Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giáo án tuần 6: Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh (5 tuổi A1 2018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.58 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÊN CHỦ ĐỀ LỚN : BẢN THÂN</b>


<i><b>(Thời gian thực hiện:</b> Từ ngày 01/10/2018 đến ngày 19/10/2018)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần thứ 6: TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>


<i><b>(Thời gian thực hiện Tuần </b></i>


<b>TÊN CHỦ ĐỀ NHÁNH: </b>


<i><b>(Thời gian thực hiện </b></i>


<b>A. TỔ CHỨC</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>H</b>
<b>oạ</b>
<b>t</b>
<b>đ</b>
<b>ộn</b>
<b>g </b>
<b>đ</b>
<b>ón</b>


- Đón trẻ vào lớp, trao đổi
với phụ huynh về tình hình
trẻ


- Nắm tình hình sức khỏe
của trẻ, những yêu cầu,


nguyện vọng của phụ
huynh.


- Thông


thống
<b>T</b>
<b>rị</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>u</b>
<b>yệ</b>


<b>n</b> - Trị chuyện và xem tranh
ảnh về chủ đề tơi cần gì để
lớn lên và khỏe mạnh


- Trò chuyện về chủ đề
nhánh


- Xem ảnh của bé qua các
năm và trò chuyện về sự
lớn lên của trẻ.


Tranh ảnh về
chủ đề
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>ể </b>
<b>d</b>


<b>ụ</b>
<b>c</b>
<b>sá</b>
<b>n</b>
<b>g</b>


Tập bài tập thể dục sáng tập
các động tác BTPTC


- Cháu thực hiện đúng động
tác theo cô.


- Rèn luyện sự nhanh nhẹn


- Sân tập và
bài tập phát
triển chung
<b>Đ</b>
<b>iể</b>
<b>m</b>
<b>d</b>
<b>an</b>


<b>h</b> - Điểm danh - Trẻ biết tên mình tên bạn - Sổ theo dõi
trẻ


<b>BẢN THÂN</b>


<i><b>từ 1/10 đến 19/10/2018)</b></i>



<b>TÔI CẦN GÌ ĐỂ LỚN LÊN VÀ KHỎE MẠNH</b>


<i><b>từ ngày 15 đến </b></i><b>19</b><i><b>/10/2018)</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>TRẺ</b>
<b>1.Đón trẻ.</b>


- Cơ đón trẻ với thái độ niềm nở, cơ nhắc trẻ chào cô,
chào bố mẹ.


Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
-Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà và ở
lớp


chào cô, chào bố mẹ
- cất đồ dùng cá nhân
Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh “bé cần gì để


lớn lên và khoẻ mạnh"


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Trị chuyện với trẻ về sự lớn lên của trẻ, sở thích của
bé trong ăn uống, trang phục, những hoạt động trẻ yêu
thích...


<b>2. Thể dục sáng.</b>
Kiểm tra sức khỏe



<b>- Khởi động: Cho trẻ đi thành hàng kết hợp đi nhanh,</b>
đi chậm, kiễng gót, khom lưng…


<b>- Trọng động</b>


Bài tập phát triển chung: Tập các động tác tay, chân,
bụng bật.


Tay đưa ra phía trước và lên cao.
Chân: bước khụy gối


Bụng: đứng quay người sang hai bên
Bật: bật tiến về phía trước


<b>- Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng vòng quanh sân</b>


đi thành hàng kết hợp đi
nhanh, đichậm, kiễng gót,
khom lưng…


Trẻ tập các động tác hô
hấp, tay, chân, bụng, bật
cùng cô.


- Trẻ di nhẹ nhàng quanh
sân.


<b>3, Điểm danh:</b>



Cho trẻ ngồi đội hình chữ U theo tổ
Cô gọi tên từng trẻ


Nhắc nhở trẻ đi học đúng giờ, nếu nghỉ học phải xin
phép cơ giáo.


Dạ cơ


<b>A. TỔ CHỨC</b>


<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>t </b>


<b>đ</b>


<b>ộn</b>


<b>g </b>


<b>gó</b>


<b>c</b>


<i><b> + Góc đóng vai:</b></i>


- “Gia đình”, lớp mẫu giáo
của bé, đóng vai các thành
viên trong gia đình, chăm
sóc con cái và nấu ăn.



+ Phòng khám nha khoa:
Cáh giữ gìn vệ sinh răng
miệng và ăn uống hợp lí.
+ Cửa hàng thực phẩm Siêu
thị (quầy thực phẩm)/ Nhà
hàng ăn uống (chế biến các
món ăn).


<b>+ Góc nghệ thuật.</b>


- Chơi “Công ty sản xuất rau
quả”, làm đồ chơi: rau, quả
Cắt, dán, nặn các loại thực
phẩm (4 nhóm).


Tơ màu,cắt xé vẽ đường đến
lớp,cắt dán hình ảnh trường
MN của chúng ta


<i><b>+ Góc xây dựng và lắp</b></i>
<i><b>ghép:</b></i>


- Xếp hình “Bé và bạn tập
thể dục”, xây “Cơng viên vui
chơi giải trí’, “Vườn hoa”.


- Trẻ biết nhập vai chơi,
chơi đoàn kết với bạn



- Trẻ biết giao lưu giữa các
góc chơi


- Biết thể hiện vai chơi.
- Biết giao lưu với các góc
chơi với bạn chơi


- Trẻ biết kết hợp các kĩ
năng vẽ, tô màu, xé dán để
tạo ra sản phẩm


- Biết lắp ghép các khối
thành trường học, lắp ghép
hàng rào thành tường bao,
đường đến trường


- Đồ chơi gia
đình. Đồ chơi
góc cửa hàng
sách, đò chơi
bác sĩ, bếp ăn
- Đồ chơi góc
cửa hàng


- Giấy vẽ, bút
màu, giấy màu.


- Đồ chơi lắp
ghép, xây dựng



<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1 Ổn định tổ chức: </b>


- Trò chuyện chủ đề. Hát “ mời bạn ăn”
<b>- Cô hỏi trẻ tên các góc chơi trong lớp</b>
+ Có những góc chơi nào ?


- Cô giới thiệu nội dung chơi ở góc.
<b>2. Thỏa thuận chơi</b>


- Cơ cho trẻ nhận góc chơi bằng các câu hỏi:
+ Con thích chơi ở góc chơi nào? Vì sao?


+ Cịn bạn nào thích chơi ở góc xây dựng, ( Góc
học tập, góc nghệ thuật, góc phân vai...)


- Hơm nay các bác xây dựng định xây những gì ?
- Xây trường học, hàng rào thì sẽ xây như thế nào?
- Bây giờ các con sẽ về góc chơi và tự thỏa thuận
vai chơi với nhau nhé


- Cho trẻ tự nhận góc chơi, cơ điều chỉnh số lượng
trẻ vào các góc cho hợp lí.


