Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.06 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. CHỦ ĐỀ: RÚT GỌN BIỂU THỨC A/ Kiến thức cần để thực hiện chủ đề: 1 Các hằng đẳng thức đáng nhớ: -/ (a+b)2 = a2 + 2ab + b2 -/ (a-b)2 = a2 - 2ab + b2 -/ a2 – b2 = (a-b)(a+b) -/ (a+b)3 = a3 +3a2b + 3ab2 + b3 -/ (a-b)3 = a3 -3a2b + 3ab2 - b3 -/ a3 + b3 = (a+b)(a2- ab+b2) -/ a3-b3 = (a-b)(a2+ab+b2) 2, Các hằng đẳng thức đáng nhớ mở rộng: -/ a5 + b5 = (a+b)(a4- a3b +a2b2 – ab3+b4) -/ a7 + b7 = (a+b)(a6- a5b +a4b2 – a3b3+a2b4 – ab5 +b6) -/ a2007+ b2007 = (a+b)(a2006- a2005b +a2004b2 – … +a2b2004 – ab2005 +b2006) -/ a4 – b4 = (a-b)(a3+ a2b +ab2 +b3) -/ a5 – b5 = (a-b)(a4+ a3b +a2b2 + ab3+b4) -/ (a+b+c)2 = a2 + b2 + c2 +2ab + 2ac + 2bc -/ (a-b+c)2 = a2 + b2 + c2 - 2ab + 2ac - 2bc -/ (a-b-c)2 = a2 + b2 + c2 - 2ab - 2ac + 2bc 3, Kiến thức về căn bậc bậc hai : -/ Điều kiện để A có nghĩa ( hay xác định ) khi A 0 -/ Với mọi a R thì. a2 a. -/ Với mọi a > b > 0 a > b -/ Với mọi a 0, b 0 , ab a b -/ Với mọi a 0, b > 0 , a:b a : b -/ Với mọi b 0 , a 2 b a b -/ Với mọi ab 0, b 0 , a:b ab : b -/ Với mọi a 0, b > 0 , a : b ab : b -/ Với mọi a2 b, b 0 ,. 1 a b 2 a+ b a b. -/ Với mọi a b2, a 0 ,. 1 a b 2 a -b a b. -/ Với mọi a b, a 0, b 0 ,. 1 a b a b a+ b. -/ Với mọi a b, a 0, b 0 ,. 1 a b a b a- b. B/ Bài tập:. dạng 1: Biến đổi biểu thức đại số. Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức 1) ( 2 1) 2 2) ( 2 1) 2 3) ( 3 2) 2. 4) ( 3 2) 2. 5) ( 3 2) 2. 6) ( 3 2) 2. 7) (2 2 2) 2 8) (2 2 2) 2 9) 2 2 1 10) 2 2 1 11) ( 2 1)( 2 1) 12) 2 2 8. Bài 2: Phân tích thành các lũy thừa bậc hai 1) 8 2 15 2) 10 2 21 3) 5 24 4) 12 140 5) 14 6 5 6) 8 28 7) 9 4 2 9) 17 18 2. Trang 1 Lop10.com. 8) 28 6 3 10) 51 10 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. 17) 14 8 3 24 12 3 ; 4 1 6 18) ; 3 1 32 3 3. Bài 3: Phân tích thành nhân tử 1) 1 3 5 15 3) 35 14 15 6. 19). 4) 3 18 3 8 5) 36x 5 6) 25 – 3x2 7) x – 4 (x > 0) 8) 11 + 9x (x < 0) 9) 31 + 7x (x < 0) 10) x y y x 2. 2 1 2 1 3. 3. 20). HD: Ta có: 6 6 2. 3.3 2 và 21 ( 3) 2 (3 2) 2 . Từ đó suy ra: A 6 2 Bµi 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh: 1) 2 5 125 80 605 ;. B 1100 7 44 2 176 1331 C. . 3 2 3 2 E 62 4 12 6 . 2 . 3 3 2 3 2 . . 2 8 12 5 27 4) ; 18 48 30 162. 8) 9). F 8 2 15 8 2 15. 2 3 2 3 ; 2 3 2 3. G 4 7 4 7. 16 1 4 3 6 ; 3 27 75. 7) 2 27 6. . H 8 60 45 12 I 94 5 94 5. 4 3 75 ; 3 5. 3 5. 3 5. . . 10 2 8 3 2 25 12 4. 5 2 ;. 192 ;. L. 2 3. 11). 3 5 3 5 ;. 12). 4 10 2 5 4 10 2 5 ;. . . M. 13) 5 2 6 49 20 6. 15). 1 2 2 3. 2 64 2. 5 2 8 2 5 4. 5. 52 1. . 64 2 2. 16). 72 5. K 2 8 3 5 7 2 .. 10). 14). . 2. 1 2002 . 2003 2 2002. 1 2 D 72 5 4,5 2 2 27 3 3. 3) 15 216 33 12 6 ;. 6) 2. .. A 4 3 2 2 57 40 2. 10 2 10 8 ; 5 2 1 5. 5). 3. . 1 3 1 1 3 1 1.Thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức. Bài 4: Tính: A 21 6 6 21 6 6. 2). 3. 2 2 3 . ;. 2 64 2. 5. . 3 50 5 24. 75 5 2 3 5 3 5 N 3 5 3 5 3 8 2 12 20 P 3 18 2 27 45. 6;. 64 2. 2 5 14 12. ;. 52 5 Q 2 2 5 2 3 . . ;. 1. . R 3 13 48 Trang 2 Lop10.com. 2. . 20 2 2. .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. Bài tập: 1/. 1 1 + +...+ 2009 2008 2008 2007. 1 1 + 3 2 2 1. 2/. 