Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề cương ôn tập các môn khối 7 lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chủ đề 1: CHƯƠNG 6. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG (Tiếp theo)</b>
<i><b>(Từ bài 40 đến bài 51)</b></i>


<b>I. LÝ THUYẾT</b>


<b>BÀI 46. THỎ</b>
<b>I. ĐỜI SỐNG</b>


- Thỏ hoang sống ở ven rừng, trong các bụi rậm, có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang, bụi rậm
để lẩn trốn kẻ thù hay chạy rất nhanh bằng cách nhảy hai chân sau khi bị săn đuổi.


- Thỏ kiếm ăn chủ yếu về buổi chiều hay ban đêm. Chúng ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm
- Thỏ là động vật hằng nhiệt.


- Sinh sản: Thỏ đực có cơ quan giao phối. Trong ống dẫn trứng, trứng thụ tinh phát triển thành
phôi và một bộ phận là nhau thai, gắn liền với tử cung của thỏ mẹ. Nhau thai có vai trị đưa chất
dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi qua dây rốn và cũng qua dây rốn vào nhau thai, chất bài tiết từ
phôi được chuyển sang cơ thể mẹ. Hiện tượng đẻ con có nhau thai được gọi là hiện tượng thai
sinh. Thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày. Trước khi đẻ, thỏ mẹ dùng miệng nhổ lông ở ngực và xung
quang vú để lót ổ. Thỏ con mới đẻ chưa có lơng, chưa mở mắt, được bú sữa mẹ.


<b>II. CẤU TẠO NGỒI VÀ DI CHUYỂN</b>
<b>1. Cấu tạo ngồi</b>


Đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
<b>Bộ phận </b>


<b>cơ thể</b>


<b>Đặc điểm cấu tạo ngồi</b> <b>Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn </b>
<b>trốn kẻ thù</b>



Bộ lơng Bộ lơng mao dày xốp Giữ nhiệt,bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi rậm
Chi (có


vuốt)


Chi trước ngắn Đào hang và di chuyển


Chi sau dài khoẻ Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn
đuổi


Giác
quan


Mũi thính,lơng xúc giác cảm
giác, xúc giác nhanh nhạy


Thăm dị thức ăn, phát hiện kẻ thù, thăm dị
mơi trường


Tai thính , có vành tai lớn,cử
động được theo các phía


Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù
Mắt có mí cử động được Giữ mắt khơng bị khô,bảo vệ khi thỏ trốn


trong bụi gai rậm
<b>2. Di chuyển</b>


Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời bằng cả hai chân sau theo đường ziczắc.



- Thỏ để 2 chân sau đạp mạnh vào đất làm cơ thể thỏ bật lên cao, lúc này chân trước và chân sau
thỏ đều duỗi thẳng. Thỏ tiếp đến bằng 2 chân trước của sự nhảy.


<b>BÀI 48+ 49+ 50+51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>


Lớp Thú hiện nay có khoảng 4 600 loài, 26 bộ. Ở Việt Nam đã phát hiện được 275 lồi. Các lồi
thú đều có lơng mao và tuyến sữa


<b>1. Bộ thú huyệt </b>


- Môi trường sống: vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở cạn


-Đặc điểm cấu tạo: Có mỏ dẹp, bộ lơng rậm, mịn, khơng thấm nước, chân có màng bơi, thích
nghi với bơi trong nước và đi lại trên cạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Môi trường sống: sống ở đồng cỏ


- Đặc điểm cấu tạo: Cao 2m, chi sau lớn, khỏe, đuôi to dài


- Sinh sản: đẻ con, vú có tuyến sữa thụ động, thú con sống trong túi da ở bụng mẹ
<b>3. Bộ dơi: </b>


- Chi trước biến đổi thành


- Chi trước biến đổi thành cánh da
- Cánh da là một màng da rộng
- Chi sau nhỏ yếu, đuôi ngắn.


- Răng nhọn, sắc phá vỡ vỏ cứng của sâu bọ


<b>4. Bộ cá voi: </b>


- Nơi sống: Cá voi sống ở biển ôn đới và biển lạnh.
- Cấu tạo:


- Cơ thể hình thoi, cổ ngắn
- Lớp mỡ dưới da rất dày


- Chi trước biến đổi thành vây, chi sau tiêu giảm.


- Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
- Cá voi khơng có răng lọc mồi bằng các khe của tấm sừng miệng
- Di chuyển: Bơi uốn mình theo chiều dọc.