- Giáo dục trẻ trong khi chơi phải chơi cùng nhau,
không tranh giành đồ chơi, lấy và cất đồ chơi gọn
gàng


<b>3. Q trình chơi</b>



- Khi trẻ về góc mà chưa thỏa thuận được vai chơi,
cô đến giúp trẻ thỏa thuận chơi.


- Góc chơi nào trẻ cịn lúng túng, cơ có thể chơi
cùng trẻ giúp trẻ hoạt động tích cực hơn.


- Trong giờ chơi cơ chú ý những góc chơi có sản
phẩm ( góc xây dựng, học tập, tạo hình...) khuyến
khích trẻ tạo ra sản phẩm nhanh đẹp.


- Khen, động viên trẻ kịp thời khi trẻ có những
hành vi tốt, thể hiện vai chơi giống thật.


- Cơ nhận xét trẻ ngay trong q trình chơi.
- Cơ nhận xét tất cả các góc chơi.


- Cho trẻ tham quan nhận xét góc xây dựng và góc
tạo hình.


<b>4. Kết thúc:</b>


- Cuối giờ chơi, cơ bật nhạc cho trẻ cất đồ chơi
gọn gàng vào nơi quy định


.- khen động viên trẻ. Hỏi ý kiến trẻ chơi lần sau.


- Trị chuyện cùng cơ
- Trẻ kể các góc chơi



- Trẻ lắng nghe cơ giới thiệu
các góc.


- Trẻ nhận góc chơi. Lấy thẻ
về góc chơi.


- Xếp những viên gạch, hàng
rào.


- Trẻ về các góc chơi.


- Trẻ chơi trong các góc.
Trẻ nhận xét sản phẩm chơi.


- Trẻ cất đồ chơi và nơi quy
định


<b>A.TỔ CHỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>H</b>


<b>oạ</b>


<b>t </b>


<b>đ</b>


<b>ộn</b>


<b>g </b>



<b>n</b>


<b>go</b>


<b>ài</b>


<b> t</b>


<b>rờ</b>


<b>i</b>


<b>1. Hoạt động có chủ đích.</b>


+ Tưới cây, vẽ theo ý thích trên
sân.Quan sát thời tiết, dạo chơi
sân trường.


<b>2. Trò chơi vận động .</b>
* Chơi vận động:


+ Trò chơi: gieo hạt, ai biến mất
<b>3. Chơi tự do.</b>


+ Chơi theo ý thích/làm đồ chơi
với vật liệu thiên nhiên.


+ Chơi với đồ chơi, thiết bị ngồi
trời; chơi với cát, nước.vẽ hình


trên cát, vật chìm nổi


- Trẻ biết được sự thay
đổi của thời tiết trong
ngày.


- Đọc được một số bài
thơ, câu chuyện có nội
dung về chủ đề.


- Trẻ biết cách chơi, luật
chơi


- Địa điểm
quan sát
- Nội dung
các bài đã
học.


- Thiết bị đồ
chơi ngoài
trời


- Sân chơi
rộng, phẳng,
an toàn


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Ổn định tổ chức.</b>



- Cho trẻ hát bài “ mời bạn ăn”.


- Cơ trị chuyện với trẻ về nội dung chủ đề.
<b>2. Giới thiệu hoạt động.</b>


- Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động.
<b>3. Hướng dẫn thực hiện.</b>


<b>* Hoạt động có chủ đích.</b>


- Cho cả lớp đi dạo quanh sân trường, tham quan các
khu vực trong trường.


- Trò chuyện về các khu vực và công việc của các cô
bác trong trường.


- Nhặt hoa, lá về làm đồ chơi.


Cô tổ chức cho trẻ cùng cô nhặt lá rụng và hoa tàn về
xếp hình, làm đồ chơi.


- Cơ hướng dẫn và cho trẻ làm đồ chơi theo chủ đề.
Cho trẻ chơi trị chơi với cát và nước, vẽ hình trên cát.
đo vật nổi vật chìm.


- Nghe kể chuyện, đọc thơ, hát các bài có liên quan
đến chủ đề.


* TCVĐ: Cho trẻ chơi trò chơi:



- Tổ chức cho trẻ chơi trị chơi vận động “ Ai biến
mất”.


- Cơ nói cách chơi luật chơi.


- Tổ chức cho trẻ chơi,động viên khuyến khích trẻ
chơi.


Cơ hướng dẫn tổ chức cho trẻ chơi trò chơi dân gian
<b>* Chơi tự do.</b>


- Cho trẻ chơi với đồ chơi và thiết bị ngoài trời
Đảm bảo an tồn tính mạng cho trẻ


- Chơi với cát và nước
<b>4. Củng cố giáo dục.</b>


Cô củng cố lại kiến thức buổi chơi và giáo dục trẻ
<b>5. Kết thúc: </b>


- Cô nhận xét- Tuyên dương trẻ


- Trẻ đứng xung quanh cơ
và hát


- Trị chuyện cùng cơ.


Trẻ đi tham quan xung
quanh trường.



- Dạo xung quanh trường
nhạt lá và hoa rụng.


- Làm đồ chơi theo chủ đề.


- Trẻ lắng nghe cô hướng
dẫn cách chơi, luật chơi
- Trẻ chơi theo yêu cầu của


- Chơi với cát và nước.
Đo vật chìm nổi.


Trẻ lắng nghe.


- Trẻ vui chơi với đồ chơi
và thiết bị ngoài trời


<b>A. TỔ CHỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> Ă</b>


<b>N</b>


+ Rèn cho trẻ có thói quen
vệ sinh và hành vi vệ sinh
văn minh.


+ Dạy trẻ biết ăn ngon
miệng, ăn hết suất.


+ Dạy trẻ biết phải ăn đủ
chất để có sức khỏe.


+ Rèn trẻ có thói quen, nề
nếp ăn uống sạch sẽ, văn
minh lịch sự.


- Hình thành thói quen vệ
sinh cho trẻ đồng thời củng
cố kỹ năng rửa tay.


- Giúp trẻ có thể ăn được
nhiều loại thức ăn khác nhau
để cung cấp đầy đủ chất dinh
dưỡng cho cơ thể.


- Củng cố một số hành vi văn
minh trong ăn uống.


- Nước cho
trẻ rửa tay


- Xà phịng
- Khăn lau
tay khơ


- Khăn mặt
- Kê bàn ăn
đảm bảo đủ
cho số trẻ ( 6
trẻ/ bàn)
- Khăn lau
tay, đĩa,
thìa…
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> N</b>
<b>G</b>
<b>Ủ</b>


- Chuẩn bị tốt chỗ ngủ cho
trẻ, cho trẻ nằm thoải mái.
Đóng của, tắt điện, giảm
ánh sáng trong phòng, cho
trẻ nghe các băng nhạc hát
ru êm dịu.