9 x2 2 ( x 3,x + 5,- 5 5 x2. 3/. 4/ 8 3 3 2 17 2 72 2. x x 7 1 : x 2 x4. 6/ . 11 4 12 12 19 2 48 3. 1 1 x 1 x 3 ( x>0,x 1, , x 9) : x x 3 x 1 x 3 x 2 x 2 2 x x 2 x 2 x 4 . 5/ . 7/ 10 4 15 2 38 4 18 2 8/ 3 5. 3 6 5 . 4 13 6 5 . 4 13 6 5 9/ 7 2 11 2 a . 10 4 1 2 a Với a = 22-12. x 1 1 x 1 1 4 x : x 1 x 1 x 1 x 1 . 1 x4 2x 1 : 1 x 1 x x 1 x x 1. 11/ . 10/ 12/. 1,5 6 . 6 2 3. 2. 18/ 20/. 15/. . 3 2 . 19 8 3 3 2 3 1 x x 2 4 8 x 32 : 1. 2 17/ x2 x 4 . 5 3 29 12 5. 13/. 14/ 4 7 4 7 2 16/. x 2. x x 8 . 5 2 6 49 20 6 5 2 9 3 11 2. 2. 3 1 2x 1 2x Với x = 4 1 1 2x 1 1 2x. 2 (Với x = 4- 2 3 ) x 2. 6 19/. 4 3 5 2 2 5. 25 20a 6 24a 2. 21/ Tính:. 3 1 2x 1 2x với x (Đề thi HSG Huyện n/học 2007-2008) 4 1 1 2x 1 1 2x. 22/ Tính:. 5 3 29 12 5 (Đề thi HSG Huyện n/học 2006-2007). 23/ Tính:. 4 7 4 7 2 (Đề thi HSG Huyện n/học 2005-2006). 24/ Tính:. 2. 3 1 3 2 19 8 3 3 2 (Đề thi HSG Huyện n/học 2005-2006) Trang 3 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. . . x x 2 2 4 8 x 32 2 : 1 25/ Tính: Với x = 4 - 2 3 (Đề thi HSG Huyện n/học 04-05) x 2 x x 8 x 2 x2 x 4 . 26/ Tính: 27/ Tính: 28/ Tính:. 5 2 6 49 20 6 5 2 9 3 11 2 4 3 5 2 2 5. 6. (Đề thi HSG Huyện n/học 2003-2004). (Đề thi HSG Huyện n/học 2003-2004). 25 20a 6 24a 2 Với a =. 2 3 (Đề thi HSG Huyện n/học 2002-2003) 3 2. a 1 1 1 2 6 (0 < a 1) với a = : 2 a a a a a a 3 2 2 3 5 (Đề thi HSG Tỉnh n/học 2006-2007) 1 2x x 1 2x x 1 x 1 30/ Tính: : x 1 x 1 x x 1 x 29/ Tính:. 31/ Tính:. 4 7 3 5 7 2 1 5 7. 2 1 5 7. 32/ Tính: 1 4 2 a 5 4 4 2 a Với a = 17 - 12 2. Trang 4 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. dạng 2: rút gọn bằng cách quy đồng hoặc đặt nhân tử chung PP:. cách 1: - Tìm nhân tử chung -Quy đồng phân số v à thu gọn cách 2: - Dùng các hằng đẳng thức: (a-b)2 = a2 - 2ab + b2 a2 – b2 = (a-b)(a+b) (a+b)3 = a3 +3a2b + 3ab2 + b3 (a-b)3 = a3 -3a2b + 3ab2 - b3 a3 + b3 = (a+b)(a2- ab+b2) a3-b3 = (a-b)(a2+ab+b2). - Tiến hành quy đồng phân số và thu gọn. Trang 5 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. 1 1 x 1 Bài 1: Cho biểu thức: A : x 1 x 2 x 1 x x a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa, rút gọn A. b) So sánh A với 1 1 x ( x 1) 2 HD: a) Điều kiện: x > 0 và x ≠ 1. Ta có: A . x ( x 1) x 1. x 1. b) Xét hiệu: A – 1 = Cách 2: Dễ thấy: A = 1 . x. 1 x. x 1 x. 1 . 1 vì:. 1 x. x. a) b). 1 x. x. 0 . Vậy: A < 1. 0. x 1 2 2 x. Bµi 2: Cho biÓu thøc A = . . x 1. x x x x x 1 x 1. Rót gän biÓu thøc A; Tìm giá trị của x để A > - 6.. x 2 1 10 x B = : x 2 Bµi 3: Cho biÓu thøc x 2 x 2 x4 2 x A, Rót gän biÓu thøc B; Bµi 4: Cho biÓu thøc. B,Tìm giá trị của x để A > 0.. C=. 1 3 1 x 1 x x 1 x x 1. A, Rót gän biÓu thøc C;. B,Tìm giá trị của x để C < 1.. Bµi 5: Rót gän biÓu thøc :. x x x x P = 1 1 ; b) x 1 x 1 . x 2 x2 4 x 2 x2 4 a) D = ; 2 x 2 x 4 x 2 x2 4 c) Q =. 1 x 1 : ; 2 x x x x x x. Bµi 6: Cho biÓu thøc. H=. x 1 2 x 2 x 2 1. 1 a 1 1 M= : a 1 a 2 a 1 a a. a, Rót gän biÓu thøc M; Bµi 7: Cho c¸c biÓu thøc a) b). d). b,So s¸nh M víi 1.. 2x 3 x 2 P= vµ Q = x 2. x 3 x 2x 2 x 2. Rót gän biÓu thøc P vµ Q; Tìm giá trị của x để P = Q.. Bµi 8: Cho biÓu thøc. P=. 