Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Kế hoạch chủ đề " Trường tiểu học"

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.22 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>K HO CH CH Đ 10: TRẾ</b> <b>Ạ</b> <b>Ủ Ề</b> <b>ƯỜNG TI U H C.Ể</b> <b>Ọ</b>


<b>Th i gian th c hi n: 2 TU N (ờ</b> <b>ự</b> <b>ệ</b> <b>Ầ</b> <b>Từ 08/05/2017 đến 19/5/2017)</b>
<b>1, Mở chủ đề.</b>


- Cho trẻ hát bài : Tạm biệt búp bê
- Bài hát nói về điều gì?


- Các con tạm biệt trường mầm non lên học trường nào?…
- Chúng mình cùng tìm hiểu, khám phá chủ đề Trường tiểu học


- Các tranh ảnh, băng đĩa về Trường tiểu học, các hoạt động ở trường tiểu học...
- Các nguyên liệu: tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tơng, rơm, rạ, hột, hạt…
<b>2.Kế hoạch chủ đề : </b>


<b>TT Ch đ l nủ ề ớ</b> <b>Ch đ nhánhủ ề</b> <b>M c tiêuụ</b> <b>N i dungộ</b> <b>Ghi chú</b>


<b>Trường</b>
<b>ti u h cể</b> <b>ọ</b>
<b>Từ </b>


<b>08/05/2017 </b>
<b>đến </b>


<b>19/5/2017</b>


<b>- Nhánh 1: </b>
<b>Trường tiểu </b>
<b>học:</b>


Từ 08/5/2017


đến 12/5/2017


<b>MT8: Trẻ có thể: Nhảy xuống từ</b>
độ cao 40 cm.(CS2)


- Bật - nhảy từ trên cao xuống (40-
45cm) ; Bật sâu 40 cm


<b>MT9: Trẻ có thể: Chạy liên tục </b>
150m khơng hạn chế thời gian.
(CS13)


- Chạy chậm 150 m; Chạy thay đổi tốc
độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh.
<b>MT40: Trẻ hay đặt câu </b>


hỏi(CS112)


- Trẻ hay đặt câu hỏi: "Tại sao?"," Như
thế nào?" "Vì sao?"....để tìm hiểu hoặc
làm rõ thơng tin


- Hay phát biểu khi học
<b>MT43: Trẻ có thể thực hiện </b>


cơng việc theo cách riêng của
mình (CS118)


- Khơng bắt chước và có những khác
biệt trong khi thực hiện nhiệm vụ


- Tạo ra những sản phẩm không giống
bạn.


<b>MT46: Trẻ biết kể tên một số lễ </b>
hội và nói về các hoạt động nổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bật của lễ hội đó. bật của ngày lễ, hội. Kể tên một số sự
kiện văn hóa của địa phương, quê
hương đất nước.


<b>MT47: Trẻ hiểu biết về tên gọi, </b>
một số thông tin về biển đảo Việt
Nam


- Trẻ kể tên một số đảo lớn nhỏ của
Việt Nam (Trường Sa, Hồng Sa, Cơ
Tơ, Vân Đồn, Phú Quốc…)


- Trẻ biết một số thong tin cần thiết về
biển đảo Việt Nam


<b>MT72: Trẻ biết kiềm chế cảm </b>
xúc tiêu cực khi được an ủi, giải
thích (CS41)


- Sử dụng lời nói diễn tả cảm xúc tiêu
cực của bản thân khi giao tiếp với bạn
bè và người thân để giải quyết một số
sung đột ; Kiềm chế những hành vi tiêu
cực khi có cảm xúc thái quá với sự


giúp dỡ của người lớn


<b>MT77: Trẻ thực hiện một số qui</b>
định ở gia đình và nơi cơng
cộng.


- Một số quy định ở gia đình và nơi
cơng cộng như vứt rác đúng nơi quy
định, không ngắt lá, bẻ cành, ...
<b>MT90: Trẻ sẵn sàng giúp đỡ khi </b>


người khác gặp hoạn nạn khó
khăn.(CS45)


- Yêu mến, quan tâm đến mọi người,
sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp
khó khăn


- Khi thấy bạn cần sự giúp đỡ, chủ
động đến giúp đỡ bạn


- Khi bạn hay người lớn yêu cầu sự
giúp đỡ sẽ nhiệt tình đến giúp đỡ nhau.
<b>MT93: Trẻ biết thể hiện sự thân </b>


thiện, đoàn kết với bạn bè.
(CS50)