- Trẻ có giấc ngủ sâu thoải
mái.


- Chiểu, chăn
mỏng, gối,
nhạc hát ru.


<b>HOẠT DỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>* Trước khi ăn.</b></i>


- Cô cho trẻ xếp hàng theo tổ để rửa tay: Nhắc
trẻ rửa tay đúng các bước, vặn vòi nước vừa
phải và búng nhẹ tay khi rửa xong để tránh làm
nước bắn ra nền nhà sau đó lau khơ tay và về
bàn ăn.


- Cơ cho trẻ kê bàn xếp 6 trẻ 1 bàn xếp các bàn
cách đều nhau để tạo khoảng cách cho trẻ đi lai
dễ dàng.


- Cơ giới thiệu các món ăn và chia cơm cho trẻ.
Cô mời các bạn trực nhật lên cùng cô chia cơm
về bàn cho các bạn. Cho trẻ mời cô và mời các
bạn ăn cơm.


<i><b>* Trong khi ăn.</b></i>


- Cơ tạo khơng khí vui vẻ, động viên trẻ ăn


nhanh ăn hết xuất, ăn gọn gàng không vãi cơm
và thức ăn ra bàn.


- Cô quan tâm đến những trẻ lười ăn, ăn chậm.


<i><b>* Sau khi ăn.</b></i>


- Trẻ ăn xong cô nhắc trẻ cất bát đúng nơi quy
định, lau tay, lau miệng sau khi ăn.


Trẻ đi rửa tay


Trẻ mời cô và các bạn
Trẻ ăn


Trẻ thu dọn đồ dùng và vệ sinh
cá nhân sau khi ăn


<i><b>* Trước khi trẻ ngủ.</b></i>


- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, hướng dẫn trẻ lấy gối.
- Cô cho các bạn nam, bạn nữ năm riêng. Giảm
ánh sáng ở trong phịng.


- Cơ mở băng các bài hát ru cho trẻ nghe để trẻ
dễ ngủ. Với trẻ khó ngủ cơ vỗ về trẻ, hát ru giúp
trẻ dễ ngủ hơn.


<i><b>* Trong khi trẻ ngủ.</b></i>



- Cô thức trông trẻ để quan sát, phát hiện và xử
lý kịp thời các tình huống có thể xảy ra trong
khi trẻ ngủ.


- Cơ chú ý đến nhiệt độ trong phịng, kéo chăn
đắp cho trẻ ( mùa đông) để đảm bảo trẻ có 1
giấc ngủ đủ và sâu.


<i><b>* Sau khi trẻ thức dậy: </b></i>Trẻ nào thức trước cô


cho dậy trước, tránh đánh thức trẻ dậy sớm
trước khi trẻ tự thức dậy.


- Cô hướng dẫn trẻ làm một số việc vừa sức
như: cất gối, chiếu...Cô âu yếm trị chuyện với
trẻ cho trẻ tỉnh ngủ sau đó nhắc trẻ đi vệ sinh


Trẻ đi lấy gối về chỗ nằm
Trẻ ngủ


Trẻ thức dậy, cất dọn đồ dùng


<b>A. TỔ CHỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>H</b>


<b>oạ</b>


<b>t </b>



<b>đ</b>


<b>ộn</b>


<b>g </b>


<b>ch</b>


<b>iề</b>


<b>u</b>


- Ăn chiều


- Ôn lại các hoạt động đã học
trong buổi sáng


- Cho trẻ tham gia vui học
kidmats


- Hoạt động trong các góc


- Biểu diễn văn nghệ


- Nhận xét, nêu gương


- Vệ sinh
- Trả trẻ


.- Trẻ được sinh hoạt quà


chiều.


- Giúp trẻ ghi nhớ lai kiến
thức bài đã học


- Trẻ biết cách chơi và chơi
theo nội dung trong các góc.


- Trẻ hát múa những bài hát
có nội dung về chủ đề


- Trẻ biết điều chỉnh hành vi
của mình. Thế nào là hành
vi tốt, hành vi chưa tốt


- Giữ gìn thân thể


- Quà chiều
- Nội dung


- Đồ dùng đồ
chơi trong các
góc.


- Trang phục,
máy tính, loa,
các dụng cụ
âm nhạc...
- Bảng bé
ngoan, cờ,


phiếu bé
ngoan


- Khăn, chậu
- Đồ dùng cá
nhân


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cô cho trẻ vận động nhẹ theo nhạc bài “ đu quay”
- Cô phát quà chiều cho trẻ


- Gợi mở cho trẻ ôn lại các hoạt động đã học trong
buổi sáng


- Tố chức cho trẻ vui học kidmats theo lịch


- Cho trẻ vào chơi trong các góc trẻ thích. Khuyến
khích trẻ hoạt động trong các góc mà buổi sáng trẻ
chưa hoàn thành sản phẩm.


- Nhắc nhở trẻ chơi đồn kết, giữ gìn đồ dùng đồ
chơi.


- Cô cho trẻ biểu diễn hát, múa, đọc thơ, kể
chuyện...những bài có nội dung về chủ đề.


- Cô gợi ý cho trẻ nhận xét nêu gương các tổ, cá
nhân



- Cô nhận xét chung


- Cô vệ sinh sạch sẽ, quần áo gọn gàng cho trẻ.
- Cô trả trẻ tận tay phụ huynh


<b>- Hát theo nhạc</b>
- Ăn quà chiều
- Thực hiện


- Chơi tự do trong các góc


- Biểu diễn văn nghệ
- Nhận xét bạn


- Vệ sinh cá nhân
- Chào cô, bố, mẹ...


<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Đi thay đổi hướng theo hiệu lệnh</b>
<b>Hoạt động bổ trợ:</b>


+ Trò chơi: “Chuyền bóng”
<b>I. MỤC ĐÍCH – U CẦU</b>


<i><b>1/ Kiến thức</b></i>:


- Trẻ biết thực hiện thay đổi hướng theo hiệu lệnh.


- Biết cách chơi trị chơi, chuyền bóng qua đầu, chân không rơi.



<i><b>2/ Kỹ năng: </b></i>


- Kỹ năng đi trong đường hẹp.
- Trẻ có khả năng định hướng khi đi


<i><b>3/ Giáo dục thái độ: </b></i>


- Giáo dục tính kỷ luật trong tập luyện.


- Trẻ thích vận động, chú ý và tích cực tham gia vào hoạt động.
<b>II – CHẨN BỊ </b>


<i><b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b></i>


- Phấn vẽ, sân tập, túi cát.
- Băng nhạc thể dục;


<i><b>2. Địa điểm tổ chức: </b></i>


Tổ chức hoạt động ngoài sân.
<b>III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1/ Ổn định tổ chức, trò chuyện chủ đề:</b>


- Cho trẻ quan sát tranh, trò chuyện với trẻ về chủ
đề.



