Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Tuần 12 (môn chính)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.42 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>


<i><b>Ngày soạn: 22/ 11/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 25 tháng 11 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 56: TÌM SỐ BỊ TRỪ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. </i>


<i>2. Kĩ năng: Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng. </i>
<i>3. Thái độ: HS có ý thức học tập</i>


<b>II. Đồ dùng </b>


- Giáo viên: Các ô vuông như sách giáo khoa
- Học sinh: vở bài tập.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


- Giáo viên gọi học sinh lên làm bài 3/
55


- Dưới lớp đọc bảng trừ 12 trừ đi một
số?


- Giáo viên nhận xét.


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b></i>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: HD học sinh tìm số bị trừ</b>
<b>(12p)</b>


- Giáo viên gắn lên bảng 10 vuông như
sách giáo khoa lên bảng


+ Có mấy ơ vng?


+ Lúc đầu có 10 ơ vng sau lấy ra 4 ơ
vng cịn mấy ô vuông?


+ Cho học sinh nêu tên số bị trừ, số
trừ, hiệu trong phép trừ: 10 – 4 = 6
- Giáo viên giới thiệu: Ta gọi số bị trừ
chưa biết là x khi đó ta viết được x – 4
= 6


- Cho học sinh nêu tên gọi các thành
phần của phép trừ.


x – 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10


<i>* Ghi nhớ: Muốn tìm số bị trừ ta lấy</i>


<i>hiệu cộng với số trừ. </i>


- 1 HS lên bảng làm bài, 5 HS đọc bảng
trừ.


- HS lắng nghe


- Theo dõi GV làm.
- Có 10 ơ vng.
- Cịn 6 ơ vng.


- Học sinh nêu: 10 là số bị trừ, 4 là số
trừ, 6 là hiệu.


- Gọi số bị trừ chưa biết là x.


- x là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu.
- Làm vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. HĐ2: Thực hành (18p)</b>
<i><b>Bài 1: Tìm x</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
+ X ở đây đựơc gọi là gì?


+ Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế
nào?


- GV yêu cầu HS làm vở bài tập



<i>* BT củng cố cách tìm SBT</i>


<i><b>Bài 2: Số?</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
+ Bài yêu cầu gì?


+ Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Gọi 1 HS lên làm bài


- GV, HS nhận xét


<i>* BT củng cố cách tìm SBT, hiệu.</i>


<i><b>Bài 3: Số?</b></i>


- 1HS nhắc lại cách tìm số bị trừ
- YC HS làm bài, 1HS lên bảng
- GV nhận xét


<i>* BT củng cố cách tìm số bị trừ.</i>


<i><b>Bài 4:</b></i>


a. Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng
CD


b. Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD
cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên


điểm đó.


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu, nói
cách vẽ đoạn thẳng


<i><b>C. Củng cố - Dặn dò. (4p)</b></i>


+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Hệ thống nội dung bài.


- HS đọc yêu cầu bài
- HS thực hành vở bài tập
- HS nêu yêu cầu


- x là số bị trừ


- ...ta lấy hiệu cộng với số trừ
- HS làm vở bài tập, chữa bảng lớp
a) x – 4 = 8 b) x - 9 = 1 8
x = 8 + 4 x = 18 - 9
x = 12 x = 9
c) x – 10 =25 d) x - 8 = 24
x = 25 + 10 x = 24 + 8
x = 35 x = 32...
- HS đọc yêu cầu bài


+ Tìm hiệu, tìm số bị trừ


+ Muồn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi
số trừ.



+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng
với số trừ


- 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
VBT.


Số bị trừ 11 <b>21</b> <b>49</b> <b>52</b> <b>94</b>
Số trừ 4 12 34 17 48
Hiệu <b>7</b> 9 15 35 46
- HS nêu yêu cầu


- 1HS nhắc lại


- 1HS lên bảng, cả lớp làm VBT
<b>7 - 2 = 5 10 - 4 = 6 5 - 5 = 0</b>
- HS nêu yêu cầu


- HS làm bài


- HS làm vở bài tập, 1HS chữa bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


<i></i>


<i><b>---TẬP ĐỌC </b></i>


<b>Tiết 34 + 35: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức: </i>


- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ và
con.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi hợp lý sau các dấu câu.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật.


<i>3. Thái độ: HS yêu thương những người thân trong gia đình.</i>


<i><b>* QTE (HĐ2)</b></i>


+ Quyền được cha mẹ chăm sóc, ni dưỡng dạy dỗ.


+ Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ.
<i><b>* BVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ (HĐ2)</b></i>


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>
- Xác định giá trị.


- Thể hiện sự cảm thông (hiểu được sự cảnh ngộ và tâm trạng của người khác)
<b>III. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, SGK
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>


<b>Tiết 1</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (6p)</b></i>


- Yêu cầu HS đọc bài “Cây xồi của ơng
em” và trả lời câu hỏi trong SGK.


- Gọi HS nhận xét bạn
- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới (32p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Luyện đọc </b>


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu.


- GV theo dõi ghi từ HS đọc sai: vùng
vằng, la cà, xòa cành, sữa trắng trào ra...
- GV cho HS đọc nối tiếp mỗi em 1 đoạn
- GV hướng dẫn đọc câu dài


+ Một hơm, vừa đói vừa rét,/ lại bị trẻ lớn
hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu GV
- HS nhận xét


- HS lắng nghe



- Học sinh theo dõi, đọc thầm.
- HS nối tiếp đọc từng câu.


- HS đọc từ khó cá nhân, lớp đọc
đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đường về nhà.//


+ Hoa tàn, quả xuất hiện, lớn nhanh da
căng mịn/ xanh óng ánh/ rồi chín.//


+ Mơi cậu vừa chạm vào/ một dòng sữa
trắng trào ra/ ngọt thơm như sữa mẹ.//
- Giải nghĩa từ: Vùng vằng, la cà (sgk)
- Đọc theo nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.