- Chơi với bạn và nhường nhịn bạn
trong khi chơi và học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Không đánh bạn, không tranh giành
đồ chơi, không la hét hoặc nằm ăn vạ;
<b>MT105Trẻ nghe hiểu nội dung </b>


truyện,thơ, đồng dao ca dao phù
hợp với độ tuổi.(CS64)


- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện
đọc phù hợp với độ tuổi và kể lại được
những truyện đồng thoại, ngụ ngơn
(truyện cười) ngắn, đơn giản


- Trẻ nói được chủ đề và giá trị đạo đức
của truyện và tính cách nhân vật trong
truyện khi được nghe câu chuyện mới
- Thể hiện sự hiểu biết khi nghe các bài
thơ, ca dao, đồng dao, câu đố, hò vè...
bằng cách trả lời rõ ràng các câu hỏi
liên quan đến nội dung bài đã nghe và
có thể vẽ, đóng kịch, hát, vận động, kể
lại chuyện theo đúng trình tự....


<b>MT109: Trẻ biết sử dụng các </b>
loại câu khác nhau trong giao
tiếp.(CS67)


- Diễn đạt được mong muốn, nhu cầu
và suy nghĩ bằng nhiều loại câu như
câu cảm thán, câu trần thuật, câu nghi


vấn (câu hỏi), câu ghép, câu khẳng
định, câu phủ định, câu mệnh
lệnh....trong giao tiếp hằng ngày.


<b>- Sử dụng những từ thông dụng và các </b>
loại câu đơn, câu mở rộng để diễn đạt
ý.


<b>MT111: Trẻ biết sử dụng lời nói</b>
để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè
trong hoạt động.(CS69)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MT122: Trẻ có một số hành vi </b>
như người đọc sách.(CS83)


- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của
sách.


- Chỉ tên các phần của sách ; Bìa, tranh
minh họa, tên sách, tên tác giả… giở,
lật, đọc từng trang từ trái sang phải, từ
trên xuống dưới.


<b>MT123: Trẻ thích “ Đọc” theo </b>
truyện tranh đã biết.(CS84)


- "Đọc" theo truyện tranh đã biết với
nội dung chính phù hợp các tranh vẽ;
giở tranh khi hết nội dung truyện
<b>MT124: Trẻ biết chữ viết có thể </b>



đọc và thay cho lời nói.(CS86)


<b>- Nhận dạng được các chữ cái và phát</b>
âm được các âm đó.


- Hiểu rằng có thể dùng tranh ảnh, chữ
viết, số, ký hiệu... để thay thế cho lời
nói.


- Trẻ hiểu rằng chữ viết có ý nghĩa và
con người dùng chữ viết với nhiều mục
đích khác nhau


<b>MT128: Trẻ biết “Viết” tên của </b>
bản thân theo cách của mình.
(CS89)


- Biết "viết" tên của bản thân theo trật
tự cố định.


- Trẻ biết ghép các chữ cái thành tên
mình.


- Nhận được tên của mình trên các
bảng ký hiệu đồ dùng cá nhân và tranh
vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

mình phía dưới
<b>MT133: Hát đúng giai điệu, bài </b>



hát trẻ em.(CS 100)


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện
sắc thái, tình cảm của bài hát


<b>MT134: Thể hiện cảm xúc và </b>
vận động phù hợp với nhịp điệu
của bài hát hoặc bản nhạc.


(CS101)


- Thể hiện cảm xúc, thái độ, tình cảm
và vận động nhịp nhàng phù hợp với
nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo
nhịp, tiết tấu, nhanh, chậm, phối hợp.
<b>MT137: Thể hiện thái độ, tình </b>


cảm khi nghe âm thanh gợi cảm,
các bài hát, bản nhạc


- Có thái độ vui tươi, hồ hởi, thích thú
hoặc buồn bã..., thể hiện tình cảm khi
nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát,
bản nhạc


<b>MT141: Trẻ nói được ý tưởng </b>
thể hiện trong sản phẩm tạo hình
của mình.



(CS103)


- Trẻ nói được ý tưởng khi tạo ra sản
phẩm tạo hình của mình, nhận xét sản
phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/
đường nét và bố cục.


<b>MT145</b>


Trẻ thể hiện ý tưởng của bản
thân qua các hoạt động khác
nhau(CS119)


- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm
thanh, vận động theo các bài hát bản
nhạc u thích.


- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ,
nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản
phẩm theo ý thích.


