Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.06 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 13: BÀI KIỂM TRA VIẾT CUỐI CHƯƠNG I (MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP) A.ĐỀ KIỂM TRA(THỜI GIAN 45 PHÚT) I TRẮC NGHIỆM(5 điểm): Câu 1. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp: (A). “-3<2 (-3)2<4” Đúng Sai ; (B). “4=2 0=-2” Đúng Sai . Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến P(x):” x 2 x 0 ” với x là số thực Hãy xác định tính đúng -sai của các mệnh đề sau: (A) P(0) Đúng Sai ; (B) P(-1) Đúng Sai ; (C) P(1) Đúng Sai ; (D) P(2) Đúng Sai ; Câu 3. Phủ định của mệnh đề “ x , x 2 2 x 3 ” (A). “ x , x 2 2 x 3 ” (B)“ x , x 2 2 x 3 ” (C). “ x , x 2 2 x 3 ” (D)Một mệnh đề khác. Câu 4: Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp: (A). 1 1;3 Đúng Sai ; 1 1;3 Đúng (B). Sai . Câu 5. Cho các tập hợp: M = x N / x là bội số của 2;. N = x N / x là bội số của 6. P = x N / x là ước số của 2 Q= x N / x là ước số của 6 Mệnh đề nào sau đây đúng? (A). M N; (B). Q P; (C). MN = N; (D).PQ = Q; (E).Môt mệnh đề khác. Câu 6. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: (A). “ x , x 2 4 x 2 ” (B)” x , x 2 4 x 2 ” (C). ” x , x 2 4 2 x 2 “ (D)” x , x 2 4 x 2 hoặc x 2 ” Câu 7. Cho A= 0;1;2;3;4 và B= 2;3;4;5;6. Tập A\B bằng: (A). 0; (B). 0;1; (C). 0;5; (D). 5;6; (E). Một kết quả khác. Câu 8.Tập C=[-3;4)(2;7) bằng (A).(-3;4); (B).(4;7); (C).[-3;7); (D).(2;4). (E). Một kết quả khác. Tổ Toán - Trường THPT Thừa Lưu Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9. Tập D=(-5;0)\[-2;+ ) bằng (A).(-5;+ ); (B).(-2;0); (C).(-5;-2); (D).(-5;-2]. (E). Một kết quả khác. Câu 10. Tập E=(-1;3][1;5] bằng (A).(-1;1]; (B).(-1;5]; (C).[1;3]; (D).(3;5]. (E). Một kết quả khác. II.TỰ LUẬN(5 điểm): Câu 1. Cho hai tập hợp A= x | x 1 2 x 2 4 x 0. . . . và. B= x | x 2. Tìm tất cả các tập hợp X biết rằng X A và X B Câu 2: Chứng minh mệnh đề sau là đúng bằng phương pháp phản chứng: Nếu x 2 và y -5 thì 5x-2y+xy 10. B.ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. .I.TRẮC NGHIỆM(5điểm): Mỗi câu cho 0,5 điểm. 1. (A) .Sai ; (B).Đúng 2. (A). Đúng ; (B).Sai 3. Chọn(C) 4. (A). Đúng ; (B).Sai 5.Chọn(C) 6.Chọn(C) 7. Chọn(B) 8. Chọn(D) 9.Chọn(C) 10. Chọn(B). (C) .Đúng ;. (B).Sai.. II.TỰ LUẬN(5điểm) Câu 1(2,5 điểm). Ta có A= 1;0;2, B= 2;1;0;1;2. Vậy A B = 1;0;2.Do đó các tập hợp X phải tìm là 1;0, 1;2, 0;2 1;0;2.. Ø, 1, 0, 2,. Câu 2(2,5 điểm). Giả sử 5x-2y+xy = 10. Khi đó, ta có: 5(x-2)+y(x-2)=0 (x-2)(5+y)=0 x-2=0 hoặc 5+y=0 x=2 hoặc y=-5. Mâu thuẫn với x 2 và y -5 thì 5x-2y+xy 10 (đpcm) -------------------Hết-------------------............................................................................................................................................... Tổ Toán - Trường THPT Thừa Lưu Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1:. Cho mệnh đề chứa biến P(x):” x 2 3 x 0 ” với x là số thực. Hãy xác định tính đúng -sai của các mệnh đề sau: (A) P(0) Đúng Sai ; (B) P(-1) Đúng Sai ; (C) P(1) Đúng Sai ; (D) P(2) Đúng Sai ; Câu 2: Cho mệnh đề“ x R, x 2 x 7 0 ” .Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là: (A) x R, x 2 x 7 0 ; (B) x R, x 2 x 7 0 ; (C) Không tồn tại xR mà x2- x +7<0; (D)xR,x2- x +70. Câu 3Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: (A). “xR, x>3x2>9” (B).”xR, x>-3x2>9” 2 (C). ”xR, x >9x>3 “ (D).”xR, x2>9x>-3 “ Câu 4. Cho A= 1;5;B= 1;3;5. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: (A). AB = 1; (B). AB = 1;3; (C). AB = 1;3;5; (D). AB = 1;3;5. Câu 5. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: (A). AB = A AB; (B). AB = A AB; (C). A\B = A AB =; (D). A\B = A AB ; Đáp án: 1. (A).Sai; (B).Đúng ; 2.Chọn(D) 3. Chọn(A) 4. Chọn(A) 5.Chọn(D) ------------------------. (C).Sai;. (D).Sai;. Tổ Toán - Trường THPT Thừa Lưu Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>