- GV, HS bình chọn – tun dương nhóm
đọc hay


- Đọc đồng thanh.


<b>Tiết 2</b>
<b>2. HĐ2: Tìm hiểu bài (20p) </b>
<b>- Gọi HS đọc lại tồn bài.</b>
+ Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?


+ Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm


gì?


<i><b>* KNS: Em nghĩ gì khi cậu bé bỏ nhà đi?</b></i>
+ Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế
nào?


<i><b>* KNS, QTE: Nếu dược gặp cậu bé em sẽ</b></i>


<i>nói gì với cậu bé?</i>


<i><b>* BVMT: Những nét nào ở cây gợi lên</b></i>


<i>hình ảnh của mẹ?</i>


<i><b>* QTE: Chúng ta có được giống như cậu</b></i>


<i><b>bé trong chuyện khơng? Vậy chúng ta phải</b></i>
<i>làm gí để cha mẹ vui lòng?</i>


+ Nếu được gặp mẹ, cậu bé sẽ nói gì?
<b>3. HĐ3: Luyện đọc lại (12p)</b>


- GV cho học sinh các nhóm thi đọc theo
vai.


<i><b>C. Củng cố - Dặn dị (5p) </b></i>
+ Câu chuyện nói lên điều gì?
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.



- Học sinh đọc phần chú giải.
- Đọc trong nhóm.


- Đại diện các nhóm thi đọc.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- 1 HS đọc toàn bài, lớp theo dõi.
+ Cậu ham chơi bị mẹ mắng, vùng
vằng bỏ đi.


+ Gọi mẹ khản tiếng mà không thấy
mẹ.


+ HS nêu ý kiến


+ Từ các cành lá những đài hoa bé
tí...


- HS nêu ý kiến


+ Lá đỏ như mắt mẹ khóc chờ con,
cây xịa cành ơm lấy cậu âu yếm vỗ
về.


+ HS nêu ý kiến


+ Cậu bé sẽ xin lỗi mẹ mong mẹ tha
thứ…



- Học sinh các nhóm lên thi đọc.
- Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt
nhất.


- HS trả lời
- HS lắng nghe


<i></i>


<i><b>---Buổi chiều:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 12: QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Học sinh biết quan tâm giúp đỡ bạn, sự cần thiết của việc quan tâm</i>


giúp đỡ bạn.


<i>2. Kĩ năng: Học sinh có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày. </i>
<i>3. Thái độ: Học sinh có thái độ yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn. </i>


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản </b>


<b>- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.</b>
<b>III. Đồ dùng</b>


- Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. Phiếu thảo luận nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<i><b>B. Bài mới: (25p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (2p)</b>


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
<b>2. Dạy bài mới (23’)</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát tranh, trả lời</b></i>
câu hỏi.


- Kể chuyện Trong giờ ra chơi của
Hương Xuân.


- Giáo viên kể chuyện “Trong giờ ra
chơi”


- Cho học sinh thảo luận nhóm.


- Em nghĩ gì về việc làm của Hợp và
các bạn đối với Cưòng?


- Giáo viên kết luận: Khi bạn ngã cần
hỏi thăm và đỡ bạn dậy. Đây là biểu
hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
<i><b>* Hoạt động 2: Việc làm nào đúng</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu bài


- Giáo viên cho học sinh thảo luận


nhóm 4.


- Giáo viên kết luận: Luôn vui vẻ,
chan hòa với các bạn sẵn sàng giúp đỡ
bạn khi bạn gặp khó khăn trong học
tập, trong cuộc sống là quan tâm giúp
đỡ bạn bè.


- HS lắng nghe


- Thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Cả lớp cùng nhận xét.


- Các bạn hỏi Cường có đau khơng rồi
đưa bạn đến phịng y tế. Việc làm đó thể
hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn.


- HS trả lời
- HS lắng nghe


- Học sinh đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>* Hoạt động 3: Vì sao cần phải quan</b></i>
tâm giúp đỡ bạn bè.


- Giáo viên phát phiếu bài tập cho học
sinh thảo luận



- Giáo viên kết luận: Quan tâm giúp
đỡ bạn là việc cần thiết của mỗi học
sinh. Khi quan tâm đến bạn em sẽ
mang lại niềm vui cho bạn, cho mình
và tình bạn càng thêm gắn bó.


<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- HS nhận phiếu


- Học sinh thảo luận nhóm 6 theo câu
hỏi trong phiếu bài tập.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp cùng nhận xét.


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 23/ 11/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 26 tháng 11 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>



<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 57: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 13 – 5 và thuộc bảng trừ đó. </i>
<i>2. Kĩ năng: Biết vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán. </i>


<i>3. Thái độ: HS hứng thú với tiết học</i>


<b>II. Đồ dùng: </b>
- GV: Giáo án
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Giáo viên gọi học sinh lên đọc bảng công
thức 12 trừ đi một số.


- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Giới thiệu phép trừ 13 – 5 và lập</b>
<b>bảng công thức trừ (10p) </b>


- GV nêu bài tốn dẫn đến phép tính 13 - 5.


- Hướng dẫn thực hiện trên que tính.


- Học sinh lên đọc bảng công thức
12 trừ đi một số.


- HS lắng nghe


- HS thao tác trên que tính để tìm ra
kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hướng dẫn thực hiện phép tính
13- 5 = ? 13


- 5
8
* Vậy 13 – 5 = 8


- Yêu cầu học sinh tự học thuộc bảng trừ.


<b>2. HĐ2: Thực hành (19p) </b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV đưa phép tính; 13 – 3 – 5 =
- GV yêu cầu hs nói cách thực hiện


- GV yêu cầu HS làm, đổi chéo vở chữa bài


+ Bài tập 1 con dựa kiến thức nào?