<b>Trường</b>
<b>ti u h cể</b> <b>ọ</b>
<b>Từ </b>


<b>- Nhánh 1: Bé </b>
<b>chuẩn bị vào </b>
<b>lớp 1:</b>



Từ 15/5/2017


<i><b>MT4: Trẻ biết: Đi thăng bằng </b></i>
trên ghế thể dục (2m x 0,25m x
0,35m). (CS11)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>08/05/2017 </b>
<b>đến </b>


<b>19/5/2017</b>


đến 19/5/2017 hướng theo hiệu lệnh; Đi thay đổi tốc độ


theo hiệu lệnh; Đi khuỵu gối
<b>MT9: Trẻ có thể: Chạy liên tục </b>


150m khơng hạn chế thời gian.
(CS13)


- Chạy chậm 150 m; Chạy thay đổi tốc
độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh.
<b>MT40: Trẻ hay đặt câu </b>


hỏi(CS112)


- Trẻ hay đặt câu hỏi: "Tại sao?"," Như
thế nào?" "Vì sao?"....để tìm hiểu hoặc
làm rõ thơng tin


- Hay phát biểu khi học


<b>MT43: Trẻ có thể thực hiện </b>


cơng việc theo cách riêng của
mình (CS118)


- Khơng bắt chước và có những khác
biệt trong khi thực hiện nhiệm vụ
- Tạo ra những sản phẩm không giống
bạn.


<b>MT46: Trẻ biết kể tên một số lễ </b>
hội và nói về các hoạt động nổi
bật của lễ hội đó.


- Kể tên một số lễ hội đầu xuân, lễ hội
nhà trường tổ chức và nêu đặc điểm nổi
bật của ngày lễ, hội. Kể tên một số sự
kiện văn hóa của địa phương, quê
hương đất nước.


<b>MT47: Trẻ hiểu biết về tên gọi, </b>
một số thông tin về biển đảo Việt
Nam


- Trẻ kể tên một số đảo lớn nhỏ của
Việt Nam (Trường Sa, Hoàng Sa, Cô
Tô, Vân Đồn, Phú Quốc…)


- Trẻ biết một số thong tin cần thiết về
biển đảo Việt Nam



<b>MT72: Trẻ biết kiềm chế cảm </b>
xúc tiêu cực khi được an ủi, giải
thích (CS41)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

giúp dỡ của người lớn
<b>MT77: Trẻ thực hiện một số qui</b>


định ở gia đình và nơi cơng
cộng.


- Một số quy định ở gia đình và nơi
cơng cộng như vứt rác đúng nơi quy
định, không ngắt lá, bẻ cành, ...
<b>MT90: Trẻ sẵn sàng giúp đỡ khi </b>


người khác gặp hoạn nạn khó
khăn.(CS45)


- Yêu mến, quan tâm đến mọi người,
sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp
khó khăn


- Khi thấy bạn cần sự giúp đỡ, chủ
động đến giúp đỡ bạn


- Khi bạn hay người lớn yêu cầu sự
giúp đỡ sẽ nhiệt tình đến giúp đỡ nhau.
<b>MT93: Trẻ biết thể hiện sự thân </b>



thiện, đoàn kết với bạn bè.
(CS50)


- Chơi với bạn và nhường nhịn bạn
trong khi chơi và học.


- Biết dùng nhiều cách để giải quyết
mâu thuẫn với bạn;


- Không đánh bạn, không tranh giành
đồ chơi, không la hét hoặc nằm ăn vạ;
<b>MT105Trẻ nghe hiểu nội dung </b>


truyện,thơ, đồng dao ca dao phù
hợp với độ tuổi.(CS64)


- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện
đọc phù hợp với độ tuổi và kể lại được
những truyện đồng thoại, ngụ ngôn
(truyện cười) ngắn, đơn giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

có thể vẽ, đóng kịch, hát, vận động, kể
lại chuyện theo đúng trình tự....


<b>MT109: Trẻ biết sử dụng các </b>
loại câu khác nhau trong giao
tiếp.(CS67)


- Diễn đạt được mong muốn, nhu cầu
và suy nghĩ bằng nhiều loại câu như


câu cảm thán, câu trần thuật, câu nghi
vấn (câu hỏi), câu ghép, câu khẳng
định, câu phủ định, câu mệnh
lệnh....trong giao tiếp hằng ngày.


<b>- Sử dụng những từ thông dụng và các </b>
loại câu đơn, câu mở rộng để diễn đạt
ý.