2x 2 x x 1 x x 1 x x x x x. a) b). Rót gän biÓu thøc P So s¸nh P víi 5.. c). Víi mäi gi¸ trÞ cña x lµm P cã nghÜa, chøng minh biÓu thøc Trang 6 Lop10.com. 8 chỉ nhận đúng một giá trị nguyên. P.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. Bµi 9: Cho biÓu thøc a) b) c). 3x 9x 3 1 1 1 P = : x x 2 x 1 x 2 x 1. Tìm điều kiện để P có nghĩa, rút gọn biểu thức P; 1 Tìm các số tự nhiên x để lµ sè tù nhiªn; P TÝnh gi¸ trÞ cña P víi x = 4 – 2 3 .. Bµi 10: Cho biÓu thøc : a) b). x 2 x 3 x 2 x P = : 2 x 5 x 6 2 x x 3 x 1 . Rót gän biÓu thøc P; Tìm x để. 1 5 . P 2. x 1 x 1 x 1 2 Bài 8: Cho biểu thức: A : 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của biểu thức A khi x 3 8 HD:. c) Tìm giá trị của x khi A = 5 4x a) ĐK: x ≠ ±1: A ; 1 x2. b) x 3 8 1 2 . Khi đó: A = −2. c) x1 5 ; x 2 . ;. 5 5. x 1 10 5 2 x3 x x6 x2 a) Tìm điều kiện của x để A xác định b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm giá trị của x để A > 0 x 1 HD: a) a ≠ −3, a ≠ 2 ; b) A ; c) A > 0 x > 2 hoặc x < −1 x2 2a a 2 a 2 a 2 4a 2 Bài 10: Cho biểu thức C a 3 a 2 a 2 4 a2 a) Tìm điều kiện đối với a để biểu thức C xác định. Rút gọn biểu thức C b) Tìm các giá trị của a để C = 1 c) Khi nào thì C có giá trị dương? Có giá trị âm? a 0 a 1 4a 2 HD: a) a ≠ −3, a ≠ ±2; b) C ; c) C = 1 ; d) C > 0 a 2 ; C < 0 a < −3 3 a a 3 a 3 4 1 1 x2 Bài 11: Cho biểu thức C x 3 : x 1 : x 1 x 1 x a) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức C xác định b) Rút gọn biểu thức C. Bài 9: Cho biểu thức: A . c) Tính giá trị của biểu thức C khi x 6 20 d) Tìm các giá trị nguyên của x để C có giá trị nguyên x2 HD: a) x ≠ 1, x ≠ −2, x ≠ 0; b) C ; c) C 5 2 ; d) x {−1, −3, −4, −6, 2} x2 Trang 7 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. a a 1 a a 1 a 2 Bài 12: Cho biểu thức: A : a a a 2 a a a) Với giá trị nào của a thì biểu thức A không xác định b) Rút gọn biểu thức A c) Với giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên? HD: a) A không xác định a < 0, a = 0, 1, 2. 2(a 2) b) Với a > 0, a ≠ 1, a ≠ 2: A ; c) có duy nhất a = 6 thỏa mãn. a2 x 2x x Bài 13: Cho biểu thức: B x 1 x x a) Rút gọn biểu thức B b) Tính giá trị của B khi x 3 8 c) Với giá trị nào của x thì B > 0? B< 0? B = 0? HD: a) ĐK x > 0, x ≠ 1: B x 1 b) x 3 8 ( 2 1) 2 : B 2 ; c) B > 0 x > 1; B < 0 x < 1; B = 0 x = 1 . a 3 3 a Bài 14: Cho biểu thức B 2 a 6 2 a 6 a) Tìm điều kiện của a để B xác định. Rút gọn B b) Với giá trị nào của a thì B > 1? B< 1? c) Tìm các giá trị của x để B = 4 a 9 HD: a) a ≥ 0 và a ≠ 9: B a 9 b) B > 1 a > 9, B < 1 0 ≤ a < 9 c) B = 4 a = 15 1 1 1 1 1 Bài 15: Cho biểu thức A = : 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của A khi x = 7 + 4 3 c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất 1 HD: a) ĐK: x ≥ 0, x ≠ 1. Rút gọn ta được A x (1 x ) 1 b) x 7 4 3 (2 3) 2 : A (3 3 5) 2 1 c) min A = 4 khi x 4 2 x 2 x 2 1 x Bài 16: Cho P . x 1 x 2 x 1 2 1) Rút gọn P . 2) Chứng minh : Nếu 0 < x < 1 thì P > 0. 3) Tìm giá trị lớn nhất của P. HD: 1) Điều kiện để P có nghĩa : x ≥ 0 và x ≠ 1. Kết quả: P x (1 x ) 2) Nếu 0 < x < 1 thì : 0 x 1 P > 0.. Trang 8 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009 2. 3). 1 1 1 P x . 4 2 4. Bài 17: Cho biểu thức B . Dấu. "=". xảy. 1. ra. x. . 1 1 x . 