- Yêu cầu học sinh làm miệng
<b>Bài 2: Tính</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV yêu cầu HS làm VBT
- 2 HS làm bảng lớp


- GV yêu cầu HS chữa bài


- GV yêu cầu 1 HS nhắc lại cách đặt tính.
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT và</b>
ST lần lượt là:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS nêu lại cách đạt tính
- y/c lớp làm VBT, 3 HS làm bảng
- GV nhận xét.


<b>Bài 4: Giải toán</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Cho học sinh tự tóm tắt.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Bài tốn thuộc loại toán nào?


con.


- HS nêu cách thực hiện: Đặt tính,


rồi tính.


- Học sinh nhắc lại: 13 trừ 5 bằng 8.
- Học sinh tự lập bảng trừ.


13 - 4 = 9
13 - 5 = 8


13 - 6 = 7 13 - 8 = 5
13 - 7 = 6 13 - 9 = 4
- Học thuộc bảng trừ.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.


- HS nêu yêu cầu


- HS nói cách thực hiện: 13 - 3 = 10
lấy 10 - 5 = 5


a) 9 + 4 = 13 8 + 5 = 13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13
13 – 9 = 4 13 – 8 = 5
13 – 4 = 9 13 – 5 = 8


b, 13 – 3 – 5 = 5 13 – 3 – 1 = 9
13 – 8 = 5 13 – 4 = 9
- HS dựa bảng trừ 13 trừ một số
- Nối tiếp nhau nêu kết quả
- HS nêu yêu cầu



- Lớp làm bài, chữa bài.


13 13 13 13 13
- 6 - 9 - 7 - 4 - 5
7 4 6 9 8




- HS nêu yêu cầu bài tập
- 3 HS làm bảng, lớp nhận xét
13 13 13
- 9 - 6 - 8
4 7 5
- HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>* Rèn kỹ năng giải toán có lời văn.</i>


<i><b>C. Củng cố - Dặn dị (5p)</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


Còn lại: … quạt
Bài giải:


Cửa hàng còn lại số quạt là:
13 – 9 = 4 (quạt )


Đáp số: 4 quạt


- HS lắng nghe


<i></i>


<i>---KỂ CHUYỆN</i>


<b>Tiết 12: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện bằng lời của mình, biết dựa vào ý </i>


tóm tắt, kể lại phần chính câu chuyện.


<i>2. Kĩ năng: Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện nhận xét và đánh giá đúng</i>


lời kể của bạn.


<i>3. Thái độ: HS yêu quý người thân trong gia đình.</i>


<i><b>* BVMT: GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ (HĐ1)</b></i>
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn.
- Học sinh: Sách giáo khoa.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện “Bà
cháu”.



- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: HD HS kể từng đoạn truyện (10p)</b>
- Giáo viên gợi ý cho học sinh kể đoạn kết: Cậu
bé ngẩng lên. Đúng là mẹ thân yêu rồi. Cậu ơm
chầm lấy mẹ khóc nức nở. Mẹ cười hiền hậu:
“thế là con đã trở về với mẹ”. Cậu gục đầu vào
vai mẹ và nói “mẹ ơi! Con sẽ khơng bao giờ bỏ
nhà ra đi nữa) Con sẽ luôn ở bên mẹ nhưng mẹ
đừng biến thành cây vú sữa nữa mẹ nhé”.


<i><b>* BVMT: GD HS tình cảm đẹp đẽ với mẹ</b></i>
<b>2.2 HĐ2: Kể chuyện trong nhóm (8p)</b>
- Chia lớp ra bốn nhóm


- Quan sát nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá.


Học sinh lên bảng kể lại câu
chuyện “Bà cháu”.


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- Học sinh lắng nghe.



- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi 2 nhóm lên kể lại tồn bộ câu chuyện
trước lớp.


- Nhận xét chọn hs kể hay tuyên dương
<b>2.3 HĐ3: Dựng lại câu chuyện (12p)</b>
- Lần 1: GV là người dẫn chuyện


- Lần 2: Cho học sinh đóng vai dựng lại câu
chuyện.


- Giáo viên nhận xét bổ sung.


<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- HS nêu yêu cầu bài
- Học sinh kể theo vai.


- Đóng vai kể toàn bộ câu
chuyện.


- Cả lớp cùng nhận xét tìm
nhóm kể hay nhất.


- Một vài học sinh thi kể toàn


bộ câu chuyện.


- 4 học sinh nối nhau kể
- HS lắng nghe


<i></i>


<i><b>---Buổi chiều:</b></i>


<i>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</i>


<b>Tiết 12: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Kể tên và nêu cơng dụng 1 số đồ dùng thông thường trong nhà.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Biết phân loại đồ dùng.


- Biết sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình.


<i>3. Thái độ: u thích mơn học</i>


<b>II. Đồ dùng: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Phiếu bài tập.
- Học sinh: Vở bài tập.



<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b></i>


- Học sinh lên bảng kể về các thành viên
trong gia đình của mình.


- Gv nhận xét.
<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p): Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (14p) Hướng dẫn học</b></i>
sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo
khoa.


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh, thảo


- 3 HS lên bảng kể
- Học sinh lắng nghe.
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

luận nhóm đơi.


- Kết luận: Giáo viên nêu một số đồ
dùng thơng thường trong gia đình.
<i><b>* Hoạt động 2: (15p) Bảo quản, giữ gìn</b></i>
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 4, 5, 6
trong sách giáo khoa.



- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 3


- Kết luận: Muốn đồ dùng bền đẹp ta
phải biết cách bảo quản và lau chùi
thường xuyên, đặc biệt dùng xong phải
xếp gọn gàng ngăn nắp.


<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dị về nhà


- Thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm trình bày.
H1: Bàn học


H2: Bếp ga, xoong nồi, bát đũa, dao,
thớt,


H3: Nồi cơm điện, bình hoa, ti vi,
đồng hồ, quạt, điện thọai, kìm, …
- Cả lớp nhận xét.