- Cô cho trẻ hát bài hát “ mời bạn ăn”
<b>2. Giới thiệu bài.</b>


- Muốn cơ theo khỏe mạnh chúng mình ăn đầy đủ
các chất dinh dưỡng ngồi ra chúng mình phải làm
gì nữa?


- Chúng mình cùng tập thể dụng cho cơ thể luôn
khỏe mạnh nhé.


- Khám sức khỏe và chuẩn bị trang phục gọn gàng
cho trẻ.


<b>3/ Tiến hành hoạt động:</b>
<b>* Hoạt động 1 : Khởi động: </b>


- Cô cho trẻ khởi động theo nhạc và kết hợp đi các
kiểu đi


- Cô khởi động cùng trẻ, nhắc nhở trẻ khởi động
đều.


- Xem tranh ảnh, trị chuyện chủ đề
cùng cơ.


- Trẻ hát theo nhạc


- Tập thể dục ạ


- Chuẩn bị trang phục gọn gàng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* Hoạt động 2 : Trọng động:</b>


<i><b> + Bài tập phát triển chung:</b></i>


- Cô hướng dẫn trẻ tập các động tác của bài tập
PTC.


<i><b>* Hoạt động 3: VĐCB: </b></i>Đi thay đổi hướng theo


hiệu lệnh.


- Cô giới thiệu tên vận động
- Làm mẫu lần 1: không phân tích
- Làm mẫu lần 2 + phân tích:


- Cơ mời 2 trẻ lên tập thử. Nếu trẻ chưa làm được
cơ làm mẫu và phân tích lại. nếu trẻ thực hiện tốt
bài tập cô cho lần lượt 2 trẻ lên thực hiện bài tập;


- Cô cho trẻ lần lượt thực hiện


- <i><b>Trị chơi: “ Chuyền bóng”</b></i>


<i><b>- </b></i>Cơ giới thiệu tên trị chơi, hướng dẫn trẻ cách
chơi, luật chơi.


- Cách chơi: Chia lớp thành 2 tổ bạn đứng đầu cầm
bóng khi có hiệu lệnh của cơ thì đưa bóng lên đầu
chuyền cho bạn đứng sau cứ như thế chuyền cho


đến cuối hàng lại cúi xuống đứng chân rộng chuyền
qua khe chân . Tổ nào chuyền nhanh hơn thì chiến
thắng.


- Luật chơi tổ nào thua phải hát một bài.
- Cho trẻ chơi.


<b>* Hồi tĩnh:</b>


- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh sân tập,thu cất
bóng.


<b>4. Củng cố, giáo dục.</b>


- Con vừa thực hiện vận động gì?
- GD trẻ chăm chỉ luyện tập.
<b>5/ Kết thúc :</b>


thành 2 hàng dọc, chuyển thành 2
hàng ngang.


- Trẻ tập theo cô các động tác
+ ĐT tay: Tay gập trước ngực
quay cẳng tay và đưa ngang


+ ĐT bụng: Ngồi duỗi chân, quay
người sang hai bên


+ ĐT chân: Ngồi, khuỵu gối (tay
đưa cao ra trước).



+ ĐT bật: Bật tiến về phía trước


- Quan sát cơ tập mẫu
- Quan sát, lắng nghe


- Trẻ lên tập thử
- Trẻ lần lượt lên tập


- Lắng nghe cô giới thiệu tên trò
chơi và phổ biến cách chơi, luật
chơi


- Trẻ chơi trò chơi


- Đi lại nhẹ nhàng theo nhạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nhận xét- tyên dương


* Đánh giá trẻ hằng ngày: (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức
<i>khỏe; trạng thái và cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.... ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>... ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.... ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>...</i>
<i>.... </i>


<b>Thứ 3 ngày 16 tháng 10 năm 2018.</b>
<b>Tên hoạt động: Đồng dao: “ Tay đẹp ”.</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: T/c: Đôi tay đẹp</b>
<b>I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên bài.Trẻ học thuộc dồng dao diễn cảm.Trẻ hiểu nội dung bài đồng


dao.Biết thể hiện đúng giọng điệu của bài.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn cho trẻ biết tư duy tưởng tượng, phát triển các giác quan.phát triển nhận
thức,thẩm mỹ,ngơn ngữ,tình cảm xã hội.


<b>3. Giáo dục:</b>


- Biết yêu các bài đồng dao, ca dao. Biết Giữ gìn vệ sinh cá nhân
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Đồ dùng - đồ chơi:</b>
- Tranh thơ.


- Mơ hình
<b>2.Điạ điểm:</b>
<b>- Trong lớp học</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


- Cho trẻ hát “ Mời bạn ăn”.


- Các con cần ăn những thức ăn gì để có cơ thể khoẻ
mạnh ?



- Các con yêu quý. Trên cơ thể các con có rất nhiều
các bộ phận. Các con phải ăn đầy đủ chất dinh dưỡng
để nuôi cơ thể khỏe mạnh và giúp các bộ phận trên cơ
thể luôn hoạt bát nhanh nhẹn.


- Các con có biết tay làm những cơng việc gì khơng?
<b>2. Giới thiệu bài.</b>


- Tay là một bộ phận rất quan trọng đấy vậy các con
phải biết giữ gìn vệ sinh để có đơi tay đẹp nhé. Hơm
nay cơ cùng các con đi học bài đồng dao tay đẹp nhé.
3. Nội dung


<b>* Hoạt động 1: Đọc diễn cảm</b>


- Trẻ hát theo nhạc


- Trẻ kể những thức ăn mà
trẻ thích.


Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Lần 1: Cơ đọc diễn cảm bằng mơ hình cơ chuẩn bị sẵn
Lần 2: Cơ đọc diễn cảm bằng tranh.


Giảng nội dung bài. Nội dung bài đồng dao “ Tay
đẹp” Nói lên đơi bàn tay làm được rất nhiều việc. Việc
gì cũng phải làm từ nhỏ đến lớn. trích dẫn làm rõ các
ý.



Lần 3: đọc bằng tranh có từ.cơ chỉ theo chữ để trẻ
nghe và quan sát.


- Giáo dục tư tưởng cho trẻ.
<b>Hoạt động 2: Đàm thoại:</b>


- Bài thơ nói về bộ phận nào trên cơ thể ?
- Bài thơ nói lên nội dung gì ?


- Bài đồng dao đã đếm tay như thế nào?


- Tay làm được nhiều việc không? Là những việc gì?
- Các con giữ gìn đơi tay của mình như thế nào ?
Cơ gợi ý để trẻ trả lời và động viên khen trẻ kịp thời.
<b>Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc đồng dao:</b>


- Cô cho cả lớp đọc cả bài cùng cơ 4-5 lần.


Cho tổ nhóm đọc theo hình thức mỗi tổ,mỗi nhóm đọc
một câu nối tiếp.