2 4. Vậy:. max P . x3 x. 1. x 1 x x 1 x x 1 a) Tìm điều kiện để biểu thức B xác định b) Rút gọn biểu thức B c) Tìm giá trị của x khi B = 4 d) Tìm các giá trị nguyên dương của x để B có giá trị nguyên HD: a) x > 1 b) B x 2 x 1 c) B = 4 x = 10 d) B nguyên x = m2 + 1 (m Z) BÀI TẬP 2 x 9 x 3 2 x 1 Bµi 1: XÐt biÓuthøc A = x5 x 6 x 2 3 x a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa và Rút gọn A b) Víi gi¸ trÞ nguyªn nµo cña x th× A < 1 c) T×m gi¸ trÞ nguyªn cña x sao cho A còng lµ sè nguyªn 1 x 1 1 x : Bµi 2: Cho biÓu thøc : P = x x x x x 2 a) Rót gän P b) TÝnh gi¸ trÞ cña P biÕt x = 2 3 c) T×m gi¸ trÞ cña x tháa m·n : P x 6 x 3 x 4 2 x 2 x 2 1 x Bµi 3: Cho A = . 2 x 2 x 1 x 1 a) Rót gän A b) Tìm điều kiện của x để A > 0 c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị lớn nhất 4 x 8x x 1 2 Bµi 4 : Cho biÓu thøc :P= : x 2 x 4 x x2 x a . Tìm giá trị của x để P xác định b . Rót gän P c, T×m x sao cho P>1 x x 9 3 x 1 1 Bµi 5 : Cho biÓu thøc : C : x 3 x 9 x x 3 x a . Tìm giá trị của x để C xác định b . Rót gän C c, T×m x sao cho C<-1 Bµi 6 :. Cho biÓu thøc:. . a 2 a 2 . a 1 a 2 a 1. B= . 1 ,Tìm điềukiện của a để biểu thức B có nghĩa . Bµi 7: XÐt biÓuthøc A =. 2 x 9. . x 3. . 2 x 1. x5 x 6 x 2 3 x a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa và Rút gọn A Trang 9 Lop10.com. a 1 a. 2, Chøng minh r»ng B . 2 a 1. 1 1 x 4 4.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. b) Víi gi¸ trÞ nguyªn nµo cña x th× A < 1 c) T×m gi¸ trÞ nguyªn cña x sao cho A còng lµ sè nguyªn 2 x 2 x 2 1 x Bµi 8: Cho A = . 2 x 2 x 1 x 1 a) Rót gän A b) Tìm điều kiện của x để A > 0 c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị lớn nhất 4 x 8x x 1 2 Bµi 9 : Cho biÓu thøc :P= : x 2 x 4 x x2 x a . Tìm giá trị của x để P xác định b . Rót gän P c, T×m x sao cho P>1 x x 9 3 x 1 1 Bµi 10: Cho biÓu thøc : C : x 3 x 9 x x 3 x a . Tìm giá trị của x để C xác định b . Rót gän C c, T×m x sao cho C<-1 a 2 a 2 a 1 . Bµi 11 : Cho biÓu thøc: B= a 2 a 1 a 1 a 1 ,Tìm điềukiện của a để biểu thức B có nghĩa .. 2, Chøng minh r»ng B . Bµi 12:. 2 a 1. Víi a 0; a 4; a 9. Rót gän biÓu thøc a 3 a 2 a 3 a 2 : P 1 a 2 3 a 2 a a 5 a 6 a b ab M a; b 0; a b Bµi 13. Cho biÓu thøc: b ab ab a ab a. Rót gän M b. Tính giá trị của a và b để M = 1 x 1 2 x : Bµi 14. Cho biÓu thøc: A 1 x 1 1 x x x x víi x 0; x 1 x 1 1/ Rót gän A 2/ TÝnh gi¸ trÞ cña A khi x 3 2 2 3/ Tìm giá trị của x để A < 1 1a a 1 a a víi a 0; a 1 Bµi 15: Cho biÓu thøc : M a : 1 a 1 a 1/ Rót gän biÓu thøc M 2/ Tìm ggiá trị của a để M = 0 x 2 ) : x x 1 x 1 x x 1 a) Rót gän biÓu thøc . b,TÝnh gi¸ trÞ cña A khi x 4 2 3 a a 1 a a 1 a 2 Bµi 17: Cho biÓu thøc : A = : a a a a a2 a) Với những giá trị nào của a thì A xác định . b) Rót gän biÓu thøc A . Trang 10. Bµi 16: Cho biÓu thøc : A (. 2 xx. . 1. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. c) Víi nh÷ng gi¸ trÞ nguyªn nµo cña a th× A cã gi¸ trÞ nguyªn . 1 1 a 1 1 a 1 Bµi 18: Cho biÓu thøc : A = 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a 1) Rót gän biÓu thøc A . 2) Chøng minh r»ng biÓu thøc A lu«n d¬ng víi mäi a .. . . . . . x 2 x 1 x 1 Bµi 19: Cho biÓu thøc : M= x 2 2 x 1 1, Tìm điều kiện của x để M có nghĩa . 