Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.87 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. Cho M x; y;z (S) : x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 22 0. Tìm GTLN, NN của F 2x 2y z 9 . x 1 y 1 z . 2 1 1 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S(3;2;4), A(1;2;3), C(3;0;3). a) Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chóp. b) Xác định tọa độ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. c) Gọi M là trung điểm của AC, gọi N là trực tâm SAB. Tính độ dài đoạn MN. 4. a) Gọi d là giao tuyến của hai mp () : 3x y z 2 0, () : x y 2z 1 0. Viết PT đường thẳng đi qua M(2;-1;0), vuông góc và cắt d. x 3 t x y4 z b) Lập PT đường thẳng đi qua M(1;1;2), vuông góc với 1 : , và cắt 2 : y 2t . 3 1 1 z 2 5. Viết PT đường thẳng nằm trong (P): 2x – y + z + 2 = 0, cách (Q): x + 2y + 2z – 4 = 0 một khoảng bằng 1. 6. Viết PT mp () đi qua Ox và cắt (S) : x 2 y 2 z 2 2x 4y 4z 0 theo một đường tròn có bán kính bằng 3. 7. Cho A(4;1;4), B(3;3;1), C(1;5;5), D(1;1;1). Tìm hình chiếu của D trên (ABC) và tính d(AC, BD). 8. a) Cho A(-3;5;-5), B(5;-3;7), (P): x + y + z = 0. Tìm M (P) để MA + MB nhỏ nhất. b) Cho A(-3;5;-5), B(5;-3;7), (P): x + y + z = 0. Tìm M (P) để MA2 + MB2 nhỏ nhất. x 1 y 7 z 3 , (P) : 3x 2y z 5 0. Chứng minh d // (P) và tính khoảng cách từ d 9. Cho d : 2 1 4 tới (P). Viết PT đường thẳng d’ là hình chiếu của d trên (P). x 3 y9 z6 . Viết PT đường thẳng nằm trong mp(P), vuông 10. Cho (P) : x y z 3 0, d : 2 3 2 3 góc với d, và cách d một khoảng bằng . 238 11. Hình lăng trụ OAB.ECD có A(1;0;0), B(0;1;0), E(0;0;1). Tìm M (OAB) để MC + MD nhỏ nhất. 12. Lập PT mp () đi qua A(-2;0;-2) sao cho khoảng cách từ B(0; 3;-3) tới () lớn nhất. 13. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng x + z – 3 = 0, 2y – 3z = 0. Tìm giao điểm A của d với mp (P) : x y z 3 0. Lập PT hình chiếu d’ của d trên (P). 14. Viết PT mp () chứa đường thẳng d là giao tuyến của () : x 2z 0, () : 3x 2y z 3 0, đồng thời vuông góc với (P): x – 2y + z + 5 = 0. x 1 y 2 z 1 , d 2 là giao tuyến của () : x y z 2 0, () : x 3y 12 0. 15. Cho d1 : 3 1 2 a) Chứng minh d1//d2 và viết PT mặt phẳng chứa cả d1 và d2. b) Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt d1, d2 lần lượt tại A, B. Tính diện tích OAB. x 1 t 16. Cho d1; y 2 t , d 2 là giao tuyến của () : x 2y z 4 0, () : x 2y 2z 4 0. Viết PT z 1 2t mặt phẳng chứa d1 và song song với d2. Tìm H d 2 sao cho độ dài MH nhỏ nhất, với M(2;1;4), x 1 t 17. Viết PT mp(P) đi qua M(1;1;1), song song với : y 4 t , và khoảng cách từ tới (P) lớn nhất. z 1 t . 2. Viết PT đường thẳng đi qua M(2;1;0), vuông góc và cắt d :. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>