất sau: anđehitfomic(1), axitfomic(2), glucozơ(3), metylacrylat(4) saccarozơ(5),
ancoletylic(6), tinh bột(7), xelulozơ(8) .Các chất tham gia phản ứng tráng gơng là:
A.(1),(2),(3) B.(3),(4),(5) C.(5),(6),(7) D.(6),(7),(8)
Câu14:Este (E) có CTPT C
5
H
10
O
2
.Xà phòng hoá E thu đợc một ancol không bị oxi hoá bởi CuO.Tên
của E là:
A.Isopropylaxetat B.Tertbutylfomiat C.Isobutylfomiat D.Propylaxetat
Câu15:Một este X khi đốt cháy cho nCO
2
=nH
2
O. Khi hoá hơi hoàn toàn 6(g) X thu đợc một thể tích
đúng bằng thể tích của 3,2(g) O
2
đo cùng điều kiện nhiệt độ áp suất.CTPT của X là
A. C

2
H
4
O
2
B.C
3
H
4
O
2
C.C
3
H
6
O
2
D.C
4
H
8
O
2

Câu16:Đốt chay hoàn toàn một amin no đơn chức bậc hai thu đợc CO
2
và nớc theo tỷ lệ số mol tơng
ứng là 2:3. Công thức cấu tạo của X là:
A.CH
3

-NH-CH
3
B.CH
3
-NH-C
2
H
5
C.CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
D.C
2
H
5
-NH-C
2
H
5
Câu17:Cho các chất sau:CH
3
CH
2
NHCH
3

(1), CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
(2), (CH
3
)
3
N(3), C
6
H
5
NH
2
(4), NH
3
(5).
Dãy các chất đợc sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ là
A.(1)> (2)> (3)>(4)>(5) B. (5)>(4)>(3)>(2)>(1)
C.(4)<(5)<(1)<(2)<(3) D.(4)<(5)<(3)<(2)<(1)
Câu18:Cho 11,8(g) hỗn hợp X gồm 3 amin:n-propyl amin,etylmetyl amin,trimetylamin tác dụng vừa
đủ với V(ml) dung dịch HCl 1M.Giá trị của V là
A.100 B.150 C.200 D.250
Câu19:Este của -amino-axit có một nhóm NH2 và một nhóm COOH,có 15,73% N về khối l-
ợng. CTCT của este đó là A.CH
3

CH(NH
2
)COOCH
3
B.H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
C.H
2
NCH
2
COOCH
3
D.CH
3
CH(NH
2
)
2
COOC
2
H
5
Câu20:Cho 9,25(g)hỗn hợp hai amin đơn chức bậc 1tác dụng vừa đủ với dung dịch HClthu đợc
18,975(g) muối.Khối lợng HCl phải dùng là

A.9,521(g) B.9,125(g) C.9,215(g) D.9,512(g)
Câu21:Hoà tan hỗn hợp bột X gồm 0,1 mol mỗi kim loại Fe và Cu vào 500 ml dung dịch AgNO
3
1(M) .Kết thúc phản ứng thu đợc dung dịch Y và m(g) chất rắn .Gía trị của m là
A.27,0 (g) B.43,2 (g) C.54,0 (g) D.64,8(g)
Câu22:Nhúng một thanh nhôm nặng 50(g) vào 400ml dung dịch CuSO
4
0,5M.Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra cân đợc 51,38(g). Khối lợng Cu tạo thành là
A.0,64(g) B.1,38(g) C.1,92(g) D.2,56(g)
Câu23:Ngâm một lá Zn trong dung dịch chứa 2,24(g) ion kim loại M
2+
,sau khi phản ứng hoàn toàn
thấy khối lợng lá Zn tăng thêm 0,94(g).
A.Mg B.Cu C.Fe D.Cd
Câu24:Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M thu đợc 6(g)kim loại thoát ra ở catốtvà
3,36(lít) khí (đktc).Công thức của muối đem điện phân là
A.NaCl B.KCl C.BaCl
2
D.CaCl
2
Câu25:Phải dùng các thuốc thử sau ( theo thứ tự ) để phân biệt các mẫu :etyl axetat , fomalin , axit
axeic , etanol:
A.Quỳ tím , Ag
2
O/NH
3
({Ag(NH
3
)

2
}OH),Na
B.Quỳ tím ,dung dịch Br
2
,Ag
2
O/NH
3
({Ag(NH
3
)
2
}OH)
C.Na, quỳ tím , dung dịch Br
2
D.Ag
2
O/NH
3
({Ag(NH
3
)
2
}OH),Na,dung dịch Br
2

×