2, Rót gän M. 1 3, Chøng minh : M 4 a a a 5 a Bµi 20: Cho biÓu thøc :A= 3 3 a 1 a 5 a, Tìm các giá trị của a để Acó nghĩa . b, rút gọn biểu th ức 2 x 9 x 3 2 x 1 Bµi 21: Cho P x 5 x 6 x 2 3 x a. Rót gän P. b. Tìm các giá trị của x để P<1. c. Tìm x Z để P Z . 2. Rót gän c¸c biÓu thøc sau: 2 xy x y a/A . Víi x 0; y 0; x y xy x xy y x y. . . 2. b/B 4 2 3 4 2 3 . c/C 546 84 42 253 4 63. a 1 2 a : Bµi 22: RG biÓu thøc B = 1 a 1 a 1 a a a a 1 1 x 1 1 x : Bµi 23: Cho biÓu thøc : P = x x x x x 2 a) Rót gän P b) TÝnh gi¸ trÞ cña P biÕt x = 2 3 c) T×m gi¸ trÞ cña x tháa m·n : P x 6 x 3 x 4 a a a a .1 1 a Bµi 24: Chøng minh r»ng : a) 1 a 1 a 1 b). 12 5 29 12 5 29 6. . 2 1 42 3. :. . 2 3. 6 2 . 2 3 2. c). d, TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau : 1 1 1 A= ( víi a = vµ b = a 1 b 1 4 37 B=. . a 0, a 1. 1 4 37. 3 1 2 1 Trang 11 Lop10.com. ).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. Bµi 25: Cho biÓu thøc P =. 2 x 3x 12 42 x 3 x 12 x 3. a) Rót gän biÓu thøc P b) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc P khi x = 1 + c) Tìm giá trị của x để P > 1 Bµi 26: a) Thu gän c¸c biÓu thøc sau : A=. . 2 3. 6 2. b) Giải phương trình :. . B=. 2. 82 2. 23 2. . 3 2. . 2. 2 1 2. x 1 4 x 5 x 11 8 x 5 10. Bµi 27: Cho hai biÓu thøc : A =. x y 4. xy. B=. x y a) T×m ®iÒu kiÖn cã nghÜa cña mçi biÓu thøc b) Rót gän A vµ B c) TÝnh tÝch A.B víi x = 3 2 vµ y = 3 2 Bµi 28: 1/ Thùc hiÖn phÐp tÝnh: 4 5 3 20 2/ Rót gän biÓu thøc:. b 1 2 b a 1. a 1. :. xy. víi a; b 0; a, b 1. b 1. . . 2. 2 3 . 3 1. 3/ Chøng minh biÓu thøc:. x yy x. cã gi¸ trÞ lµ sè nguyªn. x 1 1 x2 2 x 1 x 1 1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa . 2) Rót gän biÓu thøc A . 3) Giải phương trình theo x khi A = -2 . x 1 1 Bµi 30: Cho biÓu thøc : A : 2 x x x x x x a) Rót gän biÓu thøc A . b, Coi A là hàm số của biến x vẽ đồ thi hàm số A . Bµi 29:. Cho biÓu thøc : A (. 1. . )2.. 3 x 3 x 4x 5 4 x 2 : . Rót gän C x 9 3 x 3 x 3 x 3 x x . Bµi 31: Cho biÓu thøc. C = . Bµi 32: Cho biÓu thøc. M = . a 25a 25 a a 5 a 2 1 : a 3 a 10 2 a a 25 a 5 . a) Rót gän M. b) Tìm giá trị của a để M < 1. a) Rót gän P. b) Tìm các giá trị của x để P > 0. c) TÝnh gi¸ trÞ nhá nhÊt cña. P. x 3 p 12m. d) Tìm giá trị của m để có giá trị x > 1 thoả mãn:. x 4. a 1 3 2 a 1 a a 1 a a 1 2. Bµi 34: Cho biÓu thøc P =. c) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña M.. x 4 x 3 x 2 x 4 P : x 2 2 x x x x 2 . Bµi 33: Cho biÓu thøc. m. 1. 2. 3. 2. 2. Trang 12 Lop10.com. 2 a 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. a) Rót gän P.. b) So s¸nh P víi biÓu thøc Q =. Bµi 35: Cho biÓu thøc a) Rót gän A.. 2 a 1 a 1. m m3 1 m 1 m 1 8 m : m 1 m 1 m 1 m 1 m 1. A=. b) So s¸nh A víi 1. Bµi 36: Cho biÓu thøc. a) Rót gän A.. 2x x 1 2x x x x x x 1 1 x 1 x x 2 x 1. A=. b) Tìm x để A =. 6 6 5. . x 3 x x 1 x 2 : 2 x 2 2 x 2 x x 1 x x 1 . Bµi 37: Cho biÓu thøc P = a) Rót gän P. b) Chøng minh r»ng P > 1. c) TÝnh gi¸ trÞ cña P, biÕt. x2 x 3. d) Tìm các giá trị của x để :. 2. x 1 x . 2. Bµi 37: Cho biÓu thøc. P=. . . . x 2 p5 2 x 2 2 x4. 1 x. . 1 x x 1 x x : x . x 1 x 1 x . a) Rót gän P b) Xác định giá trị của x để (x + 1)P = x -1 c) BiÕt Q =. 