Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Địa lý 7: Thế giới đa dạng và rộng lớn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.22 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MÔN : ĐỊA LÝ </b>


<b>LỚP 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Dạy theo chuyên đề</b>

: “

<i><b>UDCNTT </b></i>


<i><b>KẾT HỢP VẬN DỤNG MỘT SỐ KĨ </b></i>



<i><b>THUẬT DẠY HỌC NHẰM ĐỊNH </b></i>


<i><b>HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC </b></i>


<i><b>CHO HỌC SINH TRONG HỌC TẬP </b></i>



<i><b>ĐỊA LÝ 7”</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>LƯỢC ĐỒ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b>


<b>LƯỢC ĐỒ CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b>


<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>BẮC MĨ</b>
<b>LỤC </b>
<b>ĐỊA </b>
<b>NAM </b>
<b>MĨ</b>


<b>LỤC ĐỊA Á - ÂU</b>


<b>LỤC ĐỊA </b>
<b> PHI</b>


<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>ÔXTRÂYLIA</b>
<b>LỤC ĐỊA NAM CỰC</b>



<b> </b>
<b>CHÂU </b>
<b> MĨ</b>
<b> CHÂU </b>
<b> PHI</b>
<b>CHÂU </b>
<b> Á</b>
<b>CHÂU ÂU</b>
<b>CHÂU ĐẠI </b>
<b>DƯƠNG</b>


<b>CHÂU NAM CỰC</b>


<b>1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Dựa vào nội dung SGK các em hãy thảo luận những


vấn đề sau : 3 phút



<b>Nội dung thảo </b>


<b>luận</b>



<b>Lục địa </b>

<b>Châu lục</b>



<b>- Khái niệm</b>


<b>- Cơ sở phân </b>


<b>chia</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN THẾ GIỚI</b>
<b>LỤC </b>


<b>ĐỊA </b>
<b>BẮC </b>
<b>MĨ</b>
<b>LỤC </b>
<b>ĐỊA </b>
<b>BẮC </b>
<b>MĨ</b>
<b>LỤC </b>
<b>ĐỊA </b>
<b>NAM </b>
<b>MĨ</b>
<b>LỤC </b>
<b>ĐỊA </b>
<b>NAM </b>
<b>MĨ</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>PHI</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>PHI</b>


<b>LỤC ĐỊA Á - ÂU</b>
<b>LỤC ĐỊA Á - ÂU</b>


<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>ÔXTRAYLI</b>
<b>A</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>ÔXTRAYLI</b>
<b>A</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>


<b>NAM CỰC</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>NAM CỰC</b>


<b>THÁI BÌNH DƯƠNG</b>


<b>ẤN ĐỘ DƯƠNG</b>


<b>Xác định các lục địa. Chỉ và đọc tên các đại dương bao </b>
<b>quanh từng lục địa?</b>


<b>1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đất nổi trên Trái Đất</b> <b>Diện tích ( triệu km2<sub> )</sub></b>


<b>Lục địa Á- Âu</b>
<b>Lục địa Phi</b>


<b>Lục địa Bắc Mĩ</b>
<b>Lục địa Nam Mĩ</b>
<b>Lục địa Nam Cực</b>
<b>Lục địa Ơ- xtrây-li-a</b>


<b>50,7</b>
<b>29,2</b>
<b>20,3</b>
<b>18,1</b>
<b>13,9</b>
<b>7,6</b>



<b>Bảng diện tích các lục địa trên Trái Đất</b>



Lục địa nào có diện tích lớn nhất, lục địa nào có


diện tích nhỏ nhất?



<b>1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Dựa vào nội dung SGK các em hãy thảo luận những


vấn đề sau : 3 phút



<b>Nội dung thảo </b>


<b>luận</b>



<b>Lục địa </b>

<b>Châu lục</b>



<b>- Khái niệm</b>


<b>- Cơ sở phân </b>


<b>chia</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1.</b>


<b>1.</b> <b>Các lục địa và các châu lụcCác lục địa và các châu lục</b>


<b>LƯỢC ĐỒ CÁC CHÂU LỤC VÀ CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b>


<b> Xác định các châu lục trên thế giới? .</b>


Các đảo v<sub>ùng </sub>
Ca-ri-bê



Đảo Grơn -lend
Đảo Ai-len
Đảo England
Đảo
M
a-đa-g
at-c
a
Đảo
Ca-li-man-tan
Đảo Pa-pua
N iu Ghi -ne


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bảng diện tích các châu lục trên Trái Đất</b>



<b>Các châu lục</b>

<b>Diện tích ( triệu km</b>

<b>2</b>

<b> )</b>



<b>Châu Á</b>


<b>Châu Âu</b>


<b>Châu Phi</b>


<b>Châu Mĩ</b>



<b>Châu Nam Cực</b>


<b>Châu Đại Dương</b>



<b>44,5</b>


<b>>10</b>


<b>>30</b>


<b> 42</b>


<b>14,1</b>



<b> 8,5</b>



Châu lục nào có diện tích lớn nhất, châu lục

nào

<b> có </b>


diện tích nhỏ nhất ?