- HS lắng nghe


- Quan sát tranh.


- Học sinh trao đổi trong nhóm.


- Nối nhau phát biểu.


H4: Bạn trai đang lau bàn.
H5: Rửa cốc, ly.


H6: Bảo quản thức ăn trong tủ lạnh.
- Nhắc lại kết luận.


- HS lắng nghe


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 24/ 11/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 27 tháng 11 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<i>CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)</i>


<b>Tiết 23: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Làm đúng các bài tập phân biệt ng / ngh, ch / tr, ac/ at. </i>


<i>2. Kĩ năng: Biết viết và trình bày đúng một đoạn trong bài “Sự tích cây vú sữa”. </i>
<i>3. Thái độ: HS có ý thức rèn luyện chữ viết.</i>


<b>II. Đồ dùng: </b>
- GV: Giáo án



- HS: Vở chính tả, VTV
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b></i>


- Học sinh lên bảng làm viết: Con gà,
thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài(1p)</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn học sinh viết</b>
<b>(17p)</b>


- Giáo viên đọc mẫu bài viết.


- Từ những cành lá những đài hoa xuất
hiện như thế nào?


- Quả trên cây xuất hiện ra sao?


- Hướng dẫn học sinh viết bảng con
chữ khó: Cành lá, trổ ra, căng mịn, trào
ra, …


- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn
học sinh



- Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8
bài có nhận xét cụ thể.


<b>2.2 HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>(12p) </b>


<i><b>Bài 1: Điền vào chỗ trống ng hay ngh</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Giáo viên cho học sinh làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<i><b>Bài 2a: Điền vào chỗ trống tr hay ch</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Giáo viên cho học sinh các nhóm lên
thi làm bài nhanh.


- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt
lời giải đúng.


<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- HS lắng nghe


- 2, 3 học sinh đọc lại.



- Trổ ra bé tí, nở trắng như mây ?


- Lớn nhanh da căng mịn xanh óng
ánh, rồi chín.


- Học sinh luyện viết bảng con.


- Học sinh nghe Giáo viên đọc chép bài
vào vở.


- Soát lỗi.
- HS lắng nghe


- HS đọc yêu cầu bài
- Học sinh làm vào vở.
- Học sinh lên chữa bài.


Người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon
miệng.


- HS đọc yêu cầu bài


- Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh.
- Con trai, cái chai, trồng cây, chồng
bát.


- HS lắng nghe


<i></i>



<i>---TẬP ĐỌC</i>
<b>Tiết 36: MẸ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Trả lời được các câu hỏi SGK, thuộc 6 dòng thơ cuối.


<i>2. Kĩ năng: </i>


- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt nhịp 3/3 và
3/5)


<i>3. Thái độ: HS yêu quý người thân trong gia đình.</i>


<i><b>* QTE (HĐ2)</b></i>


+ Quyền được cha mẹ chăm sóc, ni dưỡng dạy dỗ.


+ Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ.


<i><b>* BVMT: Giúp HS cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương</b></i>
của mẹ (HĐ2)


<b>II. Đồ dùng</b>


- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Sách giáo khoa.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Gọi học sinh lên đọc bài “Sự tích cây vú
sữa” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Giáo viên nhận xét.


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Luyện đọc (12p)</b>


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần.
- Đọc nối tiếp từng dòng, từng khổ thơ.
- Luyện đọc các từ khó.


- Giải nghĩa từ: nắng oi, giấc trịn.
- Đọc trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh


<b>2. HĐ2: Tìm hiểu bài (10p)</b>
<i><b>*KWLH : </b></i>


+ Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức?
+ Mẹ làm gì để con ngủ giấc trịn?


+ Người mẹ được so sánh với những hình


ảnh nào?


<i><b>* QTE: Ở nhà cha mẹ đã chăm sóc em</b></i>


<i>ntn? Và em đã đáp lại cơng lao đó ntn?</i>


<i><b>* BVMT: Giúp hs cảm nhận được tình cảm</b></i>


- Học sinh lên đọc bài “Sự tích cây
vú sữa” và trả lời câu hỏi trong
sách giáo khoa.


- HS lắng nghe


- Học sinh theo dõi, đọc thầm.
- Đọc nối tiếp từng dòng, từng khổ
thơ.


- HS luyện đọc cá nhân + đồng
thanh.


- Học sinh đọc phần chú giải.
- Đọc theo nhóm.


- 3 nhóm thi đọc
- Lớp đọc đồng thanh


+ Tiếng ve cũng lặng đi vì đêm hè
oi bức.



+ Mẹ vừa đưa võng hát ru vừa quạt
cho con mát.


+ Những ngôi sao thức trên bầu trời
đêm ngọn gió mát lành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>gia đình là quan trọng hơn cả trong đó có</i>
<i>tình cảm của mẹ dành cho con là khơng gì</i>
<i>so sánh được.</i>


<b>3. HĐ3: Luyện đọc lại (6p)</b>


- Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài.
- Giáo viên nhận xét chung.


<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p) </b></i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- Tự học thuộc bài thơ.


- Học sinh các nhóm thi đọc tồn
bài.


- Cả lớp nhận xét chọn người thắng
cuộc.


- HS lắng nghe



<i></i>


<i>---TOÁN</i>
<b>Tiết 58: 33 - 5 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và có chữ </i>


số hàng đơn vị là 3, số trừ là số có 1 chữ số.


<i>2. Kĩ năng: Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép</i>


trừ.


<i>3. Thái độ: HS u thích mơn học</i>


<b>II. Đồ dùng: </b>
- GV: Giáo án
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Giáo viên gọi học sinh lên đọc thuộc lịng
bảng cơng thức 13 trừ đi một số.


- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (2p): Trực tiếp</b>


<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Giới thiệu phép trừ: 33- 5 (12p)</b>
- GV nêu bài toán dẫn đến phép tính: 33- 5
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính.
- Hướng dẫn học sinh đặt tính.