- Cho cá nhân đọc và biểu diễn .


- Cô thay đổi hình thức đọc thơ để gây hứng thú cho
trẻ.


- Trong khi trẻ đọc cô quan sát sửa sai động viên khen
trẻ kịp thời


+ T/c: “Đôi tay khéo”



- Cô hướng dẫn trẻ chơi 2 - 3 lần
- Cô quan sát khuyến khích trẻ chơi


- Trẻ lắng nghe cơ đọc và
quan sát cơ chỉ mơ hình
Trẻ lắng cơ đọc thơ và
giảng nội dung thơ.


- Trẻ lắng nghe cô đọc thơ
và trích dẫn.


- Trẻ lắng nghe và quan
sát cơ chỉ lướt chữ.
- Tay ạ


- Nói lên các tay được giữ
gìn sạch sẽ và làm được
nhiều việc.


- Để cầm bút, cầm đũa,
cầm thìa....


- Rửa sạch sẽ, không
nghịch bẩn.


- Cả lớp cùng đọc 4 – 5 lần
Tổ, nhóm đọc, đọc theo
hình thức mỗi tổ,mỗi
nhóm đọc một câu nối


tiếp.


Đọc và chơi trị chơi vuốt
ve.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4 . Củng cố giáo dục.</b>


Cô và các con vừa đọc bài đồng dao gì?
- Tay chỉ đẹp khi nào?


- Làm thế nào để đôi tay ln đẹp?
Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh đơi tay.
<b>5. Kết thúc.</b>


Nhận xét - tuyên dương


- Bài: Tay đẹp ạ.


- Tay đẹp khi tay sạch sẽ.
- Không ngịch bẩn...


* Đánh giá trẻ hằng ngày: (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức
<i>khỏe; trạng thái và cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.... ...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.... </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<b>Thứ 4 ngày 17 tháng 10 năm 2018.</b>


<b>Tên hoạt động : Nhận biết phân biệt các khối vuông, khối chữ nhật, khối</b>
<b>cầu, khối trụ. (UDPHTM)</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: Trò chơi: “ sắp xếp khối theo yêu cầu”</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ nhận biết phân biệt các khối vuông, khối chữ nhật, khối cầu, khối trụ;
- Nhận dạng được các khối qua đồ vật, đồ chơi gần gũi.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kĩ năng so sánh, tổng hợp, khái quát cho trẻ thông qua so sánh phân biệt
được sự giống nhau và khác nhau giữa khối: khối vuông, khối chữ nhật, khối cầu,
khối trụ;


- Rèn cho trẻ phản xạ nhanh, kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ định và phát triển tư
duy, ngôn ngữ cho trẻ.


<b>3. Thái độ</b>


- Trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi trong lớp


- Trẻ đồn kết, có tinh thần kỷ luật trong khi chơi.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Chuẩn bị


- Đồ dùng của cô:


+ Bài giảng PowerPoint, mơ hình xưởng sản xuất người máy;
+ Nhạc bổ trợ cho bài giảng.



- Phòng học đã được kết nối
- Đồ dùng của trẻ :


+ Máy tính bảng


+ Các khối cho trẻ chơi trò chơi tạo trang phục cho người máy;
2. Địa điểm


- Tại PHTM


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Các con ơi lại đây với cô nào.


- Các con có muốn biết những con rô bốt
người máy và các đồ chơi khác được chế tạo
và sản xuất như thế nào không?


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Hôm nay cô và các con sẽ cùng nhau tới
xưởng sản xuất người máy giúp các bác thợ
nhé.


<b> * Hoạt động 1: Ôn nhận biết các khối</b>


<i>- Các bạn ơi xưởng sản xuất người máy đang</i>
<i>nghiên cứu rất nhiều loại người máy khác</i>
<i>nhau đẹp lắm, chúng ta cùng thăm quan</i>
<i>xưởng nào!<b>(Quảng bá video)</b></i>



- Trẻ quan sát nhận biết các hình khối tạo
thành người máy.


+ Người máy được chế tạo từ những khối gì?
Các bộ phận được làm từ những khôi nào?
<b>* Hoạt động 2: Phân biệt các khối theo đặc</b>
<b>điểm mặt bao</b>


- Xưởng sản xuất người máy có rất nhiều loại
hình khối khác nhau để dùng làm người máy,
các bác thợ lắp ráp người máy muốn nhờ
chúng mình phân biệt các khối rõ ràng để các
bác lựa chọn lắp ráp cho nhanh nhé!


- Yêu cầu tất cả lấy khối cầu, khối trụ!


+ Đây là khối gì? Sờ mặt bao của từng khối
+ Khối cầu tất cả mặt bao đều cong;


+ Khối trụ: mặt bao xung quanh cong, mặt bao
hai đầu phẳng.


- Cùng lăn khối:


+ Khối cầu lăn được về mọi phía cịn khối trụ
chỉ đặt nằm mới lăn được, vì sao?


- Chồng khối lên nhau


+ Vì sao khối cầu không thể chồng lên nhau



- Trẻ tập trung


- Không ạ


- Trẻ vỗ tay và nhún nhảy theo
nhạc 1-2 vịng


- Khối vng, khối chữ nhật…


- Trẻ về chỗ ngồi


- Trẻ lấy khối cầu, khối trụ
- Trẻ sờ mặt bao và nêu nhận xét
- Trẻ lăn khối và nêu nhận xét
+ Khối cầu lăn được về mọi phía
vì tất cả mặt bao đều cong


+ Khối trụ: đặt nằm lăn được, đặt
đứng không lăn được do mặt bao
xung quanh cong, mặt bao hai đầu
phẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

được?


+ Vì sao khối trụ có thể chồng lên nhau?
* Cơ chính xác lại kết quả:


- Khối cầu tất cả các mặt bao đều cong, không
thể chồng lên nhau được;



- Khối trụ: Mặt bao xung quanh cong, mặt bao
hai đầu phẳng


- So sánh khối cầu – khối trụ:
+ Có gì khác nhau?


+ Có điểm gì giống nhau?


- u cầu trẻ lấy khối vuông và khối chữ nhật
+ Sờ các mặt bao và nhận xét?


+ Đếm có bao nhiêu mặt bao? Nhận xét về số
mặt bao của hai khối có gì giống nhau?


+ Nhận biết hình dạng mặt bao của từng khối?
* So sánh sự giống và khác nhau giữa khối
vuông và khối chữ nhật:


- Cô giới thiệu thêm cho trẻ khối chữ nhật đặc
biệt.


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập – củng cố</b>


- Và bây giờ các bác thợ lắp ráp lại nhờ chúng
mình phân loại các loại khối này ra sau đó sắp
xếp lại vào các vị trí phù hợp để khi cần khối
nào các bác có thể lấy nhanh và chính xác nhất
nhé!