- Sinh sản: Đẻ con trong nước, nuôi con bằng sữa
<b>II. CÂU HỎI:</b>


<b>Câu 1: Nhau thai có vai trị :</b>


a. Là cơ quan giao phối của thỏ b. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
c. Là nơi chứa phơi thai d. Nơi diễn ra q trình thụ tinh


<b>Câu 2: Chi trước thỏ có vai trị</b>


a. Đào hang b. Bật nhảy xa c. Giữ thăng bằng d. Đá kẻ thù
<b>Câu 3: Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn để:</b>


a. Giữ nhiệt cho cơ thể b. Giảm trọng lượng
c. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù d. Bảo vệ mắt



<b>Câu 4: Cơ hồnh có ở lồi động vật nào sau đây? :</b>



a. ếch

b. thỏ

c. thằn lằn

d. chim bồ câu



<b>Câu 5: Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều ,có chức năng :</b>


a. Định hướng chống trả kẻ thù .



b. Định hướng tham gia tìm thức ăn .



c. Định hướng âm thanh vào tai giúp thỏ nghe rõ .


d. Định hướng cơ thể khi chạy .



<b>Câu 6: Đặc điểm cấu tạo ngoài nào dưới đây chứng tỏ thỏ thích nghi với đời sống tập tính</b>


lẫn tránh kẻ thù :



a. Bộ lông dày, xốp, chi trước to, ngắn, chi sau dài khoẻ.


b. Mũi và tai rất thính, có lơng xúc giác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 7: Mơi trường sống của thỏ là</b>


a. Dưới biển b. Bụi rậm, trong hang


c. Vùng lạnh giá d. Đồng cỏ khơ nóng


<b>Câu 8: Thức ăn của thỏ là</b>


a. Ăn cỏ, lá b. Hồng cầu c. Giun đất d. Chuột


<b>Câu 9: Thỏ mẹ mang thai trong</b>



a. 5 ngày b. 10 ngày c. 20 ngày d. 30 ngày


<b>Câu 10: Cơ thể thỏ phủ …</b>


a. Vảy sừng b. Lông ống c. Lông mao d. Lông tơ


<b>Câu 11: Khi trốn kẻ thù, thỏ chạy</b>


a. Theo đường thẳng b. Theo đường zíc zắc


c. Theo đường trịn d. Theo đường elip


<b>Câu 12: Bộ lông của thỏ là: </b>


a. lông mao dày, xốp, có tác dụng giữ nhiệt và giúp thỏ an tồn khi lẩn trốn trong bụi rậm.
b. lơng vũ dày, mượt, có tác dụng giúp thỏ an tồn khi lẩn trốn trong bụi rậm.


c. lông mao dày, xốp, có tác dụng che chở cho con non khi mới đẻ.
d. lơng vũ dày, xốp, có tác dụng giữ nhiệt.


<b>Câu 13: Thỏ có:</b>


a. mũi và tai khơng thính.
b. mũi và tai rất thính.


c. tai rất thính nhưng khứu giác kém.


d. mũi rất thính nhưng tai kém thính nên vành tai phải to để hứng âm thanh.
<b>Câu 14: Lớp Thú có bao nhiêu loài</b>



a. 2 600 loài b. 3 600 loài c. 4 600 loài d. 5 600 loài
<b>Câu 15: Đại diện của bộ Thú huyệt là</b>


a. Thú mỏ vịt b. Thỏ c. Kanguru d. Thằn lằn bóng đi dài


<b>Câu 16: Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước</b>


a. Lơng rậm, mịn b. Chân có màng bơi


c. Có mỏ giống mỏ vịt d. Tất cả các đặc điểm trên đúng
<b>Câu 17: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là</b>


a. Đẻ trứng b. Đẻ con c. Có vú d. Con sống trong túi da của mẹ
<b>Câu 18: Lồi Thú nào ni con trong túi da ở bụng thú mẹ</b>


a. Thú mỏ vịt b. Thỏ c. Gấu d. Kanguru


<b>Câu 19: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì</b>


a. Vừa ở cạn, vừa ở nước b. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
c. Nuôi con bằng sữa d. Đẻ trứng


<b>Câu 20: Đặc điểm của kanguru là</b>


a. Chi sau lớn, khỏe b. Đẻ trứng


c. Con non bình thường d. Khơng có vú, chỉ có tuyến sữa
<b>* Yêu cầu:</b>


<i><b>-</b></i> <i><b>Học sinh tự làm bài ở nhà, nộp lại cho giáo viên bộ môn hoặc GVCN bằng zalo, </b></i>


<i><b>facebook hoặc theo địa chỉ trang web của trường là thptganhhao.sgddtbaclieu.edu.vn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>-</b></i> <i><b>Giáo viên lấy điểm miệng hoặc 15 phút.</b></i>


</div>

<!--links-->

×