<b>MT111: Trẻ biết sử dụng lời nói</b>
để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè
trong hoạt động.(CS69)


- Sử dụng lời nói để trao đổi những
nhu cầu cần thiết trong cuộc sống và
chỉ dẫn bạn bè trong các hoạt động.
<b>MT122: Trẻ có một số hành vi </b>


như người đọc sách.(CS83)


- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của
sách.


- Chỉ tên các phần của sách ; Bìa, tranh
minh họa, tên sách, tên tác giả… giở,
lật, đọc từng trang từ trái sang phải, từ
trên xuống dưới.


<b>MT123: Trẻ thích “ Đọc” theo </b>
truyện tranh đã biết.(CS84)



- "Đọc" theo truyện tranh đã biết với
nội dung chính phù hợp các tranh vẽ;
giở tranh khi hết nội dung truyện
<b>MT124: Trẻ biết chữ viết có thể </b>


đọc và thay cho lời nói.(CS86)


<b>- Nhận dạng được các chữ cái và phát</b>
âm được các âm đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Trẻ hiểu rằng chữ viết có ý nghĩa và
con người dùng chữ viết với nhiều mục
đích khác nhau


<b>MT128: Trẻ biết “Viết” tên của </b>
bản thân theo cách của mình.
(CS89)


- Biết "viết" tên của bản thân theo trật
tự cố định.


- Trẻ biết ghép các chữ cái thành tên
mình.


- Nhận được tên của mình trên các
bảng ký hiệu đồ dùng cá nhân và tranh
vẽ.


- Sau khi vẽ tranh biết viết tên của


mình phía dưới


<b>MT133: Hát đúng giai điệu, bài </b>
hát trẻ em.(CS 100)


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện
sắc thái, tình cảm của bài hát


<b>MT134: Thể hiện cảm xúc và </b>
vận động phù hợp với nhịp điệu
của bài hát hoặc bản nhạc.


(CS101)


- Thể hiện cảm xúc, thái độ, tình cảm
và vận động nhịp nhàng phù hợp với
nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo
nhịp, tiết tấu, nhanh, chậm, phối hợp.
<b>MT137: Thể hiện thái độ, tình </b>


cảm khi nghe âm thanh gợi cảm,
các bài hát, bản nhạc


- Có thái độ vui tươi, hồ hởi, thích thú
hoặc buồn bã..., thể hiện tình cảm khi
nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát,
bản nhạc


<b>MT141: Trẻ nói được ý tưởng </b>


thể hiện trong sản phẩm tạo hình
của mình.


(CS103)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>MT145</b>


Trẻ thể hiện ý tưởng của bản
thân qua các hoạt động khác
nhau(CS119)


- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm
thanh, vận động theo các bài hát bản
nhạc yêu thích.


- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ,
ngun vật liệu phù hợp để tạo ra sản
phẩm theo ý thích.


<b>3. Kế hoạch tuần</b>


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 34</b>
<b>Chủ đề nhánh 1: Trường tiểu học</b>


Thời gian thực hiện: Từ 08/05/2017 đến 12/05/2017
<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<b>Đón trẻ, chơi, </b>


<b>thể dục sáng</b>


- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chơi với các đồ chơi trong lớp- giáo dục trẻ chơi đồn kết, giữ gìn đồ chơi
- Thể dục buổi sáng


+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng, bật)
+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục buổi sáng theo băng điã thể dục tháng 4.


<b>Hoạt động học - Thể dục : </b>


- VĐCB: B t sâu ậ
40 cm


<b> - Trò chơi: Chạy </b>
tiếp cờ


<b>Văn học:</b>


Truyện: Gà tơ đi
học


<b>- LQCC:</b>


Ôn tập nhóm
chữ cái s-x, v-r


<b>- KPXH:</b>



Trường tiểu học.


<b>- Tạo hình </b>
Vẽ trường
tiểu học


<b>- Âm Nhạc: </b>


Dạy hát: Cháu vẫn
nhớ trường Mầm Non
- Nghe hát: Em yêu
trường em


<b>Chơi ngoài </b>


<b>trời </b> - Quan sát tranh ảnh và trò chuyện về trường tiểu học <sub>- Tham quan trường tiểu học.</sub>
- Mô tả về trường tiểu học.


- Vẽ tự do trên sân.
- Chơi tự do.


- Chơi vận động: Bắt chước tạo dáng, chìm nổi, thỏ tìm chuồng,Mèo đuổi chuột, ; chơi với cát,
nước, vật liệu thiên nhiên.