<b>1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>LƯỢC ĐỒ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b> <b>LƯỢC ĐỒ CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>BẮC MĨ</b>
<b>LỤC </b>
<b>ĐỊA </b>
<b>NAM </b>
<b>MĨ</b>


<b>LỤC ĐỊA Á - ÂU</b>


<b>LỤC ĐỊA </b>
<b> PHI</b>


<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>ÔXTRÂYLIA</b>
<b>LỤC ĐỊA NAM CỰC</b>


<b> </b>
<b>CHÂU </b>
<b> MĨ</b>
<b> CHÂU </b>
<b> PHI</b>
<b>CHÂU </b>


<b> Á</b>
<b>CHÂU ÂU</b>
<b>CHÂU ĐẠI </b>
<b>DƯƠNG</b>


<b>CHÂU NAM CỰC</b>


<b>Quan sát lược đồ, lục địa </b>
<b>nào có hai châu lục?</b>


<b>Quan sát lược đồ, lục địa </b>
<b>nào có hai châu lục?</b>


<b> Lục địa Á- Âu gồm hai </b>


<b>châu lục là Châu Á và Châu </b>
<b>Âu.</b>


<b> Lục địa Á- Âu gồm hai </b>


<b>châu lục là Châu Á và Châu </b>
<b>Âu.</b>


<b> Quan sát lược đồ, châu lục </b>
<b>nào có hai lục địa?</b>


<b> Quan sát lược đồ, châu</b> <b>lục </b>
<b>nào có hai lục địa?</b>


<b> Châu Mĩ gồm hai lục địa: </b>


<b>Lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ.</b>


<b> Châu Mĩ gồm hai lục địa: </b>
<b>Lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ.</b>
<b>1.</b>


<b>1.</b> <b>Các lục địa và các châu lụcCác lục địa và các châu lục</b>


Châu lục nào trên thế giới nằm
dưới một lớp nước đóng thành băng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Lớp băng phủ vùng rìa châu Nam Cực



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> So sánh điểm giống và khác nhau </b>


<b>giữa lục địa và châu lục?</b>



Giống nhau : Cả lục địa và châu lục đều có biển
và đại dương bao quanh.


- Lục địa: Là khối đất liền rộng lớn. Có ý nghĩa về
mặt tự nhiên.


- Châu lục: bao gồm phần lục địa và các đảo, quần
đảo bao quanh. Có ý nghĩa về mặt lịch sử, kinh tế,
chính trị.


Khác nhau:


<b>1.</b>



<b>1.</b> <b>Các lục địa và các châu lụcCác lục địa và các châu lục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Các nhóm nước trên thế giới</b>


<b>Châu lục </b> <b>Số quốc gia </b>


<b>Châu Á </b>


<b>Châu Âu</b>


<b>Châu Phi</b>
<b>Châu Mó</b>


<b>Châu Đại Dương </b>
<b>Châu Nam Cc </b>


<b>47</b>
<b>43</b>
<b>54</b>
<b>35</b>
<b>14</b>
<b>0</b>


<b>Bảng thống kê Các châu lục và qc gia </b>“


<b>trªn thÕ giíi</b>”


<b>1.</b>


<b>1.</b> <b>Các lục địa và các châu lụcCác lục địa và các châu lục</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Để phân loại và đánh giá sự phát triển kinh tế- xã hội </b></i>
<i><b>các quốc gia, người ta dựa vào chỉ tiêu nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Thu nhập bình quân đầu người (GDP/người) = Tổng thu nhập quốc dân cả nước
Số dân


= …. (USD/người )


Ví dụ : Dân số Việt Nam năm 2011 gần 87 triệu người . Tổng thu nhập quốc dân
đạt 122 tỉ USD . Vậy thu nhập bình quân đầu người ở Việt Nam năm 2011 là :
GDP/người = 122 (tỉ USD) : 87 (triệu người)


= 1.400 (USD/người)


* Tỉ lệ tử vong trẻ em = Số trẻ em chết trong 1 năm x 1000
Tổng số trẻ em (trong năm)
= …. (0/


00)