<i><b>(Cơ gửi tập tin cho trẻ yêu cầu trẻ xếp các</b></i>
<i><b>khối theo yêu cầu)</b></i>


<b>Trò chơi: tập làm người máy</b>


- Các con đã xác định được các khối theo yêu
cầu bây giờ chúng mình hãy tập làm các bác
thợ để lắp giáp các robot người máy nhé.


- Khối cầu có tất cả mặt bao đều
cong


- Đặt nằm khơng chồng được, đặt
đứng có thể chồng lên nhau do
mặt bao xung quanh cong, mặt
bao hai đầu phẳng;


- Khối cầu có các mặt đều cong,
khơng thể chồng lên được, khối
trụ có 2 mặt phẳng và có thể
chồng lên được.


Giống: Đều là khối có thể
lăn được.


+ Các mặt khối vng đều là hình
vng.


+ Các mặt khối chữ nhật là hình
chữ nhật.



- Khác nhau: Khối vng có 6 mặt
là hình vng, khối chữ nhật có
mặt bao là hình chữ nhật.


- Giống nhau: Cả hai khối đều có
6 mặt, đều chồng lên nhau được
và các mặt đều phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(<i><b>Cô gửi tập tin cho trẻ)</b></i>


- Yêu cầu mỗi đội xếp khối theo quy định của


<b>Trị chơi chọn khối theo u cầu</b>


* Sắp đến ngày trưng bày những người máy
hoàn chỉnh, chúng ta sẽ cùng nhau chuẩn bị
những bộ trang phục đẹp cho các người máy
nhé!


Chia trẻ làm 4 đội, mỗi đội lắp ráp 1 bộ quần
áo bằng các hình khối (Mặc ln vào người
trẻ), sau khi lắp xong cho trẻ biểu diễn và giới
thiệu về các loại khối tạo lên bộ trang phục
của đội mình


- Cơ nhận xét, tun dương trẻ, mời trẻ dự
buổi trưng bày người máy



<b>4. Củng cố giáo dục:</b>


- Cô cho trẻ vừa diễn dưới nền nhạc, vừa miêu
tả về khối của mình


5. Kết thúc:


- Mở nhạc vui để chào mừng những người
máy xuất xưởng


- Trẻ lắp ghép các khối vào với
nhau.


- Trẻ thỏa thuận và tìm khối theo
u cầu của cơ


- Trẻ đi trình diễn kiểu thời trang
theo nhạc và giới thiệu trang phục
của đội mình


- Trẻ hát múa, thu đồ dùng


<b> * Đánh giá trẻ hằng ngày: (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức</b>
<i>khỏe; trạng thái và cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.... </i>


<b>Thứ 5 ngày 18 tháng 10 năm 2018.</b>


<b>Tên hoạt động : Bé tìm hiểu 4 nhóm thực phẩm cần thiết cho cơ thể</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Trò chơi: “Chọn nhanh, chọn đúng”</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên 4 nhóm thực phẩm


- Biết được giá trị dinh dưỡng của các nhóm thực phẩm đối với cơ thể con
người.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết sử dụng ngôn ngữ phù hợp để diễn tả tác dụng của các nhóm dinh
dưỡng


- Biết chăm sóc bản thân, ăn hết xuất cơm, không kiêng khem thức ăn...
<b>3. Thái độ</b>


- Biết ăn nhiều thức ăn có dinh dưỡng để cơ thể lớn nhanh và khoẻ mạnh.
<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Đồ dùng cho cơ và trẻ:</b>



- Máy tính bản, hình ảnh bạn bình thường và 1 bạn suy dinh dưỡng
- Hình ảnh 4 nhóm thực phẩm.


- Trị chơi “Chọn nhanh, chọn đúng” được thiết kế kết nối với máy tính bản
của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2.Điạ điểm:</b>


- Phịng học thơng minh


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cô tổ chức cho trẻ hát bài “Mời bạn ăn”
- Chúng mình vừa hát bài gì?


- Trong bữa ăn chúng mình phải ăn những thực
phẩm gì?


- Các thực phẩm đó cung cấp cho cơ thể chất gì?
<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Các con ạ cơ thể chúng ta lớn lên và khỏe mạnh là
nhờ biết ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng của 4
nhóm thực phẩm đấy. 4 nhóm đó là: Chất đạm, chất
béo, bột đường và vitamin. Để biết được 4 nhóm


thực phẩm đó là gì và có lợi với sức khỏe con
người chúng ta như thế nào hôm nay cơ và các con
sẽ cùng nhau đi tìm hiểu nhé.


<b>3 . Tiến hành hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1: Nhận biết 4 nhóm thực phẩm</b>


- Các con hãy cùng quan sát lên màn hình xem cơ
có hình ảnh gì nhé.


- Cơ có hình ảnh gì đây?


- Bạn nào có nhận xét gì về hình ảnh này?
+ Bạn Trâm như thế nào?


+ Vì sao bạn lại gầy như thế này?
+ Còn bạn Trinh thì sao?


+ Bạn khỏe mạnh là nhờ đâu?


- Các con ạ bạn Trâm vì lười ăn, khơng ăn đầy đủ
các chất dinh dưỡng nên bị suy dinh dưỡng, còn


- Hát theo nhạc


- Trẻ kể


- Quan sát hình ảnh



- Bạn Trâm và bạn Trinh ạ
- Gầy gò


- Bạn ăn ít ạ
- To, khỏe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

bạn Trinh có cơ thể khỏe mạnh là vì bạn đã ăn hết
xuất, ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng trong 4 nhóm
thực phẩm vì các loại thức ăn trong 4 nhóm thực
phẩm cung cấp cho cơ thể chúng ta các chất dinh
dưỡng cần thiết cho cơ thể đấy.


- Và bây giờ cô và các con cùng nhau tìm hiểu về
các nhóm thực phẩm này nhé.


<b>* Nhóm thực phẩm giầu Vitamin:</b>


- Các con cùng quan sát vào màn hình máy của
mình xem có gì nào? (Cơ quảng bá hình ảnh )
- Các bạn hãy kể tên những loại rau củ mà mình
biết.


- Các loại rau củ quả này có thể chế biến thành
những món gì?


- Các loại rau củ quả này cung cấp cho cơ thể
chúng ta chất gì?


+ Đây là nhóm thực phẩm cung cấp vitamin và
muối khoáng, ăn các loại thực phẩm này giúp cho


da dẻ chúng ta hồng hào và sáng mịn đấy.


<b>* Nhóm thực phẩm giàu chất bột đường:</b>
- Đốn xem, đốn xem


- Cơ lại có hình ảnh gì đây?


- Gạo, ngơ, khoai, sắn...có thể chế biến thành những
món gì?


- Trước khi ăn thì ta phải làm gì?


- Ăn những thực phẩm này cung cấp chất gì cho cơ
thể?