<b>Chơi hoạt</b>


<b>động ở các góc</b> <i><b>- Góc tạo hình: Làm đồ chơi, gấp bàn, ghế hoặc vẽ, nặn, cắt, xé dán, tơ màu và trang trí đồ dùng</b></i><sub>học tập về trường tiểu học.</sub>
Biểu diễn các bài hát trong chủ đề


<i><b>- Chơi đóng vai: Gia đình, lớp Một tiểu học, cơ gíao, cửa hàng bán sách và đồ dùng học tập.</b></i>


<i><b>- Góc xây dựng: Lắp ghép hình người,Xây dựng trường tiểu học.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>- Góc khám phá khoa học: Dán các hình theo trình tự nhất định; phân nhóm đồ dùng cá nhân và đồ</b></i>
dùng học tập; chọn đúng chữ cái vào từ thích hợp.


<b>Ăn, ngủ, vệ</b>
<b>sinh</b>


- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh
lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)
-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn


<b>Chơi, hoạt </b>
<b>động theo ý </b>
<b>thích</b>


- Ơn bài đã học


- Cho trẻ học tại phịng học thơng minh
- Ơn chữ cái đã học.


- Hoạt động góc : Theo ý thích
- Cho trẻ chơi theo ý thích
<b> Nêu gương</b>


<b> - Trả trẻ</b>


- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy
định - lễ phép chào cô, bạn - ra về.


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 35</b>
<b>Chủ đề nhánh 2: Bé chuẩn bị vào lớp 1</b>


Thời gian thực hiện: Từ 15/05/2017 đến 19/05/2017
<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<b>Đón trẻ, chơi, thể</b>
<b>dục sáng</b>


- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chơi với các đồ chơi trong lớp - giáo dục trẻ chơi đồn kết, giữ gìn đồ chơi
- Thể dục buổi sáng


+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng,
bật)


+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục buổi sáng theo đĩa thể dục theo chủ đề tháng 4
<b>Hoạt động học </b> <b>* Thể dục :</b>


- VĐCB: Bài tập
tổng hợp:
Đi-chạy- nhảy
<i><b>-TC: “ Hái quả”</b></i>



* Chữ cái:
- LQCC: Ôn tập
* Văn học: Thơ
“ Cô giáo em”


<b>* KPKH: </b>
- Làm quen
với một số đồ
dùng của học
sinh lớp 1


*.Tạo hình:
- Vẽ đồ dùng
học tập


* Âm nhạc:


- Hát : Tạm biệt búp


- Nghe hát: Đi học


<b>Chơi ngoài trời </b> <sub>- Quan sát tranh ảnh và trò chuyện về trường tiểu học </sub>
- Tham quan trường tiểu học.


- Mô tả về trường tiểu học.
- Vẽ tự do trên sân.


- Chơi tự do.



- Chơi vận động: Bắt chước tạo dáng, chìm nổi, thỏ tìm chuồng,Mèo đuổi chuột, ; chơi với
cát, nước, vật liệu thiên nhiên.


<b>Chơi hoạt động ở</b>


<b>các góc</b> <i><b>- Góc tạo hình: Vẽ, nặn, cắt, xé, dán, tô màu đồ dùng học tập, trang trí trường tiểu học.</b><b><sub>- Góc đóng vai: Chơi đóng vai cơ giáo.</sub></b></i>
<i><b>- Góc xây dựng: Xây dựng trường tiểu học.</b></i>


<i><b>- Góc sách: Xem sách và làm sách về trường tiểu học.</b></i>
<i><b>- Góc khoa học</b></i>


+ Chọn đúng chữ cái theo truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ăn, ngủ, vệ sinh</b> - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi
vệ sinh lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)
-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn,ăn uống văn minh lịch
sự,cất đồ dùng đúng nơi quy định.


<b>Chơi, hoạt động theo</b>
<b>ý thích</b>


- Ơn bài đã học.


- Cho trẻ học với sách


- Hoạt động góc ,Theo ý thích
<b> Nêu gương</b>



<b> - Trả trẻ</b>


- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé
ngoan.


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)
- Biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định


- Lễ phép chào cơ, bạn
- Ra về.


<b>* Đóng chủ đề : trường tiểu học</b>


<i>- Cho trẻ hát bài : “Cháu vẫn nhớ trường mầm non”</i>
<i>- Hỏi bài hát về gì?</i>


<i>- Các con vừa học chủ đề gì?</i>


<i>- Trong chủ đề đó con thích nhất chủ đề nhánh nào?</i>


<i>- Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề trường tiểu học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×