<b>VD: Tỉ lệ tử vong của trẻ em từ 25 </b><i><b>%0</b></i><b> trở lên là cao.</b>


•Chỉ số phát triển con người (HDI) bao gồm : thu nhập bình quân đầu
người, tỉ lệ người biết chữ và được đi học, tuổi thọ trung bình...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hinh 25.1 Lược đồ thu nhập bình quân đầu </b>


<b>Hinh 25.1 Lược đồ thu nhập bình quân đầu ngườingười của các quốc gia trên thế giới (năm 2000) của các quốc gia trên thế giới (năm 2000)</b>
<b>Hinh 25.1 Lược đồ thu nhập bình quân đầu </b>



<b>Hinh 25.1 Lược đồ thu nhập bình quân đầu ngườingười của các quốc gia trên thế giới (năm 2000) của các quốc gia trên thế giới (năm 2000)</b>


<b> Nhận xét TNBQĐN của các khu vực trên thế giới ?. </b>


<b>2. Các nhóm nước trên thế giới</b>


<b>CHÂU</b>
<b> ĐẠI DƯƠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiêu chí phân loại Nhóm nước </b>



<b>phát triển</b>

<b>Nhóm nước </b>

<b>đang phát </b>


<b>triển</b>



Thu nhập bình


quân đầu người


(USD/người/năm)


Tỉ lệ tử vong trẻ



em (%

<b>o</b>

)



Chỉ số phát triển


con người ( HDI)



<b>Trên </b>


<b>20.000</b>



<b>Rất </b>


<b>thấp</b>




<b>Từ 0,7 => 1</b>



<b>Dưới </b>


<b>20.000</b>



<b>Khá </b>


<b>cao</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>H25.1- LƯỢC ĐỒ THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CÁC </b>
<b>QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tại sao nói “ thế giới </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Rộng lớn: - Con người có mặt khắp mọi nơi trên trái đất và trên
tất cả các châu lục, các đảo, quần đảo.


* Đa dạng: - Hành chính có hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác
nhau về kinh tế, chính trị, phong tục, tập qn, lịch sử hình thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN THẾ GIỚI</b>


<b>LỤC ĐỊA BẮC MĨ</b>
<b>LỤC ĐỊA BẮC MĨ</b>
<b>LỤC ĐỊA BẮC MĨ</b>


<b>LỤC ĐỊA BẮC MĨ</b> <b><sub>LỤC ĐỊA Á - ÂU</sub><sub>LỤC ĐỊA Á - ÂU</sub><sub>LỤC ĐỊA Á - ÂU</sub><sub>LỤC ĐỊA Á - ÂU</sub></b>

<b>CỦNG CỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>CHÂU</b>



<b>CHÂU</b>


<b>CHÂU</b>


<b>CHÂU</b>


<b>PHI</b>


<b>PHI</b>

<b>PHI</b>


<b>PHI</b>


<b>CHÂU </b>


<b>CHÂU </b>


<b>ÂU</b>


<b>ÂU</b>


<b>CHÂU </b>


<b>CHÂU </b>


<b>ÂU</b>



<b>ÂU</b>

<b>CHÂU </b>

<b>CHÂU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bài tập 2 – SGK : Trang 81.


Sắp xếp các nhóm nước dưới đây thành hai nhóm: các nước phát triển và các nước đang phát triển.


Các quốc gia Thu nhập bình quân
Đầu người(USD)/năm


HDI Tỉ lệ tử vong
củaTrẻ em (0/


00)


Hoa Kỳ 29010 0.827 7



An-giê-ri 4460 0.665 34


Đức 21260 0.906 5


A rập Xê-út 10120 0.740 24


Bra-xin 6480 0.739 37


- Các nước phát triển :


- Các nước phát triển :


- Các nước đang phát triển:


- Các nước đang phát triển:Hoa kì, ĐứcHoa kì, ĐứcAn-giê-ri, A Rập Xê-út, Bra-xin .An-giê-ri, A Rập Xê-út, Bra-xin .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-

<b> Học bài, trả lời câu hỏi cuối bài.</b>



<b>- Làm các bài tập ở vở bài tập và tập bản đồ. </b>



* Chuẩn bị bài“ THIÊN NHIÊN CHÂU PHI”


? Quan sát hình 26.1 kết hợp với bản đồ cho biết Châu Phi
tiếp giáp với các biển và đại dương nào ?


? Đường xích đạo đi qua phần nào của châu lục?


? Lãnh thổ Châu Phi chủ yếu thuộc môi trng no?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>xin chân thành cảm ơn</b>




</div>

<!--links-->

×