1 x 3 Tìm x để Q max. P x 2 xy x 2 xy y 2 xy 2 xy : x y x xy y xy. Bµi 38: Cho biÓu thøc P = 1 a) Rót gän P Bµi 39: Cho biÓu thøc. . b) Tìm m để phương trình P = m – 1 có nghiệm x, y thoả mãn. 2x x x x x x P = x 1 x x 1 . x 1 x . 2x x 1 2 x 1. a) Rót gän P b) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña A = P.. 5 x 3 x x. c) Tìm các giá trị của m để mọi x > 2 ta có:. . . P. x x 1 3 m x 1 x Bµi 40: Cho biÓu thøc a/ Rót gän P Bµi 41: Cho biÓu thøc. x x 4 x 1 x 3 : 1 P x 2 x 3 3 x x 2 b/ Tìm x để P < 0 ; c/ Tìm x để P < 1 1 1 2 x 2 2 P Trang 13 : x 1 x x x x 1 x 1 x 1 Lop10.com. x y 6.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. a/ Rót gän P b/ Tìm x để P < 1 ; c/ Tìm x để P đạt giá trị nhỏ nhất Bµi 42: Cho biÓu thøc x x2 x 4 P x : a/ Rót gän P x 1 x 1 1x b/ Tìm x để P < 1 ; c/ Tìm x để đạt giá trị nhỏ nhất. Bµi 43: Cho biÓu thøc x 2 x 3 x 2 x : 2 P x 5 x 6 2 x x 3 x 1 a/ Rót gän P b/ Tìm x để. 1 5 2 P. Bµi 44: Cho biÓu thøc. x 1 1 x2 P x : x x 1 1 x x x 1 a/ Rót gän P 3(x x 3) x 3 x 2 Bµi 45: Cho biÓu thøc: P x x 2 x 2 x 1 15 4 x 4 3 x 2 Bµi 46: Cho biÓu thøc: P : x2 x 2 x x . a/ Rót gän P. b/ Tìm x để P = 7. b/ Tìm x để P . x x 2 . a/ Rút gọn P ; b/ Tìm x để P 3x - 3 x b/ Tìm các giá trị của a để có x thoả mãn : P( x 1) Bµi 47: Cho biÓu thøc: P . 3(x x 3) x x 2. . a/ Rót gän P b/ Tìm các giá trị x nguyên để P nguyên ;. x 1 x 2. . x a. x 2 1 1 x 1 x . c/ Tìm các giá trị của x để P x. Bµi 48: Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P: P=. . Bµi 49: Chứng minh biểu thức A sau không phụ thuộc vào x: A = x. . Trang 14 Lop10.com. 6 2x 6x : 6x (với x > 0) x 3 .
<span class='text_page_counter'>(15)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. Chuyên đề 2: Hàm số và đồ thị. Trang 15 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. Bài 1: Xác định a và b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(1; −2) và B(2; 1). ĐS: a = 3 và b = −5 Bài 2 : Viết phương trình đường thẳng có hệ số góc là −2 và đi qua điểm A(1; 5). ĐS: y = −2x + 7. Bài 3: Viết PT đường thẳng đi qua điểm B(−1; 8) và song song với đường thẳng y = 4x + 3. ĐS: y = 4x + 12 Bài 4: Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng y = −x + 5 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. ĐS: y = −x + 2. Bài 5: Xác định hệ số a, b của hàm số y = ax + b trong mỗi trường hợp sau: a) Đồ thị hàm số là một đường thẳng có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm A(−1 ; 3) b) Đồ thị của hàm số đi qua hai điểm B(2 ; 1) và C(1 ; 3) c) Đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1 ; 3) và song song với đường thẳng y = 3x − 2 ĐS: a) (a ; b) = (3 ; 6). b) (a ; b) = (−2 ; 5). c) (a ; b) (3 ; 0) Bài 6: Cho Parabol (P): y = 2x2 và hai đường thẳng: (d1): mx − y − 2 = 0 và (d2): 3x + 2y − 11 = 0 a) Tìm giao điểm M của (d1) và (d2) khi m = 1 b) Với giá trị nào của m thì (d1) song song với (d2) c) Với giá trị nào của m thì (d1) tiếp xúc với (P). 