- Đúng rồi đây là nhóm thực phẩm cung cấp chất
bột đường, ăn những thực phẩm này cung cấp tinh
bột và đường cho cơ thể các thực phẩm này có thể


- Lắng nghe


- Rau và các loại quả


- Trẻ quan sát hình ảnh và kể
tên các loại rau củ


- Món luộc, món xào...
- Vitamin ạ


- Xem gì, xem gì



- Gạo ngơ, khoai, sắn,..


- Nấu chín


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chế biến được nhiều món, cơm, xơi, khoai luộc,
khoai rán...các con phải ăn đa dạng các loại thức ăn
của nhóm này để cung cấp bột đương cho cơ thể
nhé.


<b>* Nhóm thực phẩm cung cấp chất đạm:</b>
- Đố vui, đố vui.


“Thịt cá tơm cua
Đều là dinh dưỡng


Đố bạn nào biết
Đó là chất gì ?
( Cho trẻ quan sát hình ảnh)


- Nhóm chất đạm là những thực phẩm gì ?


- Các loại thực phẩm như thit, cá, tôm, trứng là
những thực phẩm thuộc nhóm chất đạm, ăn các loại
thực phẩm này cung cấp chất đạm cho cơ thể, các
thực phẩm này cũng được chế biến thành rất nhiều
các loại món ăn ngon.


- bạn nào biết các món ăn được chế biến từ nhóm
chất đạm.



- Mở rộng: ngồi những thực phẩm trên chất đạm
cịn có trong các thực phẩm như: Thịt bò,
sữa...chúng ta phải ăn đa dạng các loại thực phẩm
này để cho cơ thể khỏe mạnh nhé.


<b>* Nhóm thực phẩm cung cấp chất béo:</b>
- Đố: Lạc vừng là tơi


Bơ, sữa, dầu ăn
Các bạn hãy đốn


Xem tơi chất gì ?


- Đúng rồi đây là nhóm thực phẩm cung cấp chất
béo đấy các con ạ


- Chất đạm ạ


- Thịt cá tôm cua...


- Kể tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Vậy ngoài lạc, vừng bơ, sữa dầu ăn ra chất béo
cịn có ở đâu nữa.


- Cơ cho trẻ quan sát hình ảnh


Đây là nhóm thực phẩm khơng nên ăn nhiều.



Giáo dục: Khi ăn các loại thực phẩm trong các
nhóm chúng ta phải làm gì?


- Trước khi ăn các loại thực phẩm các con phải
chọn thực phẩm tươi ngon, không bị thối hỏng, héo
úa, ơi thiu sau đó sơ chế các loại thực phẩm, rửa
sach trước khi nấu, khi nấu phải nấu chín đảm bảo
dinh dưỡng và hợp vệ sinh an toàn thực phẩm


( Cho trẻ quan sát hình ảnh một số mon ăn đã được
chế biến)


- Chúng mình vừa được tìm hiểu về 4 nhóm thực
phẩm. Thế vì sao chúng ta lại phải ăn đầy đủ các
chất dinh dưỡng có trong 4 nhóm thực phẩm đó.
- Các con học rất ngoan và giỏi bây giờ cô sẽ
thưởng cho các bạn một trò chơi


<b>Hoạt động 2: Trò chơi. “Chọn nhanh, chọn đúng”</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi


- Hướng dẫn trẻ cách chơi.


- Cơ có rất nhiều các hình ảnh về 4 nhóm thực
phẩm, các con hãy quan sát và chọn đáp án đúng
theo câu hỏi của cô trong khoảng thời gian là 5 giấy
- Cô tổ chức cho trẻ chơi


- Cơ bao qt và động viên khuyến khích trẻ
- Tổ chức cho trẻ chơi 4-5 lần



<b>4. Củng cố giáo dục:</b>


- Cho trẻ nhắc lại bài đã học
<b>5. Kết thúc</b>


- Mỡ lơn, đậu phụ


- Nấu chín, tươi ngon


- Để cho cơ thể được khỏe
mạnh ạ


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cô nhận xét giờ học và tuyên dương trẻ


- cho trẻ đọc bài vè “Dinh dưỡng cho bé” - Đọc vè


* Đánh giá trẻ hằng ngày: (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức
<i>khỏe; trạng thái và cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.... ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>....</i>


<b>Thứ 6 ngày 19 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Hoạt động chính: Vẽ áo sơ mi (UDPHTM)</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát:“ cái mũi”</b>
<b>I. Mục đích- Yêu cầu:</b>



1. Kiến thức:


- Trẻ biết sử dụng các kỹ năng đã học để vẽ áo sơ mi
2. Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng sử dụng các nét cong, xiên, ngang, thẳng… Kỹ năng điều
khiển đầu ngón tay để di mầu, bố cục tranh hợp lý, sự khéo léo cho trẻ.


3. Thái độ:


- Trẻ chú ý học, biết giữ gìn sản phẩm, chăm ngoan…
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> - Giáo án PaoWerPoint</b>
- Slike 1: áo sơ mi nữ cộc tay
- Slike 2 : Áo sơ mi nữ dài tay.


- Slike 3: Áo sơ mi nam cộc tay
- Slike 4: Áo sơ mi nam dài tay
- Bàn, ghế,máy tính bảng.
- Phịng học được kết lối
<b>III. Nội dung hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cụ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Gây hứng thú: </b>


Chào mừng các thí sinh đến với hội thi “ Bé tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

cô xin trân trọng giới thiệu…


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Các thí sinh tham gia hội thi ngày hôm nay sẽ
phải trải qua 2 phần thi:


+ Phần 1: Chung sức.


+ Phần 2: Cùng nhau trổ tài.


- Chủ đề tuần này chúng ta đang nghiên cứu và
tìm hiểu về đồ dung của bé nên ban tổ chức đã
đưa ra chủ đề của hội thi là “ vẽ áo sơ mi”
- Các thí sinh có muốn tham gia vào hội thi này
khơng?


<b>* Hoạt động 2. Quan sát- Đàm thoại:</b>
+ Phần 1: Chung sức.


- Bước vào phần thi chung sức xin mời các bé
cùng tìm hiểu về 1 số kiểu áo sơ mi dành cho
các bạn nam và các bạn nữ nhé.


- Cho trẻ quan sát Sile 1: Áo sơ mi dành cho các
bạn nữ.


- Các con thấy các kiểu áo này có đẹp khơng.
- Có áo sơ mi cộc tay, áo sơ mi dài tay, đây
chính là các kiểu áo sơ mi dành cho các bạn nữ
đấy.



+ Silai 2:


- Còn với các bạn nam. Cơ cũng có một số mẫu
áo sơ mi dành cho các bạn nam đấy, chúng
mình cùng quan sát nhé.


- Chúng mình thấy áo sơ mi dành cho các bạn
nam thế nào? Có đẹp khơng?


- Các kiểu áo được thiết kế khác nhau, với các
hoa văn rất đẹp.