33 * 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5
- 5 bằng 8 viết 8, nhớ 1.


28 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
* Vậy 33 – 5 = 28.


- HS thực hiện


- HS lắng nghe


- Học sinh nhắc lại bài toán.


- Học sinh thao tác trên que tính để
tìm ra kết quả là 28.


- Học sinh thực hiện phép tính vào
bảng con.


- Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt
tính, rồi tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. HĐ2: Thực hành (16p)</b>
<b>Bài 1: Tính </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
+ Bài yêu cầu gì?


- GV yêu cầu 1 HS nhắc lại cách tính đúng
- Gọi HS lên bảng làm bài


- GV chữa củng cố cách đặt tính đúng


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT và</b>
ST lần lượt là:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính
- Y/c lớp làm VBT, 3 HS làm bảng


<b>Bài 3: Tìm x</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Bài có mấy phần


+ Phần a, b ta phải đi tìm gì?
+ Phần c ta phải đi tìm gì?


- GV chữa củng cố cách tìm số hạng chưa
biết và tìm số bị trừ.


- GV nhận xét



<i>* BT củng cố cách tìm số hạng, SBT.</i>


<b>Bài 4: Vẽ</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS cách làm
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV, HS nhận xét, đánh giá
<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà chuẩn bị
bài sau.


- HS thực hành vở bài tập


- 2 HS đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu tính
- 2 HS nhắc lại


- HS làm vở bài tập, 5 HS chữa
bảng lóp nhận xét chữa bài.


63
- 9
54
23
- 6
17


53
- 8
45
73
- 4
69
83
- 7
76


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS nêu lại cách đặt tính


43
- 5
38
93
- 9
84
33
- 6
27
- HS đọc u cầu


- HS có 3 phần
+ Tìm số hạng
+ Tìm số bị trừ


- HS trả lời làm vở bài tập, lớp chữa
bài



x + 6 = 33
x = 33 – 6
x = 27


8 + x = 43
x = 43 – 8
x = 35
x – 5 = 53
x = 53 – 5
x = 48
- HS nêu yêu cầu


- Lắng nghe


- 1 HS lên bảng vẽ hình, dưới lớp
làm VBT.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
<b>CHỦ ĐIỂM: BIẾT ƠN THẦY, CÔ GIÁO</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: Học sinh biết được ý nghĩa của ngày Nhà giáo Việt Nam.</i>


<i>2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng cơ bản: kĩ năng hợp tác nhóm (qua trị chơi, HĐ</i>


trải nghiệm), kĩ năng thuyết trình, kĩ năng thể hiện bản thân….



<i>3. Thái độ: Học sinh thể hiện tình cảm yêu q, lịng biết ơn, kính trọng đối với</i>


thầy cơ giáo.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Gv chuẩn bị loa, thiết bị phát nhạc cho học sinh. Phần quà dành cho các nhóm.
<b>III. Các hoạt động giáo dục:</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động- giới thiệu bài (bằng câu hỏi)</b>


Các em ạ, cha ơng ta từng có câu: “Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy’’.


Ngày 20.11 đã qua, trường chúng ta đang có rất nhiều hoạt động ý nghĩa chào
mừng ngày lễ trọng đại này. Tiết hoạt động giáo dục hơm nay cơ trị chúng ta một
lần nữa tri ân công lao các thầy cô giáo bằng các hoạt động với chủ điểm: Biết ơn
thầy cô giáo.


<b>Hoạt động 2: Phần thi “Văn nghệ chào mừng”</b>
<i><b>Bước 1: GV giới thiệu hoạt động:</b></i>


+ Hướng tới kỉ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam20 - 11 , có rất nhiều hoạt
động diễn ra. Đó là các hoạt động nào ? (Làm báo tường, hội diễn văn nghê, hội
thi cắm hoa, …)


+ Là học sinh, em sẽ làm gì để chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam?


Chúng ta được thể hiện tài năng của mình trong các hoạt động đó bằng Phần
thi “ văn nghệ” để chúc mừng các thầy cơ.



<i><b>Bước 2: Chia nhóm</b></i>


Lớp ta sẽ phân ra thành 3 nhóm, mỗi nhóm sẽ thể hiện tài năng của mình bằng các
hoạt động sẽ làm để kỉ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11


<b>Lớp trưởng: Mình cần 3 nhóm trưởng của mỗi nhóm. Mời bạn…..</b>
Nhóm 1: Cả nhóm hát bài Mái trường mến yêu.


Nhóm 2: Đơn ca bài : Bài học đầu tiên.


Nhóm 3: Múa “cô giáo về bản” tặng thầy cô giáo của mình.


Lớp trưởng: Cảm ơn 3 nhóm. Chúng ta sẽ có 10 phút chuẩn bị. Hết 10 phút, mời
các bạn lên biểu diễn tài năng của mình.


<i><b>Bước 3:</b><b> HS tiến hành các hoạt động theo nhóm.</b></i>
<i><b>Bước 4: Thể hiện tài năng trước lớp</b></i>


<i><b>Bước 5: Đánh giá, bình chọn, chia sẻ.</b></i>


Lớp trưởng: Lớp mình có thật nhiều tài năng nhí phải khơng các bạn. Hãy
bình chọn cho các nhóm bằng cách giơ tay. Nhóm nào dành được nhiều sự ủng hộ
nhất sẽ dành được một phần quà của lớp.


<b> Hoạt động 3: Củng cố, kết thúc tiết HĐNGLL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

cho lớp mình sẽ ngày càng đồn kết, học giỏi, ngoan ngỗn và các tài năng nhí sẽ
ngày càng được tỏa sáng.



- Lớp phó văn nghê: Mời các bạn hát bài “ Bụi phấn” để kết thúc tiết học


<i><b>---Ngày soạn: 25/ 11/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<i>TOÁN</i>
<b>Tiết 59: 53 - 15</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Biết thực hiện phép trừ mà số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số hàng </i>


đơn vị là 2, số trừ cũng là số có 2 chữ số.