3 HD: a) M(3 ; 1); b) m 2 m 4 c) (d1) tiếp xúc với (P) 2x2 − mx + 2 = 0 có nghiệm kép = 0 m2 = 16 m 4 Lưu ý: Khai thác việc tìm tham số m để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau Bài 7 Tìm giá trị của m để ba đường thẳng sau đồng qui: a) (d1): 5x + 11y = 8 (d2): 10x − 7y = 74 (d3): 4mx + (2m − 1)y = m + 2 b) 3x + 2y = 13 (d2): 2x + 3y = 7 (d3): (d1): y = (2m − 5)x − 5m HD: a) ĐS: m = 0. b) m = 4,8. Bài 8 Tìm khoảng cách giữa hai điểm A và B trên mặt phẳng tọa độ biết: a) A(1 ; 1) và B(5 ; 4) 2) và B(3 ; 5). b) A(−2 ;. HD: a) AB (5 1) 2 (4 1) 2 5 b) AB (3 2) 2 (5 2) 2 5,83 Bài tập Bài 1: Xác định a và b để đường thẳng y = ax + b đi qua A(−2 ; 15) và B(3 ; −5). Bài 2: Viết phương trình đường thẳng có hệ số góc là −1 và đi qua gốc tọa độ. Bài 3: Xác định a và b để đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = 3x và cắt đường thẳng tại điểm nằm trên trục tung. Bài 4: Gọi (d) là đường thẳng đi qua A(1 ; 1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2005. Hãy viết phương trình đường thẳng (d). Bài 5: Cho hàm số : y = x + m (D). Tìm các giá trị của m để đường thẳng (D) : a) Đi qua điểm A (1 ; 2003) ; b) Song song với đường thẳng x - y + 3 = 0 ; c) Tiếp xúc với parabol y = –1/4.x2 Bài 6: Cho hai hàm số y = 2x + 3m và y = (2m + 1)x + 2m − 3. Tìm điều kiện của m để: a) Hai đường thẳng cắt nhau b) Hai đường thẳng song song với nhau c) Hai đường thẳng trùng nhau Trang 16 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. CHUYÊN ĐỀ 3:. Heä phöông trình baäc nhaát hai aån. A. Toùm taét caùch giaûi heä phöông trình: a) Giaûi heä baèng phöông phaùp theá: B1: Dùng quy tắc thế để biến đổi hệ đã cho để được một hệ mới trong đó có một phương trình moät aån. B2: Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho. b) Giải hệ bằng phương pháp cộng đại số: B1: Nhân hai vế của mỗi phương trình của hệ với cùng một số thích hợp ( nếu cần) sao cho hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau. B2: Aùp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới ( trong đó có một phương trình moät aån) B3: Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho. B. Baøi taäp luyeän taäp: Bài tập và hướng dẫn: Baøi 1: : Gi¶I c¸c HPT sau: 2 x y 3 2 x 3 y 2 Vd: 1, a. b. 3 x y 7 5 x 2 y 6 Gi¶i: 2 x y 3 y 2x 3 y 2x 3 x 2 x 2 a. Dïng PP thÕ: 3 x y 7 3 x 2 x 3 7 5 x 10 y 2.2 3 y 1 x 2 Vaọy HPT đã cho có nghiệm là: y 1 2 x y 3 5 x 10 x 2 x 2 Dïng PP céng: 3 x y 7 3 x y 7 3.2 y 7 y 1. x 2 Vaọy HPT đã cho có nghiệm là: y 1 -. Để giảI loại HPT này ta thường sử dụng PP cộng cho thuận lợi. 2 x 3 y 2 10 x 15 y 10 11 y 22 y 2 x 2 5 x 2 y 6 10 x 4 y 12 5 x 2 y 6 5 x 2.(2 6) y 2 x 2 Vaäy HPT cã nghiÖm lµ y 2 Baøi 2: Giaûi caùc heä phöông trình sau (baèng pp theá) 2 1 x y 2 x 2 2 y 5 x y 3 7 x 3 y 5 b) 1, a ) 2, a ) b) 3 x 4 y 2 4 x y 2 x 2 y 2 x 2 1 y 1 Bài 3: Giải các hệ phương trình sau (bằng pp cộng đại số) 3 x 2 y 10 3 x y 3 4 x 3 y 6 c) 2 2.1. a ) b) 1 2 x y 7 2 x y 4 x 3 y 3 3. . Trang 17 Lop10.com. . . .
