Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.22 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LƯỢC ĐỒ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b>
<b>LƯỢC ĐỒ CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>BẮC MĨ</b>
<b>LỤC </b>
<b>ĐỊA </b>
<b>NAM </b>
<b>MĨ</b>
<b>LỤC ĐỊA Á - ÂU</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b> PHI</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>ÔXTRÂYLIA</b>
<b>LỤC ĐỊA NAM CỰC</b>
<b> </b>
<b>CHÂU </b>
<b> MĨ</b>
<b> CHÂU </b>
<b> PHI</b>
<b>CHÂU </b>
<b> Á</b>
<b>CHÂU ÂU</b>
<b>CHÂU ĐẠI </b>
<b>DƯƠNG</b>
<b>CHÂU NAM CỰC</b>
<b>1.</b>
<b>BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN THẾ GIỚI</b>
<b>LỤC </b>
<b>LỤC ĐỊA Á - ÂU</b>
<b>LỤC ĐỊA Á - ÂU</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>ÔXTRAYLI</b>
<b>A</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>ÔXTRAYLI</b>
<b>A</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>THÁI BÌNH DƯƠNG</b>
<b>ẤN ĐỘ DƯƠNG</b>
<b>Xác định các lục địa. Chỉ và đọc tên các đại dương bao </b>
<b>quanh từng lục địa?</b>
<b>1.</b>
<b>Đất nổi trên Trái Đất</b> <b>Diện tích ( triệu km2<sub> )</sub></b>
<b>Lục địa Á- Âu</b>
<b>Lục địa Phi</b>
<b>Lục địa Bắc Mĩ</b>
<b>Lục địa Nam Mĩ</b>
<b>Lục địa Nam Cực</b>
<b>Lục địa Ơ- xtrây-li-a</b>
<b>50,7</b>
<b>29,2</b>
<b>20,3</b>
<b>18,1</b>
<b>13,9</b>
<b>7,6</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Các lục địa và các châu lụcCác lục địa và các châu lục</b>
<b>LƯỢC ĐỒ CÁC CHÂU LỤC VÀ CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b>
<b> Xác định các châu lục trên thế giới? .</b>
Các đảo v<sub>ùng </sub>
Ca-ri-bê
Đảo Grơn -lend
Đảo Ai-len
Đảo England
Đảo
M
a-đa-g
at-c
a
Đảo
Ca-li-man-tan
Đảo Pa-pua
N iu Ghi -ne
<b>1.</b>
<b>LƯỢC ĐỒ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b> <b>LƯỢC ĐỒ CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>BẮC MĨ</b>
<b>LỤC </b>
<b>ĐỊA </b>
<b>NAM </b>
<b>MĨ</b>
<b>LỤC ĐỊA Á - ÂU</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b> PHI</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>ÔXTRÂYLIA</b>
<b>LỤC ĐỊA NAM CỰC</b>
<b> </b>
<b>CHÂU </b>
<b> MĨ</b>
<b> CHÂU </b>
<b> PHI</b>
<b>CHÂU </b>
<b>CHÂU NAM CỰC</b>
<b>Quan sát lược đồ, lục địa </b>
<b>nào có hai châu lục?</b>
<b>Quan sát lược đồ, lục địa </b>
<b>nào có hai châu lục?</b>
<b> Lục địa Á- Âu gồm hai </b>
<b>châu lục là Châu Á và Châu </b>
<b>Âu.</b>
<b> Lục địa Á- Âu gồm hai </b>
<b>châu lục là Châu Á và Châu </b>
<b>Âu.</b>
<b> Quan sát lược đồ, châu lục </b>
<b>nào có hai lục địa?</b>
<b> Quan sát lược đồ, châu</b> <b>lục </b>
<b>nào có hai lục địa?</b>
<b> Châu Mĩ gồm hai lục địa: </b>
<b> Châu Mĩ gồm hai lục địa: </b>
<b>Lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ.</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Các lục địa và các châu lụcCác lục địa và các châu lục</b>
Châu lục nào trên thế giới nằm
dưới một lớp nước đóng thành băng?
Giống nhau : Cả lục địa và châu lục đều có biển
và đại dương bao quanh.
- Lục địa: Là khối đất liền rộng lớn. Có ý nghĩa về
mặt tự nhiên.
- Châu lục: bao gồm phần lục địa và các đảo, quần
đảo bao quanh. Có ý nghĩa về mặt lịch sử, kinh tế,
chính trị.