<i>2. Kĩ năng: Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn. </i>
<i>3. Thái độ: HS hứng thú với tiết học</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- Giáo viên: 5 bó mỗi bó một chục que tính và 3 que tính rời.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Giáo viên gọi học sinh lên đọc bảng
công thức 13 trừ đi một số.



- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1. HĐ1: Giới thiệu phép trừ 53- 15</b>
(12p)


- GV nêu bài toán để dẫn đến phép tính
53- 15


- GV viết phép tính 53 - 15 = ? lên bảng.
- Hướng dẫn HS thực hiện phép tính.
53 *3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5
- 15 bằng 8, viết 8, nhớ 1.


38 * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng
3, viết 3.


* Vậy 53 – 15 = 38
<b>2.2 HĐ2: Thực hành (16p)</b>
<i><b>Bài 1: Tính </b></i>


- GV yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét.


<i>* BT củng cố kiến thức gì?</i>



- HS đọc trước lớp
- Nhận xét


- HS lắng nghe


- HS thao tác trên que tính để tìm ra
kq là 38.


- HS làm phép tính vào bảng con.
- HS nêu cách đặt tính, rồi tính.


- Học sinh nhắc lại cá nhân, đồng
thanh.


- HS nêu yêu cầu


- HS tự làm bài và đúng tại chỗ nêu
kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính
- Yêu cầu HS làm bài


- GV, HS nhận xét, đánh giá


<i>* BT rèn kỹ năng đặt tính rồi tính.</i>


<b>Bài 3: Tìm X</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng,
SBT.


- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV, HS nhận xét, đánh giá


<i>* BT củng cố cách tìm số hạng, SBT.</i>


<b>Bài 4: Vẽ hình theo mẫu</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


<b>- Cho học sinh lên thi vẽ hình nhanh</b>


<i>* BT rèn kỹ năng vẽ hình </i>


<b>C. Củng cố - Dặn dị (5p)</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- 19 - 28 - 54 - 36 - 27
64 15 39 27 46
- HS nêu yêu cầu


<b>- 2 HS nhắc lại</b>


- 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT


63


- 24
39


83
- 39
44


53
- 17
36
- HS nêu yêu cầu


- 2 HS nhắc lại


- 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT
x – 18 = 9


x = 9 + 18
x = 27


x + 26 = 73
x = 73 – 26
x = 47
- HS nêu yêu cầu


- HS thực hiện yêu cầu


- HS lắng nghe , theo dõi



<i></i>


<i>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</i>


<b>Tiết 12: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.


- Học sinh làm đúng các bài tập trong sách giáo khoa.


<i>2. Kĩ năng: </i>


- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.


<i>3. Thái độ: HS u thích mơn học.</i>


<i><b>* BVMT: GD tình cảm u thương gắn bó với gia đình (BT2)</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, tranh minh hoạ.
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 5p)</b></i>


- Học sinh lên bảng nêu các từ chỉ đồ dùng


trong gia đình và tác dụng của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới </b>


<i><b>Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có</b></i>
<i><b>hai tiếng: u, thương, q, mến, kính (5p)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
- Ghép tiếng theo mẫu trong sách giáo khoa
để tạo thành các từ chỉ tình cảm gia đình.


<i><b>Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ</b></i>
<i><b>trống để tạo thành câu hoàn chỉnh? (7p) </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Giúp học sinh nắm yêu cầu.


- Giáo viên cho học sinh lên thi làm nhanh
- Giáo viên nhận xét bổ sung.


<i><b>*BVMT: GD HS biết kính yêu ông bà,</b></i>


<i><b>thương yêu cha mẹ, quý mến anh chị em. </b></i>


<i><b>Bài 3: Nhìn tranh nói 2 – 3 câu nói về hoạt</b></i>


<i>động của mẹ và con (5p)</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV đưa tranh yêu cầu HS quan sát


- Giáo viên gợi ý để học sinh đặt câu kể
đúng nội dung tranh có dùng từ chỉ hoạt
động


<i><b>Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào</b></i>
<i>trong mỗi câu sau? (6p)</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, đánh giá.


- HS nhận xét
- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh quan sát tranh.
- Nối nhau phát biểu.


+ Yêu thương, thương yêu, yêu
mến, kính yêu, yêu quý, thương
mến, quý mến, kính mến,



- Học sinh đọc lại các từ vừa tìm
được.


- HS nêu yêu cầu


- Các nhóm cử đại diện lên thi làm
nhanh


- Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải
đúng.


+ Cháu kính yêu ông bà.
+ Con yêu quý cha mẹ.
+ Em yêu mến anh chị.


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh quan sát tranh và kể
theo tranh:


- Em bé ngủ trong lòng mẹ. Bạn
học sinh đưa cho mẹ xem quyển vở
em được 10 điểm mẹ khen con gái
của mẹ giỏi.


- Học sinh làm vào vở bài tập.


- HS nêu yêu cầu


- Chăn màn, quần áo được xếp gọn


gàng.


- Giường tủ, bàn ghế được kê ngay
ngắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


chỗ.


- HS lên bảng đặt câu


VD : + Cháu kính u ơng bà
+ Con thương yêu cha mẹ


- HS lắng nghe


<i></i>


<i>---TẬP VIẾT</i>


<b>Tiết 12: CHỮ HOA K </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Nắm được độ cao của chữ K hoa, hiểu nghĩa câu ứng dụng Kề vai sát</i>
<i>cánh.</i>



<i>2. Kĩ năng: </i>


- Viết đúng, đẹp chữ K hoa. Yêu cầu viết chữ cỡ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và
đều nét.


- Biết cách nối nét từ chữ hoa K sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng.