- Để bước vào phần thi “Trổ tài”chúng mình
hãy cùng quan sát một số mẫu thiết kế về một
số kiểu áo sơ mi dành cho các bạn nam và các
bạn nữ mà cô đã vẽ nhé.


<i><b>* Slike 1.Vẽ áo sơ mi cộc tay của nữ:</b></i>


- Bạn nào áo nhận xét gi về mẫu thiết kế đầu
tiên của cô?


- Thân áo được vẽ bởi hình gì?


- Đây là áo sơ mi dài tay hay cộc tay?


- Thân áo con đươc vẽ them các họa tiết rất đep
đúng không?


- Để thiết kế được mẫu áo sơ mi đẹp như thế


này cô đã sử dụng những kỹ năng vẽ nào?
- Cô khái quát: Đây là mẫu thiết kế về áo sơ mi
cộc thay dành cho bạn nữ, để thiết kế được áo


-Trẻ chú ý.


- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe.
- Quan sát
- Có ạ


- Có ạ
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Hình chữ nhật
- Cộc tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

sơ mi cô đã sử dụng các kỹ năng vẽ nét cong,
nét xiên, nét thẳng…Sau đó tơ màu thật mịn,
đều màu, khơng chờm màu ra ngồi. Khi thiết
kế cô đã rất chỳ ý để bức tranh được cân đối hài
hòa ở giữa khung giấy.


<i><b>* Slike 2. Vẽ áo sơ mi nữ dài tay: </b></i>


- Ai có nhận xét gì về bức tranh này?
- Bố cục tranh, cách tô màu?



- Khi thiết kế áo sơ mi dài tay cơ đã sử dụng các
kỹ năng vẽ gì?


- Cô khái quát: Đây là mẫu thiết kế áo sơ mi dài
tay dành cho bạn nữ, khi thiết kế cô cô đã sử
dụng kết hợp các nét thẳng, nét xiên, nét cong…
để vẽ. Ngồi ra cơ cịn vẽ thêm các họa tiết để
trang trí cho áo thật đẹp nữa đấy.


<i><b>* Slike 3: Tranh vẽ áo sơ mi cộc tay của nam.</b></i>


- Đây là mẫu thiết kế áo sơ mi danh cho bạn gì?
- Mẫu áo thiết kế dành cho bạn nam so với bạn
nữ thì như thế nào nhỉ?


- Mầu sắc được tô thế nào?


- Cô khái quát: mẫu thiết kế áo sơ mi dành cho
bạn nam thì vẽ đơn giản hơn,khơng cầu kỳ về
họa tiết hoa văn, khi thiết kế cô cũng đã sử dụng
các nét thẳng, nét xiên…để vẽ.


<i><b>* Slike 4: Áo sơ mi dài tay của nam.</b></i>
<i><b>(Hướng dẫn tương tự)</b></i>


- Cô và các con vừa quan sát và nhận xét một số
mẫu thiết kế áo sơ mi dành cho các bạn nam và
các bạn nữ.ngồi những mẫu thiết kế mà cơ vừa
giới thiệu với các con cịn có rất nhiều các kiểu
mẫu áo sơ mi đẹp nữa. các con có muốn mình


trở thành nhà thiết kế giỏi không?


- Bây giờ xin mời các bạn hãy về vị trí để bước
vào phần thi thứ 2, phần thi “Trổ tài”


<b>* Hoạt động 3. Trẻ thực hiện:</b>
+ Phần 2: Trổ tài


- Để đạt kết quả cao trong phần thi “Trổ tài”
ngày hôm nay xin mời các bạn nhỏ hãy trả lời
một số câu hỏi của ban tổ chức:


+ Các bạn sẽ thiết kế áo sơ mi gì?
+ Áo cho bạn nam hay bạn nữ?
+ Con thiết kế như thế nào?


- Đây là áo sơ mi dài tay cua
bạn nữ.


- Bố cục tranh vẽ rất cân đối
và tô màu rất đẹp ạ


- Nét thẳng, nét xiên, nét
cong…ạ


- Trẻ Lắng nghe


- Bạn nam ạ


- Đơn giản hơn ạ, không có


họa tiết hoa văn …


- Tơ cùng một mầu….


- Có ạ


- Áo sơ mi dài tay, cộc tay…
- Bạn nam (nữ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Thiết kế xong con tô mầu như thế nào?
+ Khi thiết kế tư thế ngồi và vẽ bằng tay gì?
- Xin cảm ơn những câu trả lời rất suất sắc của
các bạn.


- Sau đây xin mời các bạn hãy thể hiện tài năng
của mình.


- Cơ mở nhạc nhẹ nhàng duy trì, kích thích sự
hứng thú cho trẻ


- Cô bao quát và hướng dẫn them cho trẻ


<i><b>(Cho trẻ sử dụng bảng tương tác)</b></i>


* Hoạt động 4. Nhận xét sản phẩm:


- Phần thi thứ 2 đã kết thúc xin mời các bạn hãy
mang mẫu thiết kế của mình về phịng triển lãm
để trưng bày nào.



( <i><b>Cô sử dụng lấy mẫu học viên)</b></i>


- Bây giờ các bạn hãy giúp ban tổ chức bình
chọn ra những mẫu thiết kế đẹp nhất nào.


+ Con thấy mẫu thiết kế nào đẹp?


+ Bạn thiết kế áo sơ mi dành cho bạn nam hay
bạn nữ?


+ Bạn đã sử dụng các nét vẽ nào để thiết kế áo
sơ mi?


+ Con đã thiết kế áo sơ mi gì? Con hãy giới
thiệu sản phẩm của mình .


+ Con thấy sản phẩm nào chưa đẹp? Vì sao?
<b>4. Củng cố - giáo dục:</b>


- Cô thấy các con hôm nay tham gia hội thi rất
là tích cực. đã thiết kế rất nhiều kiểu áo sơ mi
đẹp, xin dành một tràng vỗ tay cho các bạn.
- Các con ạ. Để cho cơ thể của chúng ta ln
được khỏe mạnh và sạch sẽ thì các con phải biết
giữ gìn vệ sinh thân thể, trước khi đến lớp
chúng mình phải mặc quần áo trang phục gọn
gang, khơng chơi ở nhưng nơi mất vệ sinh…các
con có đồng ý khơng?


- Bây giờ chúng mình cùng hát thật hay bài hát


“Cái mũi” để cảm ơn các cô đã về dự và cổ vũ
cho các con ngày hôm nay nhé.


<b>5. Kết thúc</b>


- Tơ màu đều, khơng chờm ra
ngồi…


- Ngồi ngay ngắn và dùng
bằng ngón tay trỏ phải ạ
- Trẻ thực hiện


- Trả lơi


- Bạn nam (nữ) ạ
- Nét cong, nét thẳng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.... ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>


</div>

<!--links-->

×