Khác nhau:
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Các lục địa và các châu lụcCác lục địa và các châu lục</b>
<b>2. Các nhóm nước trên thế giới</b>
<b>Châu lục </b> <b>Số quốc gia </b>
<b>Châu Á </b>
<b>Châu Âu</b>
<b>Châu Phi</b>
<b>Châu Mó</b>
<b>Châu Đại Dương </b>
<b>Châu Nam Cc </b>
<b>47</b>
<b>43</b>
<b>54</b>
<b>35</b>
<b>14</b>
<b>0</b>
<b>Bảng thống kê Các châu lục và qc gia </b>“
<b>trªn thÕ giíi</b>”
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Các lục địa và các châu lụcCác lục địa và các châu lục</b>
<i><b>Để phân loại và đánh giá sự phát triển kinh tế- xã hội </b></i>
<i><b>các quốc gia, người ta dựa vào chỉ tiêu nào?</b></i>
* Thu nhập bình quân đầu người (GDP/người) = Tổng thu nhập quốc dân cả nước
Số dân
= …. (USD/người )
Ví dụ : Dân số Việt Nam năm 2011 gần 87 triệu người . Tổng thu nhập quốc dân
đạt 122 tỉ USD . Vậy thu nhập bình quân đầu người ở Việt Nam năm 2011 là :
GDP/người = 122 (tỉ USD) : 87 (triệu người)
= 1.400 (USD/người)
* Tỉ lệ tử vong trẻ em = Số trẻ em chết trong 1 năm x 1000
Tổng số trẻ em (trong năm)
= …. (0/
00)
<b>VD: Tỉ lệ tử vong của trẻ em từ 25 </b><i><b>%0</b></i><b> trở lên là cao.</b>
•Chỉ số phát triển con người (HDI) bao gồm : thu nhập bình quân đầu
người, tỉ lệ người biết chữ và được đi học, tuổi thọ trung bình...
<b>Hinh 25.1 Lược đồ thu nhập bình quân đầu </b>
<b>Hinh 25.1 Lược đồ thu nhập bình quân đầu ngườingười của các quốc gia trên thế giới (năm 2000) của các quốc gia trên thế giới (năm 2000)</b>
<b>Hinh 25.1 Lược đồ thu nhập bình quân đầu </b>
<b>Hinh 25.1 Lược đồ thu nhập bình quân đầu ngườingười của các quốc gia trên thế giới (năm 2000) của các quốc gia trên thế giới (năm 2000)</b>
<b> Nhận xét TNBQĐN của các khu vực trên thế giới ?. </b>
<b>2. Các nhóm nước trên thế giới</b>
<b>CHÂU</b>
<b> ĐẠI DƯƠNG</b>
<b>H25.1- LƯỢC ĐỒ THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CÁC </b>
<b>QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2000</b>
* Rộng lớn: - Con người có mặt khắp mọi nơi trên trái đất và trên
tất cả các châu lục, các đảo, quần đảo.
* Đa dạng: - Hành chính có hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác
nhau về kinh tế, chính trị, phong tục, tập qn, lịch sử hình thành.
<b>BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN THẾ GIỚI</b>
<b>LỤC ĐỊA BẮC MĨ</b>
<b>LỤC ĐỊA BẮC MĨ</b>
<b>LỤC ĐỊA BẮC MĨ</b>
<b>LỤC ĐỊA BẮC MĨ</b> <b><sub>LỤC ĐỊA Á - ÂU</sub><sub>LỤC ĐỊA Á - ÂU</sub><sub>LỤC ĐỊA Á - ÂU</sub><sub>LỤC ĐỊA Á - ÂU</sub></b>
Bài tập 2 – SGK : Trang 81.
Sắp xếp các nhóm nước dưới đây thành hai nhóm: các nước phát triển và các nước đang phát triển.
Các quốc gia Thu nhập bình quân
Đầu người(USD)/năm
HDI Tỉ lệ tử vong
củaTrẻ em (0/
00)
Hoa Kỳ 29010 0.827 7
An-giê-ri 4460 0.665 34
Đức 21260 0.906 5
A rập Xê-út 10120 0.740 24
Bra-xin 6480 0.739 37
- Các nước phát triển :
- Các nước phát triển :
- Các nước đang phát triển:
- Các nước đang phát triển:Hoa kì, ĐứcHoa kì, ĐứcAn-giê-ri, A Rập Xê-út, Bra-xin .An-giê-ri, A Rập Xê-út, Bra-xin .
* Chuẩn bị bài“ THIÊN NHIÊN CHÂU PHI”
? Quan sát hình 26.1 kết hợp với bản đồ cho biết Châu Phi
tiếp giáp với các biển và đại dương nào ?
? Đường xích đạo đi qua phần nào của châu lục?
? Lãnh thổ Châu Phi chủ yếu thuộc môi trng no?