<i>3. Thái độ: HS có ý thức rèn luyện chữ viết</i>


<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Mẫu chữ
- HS: VTV


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (4p)</b></i>
<i>- Lớp viết bảng con: I</i>
- GV chữa, nhận xét.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p): Trực tiếp</b>
<b>2. HD HS viết bài (7p)</b>


- GV treo chữ mẫu.
- H/d HS nhận xét.
- Chữ cao mấy li?
- Chữ K gồm mấy nét?


- GV chỉ dẫn cách viết như trên bìa chữ
mẫu.



- GV HD cách viết như SHD.
- Y/C HS nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.


- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng và
giải nghĩa từ.


- HS nhận xét độ cao, H/ K chữ.


- HS viết bảng con.
- HS lắng nghe
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- 5 li.


- 3 nét


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- GV viết mẫu.


-Y/C HS viết bảng con.
<b>3. HS viết bài (15p).</b>


- GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.


<b>4. Chấm chữa bài (7p)</b>



- GV chấm chữa bài và nhận xét.
<i><b>C. Củng cố dặn dò: ( 3p)</b></i>


- Nhận xét giờ học.
<b>- VN viết bài vào vở ô li.</b>


- HS viết bài vào vở.


- HS lắng nghe


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 26/ 11/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 29 tháng 11 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<i>CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</i>
<b>Tiết 24: MẸ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Làm đúng các bài tập 2; bài tập 3a hoặc b</i>


<i>2. Kĩ năng: Chép lại chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng các dịng thơ lục</i>


bát.


<i>3. Thái độ: HS có ý thức rèn luyện chữ viết.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>



- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b></i>


- Học sinh lên bảng viết: con nghé, người cha,
suy nghĩ, con trai, cái chai.


- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn học sinh viết (19p)</b>
- Giáo viên đọc mẫu bài viết.


- Nêu cách viết đầu mỗi dòng thơ?


- Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào.
- Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khó: quạt,
thức, chẳng bằng, giấc trịn, suốt đời


- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.


- 1 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét



- HS lắng nghe


- HS lắng nghe. 2 - 3 HS đọc lại.
- Viết hoa đầu mỗi dòng thơ.


- So sánh với ngôi sao, với ngọn
gió, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Đọc cho học sinh viết


- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn HS
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.


- Chấm chữa: GV thu chấm 7, 8 bài
<b>2.2 HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập (10p)</b>
<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống iê hay yê </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi làm bài
nhanh.


- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 2: Tìm trong bài thơ mẹ: </b>
a) Những tiếng bắt đầu bằng r, gi.


b) Những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Giáo viên cho học sinh vào vở.



- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải
đúng.


<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p) </b></i>
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh nhìn bảng chép bài vào
vở.


- Soát lỗi.


- HS đọc yêu cầu bài


- Đại diện học sinh các nhóm lên thi
làm nhanh.


- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.


- HS đọc yêu cầu bài
- Học sinh làm vào vở.
- Học sinh lên chữa bài.


R
ru, rồi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b></b>
<b>---Toán</b>


<b>Tiết 60: LUYỆN TẬP </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 13 trừ đi một </i>


số.


<i>2. Kĩ năng: Củng cố và rèn luyện kĩ năng cộng, trừ có nhớ (dạng tính viết)</i>
<i>3. Thái độ: HS u thích mơn học.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- Giáo viên: Bảng phụ;
- Học sinh: Vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 5p)</b></i>


- Gọi HS lên đọc bảng công thức 13 trừ đi
một số.


- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới </b>


<b>Bài 1: Tính nhẩm. </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài



+ Muốn tính nhẩm con dựa kiến thức nào
đã học?


- Cho học sinh làm miệng - đổi chéo vở
chữa bài


<i>* BT rèn kỹ năng tính nhẩm.</i>


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
+ Bài tập 2 có mấy yêu cầu?
- Nhận xét bảng con.


- GV củng cố cách đặt tính đúng


<i>* Rèn kỹ năng đặt tính rồi tính.</i>


- HS lên đọc bảng cơng thức 13 trừ
đi một số.


- Học sinh lắng nghe.
- HS lắng nghe


- HS đọc yêu cầu


- Dựa vào bảng trừ 13 trừ đi một số
- Học sinh nhẩm rồi nêu kết quả.
13 – 4 = 9 13 – 6 = 7
13 – 5 = 8 12 – 7 = 6



- HS đọc yêu cầu


+ Có 2 u cầu: đặt tính, rồi tính
- HS nói cách đặt tính đúng
- 1 số HS lên bảng chữa


a) 63 73 33


- 35 -29 - 8


28 44 25


b) 93 83 43


- 46 - 27 -14


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 3: Ghi kết quả tính</b>


- Cho học sinh nêu lại cách tính
- GV chữa củng cố cách tính.


<i>* BT củng cố kiến thức gì?</i>


<b>Bài 4: Giải tốn </b>


- Gọi HS đọc u cầu bài
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở


- GV nhận xét đánh giá


<i>* Rèn kỹ năng giải toán có lời văn.</i>


<b>Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời</b>
đúng.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


<b>- GV hướng dẫn HS cách làm bài</b>
- Gọi HS nêu kết quả


- Nhận xét, đánh giá.


<i>* BT củng cố cách tính tốn cho HS.</i>


<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà học bài và làm bài.


- HS đọc yêu cầu
- Nêu lại cách tính.


- Học sinh làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng


33 – 9 – 4 = 20 63 – 7 – 6 = 50
33 – 13 = 20 63 – 13 = 50
- Gọi HS đọc yêu cầu bài



- HS làm bài


Bài giải:


Cơ giáo cịn lại số quyển vở là:
63 – 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số: 15 quyển vở


- HS đọc yêu cầu bài
- Học sinh tự làm vào vở.
- HS nêu yêu cầu


- HS tự làm bài


- Đứng tại chỗ nêu kết quả
- Khoanh vào chữ C (17)
43


- 26
17


- HS lắng nghe


<i></i>


<i>---TẬP LÀM VĂN</i>


<b>Tiết 12: LUYỆN TẬP NÓI LỜI ĐỘNG VIÊN, AN ỦI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức: Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ơng, bà trong những tình </i>


huống cụ thể


<i>2. Kĩ năng: Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin q</i>


nhà bị bão.