<span class='text_page_counter'>(18)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. x 2 3 y 1 5 x 3 y 2 2 2.2. a ) b) 2 x y 2 2 x 6 y 2 2 Baøi 4: giaûi heä pt baèng phöông phaùp theá 2 x y 3 y 2x 3 x 2 y 4 x 2( 2 x 3) 4 y 2x 3 x 2 x 2 y 1. Baøi 5: Giaûi heä pt baèng pp theá. Vaäy heä coù nghieäm duy nhaát (2;1). 4 x 5 y 3 4 x 5(3 x 16) 3 3 x y 16 y 3 x 16 x 7 x 7 y 3 x 16 y 5. Bài 6: Giải các hệ phương trình: x 2y 3 3x 4y 2 1) 2) 2x y 1 2x 3y 7 Bài 7: BT1: giaûi heä pt : 2 x y 3 3 x 9 x y 6 x y 6. x 3 x 3 x y 6 y 3 Bài 8: giaûi hpt: 2 x 2 y 9 a, 2 x 3 y 4. x 7y 2 3) 2x y 11. 2x 3y 10 4) 3x 2y 2. Vaäy heä coù nghieäm duy nhaát (3;-3). Trừ vế theo vế 2pt (TVTV) 5y=5 y=1 thay vaøo pt (1) coù :2x+2.1 =9 x=7/2 Vaäy heä coù nghieäm duy nhaát (7/2; 1) 3 x 2 y 7 9 x 6 y 21 b, TVTV: 5x=15< =>x=3 2 x 3 y 3 4 x 6 y 6 Thay vaøo pt (1)ta coù 9+2y=7=>y=-1 .Vaäy nghieäm cuûa heä (3;-1) * Tóm tắt cách giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số : SGK/18 Bài 9: Giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số 3 x y 3 x 2 a / 2 x y 7 y 3. 2 x 5 y 8 x 3 / 2 b / 2 x 3 y 0 y 1 4 x 3 y 6 4 x 3 y 6 c / 2 x y 4 4 x 2 y 8 x 3 y 2 2 x y 2 Baøi 10: Giaûi heä phöông trình sau: x 3 y 1 Baøi 11: Giaûi caùc heä phöông trình sau:. Trang 18 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. 2 x y 4 x y 1 ; ; 3 x y 1 3 x 2 y 3 y 3 x y 2 x 5 ; 2 3 y 9 x 6 2 x y 6. x 2 y 5 ; 3 x y 1. 3 x y 5 0 0, 2 x 3 y 2 ; ; x y 3 0 x 15 y 10 2 x 3 y 6 2 x y 5 ; ; 5 ; 3 5 3 15 3 x 2 y 5 2 x 4 y 2 2 x ay b Bài 12: Cho hệ phương trình ax by 1 a) Gi¶i hÖ khi a=3 ; b=-2 b) Tìm a;b để hệ có nghiệm là (x;y)=( 2 ; 3 ). x 3 2 y 2 x 4 y 2007. Gải hệ phương trình bằng cách đặt nhân tử chung 3 2 x 1 y 1 Vd: 1, 2 5 1 x 1 y + C¸ch 1: Sö dông PP céng. §K: x 1, y 0 . 3 2 2 1 3 y 1 y 1 x 1 y 1 y 2 x 1 x 2 2 2 2 5 2 5 1 2 5 1 x 1 1 1 x 1 4 y 1 y 1 x 1 y x 1 y. Vaäy HPT cã nghiÖm lµ. 3 x 2 y 1 . + Cách 2: Sử dụng PP đặt ẩn phụ. §K: x 1, y 0 . 1 1 b . HPT đã cho trở thành: a ; §Æt y x 1 1 3 x 1 2 2a 3b 1 2a 5b 1 2a 5.1 1 a 2 x 2 (TM§K) 1 2a 5b 1 2b 2 b 1 b 1 1 y 1 y. Vaäy HPT cã nghiÖm lµ. 3 x 2 y 1. Lu ý: - NhiÒu em cßn thiÕu §K cho nh÷ng HPT ë d¹ng nµy. - Cã thÓ thö l¹i nghiÖm cña HPT võa gi¶i. Bài 2: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ: 1 5 5 1 1 4 15 7 1 4 x y 5 x y 9 x y x y 8 2x 3y 3x y 2 a) b) c) d) 5 1 1 1 4 9 35 1 1 3 3 21 x y 5 x y x y x y 3x y 2x 3y 8 Bài 3: GiảI các hệ phương trình sau. Trang 19 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> LUYỆN THI VÀO THPT NĂM HỌC 2008 – 2009. 2 1 x y x y 2 a) 5 4 3 x y x y. 3 x 4 y 8 b) 2 x y 2. 3 x 2 4 y 2 3 c) (®k x;y 2 ) 2 x 2 y 2 1. 6 x 6 y 5 xy 2 x 3 y 5 x 3 y 5 y 2 x 1 3 ( x y )( x 2 y ) 0 ; ; 4 3 ; ; x y 1 x 2 y 5 x 5y 3 2 2 3 3 5 x y 1 3 x 3 y 3 2 3 ( x 1) 2( y 2) 5 ( x 5)( y 2) ( x 2)( y 1) ; ; . 3( x 1) ( y 2) 1 ( x 4)( y 7) ( x 3)( y 4) 2 x 3 y 6 2 ( x 1)( y 2) ( x 1)( y 3) 4 3( x y ) 5( x y ) 12 ; ; ( x 3)( y 1) ( x 3)( y 5) 1 5( x y ) 2( x y ) 11. 1 1 4 x y 5 ; 1 1 1 x y 5. 1 x y 5 x y. 2 2 x y 4 3 x y. Bài 4: a) Giải hệ phương trình. c, Giải hệ phươnh trình :. ;. 5 5 1 2 x 3 y 3x y 8 ; 3 5 3 2 x 3 y 3 x y 8. 1 2 x 1 y 2 0 b) Giải phương trình : 2x - 5 = 3 x 2 3 2 18 x 1 y 2 1 2 1 x 1 y 1 8 5 1 d, 5(3x+y)=3y+4 x 1 y 1 3-x=4(2x+y)+2. Bài 5: Giải hệ phương trình 2x y 5 1/ 3x 2y 4 1 2 x 1 y 3 5 2/ 3 2 4 x 1 y 3. x 1 y 0 3, x 3y 3 0. x y 3 Bài 6: Giải hệ phương trình 2 x 5 y 6 1 2 x 1 y 1 7 Bài 7: Giải hệ phương trình : 5 2 4 x 1 y 1. Trang 20 Lop10.com. 2 x 4, x . 1 y2 1 y. x 3 y x 3 y.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>