<i>3. Thái độ: HS u thích mơn học.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập 2.
- HS: VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi HS đọc bài làm của bài tập 2, tuần
10.


- Nhận xét, đánh giá.
<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp </b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>Bài 1: Hãy nói 2 - 3 câu với ơng (bà) để </b>
tỏ rõ sự quan tâm của mình với ơng (bà)


khi ông bà bị mệt.


- Gọi 1 HS đọc u cầu


Gọi HS nói câu của mình. Sau mỗi lần
-HS nói, GV sửa từng lời nói.


<b>Bài 2: Quan sát tranh, nói lời an ủi của </b>
em với ông (bà).


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ
cảnh gì?


- Nếu em là em bé đó, em sẽ nói lời an ủi
gì với bà?


- Treo bức tranh và hỏi: Chuyện gì xảy ra
với ơng?


- Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì
với ơng?


- Nhận xét, tun dương HS nói tốt
<b>Bài 3: Viết một bưu thiếp hỏi thăm sức </b>
khỏe của ông bà.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Phát giấy cho HS



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tự
làm


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- Nhận xét


- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu


- 3 đến 5 HS đọc bài làm.
- Lắng nghe và điều chỉnh.


- Đọc yêu cầu


- Ông ơi, ông làm sao đấy? Cháu đi
gọi bố mẹ cháu về ơng nhé./ Ơng ơi!
- Ơng mệt à! Cháu lấy nước cho ơng
uống nhé./ Ơng cứ nằm nghỉ đi. Để
lát nữa cháu làm. Cháu lớn rồi mà
ông.


- Hai bà cháu đứng cạnh một cây
non đã chết.


- Bà đừng buồn. Mai bà cháu mình
lại trồng cây khác./ Bà đừng tiếc bà
ạ, rồi bà cháu mình sẽ có cây khác
đẹp hơn.



- Ơng bị vỡ kính


- Ơng ơi! Kính đã cũ rồi. Bố mẹ
cháu sẽ tặng ơng kính mới./ Ơng
đừng buồn. Mai ơng cháu mình sẽ
cùng mẹ cháu đi mua kính mới nhé
ơng!


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Đọc 1 bưu thiếp mẫu cho HS tham khảo
- Gọi HS đọc bài làm của mình.


- Nhận xét bài làm của HS.


- Thu một số bài hay đọc cho cả lớp nghe
<i><b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b></i>


+ Hơm nay các con đã học kiến thức gì?
- Hệ thống bài học


- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài


- 4 HS đọc bài làm.


- HS nêu ý kiến
- HS lắng nghe



<i></i>


<b>---SINH HOẠT TUẦN 12</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng</i>


phấn đấu, sửa chữa cho tuần tới.


<i>2. Kĩ năng: Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.</i>


<i>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>
- Nội dung


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Tổ trưởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b>
- Cả lớp có ý kiến nhận xét.


<b>2. Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b>
- Các tổ có ý kiến.


<b>3. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>


<i> ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>


<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<b>4. Phương hướng tuần sau:</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


- HS rèn luyện chữ viết chuẩn bị thi “Giữ vở sạch, viết chữ đẹp”.
- Tiếp tục tham gia giải Violympic Toán, Tiếng Anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Tiếp tục đăng ký ngày giờ học tốt.
- Chấp hành tốt An tồn giao thơng.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học. Để chuẩn bị thi “ Lớp sạch, lớp đẹp”
- Góp truyện, sách báo hay để góp vào tủ sách của lớp.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.


- Tích cực tham gia hoạt động chuẩn bị cho cuộc thi: “Ngày hội vệ sinh môi
trường” và Chào mừng “ Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11”.


<b>5. Dặn dò: Dặn HS thực hiện tốt các nội quy của nhà trường</b>


<b>IV. Sinh hoạt tập thể (20p)</b>


<i><b>1. Sinh hoạt sao nhi</b></i>
<i><b>a. Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>Tập trung toàn sao, hát tập thể bài bài hát: “Lớp chúng mình rất vui”</b></i>
<i><b>b. Phụ trách sao kiểm tra thi đua</b></i>


- Kiểm tra vệ sinh, kiểm tra thi đua tuần qua, khen em nào thực hiện tốt. Nhắc nhở
em nào thực hiện cha tốt, cử bạn giúp đỡ bạn chưa tốt.


<i><b>c. Thực hiện chủ điểm: “Uống nước nhớ nguồn”</b></i>


+ Gv hướng dẫn học hát từng câu của bài hát “Bụi phấn”
Khi thầy viết bảng, bụi phấn rơi rơi


Có hạt bụi nào, rơi trên bục giảng
Có hạt bụi nào, vương trên tóc thầy


Em yêu phút giây này, thầy em tóc như bạc thêm
Bạc thêm vì bụi phấn, để cho em bài học hay
Mai sau lớn nên người, làm sao có thể nào quên
Ngày xưa thầy dạy dỗ, khi em tuổi còn thơ".


+ Học sinh học hát từng câu theo hướng dẫn của giáo viên.


+ Nhận xét buổi sinh hoạt: Vừa rồi chúng ta cùng nhau sinh hoạt chủ điểm: “Uống
nước nhớ nguồn”. Để thực hiện tốt điều này, chúng ta cần chăm ngoan học giỏi,
vâng lời bố, mẹ và thầy cố giáo.



<b>2. Vệ sinh lớp học</b>


<b>- Gv và hs cùng tham gia vệ sinh lớp học, bàn ghế.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×